Thông tư 47/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 47/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 47/2013/TT-BTNMT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên môi trường | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 26/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 24/01/2014 | Số công báo: | 137-138 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 47/2013/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên môi trường |
Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 26/12/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 24/01/2014 |
Số công báo: | 137-138 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2013/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN,
KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2013/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
2 |
Thị xã Mường Lay |
3 |
Huyện Điện Biên |
4 |
Huyện Điện Biên Đông |
5 |
Huyện Mường Ảng |
6 |
Huyện Mường Chà |
7 |
Huyện Mường Nhé |
8 |
Huyện Nậm Pồ |
9 |
Huyện Tủa Chùa |
10 |
Huyện Tuần Giáo |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
|||||
bản Him Lam 1 |
DC |
P. Him Lam |
TP. Điện Biên Phủ |
21º 24' 26" |
103° 01' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Him Lam 2 |
DC |
P. Him Lam |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 40" |
103° 01' 51" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Huổi Phạ |
DC |
P. Him Lam |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 56" |
103° 02' 19" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
hồ Huổi Phạ |
TV |
P. Him Lam |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 23" |
103° 02' 38" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
sông Nậm Rốm |
TV |
P. Him Lam |
TP. Điện Biên Phủ |
|
|
21° 24' 42" |
103° 02' 28" |
21° 23' 47" |
103° 00' 40" |
F-48-63-A |
đồi A1 |
SV |
P. Mường Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 02" |
103° 00' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 1 |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 32" |
103° 00' 41" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 6 |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 28" |
103° 00' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 9 |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 17" |
103° 00' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 11 |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21 ° 22' 09" |
103° 00' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 14 |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 17" |
103° 01' 12" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Cáng |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 09" |
103° 01' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Khá |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 27" |
103° 01' 39" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pom Loi |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 40" |
103° 01' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 2 |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 53" |
103° 02' 01" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 3 |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 13" |
103° 02' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 4 |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 16" |
103° 01' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 6 |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 41" |
103° 01' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Hồng Líu |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 08" |
103° 01' 41" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Noong Bua |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 31" |
103° 02' 02" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phiêng Bua |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21º 23' 47" |
103° 01' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 2 |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 25" |
102° 59' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 3 |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 39" |
103° 00' 00" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 6 |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 22" |
103° 00' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 9 |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 55" |
102° 59' 49" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
tổ dân phố 11 |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 34" |
103° 00' 12" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Che Phai |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 25' 02" |
103° 00' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Mớ |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 57" |
103° 00' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Na Lanh |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 32" |
103° 00' 19" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Na Púng |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21º 24' 36" |
103° 01' 09" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Ta Pô |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 43" |
103° 00' 36" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
sông Nậm Rốm |
TV |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
|
|
21° 24' 41" |
103° 01' 35" |
21° 24' 12" |
103° 00' 35" |
F-48-63-A |
quốc lộ 12 |
KX |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
|
|
21° 29' 32" |
103° 01' 13" |
21° 24' 11" |
103° 00' 10" |
F-48-63-A |
sân bay Điện Biên Phủ |
KX |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 51" |
103° 00' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
hầm Đờ Cát |
KX |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 07" |
103° 00' 30" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Kê Nênh |
DC |
xã Tả Lèng |
TP. Điện Biên Phủ |
21 ° 23' 29" |
103° 04' 02" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Nghè |
DC |
xã Tả Lèng |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 19" |
103° 04' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tà Lèng |
DC |
xã Tả Lèng |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 47" |
103° 03' 20" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 1 |
DC |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 52" |
103° 02' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 2 |
DC |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 25' 17" |
103° 02' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Củ |
DC |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 25' 23" |
103° 02' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Na Lơi |
DC |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 25' 56" |
103° 03' 00" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pa Pốm |
