Thông tư 32/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 32/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 32/2015/TT-BTNMT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 30/06/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 01/09/2015 | Số công báo: | 963-964 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 32/2015/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 30/06/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 01/09/2015 |
Số công báo: | 963-964 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2015/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 - tháng 8 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 32/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội Phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột ''Địa danh'' là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột ''Nhóm đối tượng'' là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột ''Tên ĐVHC cấp xã'' là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của ''Phường'', TT. là chữ viết tắt của ''thị trấn''.
d) Cột ''Tên ĐVHC cấp huyện'' là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của ''thành phố'', H. là chữ viết tắt của ''huyện'', TX. Là chữ viết tắt của ''thị xã''.
đ) Cột ''Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng'' là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột ''Địa danh'', nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột ''Tọa độ trung tâm'', nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá tộ tọa độ tương ứng theo 2 cột ''Tọa độ điểm đầu'' và ''Tọa độ điểm cuối''.
e) Cột ''Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình'' là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội Phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Phan Thiết |
2 |
Thị xã La Gi |
3 |
Huyện Bắc Bình |
4 |
Huyện Đức Linh |
5 |
Huyện Hàm Tân |
6 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
7 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
8 |
Huyện Tánh Linh |
9 |
Huyện Tuy Phong |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Toạ độ trung tâm |
Toạ độ điềm đầu |
Toạ độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
Khu phố 1 |
DC |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 50'' |
108° 06' 05'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 56'' |
108° 06' 16'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 46'' |
108° 06' 13'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 40'' |
108° 06' 14'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 29'' |
108° 06' 24'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 33'' |
108° 06' 12'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 7 |
DC |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 36'' |
108° 06' 06'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 8 |
DC |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 51'' |
108° 06' 24'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 9 |
DC |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 39'' |
108° 06' 19'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
đình Quang Ni Tự |
KX |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 38'' |
108° 06' 10'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Sông Cà Ty |
TV |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 58' 04'' |
107° 55' 28'' |
10° 55' 15'' |
108° 06' 14'' |
C-49-25-A-a |
Tượng đài Chiến Thắng |
KX |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 50'' |
108° 06' 10'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Cầu Lê Hồng Phong |
KX |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 47'' |
108° 05' 51'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
tháp nước Phan Thiết |
KX |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 47'' |
108° 05' 55'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Cầu Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Bình Hưng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 38'' |
108° 05' 58'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. Đức Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 18'' |
108° 05' 20'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Đức Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 10'' |
108° 05' 13'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Đức Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 14'' |
108° 05' 25'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Đức Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 07'' |
108° 05' 18'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. Đức Long |
TP. Phan Thiết |
10° 54' 02'' |
108° 05' 06'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P. Đức Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 17'' |
108° 04' 58'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 7 |
DC |
P. Đức Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 07'' |
108° 04' 55'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 8 |
DC |
P. Đức Long |
TP. Phan Thiết |
10° 54' 50'' |
108° 04' 32'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Sông Cà Ty |
TV |
P. Đức Long |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 58' 04'' |
107° 55' 28'' |
10° 55' 15'' |
108° 06' 14'' |
C-49-25-A-a |
đình làng Tú Luông |
KX |
P. Đức Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 10'' |
108° 05' 12'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 40'' |
108° 05' 51'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 39'' |
108° 05' 45'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 45'' |
108° 05' 45'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 41'' |
108° 05' 42'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 42'' |
108° 05' 37'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 39'' |
108° 05' 33'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 7 |
DC |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 39'' |
108° 05' 26'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 8 |
DC |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 46'' |
108° 05' 31'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
sông Cà Ty |
TV |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 58' 04'' |
107° 55' 28'' |
10° 55' 15'' |
108° 06' 14'' |
C-49-25-A-a |
Cầu Dục Thanh |
KX |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 49'' |
108° 05' 43'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu Di tích Dục Thanh |
KX |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 47'' |
108° 05' 35'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Đình làng Đức Nghĩa |
KX |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 36'' |
108° 05' 31'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Bảo tàng Hồ Chí Minh-chi nhánh Bình Thuận |
KX |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 46'' |
108° 05' 39'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Cầu Lê Hồng Phong |
KX |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 47'' |
108° 05' 51'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Chợ Phan Thiết |
KX |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 38'' |
108° 05' 44'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Quan Đế Miếu |
KX |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 42'' |
108° 05' 40'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
cầu Trần Hung Đạo |
KX |
P. Đức Nghĩa |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 38'' |
108° 05' 58'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 34'' |
108° 05' 46'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 28'' |
108° 05' 50'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 30'' |
108° 05' 55'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 22'' |
108° 05' 52'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 24'' |
108° 05' 58'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 24'' |
108° 06' 04'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 7 |
DC |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 21'' |
108° 06' 10'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
chùa Bà Đức Sanh |
KX |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 33'' |
108° 04' 44'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
sông Cà Ty |
TV |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 58' 04'' |
107° 55' 28'' |
10° 55' 15'' |
108° 06' 14'' |
C-49-25-A-a |
đình làng Đức Thắng |
KX |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 34'' |
108° 05' 45'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
cảng cá Phan Thiết |
KX |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 14'' |
108° 06' 06'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
cầu Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 38'' |
108° 05' 58'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
công viên Trưng Trắc |
KX |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 35'' |
108° 05' 58'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
dinh Vạn Thuỷ Tú |
KX |
P. Đức Thắng |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 26'' |
108° 05' 54'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. Hàm Tiến |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 53'' |
108° 11' 40'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Hàm Tiến |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 21'' |
108° 13' 58'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Hàm Tiến |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 18'' |
108° 14' 46'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Hàm Tiến |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 10'' |
108° 15' 09'' |
|
|
|
|
C-49-25A-a |
đường 706B |
KX |
P. Hàm Tiến |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 56' 14'' |
108° 07' 40'' |
10° 56' 51'' |
108° 17' 39'' |
C-49-25-A-a |
đường tỉnh 715 |
KX |
P. Hàm Tiến |
TP. Phan Thiết |
|
|
11° 02' 42'' |
108° 22' 18'' |
10° 57' 48'' |
108° 14' 44'' |
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Canary |
KX |
P. Hàm Tiên |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 59'' |
108° 15' 22'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Đất Mũi |
KX |
P. Hàm Tiên |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 27'' |
108° 11' 19'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Hoàng Ngọc |
KX |
P. Hàm Tiến |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 14'' |
108° 14' 26'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
đường Nguyễn Đình Chiểu |
KX |
P. Hàm Tiến |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 56' 27'' |
108° 09' 42'' |
11° 13' 05'' |
108° 43' 17'' |
C-49-25-A-a |
Cầu Rạng |
KX |
P. Hàm Tiến |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 57'' |
108° 15' 17'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Suối Tiên |
TV |
P. Hàm Tiến |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 59' 19'' |
108° 16' 44'' |
10° 57' 01'' |
108° 15' 16'' |
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Tiến Phát |
KX |
P. Hàm Tiến |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 20'' |
108° 13' 56'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. Hưng Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 35'' |
108° 06' 30'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Hưng Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 26'' |
108° 06' 24'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Hưng Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 19'' |
108° 06 21'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Hưng Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 40'' |
108° 06' 35'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P. Hưng Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 13'' |
108° 06' 26'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 7 |
DC |
P. Hưng Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 23'' |
108° 06' 36'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
sông Cà Ty |
TV |
P. Hưng Long |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 58' 04'' |
107° 55' 28'' |
10° 55' 15'' |
108° 06' 14'' |
C-49-25-A-a |
bãi biển Đồi Dương |
KX |
P. Hưng Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 29'' |
108° 06' 47'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
đài thông tin duyên hải Phan Thiết |
KX |
P. Hưng Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 09'' |
108° 06' 17'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
chùa Phật Quang |
KX |
P. Hưng Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 35'' |
108° 06' 20'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Bãi biển Thương Chánh |
KX |
P. Hưng Long |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 02'' |
108° 06' 14'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. Lạc Đạo |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 30'' |
108° 05' 39'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Lạc Đạo |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 30'' |
108° 05' 32'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Lac Đao |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 25'' |
108° 05' 28'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Lạc Đạo |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 18'' |
108° 05' 33'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. Lạc Đạo |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 19'' |
108° 05' 41'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P. Lạc Đạo |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 25'' |
108° 05' 41'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 7 |
DC |
P. Lạc Đạo |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 21'' |
108° 05' 46'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
sông Cà Ty |
TV |
P. Lạc Đạo |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 58' 04'' |
107° 55' 28'' |
10° 55' 15'' |
108° 06' 14'' |
C-49-25-A-a |
tòa Giám mục Giáo Phận Phan Thiết |
KX |
P. Lạc Đạo |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 24'' |
108° 05' 33'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
đình làng Lạc Đạo |
KX |
P. Lạc Đạo |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 31'' |
108° 05' 29'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
chùa Phật Âm |
KX |
P. Lạc Đạo |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 28'' |
108° 05' 36'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 42'' |
108° 16' 22'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 46'' |
108° 16' 36'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 38'' |
108° 16' 52'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 24'' |
108° 16' 50'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 10'' |
108° 17' 19'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 09'' |
108° 16' 56'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 7 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 03'' |
108° 16' 57'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 8 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 53'' |
108° 16' 59'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 9 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 46'' |
108° 16' 52'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 10 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 36'' |
108° 16' 53'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 11 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 27'' |
108° 16' 55'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 12 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 34'' |
108° 17' 06'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 13 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 54'' |
108° 17' 16'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 14 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 54'' |
108° 17' 30'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 15 |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 32'' |
108° 16' 51'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
đường 706B |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 56' 14'' |
108° 07' 40'' |
10° 56' 51'' |
108° 17' 39'' |
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Aquaba |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 58' 38'' |
108° 20' 22'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Biển Đông |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 58' 10'' |
108° 20' 18'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Biển Nam |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 36'' |
108° 19' 29'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu du lịch Eo Biển Xanh |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 59' 32'' |
108° 20' 36'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu du lịch Gành Mũi Né |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 27'' |
108° 17' 32'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
chùa Giác Hải |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 27'' |
108° 16' 53'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Hải Đăng |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 59' 45'' |
108° 20' 40'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
núi Hòn Rơm |
SV |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 21'' |
108° 20' 01'' |
|
|
|
|
C-49-25-B-a |
đường Huỳnh Thúc Kháng |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 56' 27'' |
108° 09' 42'' |
11° 13' 05'' |
108° 43' 17'' |
C-49-25-A-a |
chùa Khánh An |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 49'' |
108° 16' 58'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố Long Sơn |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 44'' |
108° 19' 44'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
du lịch Sinh thái Mũi Né |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 19'' |
108° 17' 31'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
nhà nghỉ Mũi Né |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 58' 45'' |
108° 20' 23'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Mũi Né |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 35'' |
108° 17' 49'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu nghi dưỡng Năm Châu |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 45'' |
108° 17' 54'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Chùa Ông |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 00'' |
108° 16' 59'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Padanus |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 52'' |
108° 17' 57'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố Suối Nước |
DC |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 58' 50'' |
108° 20' 24'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Thiên Bảo |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 34'' |
108° 17' 34'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Thiên Thanh |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 57'' |
108° 20' 14'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
lăng Vạn Nam Hải |
KX |
P. Mũi Né |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 12'' |
108° 16' 47'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 36'' |
108° 07' 57'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 19'' |
108° 08' 15'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 11'' |
108° 08' 24'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 07'' |
108° 08' 17'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 37' |
108° 10' 04'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
đường tỉnh 716 |
KX |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 56' 27'' |
108° 09' 42'' |
11° 13' 05'' |
108° 43' 17'' |
C-49-25-A-a |
khu nghỉ dưỡng Amaryllis |
KX |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 11'' |
108° 10' 08'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Sông Bình Lợi |
TV |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 57' 49'' |
108° 05' 50'' |
10° 56' 12'' |
108° 08' 14'' |
C-49-25-A-a |
Núi Cố |
SV |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 10'' |
108° 09' 34'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Công ty liên doanh Hải Nam- kindwa |
KX |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 57'' |
108° 08' 51'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Cầu Ké |
KX |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 14'' |
108° 07' 40'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Núi lầu Ông Hoàng |
SV |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 09'' |
108° 08' 37'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
đường Nguyễn Thông |
KX |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 56' 14'' |
108° 07' 40'' |
10° 56' 51'' |
108° 17' 39'' |
C-49-25-A-a |
Xí Nghiệp Nước mắm Phan Thiết |
KX |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 38'' |
108° 08' 01'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Trường Đại học Phan Thiết |
KX |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 19'' |
108° 10' 02'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu Phú Hài |
KX |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 29'' |
108° 08' 15'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu nghỉ dưỡng Phú Hải |
KX |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 06'' |
108° 09' 56'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Sân gôn Sea Links |
KX |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 40'' |
108° 10' 56'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu nghỉ dưỡng Victoria |
KX |
P. Phú Hài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 15'' |
108° 10' 26'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. Phú Tài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 33'' |
108° 05' 31'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Phú Tài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 15'' |
108° 05' 15'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Phú Tài |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 58'' |
108° 04' 51'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Phú Tài |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 41'' |
108° 05' 12'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. Phú Tài |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 28'' |
108° 05' 08'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P. Phú Tài |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 43'' |
108° 04' 57'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Trường Cao đẳng Nghề Bình Thuận |
KX |
P. Phú Tài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 37'' |
108° 05' 27'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Bệnh viện Đa khoa Bình Thuận |
KX |
P. Phú Tài |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 28'' |
108° 05' 15'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Cầu Cà Ty |
KX |
P. Phú Tài |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 59'' |
108° 04' 28'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
sông Cà Ty |
TV |
P. Phú Tài |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 58' 04'' |
107° 55' 28'' |
10° 55' 15'' |
108° 06' 14'' |
C-49-25-A-a |
Đường Trường Chinh |
KX |
P. Phú Tài |
TP. Phan Thiết |
|
|
11° 20' 05'' |
108° 51' 55'' |
10° 49' 04'' |
107° 34' 18'' |
C-49-25-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 02'' |
108° 06' 04'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 11'' |
108° 06' 16'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 04'' |
108° 06' 17'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 07'' |
108° 06' 29'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 15'' |
108° 06' 28'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 17'' |
108° 06' 44'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 7 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 07'' |
108° 06' 39'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 8 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 09'' |
108° 06' 50'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 9 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 58'' |
108° 06' 38'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
khu phố 10 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 00'' |
108° 06' 49'' |
|
|
|
. |
C-49-25-A-a |
Khu phố 11 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 12'' |
108° 06' 56'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 12 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 01'' |
108° 07' 01'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 13 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 10'' |
108° 07' 12'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 14 |
DC |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 21'' |
108° 06' 21'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
chùa Biểu Thiền |
KX |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 06'' |
108° 06' 40'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
sông Bình Lợi |
TV |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 57' 49'' |
108° 05' 50'' |
10° 56' 12'' |
108° 08' 14'' |
C-49-25-A-a |
Đài Phát thanh Truyền hình Bình Thuận |
KX |
P. Phú Thuỷ |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 05'' |
108° 06' 49'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
chùa Đạt Ma |
KX |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 14'' |
108° 06' 22'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
chùa Minh Châu |
KX |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 07'' |
108° 06' 14'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
sân gôn Ocean Dunes |
KX |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 49'' |
108° 06' 58'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
cầu Sở Muối |
KX |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 35'' |
108° 06' 08'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
chùa Vạn Thiện |
KX |
P.Phú Thủy |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 19'' |
108° 06' 28'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 53' 31'' |
108° 05' 55'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 19'' |
108° 06' 00'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 12'' |
108° 05' 49'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 09'' |
108° 05' 57'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 14'' |
108° 05' 40'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 55'' |
108° 05' 53'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 7 |
DC |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 07'' |
108° 05' 37'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 8 |
DC |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 55'' |
108° 05' 42'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 9 |
DC |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 07'' |
108° 05' 27'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 10 |
DC |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 54'' |
108° 05' 30'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 11 |
DC |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 35'' |
108° 05' 58'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
sông Cà Ty |
TV |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 58' 04'' |
107° 55' 28'' |
10° 55' 15'' |
108° 06' 14'' |
C-49-25-A-a |
cầu Dục Thanh |
KX |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 49'' |
108° 05' 43'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
cầu Lê Hồng Phong |
KX |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 47'' |
108° 05' 51'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
cầu Sở Muối |
KX |
P. Phú Trinh |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 35'' |
108° 06' 08'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố A |
DC |
P. Thanh Hải |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 09'' |
108° 07' 47'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố B |
DC |
P. Thanh Hải |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 07'' |
108° 07' 35'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
sông Bình Lợi |
TV |
P. Thanh Hải |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 57' 49'' |
108° 05' 50'' |
10° 56' 12'' |
108° 08' 14'' |
C-49-25-A-a |
Khu phố C |
DC |
P. Thanh Hải |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 01'' |
108° 07' 30'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố D |
DC |
P. Thanh Hải |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 14'' |
108° 07' 30'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố E |
DC |
P. Thanh Hải |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 14'' |
108° 07' 59'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Cầu Ké |
KX |
P. Thanh Hải |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 14'' |
108° 07' 40'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
cảng Phú Hải |
KX |
P. Thanh Hải |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 02'' |
108° 07' 55'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
nhà thờ Thanh Hải |
KX |
P. Thanh Hải |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 05'' |
108° 07' 37'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. Xuân An |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 48'' |
108° 06' 23'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Xuân An |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 02'' |
108° 06' 30'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Xuân An |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 51'' |
108° 06' 06'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Xuân An |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 54'' |
108° 05' 46'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
đường 19 tháng 4 |
KX |
P. Xuân An |
TP. Phan Thiết |
|
|
11° 20' 05'' |
108° 51' 55'' |
10° 49' 04'' |
107° 34' 18'' |
C-49-25-A-a |
quốc lộ 28 |
KX |
P. Xuân An |
TP. Phan Thiết |
|
|
11° 16' 10'' |
108° 06' 12'' |
10° 57' 05'' |
108° 06' 01'' |
C-49-25-A-a |
cầu Bà Tiên |
KX |
P. Xuân An |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 56'' |
108° 05' 36'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
cầu Bến Lội |
KX |
P. Xuân An |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 10'' |
108° 06' 39'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
sông Bình Lợi |
TV |
P. Xuân An |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 57' 49'' |
108° 05' 50'' |
10° 56' 12'' |
108° 08' 14'' |
C-49-25-A-a |
cầu Ông Quý |
KX |
P. Xuân An |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 14'' |
108° 06' 05'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
cầu Sở Muối |
KX |
P. Xuân An |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 35'' |
108° 06' 08'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
đường Trường Chinh |
KX |
P. Xuân An |
TP. Phan Thiết |
|
|
11° 20' 05'' |
108° 51' 55'' |
10° 49' 04'' |
107° 34' 18'' |
C-49-25-A-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Phong Nẫm |
TP. Phan Thiết |
|
|
11° 20' 05'' |
108° 51' 55'' |
10° 49' 04'' |
107° 34' 18'' |
C-49-25-A-a |
quốc lộ 28 |
KX |
xã Phong Nẫm |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 57' 05'' |
108° 06' 01'' |
11° 16' 10'' |
108° 06' 12'' |
C-49-25-A-a |
cầu Bà Tiên |
KX |
xã Phong Nẫm |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 56'' |
108° 05' 36'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
cầu Cà Ty |
KX |
xã Phong Nẫm |
TP. Phan Thiết |
10° 55' 59'' |
108° 04' 28'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
sông Cà Ty |
TV |
xã Phong Nẫm |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 58' 04'' |
107° 55' 28'' |
10° 55' 15'' |
108° 06' 14'' |
C-49-25-A-a |
Suối Cát |
TV |
xã Phong Nẫm |
TP. Phan Thiết |
|
|
10° 59' 58'' |
108° 03' 33'' |
10° 57' 49'' |
108° 05' 50'' |
C-49-25-A-a |
cầu Ông Quý |
KX |
xã Phong Nẫm |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 14'' |
108° 06' 05'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
ga Phan Thiết |
KX |
xã Phong Nẫm |
TP. Phan Thiết |
10° 56' 34'' |
108° 04' 49'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
thôn Xuân Hoà |
DC |
xã Phong Nẫm |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 06'' |
108° 04' 48'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
thôn Xuân Phong |
DC |
xã Phong Nẫm |
TP. Phan Thiết |
10° 57' 13'' |
108° 05' 31'' |
|
|
|
|
C-49-25-A-a |
thôn Xuân Phú |
DC |
xã Phong Nẫm |