221156

Văn bản hợp nhất 23/NĐHN-BQP năm 2013 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam do Bộ Quốc phòng ban hành

221156
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Văn bản hợp nhất 23/NĐHN-BQP năm 2013 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam do Bộ Quốc phòng ban hành

Số hiệu: 23/NĐHN-BQP Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng Người ký: Phùng Quang Thanh
Ngày ban hành: 27/12/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 15/01/2014 Số công báo: 107-108
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 23/NĐHN-BQP
Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng
Người ký: Phùng Quang Thanh
Ngày ban hành: 27/12/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 15/01/2014
Số công báo: 107-108
Tình trạng: Đã biết

BỘ QUC PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 23/NĐHN-BQP

Hà Ni, ngày 27 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHÁP LỆNH LỰC LƯỢNG CẢNH SÁT BIỂN VIỆT NAM

Nghị định s 86/2009/-CP ngày 29 tháng 10 năm 2009 ca Chính ph quy định chi tiết và hưng dn thi hành mt s điều ca Pháp lnh lc lưng Cnh sát bin Việt Nam, có hiệu lc thi hành k t ngày 04 tháng 12 năm 2009, đưc sa đi, b sung bi:

Nghị định s 96/2013/-CP ngày 27 tháng 8 năm 2013 ca Chính ph sa đổi, b sung mt s điều Nghị định s 86/2009/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2009 ca Chính ph quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành mt s điều ca Pháp lnh lc lượng Cảnh t bin Vit Nam, có hiệu lực thi hành k t ngày 12 tháng 10 năm 2013.

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng,1

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị định này quy đnh chi tiết và hưng dẫn thi hành mt s điều ca Pháp lnh lực ợng Cnh sát bin Vit Nam v t chức, hot động, mt s loại trang bvà chế đ, cnh ch ưu đãi đi vi lực lưng Cnh t biển Việt Nam.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Nghị định này áp dng đi với lực lưng Cảnh sát bin Vit Nam, t chc, nhân Việt Nam và t chc, nhân nưc ngoài. Trong trưng hp Điều ưc quc tế mà Cng hòa xã hi ch nga Vit Nam là thành viên có quy đnh khác thì áp dụng Điều ưc quc tế đó.

Điều 3. Tổ chức và hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam

1. Lực lượng Cnh t bin Việt Nam được t chc theo Pháp lnh lực lưng Cảnh sát bin Vit Nam, Nghị định này và c văn bn pháp luật khác có liên quan.

2.2 Cảnh t bin Vit Nam là lc lượng chuyên trách ca Nhà nưc, hot động theo c quy đnh ca pháp luật Việt Nam; tôn trng và tn th các điều ưc quc tế mà nưc Cng hòa xã hi ch nga Vit Nam là thành viên.

3.3 Bộ trưng Bộ Quc phòng chu trách nhiệm trưc Th tưng Chính phủ, Quốc hi vquản lý nhà nưc đi vi lc lưng Cnh t biển Việt Nam, trc tiếp ch đo hot động ca lc lưng Cnh t bin Vit Nam.

Điều 4. Tên giao dịch quốc tế4

Lc ng Cnh sát bin Việt Nam có n giao dịch quc tế bng tiếng Anh Vietnam Coast Guard.

Chương II

TỔ CHỨC CỦA LỰC LƯỢNG CẢNH SÁT BIỂN VIỆT NAM

Điều 5. Hệ thống tổ chức của lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam

1. Cơ quan B Tư lnh Cnh t bin5.

2. Đơn v trc thuc Bộ Tư lnh Cnh sát bin6, gồm:

a) Vùng Cảnh t bin. Trong cu ca vùng Cảnh t bin có hi đoàn, hi đi, cm trinh t và đi nghiệp v Cnh t bin;

b) Hải đn Cnh sát bin;

c) Cm trinh sát;

d) Cm đặc nhiệm phòng, chống ti phạm ma y;

đ) Trungm thông tin Cnh t bin;

e) Trung tâm huấn luyện Cảnh t bin.