DC |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 25' 29" |
103° 01' 37" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phiêng Lơi |
DC |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 25' 42" |
103° 02' 37" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
nậm Khẩu Hú |
TV |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
|
|
21° 27' 12" |
103° 01' 38" |
21° 26' 41" |
103° 02' 25" |
F-48-63-A |
sông Nậm Rốm |
TV |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
|
|
21° 26' 41" |
103° 02' 25" |
21° 24' 42" |
103° 02' 28" |
F-48-63-A |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
|
|
21° 27' 05" |
103° 02' 53" |
21° 24' 40" |
103° 02' 30" |
F-48-63-A |
thủy điện Nà Lơi |
KX |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 26' 24" |
103° 02' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Bắc 1 |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 00' 39" |
103° 09' 19" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Bắc 2 |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 48" |
103° 09' 20" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Ho Cang |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 59' 45" |
103° 08' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Ho Luông |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 59' 19" |
103° 09' 00" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Hua Huổi Luông |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 16" |
103° 06' 51" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Huổi Luân |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 58' 08" |
103° 09' 08" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Lé |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 58' 36" |
103° 08' 26" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Ló 1 |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 58' 35" |
103° 08' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Ló 2 |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 58' 39" |
103° 08' 57" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Mo |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 27" |
103° 08' 52" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Na Ca |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 52" |
103° 08' 53" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Ô |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 15" |
103° 09' 09" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Tạo Sen |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 59' 33" |
103° 08' 37" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
đèo Sá Tổng |
SV |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 10" |
103° 09' 49" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
núi Huổi Luông |
SV |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 08" |
103° 07' 05" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
nặm Cản |
TV |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 02' 52" |
103° 04' 39" |
22° 01' 22" |
103° 07' 57" |
F-48-39-C |
cầu Huổi Hái |
KX |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 59' 43" |
103° 09' 07" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
quốc lộ 6A |
KX |
P. Na Lay |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 00' 58" |
103° 09' 47" |
22° 03' 06" |
103° 09' 43" |
F-48-39-C |
huổi Mút |
TV |
P. Na Lay |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 02' 48" |
103° 07' 07" |
22° 02' 59' |
103° 09' 24" |
F-48-39-C |
huổi Toong |
TV |
P. Na Lay |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 02' 21" |
103° 08' 19" |
22° 02' 11" |
103° 09' 15" |
F-48-39-C |
khu Đồi Cao |
DC |
P. Sông Đà |
TX. Mường Lay |
22° 04' 23" |
103° 09' 21" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
sông Đà |
TV |
P. Sông Đà |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 06' 10" |
103° 06' 02" |
22° 04' 14" |
103° 11' 21" |
F-48-39-C |
nặm Lay |
TV |
P. Sông Đà |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 03' 13" |
103° 09' 20" |
22° 04' 33" |
103° 09' 35" |
F-48-39-C |
huổi Min |
TV |
P. Sông Đà |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 04' 49" |
103° 05' 54" |
22° 04' 51" |
103° 07' 36" |
F-48-39-C |
huổi Cái |
TV |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 08' 28" |
103° 01' 17" |
21° 10' 01" |
102° 59' 11" |
F-48-63-C |
huổi Cáy Phặc |
TV |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 10' 26" |
103° 00' 45" |
21° 11' 25" |
103° 00' 06" |
F-48-63-C |
bản Công Binh |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 12' 43" |
103° 03' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
nặm Hẹ |
TV |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 08' 31" |
102° 58' 56" |
21° 13' 15" |
103° 02' 59" |
F-48-62-D, F-48-63-C |
huổi Múa |
TV |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 15' 33" |
103° 07' 05" |
21° 15' 58" |
103° 06' 39" |
F-48-63-A |
bản Na Côm |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 11' 24" |
102° 59' 57" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Nậm Hẹ 1 |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 12' 54" |
103° 02' 02" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Nậm Hẹ 2 |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 12' 32" |
103° 01' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
nặm Ngám |
TV |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 16' 12" |
103° 07' 06" |
21° 15' 47" |
103° 01' 57" |
F-48-63-C |
nặm Núa |
TV |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 12' 06" |
103° 03' 19" |
21° 15' 25" |
103° 03' 23" |
F-48-63-C |
bản Pá Hẹ |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 13' 12" |
103° 03' 11" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
khu Púng Bửa |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 08' 46" |
102° 59' 06" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Ten Núa |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 14' 54" |
103° 03' 17" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tin Đán |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 14' 06" |
103° 05' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
pu Am Pu |
SV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 28' 41" |
102° 57' 54" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
cầu Bản Tâu |
KX |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 27' 14" |
103° 00' 32" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
nậm Có |
TV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
|
|
21° 29' 48" |
103° 02' 03" |
21° 27' 01" |
103° 00' 37" |
F-48-63-A |
bản Co Pục |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 27' 10" |
103° 00' 50" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
nậm Luống |
TV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
|
|
21° 28' 03" |
102° 58' 21" |
