- "...Văn bản đăng trên Công báo là văn bản chính thức và có giá trị như bản gốc..."
Thông tư 35/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 35/2013/TT-BTNMT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 30/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 21/11/2013 | Số công báo: | 803-804 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 35/2013/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 30/10/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 21/11/2013 |
Số công báo: | 803-804 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2013/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2013.
Điều 3. Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN,
KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG
NINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh tỉnh Quảng Ninh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
g) Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể hiện đầy đủ tên địa danh, nhóm đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Hạ Long |
2 |
Thành phố Cẩm Phả |
3 |
Thành phố Móng Cái |
4 |
Thành phố Uông Bí |
5 |
Thị xã Quảng Yên |
6 |
Huyện Ba Chẽ |
7 |
Huyện Bình Liêu |
8 |
Huyện Cô Tô |
9 |
Huyện Đầm Hà |
10 |
Huyện Đông Triều |
11 |
Huyện Hải Hà |
12 |
Huyện Hoành Bồ |
13 |
Huyện Tiên Yên |
14 |
Huyện Vân Đồn |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
khu 1 |
DC |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 57' 45" |
107° 03' 33" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2 |
DC |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 57' 32" |
107° 02' 49" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 3 |
DC |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 57' 37" |
107° 03' 21" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4 |
DC |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 57' 31" |
107° 02' 37" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 5 |
DC |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 57' 07' |
107° 02' 00" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 6 |
DC |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 57' 24" |
107° 01' 32" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 7 |
DC |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 57' 36" |
107° 01' 42" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 8 |
DC |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 57' 51" |
107° 01' 25" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 9 |
DC |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 57' 28" |
107° 01' 11" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 10 |
DC |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 58' 05" |
107° 02' 28" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
bến phà Bãi Cháy |
KX |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 57' 33" |
107° 03' 41" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu đô thị Cái Dăm |
DC |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 57' 12" |
107° 01' 22" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
đường Cái Lân |
KX |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 57' 42" |
107° 03' 44" |
20° 58' 17" |
107° 01' 59" |
F-48-83-A-a |
cảng Cái Lân |
KX |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 58' 27" |
107° 02' 55" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
đồi Ghềnh Táu |
SV |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 58' 34' |
107° 02' 19' |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
đường Hạ Long |
KX |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 58' 36' |
107° 01' 13" |
20° 57' 42' |
107° 03' 43" |
F-48-83-A-a |
công viên Hoàng Gia |
KX |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 57' 02" |
107° 02' 28" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
hồ Thuỷ Sản |
TV |
P. Bãi Cháy |
TP. Hạ Long |
20° 58' 03" |
107° 01' 00" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2 |
DC |
P. Cao Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 40" |
107° 05' 33" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4 |
DC |
P. Cao Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 47" |
107° 05' 58" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 5 |
DC |
P. Cao Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 58' 00" |
107° 06' 02" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 6 |
DC |
P. Cao Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 58' 01" |
107° 05' 36" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 7 |
DC |
P. Cao Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 58' 02" |
107° 05' 48" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 8 |
DC |
P. Cao Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 58' 13" |
107° 05' 47" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
đường Cao Thắng |
KX |
P. Cao Thắng |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 57' 35" |
107° 05' 07" |
20° 58' 02" |
107° 06' 09" |
F-48-83-A-a |
núi Xẻ |
SV |
P. Cao Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 37" |
107° 05' 50" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 1 |
DC |
P. Cao Xanh |
TP. Hạ Long |
20° 57' 47" |
107° 05' 06" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 3 |
DC |
P. Cao Xanh |
TP. Hạ Long |
20° 58' 11" |
107° 04' 54" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 5 |
DC |
P. Cao Xanh |
TP. Hạ Long |
20° 58' 44" |
107° 05' 08" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2A |
DC |
P. Cao Xanh |
TP. Hạ Long |
20° 57' 56" |
107° 05' 06" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2B |
DC |
P. Cao Xanh |
TP. Hạ Long |
20° 58' 03" |
107° 05' 03" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4A |
DC |
P. Cao Xanh |
TP. Hạ Long |
20° 58' 37" |
107° 05' 01" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4B |
DC |
P. Cao Xanh |