3. Bộ trưng B Quc phòng quy định biên chế, trang b và nhiệm v cụ thể các cơ quan, đơn vCnh sát bin.

Điều 6. Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển7

1. Bộ Tư lnh Cnh t bin có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu có hình quc huy, đưc m i khoản ti Kho bạc Nhà nưc, có tr s ti thành phHà Ni; kinh phí hot động do ngân sách nhà nưc cp và đưc ghi riêng mt mục trong tng kinh phí hoạt đng ca B Quc png.

2. Tư lnh, Chính y, Phó Chính y các Phó Tư lnh Cnh t bin do Thtưng Chính phủ b nhiệm theo đ nghca B trưng Bộ Quốc png.

Điều 7. Vùng Cảnh sát biển

1. Vùng Cảnh sát biển 1 qun các vùng bin và thềm lục địa t ca sông Bắc Luân tnh Qung Ninh đến đảo Cn C tỉnh Qung Tr, có trụ s tại thành phHải Phòng.

2. Vùng Cảnh sát bin 2 qun lý c ng bin và thềm lục đa t đo Cn Cỏ tnh Qung Trđến Cù Lao Xanh tỉnh nh Định, có trụ stại tnh Qung Nam.

3. Vùng Cảnh t biển 3 quản lý c vùng biển và thềm lục đa t Cù Lao Xanh tnh Bình Đnh đến b Bắc ca Định An tnh Trà Vinh, có tr s ti tnh Bà Ra - Vũng u.

4. Vùng Cnh sát bin 4 quản lý c vùng biển và thềm lục địa t b Bắc ca Đnh An tnh TVinh đến Hà Tiên tnh Kiên Giang, có tr sti tnh Cà Mau.

Điều 8. Cảnh sát viên, Trinh sát viên

1. Cảnh sát viên và Trinh sát viên là chức danh pháp lý trong lực lượng Cảnh sát biển để làm nhiệm vụ xử lý vi phạm hành chính và đấu tranh phòng, chống tội phạm.

2. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn và thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm các chức danh pháp lý thuộc lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam.

Chương III

CỜ HIỆU, PHÙ HIỆU, TRANG PHỤC CỦA LỰC LƯỢNG CẢNH SÁT BIỂN VIỆT NAM

Điều 9. Cờ hiệu

1. Cờ lnh

Cờ lnh ca lc ợng Cảnh sát bin Việt Nam hình tam giác cân, nn xanh nưc bin, chiều cao 1,5m, cạnh đáy 1,0m, quc huy gia mũi n màu vàng chạy ngang pa sau.

Cờ lnh treo trên ct cờ cao 2,5m cắm ở đuôi tàu (riêng u tìm kiếm cu nn cắm boong thưng phía sau).

2. Ký hiu

Ký hiệu có 2 vch màu da cam và màu trng liền k nhau, chiều dài ca vch bng chiều cao mạn khô ca thân tàu.

Vch s 1 màu da cam đặt điểm cui ca mũi tàu giáp vi điểm đầu ca thân tàu, chếch 30o - 40o, chiều rng 0,5m - 1,0m (tùy theo ch thưc tàu) tiếp đến vạch s 2 màu trắng, chiu rng bng 1/4 vch s 1.

Ký hiệu đưc biu hiện 2 bên thân tàu.

3. Màu sắc ca tàu Cnh sát bin Vit Nam

u sắc ca thân tàu Cảnh sát bin Vit Nam có các loi như sau:

a) Thân u tun tra, u môi trưng sơn màu xanh nưc bin, đài ch huy n màu trng.

Trên thân tàu:

Phần trưc hai vch ký hiu viết s tàu màu trng;

Phần sau hai vch ký hiu viết ch in hoa u trng:

CẢNH SÁT BIỂN VIỆT NAM (HÀNG TRÊN).

VIETNAM COAST GUARD (HÀNG DƯỚI)8.

b) Thân tàu m kiếm - cu nn sơn màu da cam, đài ch huy n màu trắng, đưng vin phía trên đài chhuy n màu da cam.

