Thông tư 23/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 23/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 23/2013/TT-BTNMT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 03/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 22/09/2013 | Số công báo: | 579-580 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 23/2013/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 03/09/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 22/09/2013 |
Số công báo: | 579-580 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2013/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2013 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 10 năm 2013.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊA DANH DÂN CƯ,
SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC
KẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 9 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh tỉnh Bắc Kạn được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thị xã Bắc Kạn và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
DANH MỤC ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC KẠN
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thị xã Bắc Kạn |
2 |
Huyện Ba Bể |
3 |
Huyện Bạch Thông |
4 |
Huyện Chợ Đồn |
5 |
Huyện Chợ Mới |
6 |
Huyện Na Rì |
7 |
Huyện Ngân Sơn |
8 |
Huyện Pác Nặm |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
suối Bản Áng |
TV |
P. Đức Xuân |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 08' 27” |
105° 51' 05" |
22° 08' 43" |
105° 50' 60" |
F-48-44-D-a |
thôn Bản Bung |
DC |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 34" |
105° 47' 42" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Bản Giềng |
DC |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 36" |
105° 47' 42" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Bản Lản |
DC |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 11' 13" |
105° 47' 31" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
khau Cắm 1 |
SV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 10" |
105° 47' 23" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
núi Cao Lan |
SV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 11' 02" |
105° 48' 60" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
suối Cao Lan |
TV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kan |
|
|
22° 11' 09" |
105° 49' 09" |
22° 09' 57” |
105° 48' 54" |
F-48-44-D-a |
cầu Dương Quang |
KX |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 16" |
105° 49' 16" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
khau Kè |
SV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 45" |
105° 48' 56" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
núi Khuổi Kiếp |
SV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 25" |
105° 48' 54" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
núi Khuổi Ngủn |
SV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 58” |
105° 48' 19" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
núi Khuổi Pạu |
SV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 11' 20" |
105° 48' 27" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
khe Khuổi Pạu |
TV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 11' 37" |
105° 47' 51" |
22° 11' 34" |
105° 47' 23" |
F-48-44-D-a |
núi Khuổi Quén |
SV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 24" |
105° 49' 13" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
khe Kiếp |
TV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 11' 06" |
105° 48' 24" |
22° 10' 57" |
105° 47' 37" |
F-48-44-D-a |
khau Lang |
SV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 42" |
105° 47' 15" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Nà Dì |
DC |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 43" |
105° 48' 18" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Nà Ỏi |
DC |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 22" |
105° 49 '16" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Nà Pẻn |
DC |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 01" |
105° 48' 50" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Nà Pết |
DC |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 22" |
105° 48' 32" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Nà Rào |
DC |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 00" |
105° 48' 22" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
suối Nặm Cắt |
TV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 11' 31" |
105° 47' 19" |
22° 09' 13" |
105° 49' 41" |
F-48-44-D-a |
khau Nang |
SV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 17" |
105° 46' 29" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
suối Nóng |
TV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 09' 55" |
105° 46' 26" |
22° 09' 23" |
105° 48' 42" |
F-48-44-D-a |
thôn Phặc Tràng |
DC |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 47" |
105° 49' 23" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
núi Pù Mô |
SV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 40" |
105° 46' 52" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
núi Thôm Pẻn |
SV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 08" |
105° 48' 09" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
núi Thôm Toong |
SV |
P. Dương Quang |
TX. Bắc Kạn |
22° 11' 44" |
105° 48' 31" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
cầu Bắc Kạn |
KX |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 18" |
105° 50' 49" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
cầu Pò Danh |
KX |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 23" |
105° 50' 48" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
quốc lộ 3 |
KX |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 08' 22" |
105° 49' 55" |
22° 07' 25" |
105° 50' 16" |
F-48-44-D-a F-48-44-D-c |
suối Bắc Kạn |
TV |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 07' 58" |
105° 49' 60" |
22° 08' 46" |
105° 49' 47" |
F-48-44-D-a |
cầu Bản |
KX |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Bắc Kạn |
22° 08' 17" |