TP. Hạ Long |
20° 58' 20" |
107° 04' 58" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
đường Cao Xanh |
KX |
P. Cao Xanh |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 58' 08" |
107° 04' 50" |
20° 57' 48" |
107° 04' 59" |
F-48-83-A-a |
khu đô thị Cao Xanh- Hà Khánh A |
KX |
P. Cao Xanh |
TP. Hạ Long |
20° 58' 30" |
107° 04' 44" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh B |
KX |
P. Cao Xanh |
TP. Hạ Long |
20° 58' 57" |
107° 04' 57" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
đồi Khang Thiên |
SV |
P. Cao Xanh |
TP. Hạ Long |
20° 58' 07" |
107° 05' 23" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 1 |
DC |
P. Giếng Đáy |
TP. Hạ Long |
20° 59' 02" |
107° 01' 25" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2 |
DC |
P. Giếng Đáy |
TP. Hạ Long |
20° 58' 51" |
107° 01' 03" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 3 |
DC |
P. Giếng Đáy |
TP. Hạ Long |
20° 58' 47" |
107° 00' 40" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4 |
DC |
P. Giếng Đáy |
TP. Hạ Long |
20° 58' 35" |
107° 00' 29" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 5 |
DC |
P. Giếng Đáy |
TP. Hạ Long |
20° 59' 01" |
107° 00' 25" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 6 |
DC |
P. Giếng Đáy |
TP. Hạ Long |
20° 58' 38" |
107° 00' 58' |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu công nghiệp Cái Lân |
KX |
P. Giếng Đáy |
TP. Hạ Long |
20° 58' 53" |
107° 01' 30" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
ga Hạ Long |
KX |
P. Giếng Đáy |
TP. Hạ Long |
20° 58' 33" |
107° 00' 30" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 1 |
DC |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
20° 58' 24" |
107° 06' 21" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2 |
DC |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
20° 58' 25" |
107° 06' 03" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 3 |
DC |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
20° 59' 01" |
107° 05' 37" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4 |
DC |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
20° 59' 09" |
107° 06' 27" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 5 |
DC |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
20° 59' 30" |
107° 06' 32" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
cầu Bang |
KX |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
21° 00' 53" |
107° 06' 54" |
|
|
|
|
F-48-71-C-c |
khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A |
KX |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
20° 58' 30" |
107° 04' 44" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh C |
KX |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
20° 59’ 25" |
107° 05' 30" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh D |
KX |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
20° 59' 49" |
107° 06' 01" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
cầu Công Kêu |
KX |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
21' 00' 05" |
107° 06' 44" |
|
|
- |
|
F-48-71-C-c |
sông Diễn Vọng |
TV |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
|
|
21° 01' 39" |
107° 10' 33" |
20° 59' 41" |
107° 05' 15" |
F-48-71-C-d |
cầu Đôi Cây |
KX |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
20° 59' 36" |
107° 06' 28" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
trạm biến áp Giáp Khẩu |
KX |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
20° 59' 01" |
107° 05' 34" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
cầu Hóa Chất |
KX |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
20° 59' 10" |
107° 06' 12" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
làng Khánh |
DC |
P. Hà Khánh |
TP. Hạ Long |
21° 01' 26" |
107° 09' 27" |
|
|
|
|
F-48-71-C-d |
khu 1 |
DC |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
20° 59' 25" |
106° 58' 57" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2 |
DC |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
20° 59' 13" |
106° 59' 59" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 3 |
DC |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
20° 59' 17" |
107° 00' 20" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 4 |
DC |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
20° 58' 54" |
107° 00' 09" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 5 |
DC |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
20° 59' 00" |
106° 59' 36" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 6 |
DC |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
20° 58' 21" |
106° 59' 28" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
quốc lộ 18A |
KX |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 57' 53" |
106° 59' 23" |
20° 58' 23" |
107° 00' 18" |
F-48-82-B-b |
An Tiêm |
DC |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
20° 59' 28" |
106° 59' 20" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
cầu Búp Sê |
KX |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
20° 59' 35" |
106° 58' 42" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
thôn Đồn Điền |
DC |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 24" |
106° 58' 16" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Hang Cua |
SV |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 51" |
106° 57' 07" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Ngà |
SV |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 34" |
106° 57' 24" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Trồ Kênh |
SV |
P. Hà Khẩu |
TP. Hạ Long |
20° 58' 07" |
107° 00' 02" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 1 |
DC |
P. Hà Lầm |
TP. Hạ Long |
20° 58' 08" |
107° 06' 48" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2 |
DC |
P. Hà Lầm |
TP. Hạ Long |
20° 58' 09" |
107° 06' 27" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 3 |
DC |
P. Hà Lầm |
TP. Hạ Long |
20° 58' 00" |
107° 06' 46" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4 |
DC |
P. Hà Lầm |
TP. Hạ Long |
20° 57' 55" |
107° 06' 26" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 5 |
DC |
P. Hà Lầm |
TP. Hạ Long |
20° 57' 43" |
107° 06' 20" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 6 |
DC |
P. Hà Lầm |
TP. Hạ Long |
20° 57' 41" |
107° 06' 34" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
đường tỉnh 336 |
KX |
P. Hà Lầm |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 58' 02' |
107° 06' 09" |
20° 57' 56" |
107° 06' 58" |
F-48-83-A-a |
khu 1 |
DC |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 58' 00" |
107° 09' 45" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 5 |
DC |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 57' 36" |
107° 10' 03" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
quốc lộ 18A |
KX |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 57' 51" |
107° 09' 14" |
20° 58' 08" |
107° 10' 05" |
F-48-83-A-a |
khu 2A |
DC |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 58' 18" |
107° 09' 34" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 2B |
DC |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 58' 53" |
107° 09' 49" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 4A |
DC |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 58' 33" |
107° 08' 38" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 4B |
DC |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 58' 04" |
107° 09' 19" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 6A |
DC |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 57' 45" |
107° 09' 29" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 6B |
DC |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 57' 15" |
107° 09' 43" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
đèo Bụt |
KX |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 58' 07" |
107° 10' 04" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
vụng Con Trâu |
TV |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 56' 53" |
107° 10' 15" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
Công ty CP than Hà Tu |
KX |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 59' 30" |
107° 08' 50" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
đồi Độc Lập |
SV |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 57' 03" |
107° 10' 04" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
suối Lộ Phong |
TV |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 58' 16" |
107° 09' 06" |
20° 56' 55" |
107° 11' 16" |
F-48-83-A-b |
cầu Lộ Phong |
KX |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 57' 57" |
107° 09' 30" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
cái Xà Cong |
TV |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 57' 03" |
107° 09' 59" |
20° 55' 58" |
107° 09' 46" |
F-48-83-A-b |
Nhà máy Xi măng Hà Tu |
KX |
P. Hà Phong |
TP. Hạ Long |
20° 57' 39" |
107° 09' 49" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 1 |
DC |
P. Hà Trung |
TP. Hạ Long |
20° 57' 25" |
107° 07' 48" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2 |
DC |
P. Hà Trung |
TP. Hạ Long |
20° 57' 20" |
107° 07' 36" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 3 |
DC |
P. Hà Trung |
TP. Hạ Long |
20° 57' 19" |
107° 07' 03" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4 |
DC |
P. Hà Trung |
TP. Hạ Long |
20° 57' 39" |
107° 06' 57" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2 |
DC |
P. Hà Tu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 32" |
107° 09' 14" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 5 |
DC |
P. Hà Tu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 19" |
107° 08' 48" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 6 |
DC |
P. Hà Tu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 08" |
107° 08' 10" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 7 |
DC |
P. Hà Tu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 28" |
107° 08' 04" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
quốc lộ 18A |
KX |
P. Hà Tu |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 57' 27" |
107° 07' 50" |
20° 57' 51" |
107° 09' 14" |
F-48-83-A-a |
núi Đền |
SV |
P. Hà Tu |
TP. Hạ Long |
20° 55' 50" |
107° 09' 32" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
lạch Đôi |
TV |
P. Hà Tu |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 57' 03" |
107° 09' 59" |
20° 55' 58" |
107° 09' 46" |
F-48-83-A-b |
cảng Hải Quân |
KX |
P. Hà Tu |
TP. Hạ Long |
20° 56' 30" |
107° 08' 26" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
lạch Ham |
TV |
P. Hà Tu |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 57' 06" |
107° 08' 44" |
20° 56' 46" |
107° 08' 04" |
F-48-83-A-b |
cầu Trắng |
KX |
P. Hà Tu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 07" |
107° 07' 59" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 1 |
DC |
P. Hồng Gai |
TP. Hạ Long |
20° 57' 25" |
107° 04' 00" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 3 |
DC |
P. Hồng Gai |
TP. Hạ Long |
20° 57' 09" |
107° 04' 36" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4 |
DC |
P. Hồng Gai |
TP. Hạ Long |
20° 57' 04" |
107° 04' 15" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
núi Bài Thơ |
SV |
P. Hồng Gai |
TP. Hạ Long |
20° 56' 55" |
107° 04' 34" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 1 |
DC |
P. Hồng Hà |
TP. Hạ Long |
20° 56' 39" |
107° 06' 53" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2 |
DC |
P. Hồng Hà |
TP. Hạ Long |
20° 56' 29" |
107° 06' 55" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 4 |
DC |
P. Hồng Hà |
TP. Hạ Long |
20° 56' 29" |
107° 07' 07" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 5 |
DC |
P. Hồng Hà |
TP. Hạ Long |
20° 57' 02" |
107° 07' 36" |
|
|
|
|
F-48-83-A-b |
khu 2 |
DC |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 20" |
107° 05' 51" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 3 |
DC |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 27" |
107° 06' 00" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 5 |
DC |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 15" |
107° 06' 17" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 7 |
DC |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 03" |
107° 06' 20" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 8 |
DC |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 56' 46" |
107° 06' 22" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 9 |
DC |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 56' 47" |
107° 06' 35" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 1A |
DC |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 27" |
107° 05' 35" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 1B |
DC |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 28" |
107° 05' 48" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4A |
KX |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 16" |
107° 05' 57" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4B |
SV |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 09" |
107° 06' 00" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4C |
TV |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 12" |
107° 06' 03" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4D |
DC |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 15" |
107° 06' 06" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 6A |
DC |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 06" |
107° 06' 11" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 6B |
DC |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 56' 56" |
107° 06' 10" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 6C |
DC |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 56' 50" |
107° 06' 16" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
đồi Ngân Hàng |
SV |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 31" |
107° 05' 37" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
đường Nguyễn Văn Cừ |
KX |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 57' 26" |
107° 05' 31" |
20° 56' 43" |
107° 06' 28" |
F-48-83-A-a |
núi Xẻ |
SV |
P. Hồng Hải |
TP. Hạ Long |
20° 57' 37" |
107° 05' 50" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 2 |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 55" |
107' 00' 54" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 4 |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 35" |
107° 00' 34" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 11A |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 47" |
106° 59' 48" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
tổ 11B |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 46" |
106° 59' 38" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
tổ 1A |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 58' 14" |
107° 00' 47" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 1B |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 58' 06" |
107° 00' 55" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 3A |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 43" |
107° 00' 51" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 3B |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 34" |
107° 00' 41" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 5A |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 40" |
107° 00' 42" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 5B |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 40" |
107° 00' 38" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 5C |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 41" |
107° 00' 35" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 6A |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 41" |
107° 00' 31" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 6B |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 42" |
107° 00' 28" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 7A |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 42" |
107° 00' 21" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 7B |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 45" |
107° 00' 22" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 8A |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 46" |
107° 00' 16" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 8B |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 47" |
107° 00' 13" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 8C |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 48" |
107° 00' 10" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 9A |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 50" |
107° 00' 07" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 9B |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 50" |
107° 00' 04" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
tổ 9C |
DC |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 50" |
107° 00' 00" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
hồ Thuỷ Sản |
TV |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 58' 03" |
107° 01' 00" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
núi Trồ Kênh |
SV |
P. Hùng Thắng |
TP. Hạ Long |
20° 58' 07" |
107° 00' 02" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Hạ Long |
20° 57' 22" |
107° 04' 48" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 57' 36" |
107° 05' 03" |
20° 57' 12" |
107° 05' 00" |
F-48-83-A-a |
khu 1 |
DC |
P. Tuần Châu |
TP. Hạ Long |
20° 56' 12" |
106° 58' 43" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 2 |
DC |
P. Tuần Châu |
TP. Hạ Long |
20° 56' 18" |
106° 58' 53" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 3 |
DC |
P. Tuần Châu |
TP. Hạ Long |
20° 56' 08" |
106° 59' 08" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 4 |
DC |
P. Tuần Châu |
TP. Hạ Long |
20° 56' 10" |
106° 59' 21" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 5 |
DC |
P. Tuần Châu |
TP. Hạ Long |
20° 55' 33" |
106° 59' 00" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
đầm Cái Tần |
TV |
P. Tuần Châu |
TP. Hạ Long |
20° 55' 55" |
106° 58' 48" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu du lịch Quốc tế Tuần Châu |
KX |
P. Tuần Châu |
TP. Hạ Long |
20° 55' 40" |
106° 59' 35" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 1 |
DC |
P. Yết Kiêu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 43" |
107° 04' 50" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2 |
DC |
P. Yết Kiêu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 38" |
107° 04' 50" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 3 |
DC |
P. Yết Kiêu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 51" |
107° 04' 37" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4 |
DC |
P. Yết Kiêu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 41" |
107° 04' 39" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 5 |
DC |
P. Yết Kiêu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 41" |
107° 04' 31" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 6 |
DC |
P. Yết Kiêu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 37" |
107° 04' 05" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
núi Ba Đèo |
SV |
P. Yết Kiêu |
TP. Hạ Long |
20° 57' 26" |
107° 04' 13" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 1 |
DC |
P. Bạch Đằng |
TP. Hạ Long |
20° 56' 55" |
107° 04' 41" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 2 |
DC |
P. Bạch Đằng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 07" |
107° 04' 43" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 3 |
DC |
P. Bạch Đằng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 12" |
107° 04' 49" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
khu 4 |
DC |
P. Bạch Đằng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 20" |
107° 05' 18" |
|
|
|
|
F-48-83-A-a |
tổ 1 |
DC |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 59' 55" |
106° 53' 41" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 4 |
DC |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 59' 08" |
106° 54' 19" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Bạch Chuyến |
SV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 58' 39" |
106° 54' 25" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Bèo |
SV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 58' 04" |
106° 55' 56" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
sông Cái Cả |
TV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 59' 58" |
106° 53' 27" |
20° 58' 43" |
106° 53' 07" |
F-48-82-B-b |
núi Cái Nắn |
SV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 58' 20" |
106° 54' 46" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
sông Cái Thành |
TV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 57' 22" |
106° 55' 30" |
20° 56' 59" |
106° 56' 19" |
F-48-82-B-b |
thôn Cầu Trắng |
DC |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 57' 53" |
106° 56' 28" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Chở |
SV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 59' 08" |
106° 53' 56" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Chồ Cao |
SV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 59' 00" |
106° 55' 43" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Chùa Lôi |
SV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 58' 50" |
106° 56' 14" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Dã Nâu |
SV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 58' 25" |
106° 56' 43" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Đá Chùa |
SV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 58' 34" |
106° 54' 48" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
thôn Đại Đán |
DC |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 58' 21" |
106° 55' 51" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
cầu Đại Yên |
KX |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 57' 49" |
106° 56' 32" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Giếng Mỏ |
SV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 59' 10" |
106° 55' 12" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
sông Hang Cua |
TV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 56' 59" |
106° 56' 19" |
20° 56' 48" |
106° 58' 06" |
F-48-82-B-b |
sông Hòn Dâu |
TV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 56' 53" |
106° 55' 11" |
20° 54' 44" |
106° 57' 48" |
F-48-82-B-b |
sông Hòn Trống |
TV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 59' 00" |
106° 53' 35" |
20° 58' 27" |
106° 53' 27" |
F-48-82-B-b |
sông Hốt |
TV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 58' 24" |
106° 53' 16" |
20° 56' 53" |
106° 55' 11" |
F-48-82-B-b |
thôn Minh Khai |
DC |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 57' 51" |
106° 55' 54" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Quạt Mo |
SV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 58' 45" |
106° 56' 55" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
Nhà máy Xi măng Yên Cư |
KX |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 58' 47" |
106° 54' 37" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
thôn Yên Cư |
DC |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 58' 37" |
106° 55' 17" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
ga Yên Cư |
KX |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 59' 04" |
106° 54' 50" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
sông Yên Lập |
TV |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
|
|
20° 59' 46" |
106° 56' 19" |
21° 00' 30" |
106° 53' 12" |
F-48-82-B-b, F-48-70-D-d |
cầu Yên Lập 2 |
KX |
xã Đại Yên |
TP. Hạ Long |
20° 59' 43" |
106° 53' 30" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 4 |
DC |
xã Việt Hưng |
TP. Hạ Long |
20° 59' 59" |
106° 57' 42" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 6 |
DC |
xã Việt Hưng |
TP. Hạ Long |
20° 59' 40" |
106° 58' 10" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
khu 13 |
DC |
xã Việt Hưng |
TP. Hạ Long |
20° 58' 19" |
106° 57' 48" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Dốc San |
SV |
xã Việt Hưng |
TP. Hạ Long |
20° 59' 17" |
106° 57' 12" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
núi Dốc Sơn |
SV |
xã Việt Hưng |
TP. Hạ Long |
20° 57' 57" |
106° 58' 50" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
hồ Điều Dưỡng |
TV |
xã Việt Hưng |
TP. Hạ Long |
21° 00' 23" |
106° 58' 37" |
|
|
|
|
F-48-70-D-d |
cầu Hữu Nghị số 2 |
KX |
xã Việt Hưng |
TP. Hạ Long |
20° 59' 47" |
106° 57' 48" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
hồ Thông Tin |
TV |
xã Việt Hưng |
TP. Hạ Long |
21° 00' 10" |
106° 58' 15" |
|
|
|
|
F-48-70-D-d |
thôn Vạn Yên |
DC |
xã Việt Hưng |
TP. Hạ Long |
21° 00' 23" |
106° 58' 55" |
|
|
|
|
F-48-70-D-d |
núi Xẻ |
SV |
xã Việt Hưng |
TP. Hạ Long |
20° 58' 42" |
106° 57' 27" |
|
|
|
|
F-48-82-B-b |
cầu B5-7 |
KX |
P. Cẩm Bình |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 22" |
107° 17' 24" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Bình Minh |
DC |
P. Cẩm Bình |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 31" |
107° 16' 50" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Diêm Thủy |
DC |
P. Cẩm Bình |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 24" |
107° 17' 20" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Hòa Lạc |
DC |
P. Cẩm Bình |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 17" |
107° 16' 50" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Hòn 1 |
DC |
P. Cẩm Bình |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 43" |
107° 16' 49" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Minh Hòa |
DC |
P. Cẩm Bình |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 27" |
107° 16' 39" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Minh Tiến A |
DC |
P. Cẩm Bình |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 26" |
107° 17' 14" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Minh Tiến B |
DC |
P. Cẩm Bình |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 33" |
107° 17' 03" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Nam Tiến |
DC |
P. Cẩm Bình |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 26" |
107° 16' 57" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
núi Cao Sơn |
SV |
P. Cẩm Đông |
TP. Cẩm Phả |
21° 02' 06" |
107° 18' 12" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
mỏ than Cao Sơn |
KX |
P. Cẩm Đông |
TP. Cẩm Phả |
21° 02' 16" |
107° 17' 43" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
Khu Diêm Thủy |
DC |
P. Cẩm Đông |
TP, Cẩm Phả |
21° 00' 12" |
107° 17' 43" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Đông Tiến 1 |
DC |
P. Cẩm Đông |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 37" |
107° 17' 29" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
Khu Đông Tiến 2 |
DC |
P. Cẩm Đông |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 35" |
107° 17' 17" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
Khu Hải Sơn 1 |
DC |
P. Cẩm Đông |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 25" |
107° 17' 43" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Hải Sơn 2 |
DC |
P. Cẩm Đông |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 34" |
107° 17' 42" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
Khu Lán Ga |
DC |
P. Cẩm Đông |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 53" |
107° 17' 27" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Ngô Quyền |
DC |
P. Cẩm Đông |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 42" |
107° 17' 42" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
núi Nhện |
SV |
P. Cẩm Đông |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 51" |
107° 17' 57" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
cảng Vũng Đục |
KX |
P. Cẩm Đông |
TP. Cẩm Phả |
20° 59' 32" |
107° 17' 46" |
|
|
|
|
F-48-83-B-a |
khu 3 |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 59" |
107° 19' 48" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 4 |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 01' 03" |
107° 19' 39" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 5 |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 58" |
107° 19' 22" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
quốc lộ 18A |
KX |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
|
|
21° 00' 14' |
107° 19' 24" |
21° 00' 26" |
107° 20' 02" |
F-48-71-D-c |
khu 1A |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 01' 06" |
107° 19' 59" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 1B |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 57" |
107° 20' 12" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 2A |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 47" |
107° 19' 56" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 2B |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 43" |
107° 20' 09" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 6A |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 44" |
107° 19' 30" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 6B |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 27" |
107° 19' 27" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 7A |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 22" |
107° 19' 50" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 7B |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 21" |
107° 19' 35" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 8A |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 47" |
107° 19' 44" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 8B |
DC |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 35" |
107° 20' 05" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
cầu B5-12 |
KX |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 13" |
107° 19' 24" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
Công ty Than Cọc 6 |
KX |
P. Cẩm Phú |
TP. Cẩm Phả |
21° 01' 43" |
107° 19' 42" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
công ty than Đèo Nai |
KX |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 01' 35" |
107° 18' 39" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu An Sơn |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
khu Bắc Sơn 1 |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 36" |
107° 18' 04" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Bắc Sơn 2 |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 40" |
107° 18' 14" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Bình Sơn |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
đội C3 Cao Sơn |
KX |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 02' 23" |
107° 18' 59" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Cao Sơn 1 |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 10" |
107° 18' 30" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Cao Sơn 2 |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 09" |
107° 18' 42" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Cao Sơn 3 |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 07" |
107° 18' 56" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Đông Sơn |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
khu Nam Sơn 1 |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 11" |
107° 17' 51" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Nam Sơn 2 |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 16" |
107° 18' 11" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Tây Sơn 1 |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 33" |
107° 17' 56" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Tây Sơn 2 |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 24" |
107° 17' 54" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Thủy Sơn |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 09" |
107° 19' 14" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Trung Sơn 1 |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 27" |
107° 18' 18" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Trung Sơn 2 |
DC |
P. Cẩm Sơn |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 30" |
107° 18' 09" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
núi 1-5 |
SV |
P. Cẩm Tây |
TP. Cẩm Phả |
21° 01' 31" |
107° 16' 43" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Dốc Thông |
DC |
P. Cẩm Tây |
TP. Cẩm Phả |
21° 01' 04" |
107° 16' 56" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Hòa Bình |
DC |
P. Cẩm Tây |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 50" |
107° 16' 56" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Lê Lợi |
DC |
P. Cẩm Tây |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 57" |
107° 17' 07" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
quốc lộ 18A |
KX |
P. Cẩm Thạch |
TP. Cẩm Phả |
|
|
21° 00' 24" |
107° 14' 27" |
21° 00' 39" |
107° 15' 24" |
F-48-83-A-a |
khu Hoàng Thạch |
DC |
P. Cẩm Thạch |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 30" |
107° 14' 33" |
|
|
|
|
F-48-71-C-d |
khu Hồng Thạch A |
DC |
P. Cẩm Thạch |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 44" |
107° 15' 10" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Hồng Thạch B |
DC |
P. Cẩm Thạch |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 52" |
107° 15' 11" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Long Thạch A |
DC |
P. Cẩm Thạch |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 47" |
107° 15' 24" |
|
|
|
|
F-48-71-D-C |
khu Long Thạch B |
DC |
P. Cẩm Thạch |
TP. Cẩm Phả |
21° 01' 01" |
107° 15' 15" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Nam Thạch A |
DC |
P. Cẩm Thạch |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 36" |
107° 15' 15" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Nam Thạch B |
DC |
P. Cẩm Thạch |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 23" |
107° 15' 16" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu Sơn Thạch |
DC |
P. Cẩm Thạch |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 37" |
107° 14' 43" |
|
|
|
|
F-48-71-C-d |
khu 1 |
DC |
P. Cẩm Thành |
TP. Cẩm Phả |
21° 01' 01" |
107° 16' 37" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 3 |
DC |
P. Cẩm Thành |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 48" |
107° 16' 28" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 5 |
DC |
P. Cẩm Thành |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 42" |
107° 16' 39" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 6 |
DC |
P. Cẩm Thành |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 34" |
107° 16' 38" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 2A |
DC |
P. Cẩm Thành |
TP. Cẩm Phả |
21° 00' 58" |
107° 16' 45" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 2B |
DC |
P. Cẩm Thành |
TP. Cẩm Phả |
21° 01' 00" |
107° 16' 35" |
|
|
|
|
F-48-71-D-c |
khu 4A |
DC |
P. Cẩm Thành |
TP. Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
khu 4B |
DC |
P. Cẩm Thành |
TP. Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
suối Ba Toa |
TV |
P. Cẩm Thành |
TP. Cẩm Phả |
|
|
21° 01' 21" |
107° 16' 40" |
21° 00' 49" |
107° 16' 51" |
F-48-71-D-c |