Trên thân tàu:

Phần trưc hai vch ký hiu viết s tàu màu trng;

Phần sau hai vch ký hiu viết ch in hoa u trng:

CẢNH SÁT BIỂN VIỆT NAM (HÀNG TRÊN)

VIETNAM COAST GUARD (HÀNG DƯỚI)9.

4. Màu sắc máy bay Cảnh sát bin Vit Nam

a) Thân máy bay

Tn máy bay phía i sơn màu xanh nưc bin (tính t vch dưi ca s li ca máy bay trở xuống), phần bng máy bay cho ti sát ca kính cabin khoang lái.

Thân máy bay phía trên sơn màu trắng (tính t vch dưi ca s lồi ca máy bay trở lên), phần lưng máy bay cho ti sát ca nh cabin khoang lái và phần cánh máy bay.

b) Đầu máy bay

Đầu máy bay có 2 vch ký hiệu màu vàng da cam và màu trng đưc sơn trên nn sơn màu xanh nưc biển ca thân máy bay phía dưi. Vch s 1 sơn màu ng da cam t mép dưi cabin lái xuống sát p bụng dưi thân máy bay, chếch 15o đến 20o, chiu rng 0,5m - 1,0m (tùy theo kích thưc máy bay). gia sơn phù hiệu ngành. Tiếp đến vạch s 2 n màu trng, song song và rộng bằng 1/4 vạch s 1.

Phần trưc hai vch ký hiu viết s máy bay màu trắng;

Phần sau hai vch hiu viết ch in hoa màu trng trên thân máy bay màu xanh nưc bin:

CẢNH SÁT BIỂN VIỆT NAM (HÀNG TRÊN)

VIETNAM COAST GUARD (HÀNG DƯỚI)10.

Phần mũi máy bay n màu xanh nưc bin.

c) Cánh máy bay

Cánh chính: Phần trên cánh và dưi cánh sơn màu trắng.

Cánh đuôi ngang: Phần trên cánh và dưi cánh sơn màu trng.

Cánh đuôi đng: Pa trên hai n chóp đuôi đng sơn hình Quc k Việt Nam, phía dưi sơn phù hiu ngành, phần còn li hai bên ca đuôi đng sơn màu trắng.

d) Động cơ máy bay và cánh quạt

V ngoài 2 đng sơn màu trắng.

Điều 10. Phù hiệu nnh

Phù hiệu nnh ca lực lưng Cnh sát biển Vit Nam hình lá chn trên nền m than, hai thanh kiếm vắt chéo pa sau, kích thưc cao x rng: 105 x 80mm, xung quanh vin đ2mm, gia có m neo màu trng, hai bên có bông lúa màu vàng, phía dưi có ch CSB màu đỏ, phía trên có ngôi sao vàng năm cánh.

Điều 11. Trang phục của lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam11

Cảnh hiu, cấp hiu, phù hiu, cảnh phc và l phc ca lc ợng Cnh sát bin Vit Nam do Th tưng Chính ph quy định.

Điều 12. Quy định về sử dụng Quốc kỳ, Cờ hiệu, phù hiệu, trang phục

Trong khi m nhim v tàu, thuyền và c phương tiện khác ca lực lưng Cảnh sát biển Vit Nam phải treo Quc k và C hiu Cnh sát bin; cán b, chiến sĩ Cnh sát bin phi mặc trang phc và mang phù hiệu Cnh sát bin Vit Nam theo quy đnh.

Chương IV

HOẠT ĐỘNG CỦA LỰC LƯỢNG CẢNH SÁT BIỂN VIỆT NAM

Điều 13. Phạm vi hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam

Lc ợng Cnh sát bin Vit Nam hoạt đng trên các vùng biển và thềm lục địa ca nưc Cng hòa xã hi ch nga Việt Nam.