21° 27' 21" |
103° 00' 31" |
F-48-63-A F-48-62-B |
bản Nà Hý |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 26' 44" |
103° 00' 46" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Na Ten |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 27' 58" |
102° 59' 25" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
pu Nậm Qua |
SV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 27' 35" |
102° 55' 00" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Nậm Ty |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 27' 55" |
102° 55' 53" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
nậm Ngọp |
TV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
|
|
21° 27' 04" |
102° 58' 28" |
21° 27' 21" |
103° 00' 31" |
F-48-63-A |
pu Pa Sáng |
SV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 29' 17" |
103° 01' 40" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pá Sáng |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 29' 10" |
103° 01' 21" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tâu |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 27' 33" |
103° 00' 31" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
nậm Ti |
TV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
|
|
21° 25' 56" |
102° 52' 44" |
21° 29' 09" |
102° 56' 13" |
F-48-62-B |
bản Xá Nhù |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 28' 34" |
103° 01' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
Đồn Biên phòng 433 |
KX |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 56' 57" |
103° 13' 41" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
huổi Chon |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 59' 30" |
103° 13' 44" |
20° 58' 22" |
103° 15' 23" |
F-48-75-A |
huổi Có |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 54' 38" |
103° 14' 39" |
20° 55' 46" |
103° 15' 20" |
F-48-75-A |
bản Co Đứa |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
21° 01' 29" |
103° 15' 16" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
huổi Hẹt |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 55' 11" |
103° 11' 14" |
20° 55' 30" |
103° 10' 07" |
F-48-75-A |
bản Huổi Chon |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
21° 01' 09" |
103° 17' 07" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Huổi Không |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
21° 01' 26" |
103° 13' 25" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
pu Huổi Na |
SV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 55' 31" |
103° 13' 21" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
Trạm Biên phòng Huổi Puốc |
KX |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 54' 00" |
103° 13' 28" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
huổi Không |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
21° 01' 05" |
103° 09' 53" |
21° 02' 27" |
103° 16' 45" |
F-48-63-C |
huổi Kia |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 54' 45" |
103° 16' 24" |
20° 55' 46" |
103° 15' 20" |
F-48-75-A |
bản Lói 1 |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 56' 30" |
103° 14' 43" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
bản Lói 2 |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 56' 26" |
103° 14' 44" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
pu Móc Mum |
SV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 56' 47" |
103° 12' 23" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
huổi Na |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 55' 40" |
103° 14' 06" |
20° 56' 22" |
103° 14' 37" |
F-48-75-A |
bản Na Chén |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 55' 37" |
103° 09' 56" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
bản Nạ Cọ |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 57' 23" |
103° 12' 45" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
bản Noong É |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 54' 16" |
103° 15' 16" |
|
|
|
|
F-48-75-B |
bản Pá Chả |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 59' 08" |
103° 07' 11" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
pu Phung Nết |
SV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 54' 53" |
103° 09' 17" |
|
|
|
|
F-48-75-B |
huổi Púng |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 57' 08" |
103° 17' 20" |
20° 59' 01" |
103° 16' 24" |
F-48-75-A |
huổi Puốc |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 55' 17" |
103° 12' 33" |
20° 57' 03" |
103° 13' 21" |
F-48-75-A |
pu Tao |
SV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 54' 49" |
103° 16' 57" |
|
|
|
|
F-48-75-B |
bản Tin Tốc |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 58' 18" |
103° 15' 35" |
|
|
|
|
F-48-75-B |
bản Ban |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 07' 04" |
103° 06' 56" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Ca |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 07' 56" |
103° 07' 48" |
21° 07' 02" |
103° 06' 42" |
F-48-63-C |
huổi Chai |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 07' 56" |
103° 04' 35" |
21° 07' 56" |
103° 05' 42" |
F-48-63-C |
huổi Chậu |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 07' 29" |
103° 04' 24" |
21° 07' 56" |
103° 04' 35" |
F-48-63-C |
pu Háng Lìa |
SV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 09' 37" |
103° 07' 46" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Hồi Hương |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 05' 25" |
103° 08' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Ít |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 03' 42" |
103° 06' 57" |
21° 05' 26" |
103° 07' 30" |
F-48-63-C |
bản Khon Kén |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 04' 49" |
103° 09' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Lạ |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 04' 11" |
103° 08' 33" |
21° 04' 57" |
103° 07' 18" |
F-48-63-C |
huổi Lắc Con |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 06' 11" |
103° 08' 20" |
21° 06' 35" |
103° 06' 44" |
F-48-63-C |
huổi Lếch |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21 ° 05' 37" |
103° 04' 08" |
21° 07' 31" |
103° 06' 04" |
F-48-63-C |
pu Mạy Tứn |
SV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 09' 08" |
103° 09' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Hôm |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 06' 35" |
103° 06' 28" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Khoang |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 07' 09" |
103° 06' 08" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Phay |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 08' 09" |
103° 05' 45" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Ngam |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 10' 03" |
103° 06' 46" |
21° 09' 23" |