105° 49' 43" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
đền Cô |
KX |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Bắc Kạn |
22° 08' 46" |
105° 49' 41" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
đường tỉnh 257 |
KX |
P. Sông Cầu |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 08' 22" |
105° 47' 42" |
22° 08' 49" |
105° 49' 32" |
F-48-44-D-a |
cầu Khuổi Rờm |
KX |
P. Sông Cầu |
TX. Bắc Kạn |
22° 08’ 52" |
105° 49' 15" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Nà Cưởm |
DC |
P. Sông Cầu |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 21" |
105° 49' 09" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Bản Cạu |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 09’ 28” |
105° 51' 29" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Bản Ven |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 09’ 03" |
105° 51’ 19” |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
suối Bệnh Viện |
TV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 10' 39" |
105° 50' 37" |
22° 09' 20" |
105° 50' 56" |
F-48-44-D-a |
sông Cầu |
TV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 09' 08" |
105° 51' 05" |
22° 09' 24" |
105° 52' 57" |
F-48-44-D-a F-48-44-D-b |
núi Cốc Chủ |
SV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 12' 20" |
105° 49’ 05" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
khuổi Dủm |
TV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 11' 22" |
105° 49' 35" |
22° 10' 39” |
105° 50' 37" |
F-48-44-D-a |
thôn Giao Lâm |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 11' 14" |
105° 50' 40" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
núi Khẩu Lẻng |
SV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 11' 00" |
105° 49' 42" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
núi Khau Vuồng |
SV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 11' 35" |
105° 49' 44" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
núi Khuổi Đăm |
SV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 55" |
105° 51' 27" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Khuổi Dủm |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 52" |
105° 50' 15" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Khuổi Dủm |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 52" |
105° 50' 15" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Khuổi Hẻo |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 57" |
105° 51' 18" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Khuổi Lặng |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 11' 29" |
105° 50' 44" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Khuổi Pái |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 08' 59” |
105° 52' 34" |
|
|
|
|
F-48-44-D-b |
thôn Khuổi Thuổm |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 55" |
105° 50' 45" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Lâm Trường |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 45" |
105° 50' 39" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
khuổi Lặng |
TV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 11' 53" |
105° 49' 42" |
22° 10' 39" |
105° 50' 37" |
F-48-44-D-a |
núi Lĩnh Lỳ |
SV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 11' 17" |
105° 50' 10" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
khuổi Mật |
TV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 10' 44" |
105° 51' 24" |
22° 09' 52" |
105° 51' 06" |
F-48-44-D-a |
khau Mồ |
SV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 12' 49" |
105° 48' 30" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Nà Pài |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 11' 45" |
105° 50' 31" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Nà Pèn |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 20" |
105° 49' 56" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
suối Nà Pèn |
TV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 10' 46" |
105° 49' 41" |
22° 09' 36" |
105° 50' 19" |
F-48-44-D-a |
núi Nắm Cơm |
SV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 27" |
105° 49' 36" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Pá Danh |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 10' 09" |
105° 50' 32" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
núi Thiêng Phu |
SV |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 12' 11" |
105° 48' 37" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Tổng Nẻng |
DC |
xã Huyền Tụng |
TX. Bắc Kạn |
22° 09' 17" |
105° 51' 51" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
quốc lộ 3 |
KX |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 07' 25" |
105° 50'16" |
22° 06' 56" |
105° 50' 41" |
F-48-44-D-c |
suối Bản Rạo |
TV |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 07' 08" |
105° 49' 14" |
22° 06' 53" |
105° 50' 00" |
F-48-44-D-c |
thôn Cốc Muổng |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 07' 12" |
105° 48' 50" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
núi Cốc Ngựu |
SV |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 05' 19" |
105° 49' 40" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
núi Cột Cờ |
SV |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 05' 38" |
105° 48' 28" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
khuổi Cuồng |
TV |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 06' 53" |
105° 50' 00" |
22° 06' 56" |
105° 50' 41" |
F-48-44-D-c |
khau Dạ |
SV |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 06" |
105° 47' 46" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
khe Kẹn |
TV |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 07' 50" |
105° 50' 32” |
22° 07' 15" |
105° 50' 34" |
F-48-44-D-a |
thôn Khau Cút |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 07' 23" |
105° 48' 22" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
suối Khau Dạ |
TV |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 07' 18” |
105° 48' 44" |
22° 08' 22” |
105° 49' 12" |
F-48-44-D-a |
thôn Khuổi Cuồng |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 58" |
105° 50' 20" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
thôn Khuổi Trang |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 07" |
105° 49' 41" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
thôn Nà Bản |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 07' 34" |
105° 48' 43" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Nà Choong |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 07' 52" |
105° 48' 50" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Nà Chuông |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 07' 23" |
105° 48' 47" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
thôn Nà Diểu |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 08' 17" |
105° 48' 29" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Nà Kẹn |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 22" |
105° 48' 40" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
thôn Nà Nàng |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 08' 13" |
105° 48' 43" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Nà Thinh |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 07' 05" |
105° 48' 47" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
thôn Nà Vịt |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 58" |
105° 48' 40" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
thôn Nam Đội Thân |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 07' 01" |
105° 49' 37" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
suối Nông Thượng |
TV |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 07' 30” |
105° 47' 56" |
22° 07' 29" |
105° 48' 39" |
F-48-44-D-c |
cầu Phai Kẹc |
KX |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 08' 19" |
105° 49' 10" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 40" |
105° 49' 34” |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
thôn Thôm Luông |
DC |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 07' 23" |
105° 49' 59" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
khuổi Trang |
TV |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 06' 08" |
105° 49' 04" |
22° 06' 01" |
105° 50' 16" |
F-48-44-D-c |
khau Vai |
SV |
xã Nông Thượng |
TX. Bắc Kạn |
22° 05' 27" |
105° 50' 00" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
quốc lộ 3 |
KX |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 06' 56" |
105° 50' 41" |
22° 04' 33" |
105° 52' 49" |
F-48-44-D-c |
quốc lộ B |
KX |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 06' 21" |
105° 55' 11” |
22° 04' 47" |
105° 52' 46" |
F-48-44-D-d |
núi Ba Chỏm |
SV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 07' 02" |
105° 52' 30" |
|
|
|
|
F-48-44-D-d |
thôn Bản Đồn 1 |
DC |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 00" |
105° 52' 34" |
|
|
|
|
F-48-44-D-d |
thôn Bản Đồn 2 |
DC |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 05' 38" |
105° 52' 30" |
|
|
|
|
F-48-44-D-d |
thôn Bản Pạt (Bản Pjạt) |
DC |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 05' 20" |
105° 52' 23" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
thôn Bản Rạo |
DC |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 11" |
105° 50' 56" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
suối Bản Rạo |
TV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 06' 01" |
105° 50' 20" |
22° 05' 42" |
105° 52' 23" |
F-48-44-D-c |
khe Ban Thác |
TV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 06' 50" |
105° 51' 53" |
22° 06' 32" |
105° 51' 40" |
F-48-44-D-c |
sông Cầu |
TV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 07' 43" |
105° 53' 54" |
22° 04' 33" |
105° 52' 51" |
F-48-44-D-b F-48-44-D-d |
núi Co |
SV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 07' 34" |
105° 52' 16" |
|
|
|
|
F-48-44-D-a |
thôn Còi Mò |
DC |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 07" |
105° 51' 43" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
nặm Dất |
TV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 06' 22" |
105° 55' 11" |
22° 06' 03" |
105° 53' 41" |
F-48-44-D-d |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 32" |
105° 51' 32" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
núi Lùng |
SV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 03' 46" |
105° 51' 27" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
núi Lủng Duốc |
SV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 03' 23" |
105° 51' 51" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
thôn Lủng Hoàn |
DC |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 47" |
105° 51' 14" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
khe Lủng Hoàn |
TV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 07' 09” |
105° 51' 04" |
22° 06' 34” |
105° 51' 31" |
F-48-44-D-c |
núi Lủng Luông |
SV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 04' 29" |
105° 51' 22" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
khuổi Ma |
TV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 06' 43" |
105° 55' 03" |
22° 06' 55” |
105° 53' 51" |
F-48-44-D-d |
thôn Mai Hiên |
DC |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 14" |
105° 52' 26" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
thôn Nà Bản |
DC |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 06' 00" |
105° 52' 01" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
khe Nà Bản |
TV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 05' 35" |
105° 51' 22" |
22° 06' 02" |
105° 51' 54" |
F-48-44-D-c |
thôn Nà Luông |
DC |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 05' 24" |
105° 52' 34" |
|
|
|
|
F-48-44-D-d |
suối Nà Noọc |
TV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 05' 41" |
105° 55' 21" |
22° 06' 11" |
105° 54' 14" |
F-48-44-D-d |
mỏ đá Suối Viền |
KX |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 04' 30" |
105° 51' 54" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
thôn Tân Cư |
DC |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 07' 23" |
105° 51' 58" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
cầu Thác Diểng |
KX |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 05' 10" |
105° 53' 13" |
|
|
|
|
F-48-44-D-d |
thôn Thác Giềng |
DC |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 04' 44" |
105° 52' 48" |
|
|
|
|
F-48-44-D-d |
khuổi Viền |
TV |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
|
|
22° 04' 08" |
105° 51' 29" |
22° 05' 05" |
105° 52' 26" |
F-48-44-D-c |
nhà máy Xi măng Bắc Kạn |
KX |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 04' 52" |
105° 52' 08" |
|
|
|
|
F-48-44-D-c |
cầu Xuất Hóa |
KX |
xã Xuất Hóa |
TX. Bắc Kạn |
22° 04' 48" |
105° 52' 48" |
|
|
|
|
F-48-44-D-d |
tiểu khu 1 |
DC |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
22° 27' 06" |
105° 43' 32" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
tiểu khu 2 |
DC |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
22° 27' 13" |
105° 44' 21" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
tiểu khu 3 |
DC |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
22° 27' 39" |
105° 44' 41" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
tiểu khu 4 |
DC |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
22° 27' 29" |
105° 44' 18" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
tiểu khu 5 |
DC |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
22° 27' 35" |
105° 44' 20" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
tiểu khu 6 |
DC |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
22° 27' 25" |
105° 43' 50" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
tiểu khu 7 |
DC |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
22° 27' 22" |
105° 43' 39" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
tiểu khu 8 |
DC |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
22° 27' 28" |
105° 43' 29" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
tiểu khu 9 |
DC |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
22° 27' 39” |
105° 44' 38" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
tiểu khu 10 |
DC |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
22° 27' 02" |
105° 43' 12" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
tiểu khu 11 |
DC |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
22° 27' 06" |
105° 43' 01" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
quốc lộ 279 |
KX |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
|
|
22° 27' 46" |
105° 44' 39" |
22° 27' 28" |
105° 45' 34" |
F-48-44-A-b F-44-B-a |
cầu Pắc Ko |
KX |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
22° 27' 12" |
105° 43' 21" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
suối Tả Nghè |
TV |
TT. Chợ Rã |
H. Ba Bể |
|
|
22° 27' 08" |
105° 44' 19" |
22° 27' 14" |
105° 43' 19" |
F-48-44-A-b |
đường tỉnh 212 |
KX |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
|
|
22° 30' 11" |
105° 48' 26" |
22° 27' 25" |
105° 50' 29" |
F-48-32-D; F-48-44-B-a |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
|
|
22° 27' 28" |
105° 45' 35" |
22° 27' 03" |
105° 48' 17" |
F-48-44-B-a |
sông Hà Hiệu |
TV |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
|
|
22° 26' 56" |
105° 48' 15" |
22° 28' 12" |
105° 45' 58" |
F-48-44-B-a |
sông Năng |
TV |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
|
|
22° 32' 59" |
105° 46' 37" |
22° 28' 24" |
105° 45' 36" |
F-48-32-D; F-48-44-B-a |
thôn Bản Hon |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 17" |
105° 46' 40" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Bản Lấp |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 29' 47" |
105° 46' 12" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Cốc Đứa |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 31' 20" |
105° 48' 37" |
|
|
|
|
F-48-32-D |
thôn Cốc Lùng |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 31' 41" |
105° 47' 12" |
|
|
|
|
F-48-32-D |
thôn Cốc Ngàn |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 28" |
105° 46' 49" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Cốc Tát |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 30' 29" |
105° 46' 13" |
|
|
|
|
F-48-32-D |
thôn Còi Sliểu |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 44" |
105° 46' 31" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Đông Lèo |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 30' 16" |
105° 47' 52" |
|
|
|
|
F-48-32-D |
thôn Khuổi Khét |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 29' 13" |
105° 47' 47" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
cầu Km 333 |
KX |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 14" |
105° 46' 32" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Lũng Điếc |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 17" |
105° 46' 10" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
đèo Lủng Điếc |
SV |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 27" |
105° 45' 36" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Áng |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 22" |
105° 47' 24" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Cải |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 32" |
105° 46' 13" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Cù |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 23" |
105° 47' 02" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Dụ |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 28' 40" |
105° 46' 23" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Làn |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 15" |
105° 47' 31" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Nần |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 56" |
105° 46' 29" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Niếng |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 28' 11” |
105° 46' 14" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Sli |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 02" |
105° 47' 55" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
cầu Nà Sli |
KX |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 27' 48" |
105° 47' 44" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Tảo |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 26' 46" |
105° 48' 02" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Úng |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 28' 31" |
105° 46' 19" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Vè 2 |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 25' 56" |
105° 47' 10" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Pác Châm |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 28' 15" |
105° 46' 06" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Pác Pỉn |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 28' 57" |
105° 46' 45" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Pàn Han |
DC |
xã Bành Trạch |
H. Ba Bể |
22° 25' 37" |
105° 47' 41" |
|
|
|
|
F-48-32-D |
thôn Bản Cám |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 28' 08" |
105° 36' 10" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Bản Phướng |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 29' 30" |
105° 38' 49" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Bản Tầu |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 28' 53" |
105° 39' 03" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
núi Cẩu Liền |
SV |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 29' 48" |
105° 37' 48" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
núi Chẻ Vèng |
SV |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 29' 24" |
105° 35' 47" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Cốc Lịn |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 28' 53" |
105° 36' 53" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Cốc Mòn |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 29' 31" |
105° 37' 23" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Cốc Phát |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 29' 03" |
105° 40' 35" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Hin Lặp |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 28' 57" |
105° 40' 12" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Khau Luông |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 29' 01" |
105° 35' 28" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Khuổi Hao |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 28’ 02" |
105° 35' 11" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
núi Khuổi Phủng |
SV |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 27' 51" |
105° 38' 14" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Khuổi Tăng |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 28' 28" |
105° 38' 43" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Nà khau |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 30' 10" |
105° 40' 30" |
|
|
|
|
F-48-32-C |
thôn Nà Sliến |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 28' 48" |
105° 36' 28" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Nặm Cắm |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 29' 58" |
150° 40' 31" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
sông Năng |
TV |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
|
|
22° 27' 51" |
105° 38' 59" |
22° 27' 28" |
105° 37' 55" |
F-48-44-A-b |
thôn Pá Lào |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 29' 07" |
105° 37' 01" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
núi
Phia Cưởm |
SV |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 28' 55" |
105° 37' 37" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
suối Tả Eng |
TV |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
|
|
22° 29' 58" |
105° 39' 28" |
22° 27' 55" |
105° 38' 36" |
F-48-44-A-b |
thôn Tọt Còn |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Ba Bể |
22° 28' 41" |
105° 35' 05" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Bản Ngù |
DC |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 27' 56" |
105° 42' 12" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Bản Phiềng |
DC |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 27' 04" |
105° 41' 32" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Dài Khao |
DC |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 27' 23" |
105° 40' 42" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
đèo Giả Eng |
SV |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 27' 08" |
105° 42' 23" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Kéo Pựt |
DC |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 27' 10" |
105° 41' 11" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
suối Khau Tậu |
TV |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
|
|
22° 29' 14" |
105° 41' 55" |
22° 27' 42" |
105° 42' 06" |
F-48-44-A-b |
thôn Nà Chả |
DC |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 28' 43" |
105° 42' 07" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Nà Hàn |
DC |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 28' 07" |
105° 40' 10" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
sông Năng |
TV |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
|
|
22° 27' 34" |
105° 42' 58" |
22° 27' 25" |
105° 40' 26" |
F-48-44-A-b |
núi Phia Lình (Phja Lình) |
SV |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 28' 57" |
105° 41' 06" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
núi Phiêng Khẻ (Phjêng Khẻ) |
SV |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 27' 55" |
105° 40' 27" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Phiêng Toản (Phjêng Toản) |
DC |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 27' 33" |
105° 42' 37" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
núi Xum Kheo |
SV |
xã Cao Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 28' 10” |
105° 41' 09" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
suối Tả Cáp |
TV |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
|
|
22° 21' 10" |
105° 49' 09" |
22° 23' 58" |
105° 50' 51" |
F-48-44-B-c |
thôn Bản Xả |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 22' 27" |
105° 49' 43" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Bản Hán |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 21' 39" |
105° 49' 18" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Bản Lài |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 22' 43" |
105° 49' 28" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Bản Lùng |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 21' 47" |
105° 49' 15" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Bản Pục |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 21' 23" |
105° 49' 32" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Bản Trù |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 21' 10" |
105° 48' 40" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
suối Bản Trù |
TV |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
|
|
22° 20' 50” |
105° 48' 04" |
22° 21' 21" |
105° 49' 21" |
F-48-44-B-c |
suối Chu Hương |
TV |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
|
|
22° 19' 39" |
105° 46' 15" |
22° 20' 50" |
105° 48' 04" |
F-48-44-B-c |
thôn Đon Dài |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 22' 09" |
105° 49' 25" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thác Khuổi Coóng |
TV |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 22' 41" |
105° 48' 55" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Khuổi Ha |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 22' 20" |
105° 51' 07" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Kim Nhoàn |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 21' 31" |
105° 49' 20" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Lủng Miều |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 22' 50" |
105° 49' 12" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Cà |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 20' 57" |
105° 48' 02" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Nà Đông |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 21' 05" |
105° 48' 11" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Nà Nao |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 23' 07” |
105° 49' 31" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Ngộm |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 23' 38" |
105° 50' 22" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Phầy |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 23' 21" |
105° 49' 59" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Quang |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 23' 18" |
105° 48' 41" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Pác Chi |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 23' 17" |
105° 49' 36” |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
núi Phia Théc (Phja Théc) |
SV |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 20' 33" |
105° 45' 55" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Phiêng Kẻm (Phjêng Kẻm) |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 22' 15" |
105° 49' 46" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Pù Mắt |
DC |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 21' 12" |
105° 49' 16" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
cầu Pù Mắt |
KX |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 21' 10" |
105° 49' 14" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
cầu Trù |
KX |
xã Chu Hương |
H. Ba Bể |
22° 21' 17" |
105° 48' 56" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
đường tỉnh 258 |
KX |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
|
|
22° 02' 09" |
105° 04' 23" |
22° 02' 04" |
105° 04' 19" |
F-48-44-A-b; F-48-44-B-a |
thôn Bản Lác |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 25' 02" |
105° 44' 24" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Bản Mạ |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 25' 36" |
105° 44' 16" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Bản Váng |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 25' 29" |
105° 44' 40" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Cốc Cưởm |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 25' 13" |
105° 44' 32" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Cốc Pái |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 23' 26" |
105° 45' 11" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
khuổi Hẩu |
TV |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
|
|
22° 23' 52" |
105° 43' 20” |
22° 25' 12" |
105° 46' 01" |
F-48-44-A-b; F-48-44-B-a |
thôn Khuổi Kẹn |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 25' 30" |
105° 45' 37" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Áng |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 25' 41" |
105° 33' 23" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Cường |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 25' 17" |
105° 45' 54" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Nà Lòn |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 26' 02" |
105° 45' 24" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
suối Nà Loòng |
TV |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
|
|
22° 25' 06" |
105° 45' 04" |
22° 25' 45" |
105° 45' 26" |
F-48-44-B-a |
thôn Nà Loỏng |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 26' 13" |
105° 44' 42" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Pác Nghè |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 26' 32" |
105° 44' 38" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
núi Phia Bi Oóc (Phja Bjoóc) |
SV |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 22' 44" |
105° 43' 53" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Tát Dài |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 26' 17" |
105° 45' 11" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 24' 39" |
105° 45' 27" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Tổng Chàm |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 25' 16" |
105° 46' 22" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
thôn Tổng Phung |
DC |
xã Địa Linh |
H. Ba Bể |
22° 25' 29” |
105° 45' 51" |
|
|
|
|
F-48-44-B-a |
núi Lủng Lầu |
SV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 16' 37" |
105° 46' 20" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Bản Chán |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 18' 30" |
105° 43' 57" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Cốc Coọng |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 18' 41” |
105° 45' 26" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
núi Cốc Khương |
SV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 20' 53“ |
105° 45' 13" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Cốc Phấy |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 19' 48" |
105° 44' 26" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
núi Đin Đăm |
SV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 16' 28" |
105° 43' 39” |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Khưa Quang |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 18' 48" |
105° 41' 55" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
núi Khuổi Bon |
SV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 17' 18” |
105° 47' 08" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
suối Khuổi Chán |
TV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
|
|
22° 17' 24" |
105° 45' 03" |
22° 18' 39" |
105° 43' 32" |
F-48-44-A |
suối Khuổi Cọ |
TV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
|
|
22° 20' 02" |
105° 44' 01" |
22° 19' 15" |
105° 43' 11" |
F-48-44-A |
suối Khuổi Khỉa |
TV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
|
|
22° 17' 17" |
105° 45' 48" |
22° 17' 24" |
105° 45' 03" |
F-48-44-B-c |
sông Lèng |
TV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
|
|
22° 18' 39" |
105° 43' 32" |
22° 19' 48" |
105° 42' 36" |
F-48-44-A |
khuổi Lủng Phầy |
TV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
|
|
22° 20' 46" |
105° 45' 23" |
22° 18' 32" |
105° 43' 22" |
F-48-44-B-c F-48-44-A |
thôn Nà Bi Oóc (Nà Bióoc) |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 19' 10" |
105° 42' 57" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Nà Cà |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 19' 04" |
105° 43' 26" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Nà Đứa |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 19' 50" |
105° 42' 43" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Nà Khâu |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 18' 49" |
105° 43' 50” |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Na Pha |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 19' 20" |
105° 43' 59" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Nà Thẩu |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 18' 36" |
105° 43' 15" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
núi Phia Bi Oóc (Phja Bjoóc) |
SV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 19' 39" |
105° 46' 09" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
núi Pù Chàng |
SV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 16' 28" |
105° 45' 04" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
núi Pù Nựa |
SV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 18' 01" |
105° 45' 27" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
suối Tả Loòng |
TV |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
|
|
22° 17' 26" |
105° 42' 32" |
22° 18' 39” |
105° 45' 32" |
F-48-44-A |
thôn Tẩn Lùng |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 18' 41" |
105° 45' 26" |
|
|
|
|
F-48-44-B-c |
thôn Tẩn Lượt |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Ba Bể |
22° 19' 17" |
106° 43' 26" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Bản Duống |
DC |
xã Hoàng Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 19' 03" |
105° 39' 58" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
suối Bản Duống |
TV |
xã Hoàng Trĩ |
H. Ba Bể |
|
|
22° 17' 53" |
105° 41' 00" |
22° 20' 36" |
105° 39' 35" |
F-48-44-A |
thôn Bản Vàng |
DC |
xã Hoàng Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 20' 10" |
105° 38' 47" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
suối Bó Mần |
TV |
xã Hoàng Trĩ |
H. Ba Bể |
|
|
22° 18' 23" |
105° 41' 31" |
22° 20' 10" |
105° 40' 18" |
F-48-44-A |
thôn Coóc Mu |
DC |
xã Hoàng Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 19' 54" |
105° 40' 23" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Nà Cọ |
DC |
xã Hoàng Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 20' 05" |
105° 39' 24" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Nà Diếu |
DC |
xã Hoàng Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 18' 47" |
105° 39' 36" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Nà Phả |
DC |
xã Hoàng Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 20' 04" |
105° 39' 09" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
thôn Nà Slải |
DC |
xã Hoàng Trĩ |
H. Ba Bể |
22° 19' 02" |
105° 38' 36" |
|
|
|
|
F-48-44-A |
suối Tạng Nà |
TV |
xã Hoàng Trĩ |
H. Ba Bể |
|
|
22° 17' 42” |
105° 39' 43" |
22° 20' 36" |
105° 39' 35" |
F-48-44-A |
đường tỉnh 258 |
KX |
xã Khang Minh |
H. Ba Bể |
|
|
22° 25' 03" |
105° 37' 44" |
22° 27' 21” |
105° 40' 29" |
F-48-44-A-b |
núi Pù Slưa |
SV |
xã Khang Minh |
H. Ba Bể |
22° 27' 07" |
105° 39' 48" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Bản Đâu |
DC |
xã Khang Minh |
H. Ba Bể |
22° 26' 27" |
105° 38' 58" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Bản Nản |
DC |
xã Khang Minh |
H. Ba Bể |
22° 26' 23" |
105° 39' 12" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Bản Vài |
DC |
xã Khang Minh |
H. Ba Bể |
22° 26' 44" |
105° 39' 47" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
bến đỏ Buốc Lốm |
KX |
xã Khang Minh |
H. Ba Bể |
22° 27' 25" |
105° 40' 26" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Cốc Kè |
DC |
xã Khang Minh |
H. Ba Bể |
22° 26' 08" |
105° 38' 53" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Cùm Pán |
DC |
xã Khang Minh |
H. Ba Bể |
22° 24' 21" |
105° 40' 07" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
núi Đồn Đèn |
SV |
xã Khang Minh |
H. Ba Bể |
22° 25' 46" |
105° 40' 46" |
|
|
|
|
F-48-44-A-b |
thôn Khuổi Luông |
DC |
xã Khang Minh |
H. Ba Bể |
22° 23' 58" |
105° 41' 09" |
|
|
|
|