Điều 14. Hoạt động thực thi pháp luật trên biển

1. Lực ng Cnh sát bin Việt Nam tiến nh công tác kim tra, kiểm soát, phát hin, ngăn chặn và x lý vi phm, tội phạm trên c vùng biển và thềm lục đa Việt Nam theo quy định ca pháp luật Việt Nam các điều ưc quc tế liên quan mà Cộng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam là thành viên.

2. Cá nhân, t chc phương tin hot đng trên các vùng biển và thềm lục địa ca nưc Cộng hòa xã hi ch nga Việt Nam đu phi chu s kiểm tra, kiểm soát ca lc lưng Cảnh sát bin Việt Nam trong việc bảo đm an ninh, trật tự, an toàn và chấp hành pháp luật ca Vit Nam và các điều ưc quc tế có liên quan mà Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam là thành viên.

3. Bộ trưng B Quốc phòng quy định quy trình kiểm tra, kim soát ca lực ợng Cnh sát bin Việt Nam.

Điều 15. Hoạt động hợp tác quốc tế

1. Giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ nâng cao năng lực hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam.

2. Phòng, chống cướp biển, cướp có vũ trang chống lại tàu thuyền tại châu Á.

3. Kiểm soát, ngăn ngừa và đấu tranh các hoạt động xuất, nhập cảnh bất hợp pháp trên biển.

4. Hợp tác tuần tra, kiểm tra, giám sát về bảo tồn và quản lý các nguồn tài nguyên từ biển.

5. Tìm kiếm cứu nạn, phòng, chống ô nhiễm môi trường biển và ứng phó với sự cố môi trường biển.

6. Kiểm soát, ngăn ngừa và đấu tranh phòng, chống tội phạm ma túy trên biển;

7. Các hoạt động hợp tác quốc tế khác có liên quan.

Điều 16. Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ và phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ

Trong khi thc hin nhiệm v lực ợng Cnh sát biển Việt Nam đưc s dụng vũ k, công c h tr theo quy định ca pháp luật; việc sdng phương tin, thiết b k thut nghip v trong các hot đng ca lực lưng Cảnh sát bin Vit Nam do B trưng B Quốc png quy định.

Điều 17. Các biện pháp nghiệp vụ

1. Lực ợng Cnh t bin Vit Nam được áp dng các biện pháp nghip vtheo quy đnh ca Luật An ninh quốc gia và c văn bản pháp luật khác có liên quan.

2. Khi thc hiện nhim v đấu tranh phòng, chống tội phạm và c hành vi vi phạm pháp luật trên bin, các đơn v nghiệp v và cán b chuyên trách thuc lc ợng Cnh sát bin Việt Nam đưc áp dng các biện pháp nghip v cn thiết và phải chu trách nhiệm vnhững hot động ca mình.

3. Th tưng Chính ph ban hành Quy chế hot đng nghiệp v ca lực lưng Cảnh sát bin Vit Nam quy định ti Khoản 2 Điều này.

Chương V

CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI

Điều 18. Chế độ phụ cấp ưu đãi

Chế đ ph cp công c lâu năm biên giới, hi đảo và chế đ ph cp đặc thù đi biển thc hin nhiệm v m kiếm, cu nn ca lc lưng Cảnh sát bin do Th tưng Chính ph quy đnh.

Điều 19. Chính sách thương binh, liệt sỹ đối với cán bộ, chiến sỹ khi đang làm nhiệm vụ trên biển

n bộ, chiến s lực ợng Cnh t bin khi đang m nhiệm v trên biển do m đau, tai nn mà b chết hoặc b thương đưc cơ quan có thm quyền xem xét xác nhn là lit sĩ, thương binh, ngưi ởng chính sách như thương binh, bnh binh theo quy định ca pháp luật ưu đãi ni có công.

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH12

Điều 20. Hiệu lực thi hành

Nghị định này có hiu lc thi hành k tngày 04 tháng 12 năm 2009 và thay thế Nghị định s 53/1998/-CP ngày 21 tháng 7 năm 1998 ca Chính ph quy định v t chc và hoạt động ca lc ợng Cảnh sát bin Vit Nam.