103° 05' 44" |
F-48-63-C |
nặm Núa |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 05' 26" |
103° 07' 30" |
21° 12' 06" |
103° 03' 19" |
F-48-63-C |
huổi Ô |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 08' 40" |
103° 10' 09" |
21° 07' 56" |
103° 07' 48" |
F-48-63-C |
bản Pá Có |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 08' 02" |
103° 05' 37" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Pe |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 07' 22" |
103° 04' 28" |
21° 07' 49" |
103° 05' 52" |
F-48-63-C |
pu Pha Óng |
SV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 02' 12" |
103° 03' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Phi Cao |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 07' 54" |
103° 10' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Phiêng Sáng |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 08' 05" |
103° 05' 39" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Sản |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 05' 49" |
103° 09' 38" |
21° 05' 26" |
103° 07' 30" |
F-48-63-C |
huổi Tếu |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 09' 20" |
103° 07' 07" |
21° 07' 54" |
103° 05' 44" |
F-48-63-C |
pu Trung Sừa Phìa |
SV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 12' 03" |
103° 05' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Trung Tâm |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 07' 45" |
103° 06' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Xôm |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 05' 21" |
103° 07' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Cang 1 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 00" |
103° 08' 40" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Cang 2 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 51" |
103° 08' 38" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Cang 3 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 04" |
103° 08' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Cang 4 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 09" |
103° 28' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Che Căn |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 26' 41" |
103° 08' 16" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Đuống |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 17" |
103° 09' 12" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Líu |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 57" |
103° 07' 21" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Mận 1 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 10" |
103° 08' 24" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Mận 2 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 25" |
103° 08' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Khá |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 26' 27" |
103° 09' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Khẩu Cắm |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 53" |
103° 09' 31" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
pú Khâu Huốt |
SV |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 25' 52" |
103° 08' 36" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Loọng Luông 1 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 42" |
103° 08' 50" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Loọng Luông 2 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 29' 02" |
103° 08' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Loọng Nghịu |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 45" |
103° 09' 44" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Loọng Háy |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 29' 06" |
103° 09' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pá Chả |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 03" |
103° 05' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phăng 1 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 07" |
103° 08' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phăng 2 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 12" |
103° 08' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phăng 3 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 10" |
103° 09' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pú Sung |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 02" |
103° 04' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tân Bình |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 26' 45" |
103° 09' 25" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Vang 1 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 44" |
103° 04' 47' |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Vang 2 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 42" |
103° 04' 48" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Yên 1 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 37" |
103° 08' 26" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Yên 2 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 42" |
103° 08' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Yên 3 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 47" |
103° 08' 11" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
pu An |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 30' 11" |
102° 58' 13" |
|
|
|
|
F-48-50-D |
suối Báng Cang |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 29' 54" |
103° 01' 53" |
21° 29' 47" |
103° 00' 13" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
huổi Chan |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 36' 13" |
103° 02' 59" |
21° 36' 23" |
103° 01' 25" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
bản Cò Chạy 1 |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 31' 11" |
103° 00' 41" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Cò Chạy 2 |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 31' 21" |
103° 00' 40" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Dan |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 30' 50" |
102° 59' 09" |
21° 31' 01" |
103° 00' 38" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
huổi Dên |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 33' 13" |
102° 59' 06" |
21° 33' 03" |
103° 00' 41" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
pu Hang |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 30' 37" |
103° 01' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pu Háp |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 31' 01" |
102° 57' 29" |
|
|
|
|
F-48-50-D |
huổi Háp |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 31' 50" |
102° 59' 38' |
21° 32' 04" |
103° 00' 33" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
pu Huổi Chan |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 35' 27" |
103° 00' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Chan 1 |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 36' 17" |
103° 01' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Chan 2 |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 36' 07" |
103° 03' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Un |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 31' 41" |
103° 02' 09" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pu Huổi Un |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 32' 26' |
103° 02' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Lính |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 34' 16" |
103° 00' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Lính |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 34' 23" |
102° 59' 50" |
21° 34' 16" |
103° 00' 51" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
bản Mường Pồn 1 |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 32' 42" |
103° 00' 36" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Mường Pồn 2 |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 32' 25" |
103° 00' 37" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pu Nậm Khẩu Hú |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 33' 47" |
103° 03' 16" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Pá Trả |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 30' 44" |
102° 57' 58" |
|
|
|
|
F-48-50-D |
pu Pao |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 31' 56" |
102° 59' 02" |
|
|
|
|
F-48-50-D |
nậm Pồn |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 32' 18" |
103° 00' 36" |
21° 34' 52" |
103° 00' 59" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
pu Sưa |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 33' 04" |
102° 59' 05" |
|
|
|
|
F-48-50-D |
nậm Ti |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 29' 45" |
102° 54' 56" |
21° 35' 05" |
102° 59' 05" |
F-48-50-D, F-48-62-B |
bản Tin Tốc |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 34' 49" |
103° 01' 02" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Tin Tốc |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 34' 52" |
103° 00' 59" |
21° 35' 23" |
103° 00' 30" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
huổi Un |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 32' 19" |
103° 02' 22" |
21° 31' 56" |
103° 00' 37" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 29' 57" |
103° 06' 47" |
21° 27' 04" |
103° 02' 53" |
F-48-51-C |
huổi Hẹ Nọi |
TV |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 31' 34" |
103° 05' 16" |
21° 30' 03" |
103° 05' 49" |
F-48-51-C |
bản Huổi Hẹ 1 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 30' 16" |
103° 06' 08" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Hộc |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 28' 47" |
103° 05' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Ngám 1 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 29' 34" |
103° 06' 38" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Ngám 2 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 29' 39" |
103° 06' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Ngám 3 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 29' 53" |
103° 06' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Nhạn 1 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 28' 32" |
103° 04' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Nhạn 2 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 28' 07" |
103° 03' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Nhạn 3 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 28' 32" |
103° 03' 52" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Nọi 1 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 30' 57" |
103° 04' 40" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Nọi 2 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 29' 56" |
103° 05' 56" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
huổi Nà Pen |
TV |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 30' 26" |
103° 03' 44" |
21° 29' 27" |
103° 02' 42" |
F-48-51-C, F-48-63-A |
bản Nà Pen 1 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 30' 36" |
103° 02' 44" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Pen 2 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 30' 18" |
103° 02' 36" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nậm Khẩu Hú |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 28' 10" |
103° 01' 36" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pá Khôm Thái |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 28' 29" |
103° 07' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tẩu Pung 1 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 29' 28" |
103° 04' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
thủy điện Thác Bay |
KX |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 27' 53" |
103° 03' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
|
|
21° 31' 36" |
103° 09' 56" |
21° 29' 57" |
103° 06' 47” |
F-48-51-C |
bản Cang 1 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 32" |
103° 08' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Cang 2 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 36" |
103° 07' 59" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Co Đứa |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 31' 40" |
103° 08' 31" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Co Sáng |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 31' 47" |
103° 08' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Hoa |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 39" |
103° 07' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Hồng Líu |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 29' 43" |
103° 07' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Hua Luống |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 29' 57" |
103° 08' 50" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Hua Rốm |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 32' 59" |
103° 07' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Hạ |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 31' 14" |
103° 07' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
kho K31 |
KX |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 03" |
103° 07' 21" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
nậm Khẩu Hú |
TV |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
|
|
21° 34' 59" |
103° 06' 38" |
21° 27' 11" |
103° 01' 38" |
F-48-51-C |
nậm Luông |
TV |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
|
|
21° 29' 52" |
103° 08' 46" |
21° 30' 02" |
103° 07' 00" |
F-48-63-A |
bản Nà Cái 1 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 53" |
103° 07' 33" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Cái 2 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 56" |
103° 07' 26" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Láo |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 31' 23" |
103° 08' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Luống 1 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 08" |
103° 07' 53" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Luống 2 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 07" |
103° 07' 53" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Luống 3 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 16" |
103° 08' 19" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Tấu 1 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 35" |
103° 02' 07" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Tấu 2 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 44" |
103° 07' 06" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Tấu 3 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 29" |
103° 06' 57" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Tấu 4 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 06" |
103° 07' 19" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Tấu 5 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 29' 58" |
103° 07' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Tấu 6 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 16" |
103° 06 '55" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pu Nậm Khẩu Hú |
SV |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 35' 49" |
103° 04' 37" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pú Phá Thóng |
SV |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 34'21" |
103° 06' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Phá Thóng |
TV |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
|
|
21° 34' 11" |
103° 05' 41" |
21° 33' 45" |
103° 03' 55" |
F-48-51-C |
bản Phiêng Ban |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 31' 53" |
103° 09' 01" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
nậm Rốm |
TV |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
|
|
21° 31' 15" |
103° 08' 05" |
21° 29' 58" |
103° 06' 47" |
F-48-51-C |
bản Tà Cáng 1 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 31' 51" |
103° 08' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Tà Cáng 2 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 32' 19" |
103° 08' 41" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Trung Tâm 1 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 08" |
103° 07' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Trung Tâm 2 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 29' 49" |
103° 07' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Xôm |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 56" |
103° 08' 13" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Chanh |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 08' 00" |
103° 02' 08" |
21° 07' 56" |
103° 04' 35" |
F-48-63-C |
huổi Châu |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 06' 52" |
103° 03' 06" |
21° 07' 56" |
103° 04' 35" |
F-48-63-C |
bản Gia Phú A |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 05' 35" |
102° 58' 21" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Gia Phú B |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 05' 12" |
102° 58' 26" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Hát Tao |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 11' 44" |
103° 03' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
nặm Hẹ |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 06' 22” |
103° 00' 01" |
21° 06' 58" |
102° 59' 06" |
F-48-62-D |
bản Hin Phon |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 10' 49" |
103° 02' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Huổi Chanh |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 08' 13" |
103° 03' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Hươm |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 09' 35" |
103° 03' 57" |
21° 09' 20" |
103° 05' 00" |
F-48-63-C |
huổi Kho Khe |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 11' 27" |
103° 05' 17" |
21° 10' 48" |
103° 04' 44" |
F-48-63-C |
huổi Kín |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 09' 24" |
103° 03' 15" |
21° 10' 51" |
103° 04'10“ |
F-48-63-C |
bản Na Hươm |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 09' 00" |
103° 05' 01" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Ỏ |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 08' 28" |
103° 05' 08" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Sản |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 10' 11" |
103° 04' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Tông 1 |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 10' 18" |
103° 04' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Tông 2 |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 09' 41" |
103° 05' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Óm Bọt |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 12' 17" |
103° 04' 59" |
21° 11' 29" |
103° 03' 43" |
F-48-63-C |
bản Pá Kín |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 10' 43" |
103° 04' 17" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Pha Cư |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 07' 12" |
103° 00' 48" |
21° 08' 31" |
102° 58' 56" |
F-48-62-D |
huổi Pha Lay |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 04' 31" |
103° 00' 57" |
21° 05' 59" |
103° 06' 50" |
F-48-63-C |
huổi Quang |
TV |
xã Na Tống |
H. Điện Biên |
|
|
21° 09' 47" |
103° 07' 12“ |
21° 08' 56" |
103° 05' 06" |
F-48-63-C |
pu Sơn Tống |
SV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 06' 59" |
102° 59' 45" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Sơn Tống |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 06' 34" |
103° 01' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Sơn Tống |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 04' 46" |
103° 00' 41" |
21° 04' 52" |
103° 02' 09" |
F-48-63-C |
huổi Vàng Sử |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 06' 58" |
102° 59' 06" |
21° 08' 07" |
102° 58' 39" |
F-48-62-D |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
|
|
21° 16' 28" |
102° 56' 36" |
21° 13' 06" |
102° 54' 22" |
F-48-62-D |
Đồn Biên phòng Cửa khẩu Tây Trang 429 |
KX |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
21° 14' 58" |
102° 54' 59" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
pu Cao Pen |
SV |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
21° 12' 18" |
102° 54' 59" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Con Cang |
DC |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
21° 13' 33" |
102° 56' 05" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
Trạm Biên phòng Cửa khẩu Tây Trang |
KX |