Điều 21. Tổ chức thực hiện

1. Hàng năm Bộ Quc phòng phối hp vi B Kế hoch và Đu tư, Bộ Tài chính lp d toán ngân sách đ đảm bảo kinh phí hot động cho lc lưng Cnh sát bin Vit Nam.

2. Bộ Quc png ch trì, phi hp vi các Bộ Ni vụ, B i chính, B Lao đng - Thương binh và Xã hội hưng dẫn cụ th các ni dung quy đnh v chế độ, chính sách ưu đãi đối với lực lưng Cảnh t bin Vit Nam.

3. B trưng B Quc phòng có trách nhim hưng dẫn và t chc thc hin Nghị định này.

Điều 22. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưng, Th trưng quan ngang B, Th trưng quan thuc Chính ph và Ch tch y ban nhânn các tnh, thành ph trc thuc Trung ương và Tư lnh Cnh sát bin13 chu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 

 

BỘ TRƯỞNG




Đại tướng Phùng Quang Thanh

 

 



1 Nghị định số 96/2013/NĐ-CP sa đổi, b sung một số điều Nghị định số 86/2009/ NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành mt số điều của Pháp lệnh lc lưng Cảnh sát biển Việt Nam, căn cứ ban nh như sau:

“Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Pháp lệnh lực ng Cảnh sát biển Việt Nam ngày 26 tháng 01 năm 2008; Theo đề nghị của Bộ trưng Bộ Quốc phòng,

Chính phủ ban hành Nghị định sa đổi, bổ sung một s điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy đnh chi tiết ng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lưng Cảnh sát biển Việt Nam.”

2 Khoản này đưc sa đi theo quy đnh ti Khoản 1 Điều 1 của Nghị định s 96/2013/ NĐ-CP sa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lnh lc lưng Cnh sát bin Vit Nam, có hiu lc k t ngày ngày 12 tng 10 năm 2013.

3 Khoản này được sửa đổi theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Nghị định số 96/2013/ NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2013.

4 Điều này được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 96/2013/ NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2013.

5 Cụm từ “Cục Cảnh sát biển” được thay thế bởi cụm từ “Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển” theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 của Nghị định số 96/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2013.

6 Cm từ “Cục Cnh sát biển” được thay thế bởi cm từ “Bộ lnh Cảnh sát bin” theo quy định ti Khoản 1 Điều 2 của Nghị định số 96/2013/NĐ-CP sa đổi, bổ sung mt số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết hưng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lc lượng Cảnh sát biển Việt Nam, có hiệu lc kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2013.

7 Điều này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 96/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29 tháng 10 năm 2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2013.

8 Cụm từ “VIETNAM MARINE POLICE” được thay thế bởi cụm từ “VIETNAM COAST GUARD” theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 của Nghị định số 96/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29 tháng 10 năm 2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2013.

9 Cụm từ “VIETNAM MARINE POLICE” được thay thế bởi cụm từ “VIETNAM COAST GUARD” theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 của Nghị định số 96/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29 tháng 10 năm 2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2013.

10 Cụm từ “VIETNAM MARINE POLICE” được thay thế bởi cụm từ “VIETNAM COAST GUARD” theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 của Nghị định số 96/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29 tháng 10 năm 2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2013.

11 Điều này được sửa đổi theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 96/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29 tháng 10 năm 2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2013.

12 Điều 3 của Nghị định số 96/2013/NĐ-CP sa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mt số điều của Pháp lệnh lc lượng Cảnh sát bin Việt Nam, có hiệu lc thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2013 quy định n sau:

Điều 3. Hiệu lc và trách nhiệm thi hành

1. Nghị định này hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2013.

2. Các Bộ trưng, Thủ trưng quan ngang Bộ, Thủ trưng quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh, thành phố trực thuộc Trung ương lnh Cảnh sát biển chu trách nhim thi hành Nghị định này./.”

13 Cụm từ “Cục Cảnh sát biển” được thay thế bởi cụm từ “Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển” theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 của Nghị định số 96/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29 tháng 10 năm 2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2013.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản