- "...Văn bản đăng trên Công báo là văn bản chính thức và có giá trị như bản gốc..."
Thông tư 22/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 22/2013/TT-BTNMT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 03/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 20/09/2013 | Số công báo: | 575-576 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 22/2013/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 03/09/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 20/09/2013 |
Số công báo: | 575-576 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2013/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2013 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 10 năm 2013.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN
CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 22/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 09 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh tỉnh Tuyên Quang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Tuyên Quang và các huyện, trong đó:
a) Cột "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của "phường", TT. là chữ viết tắt của "thị trấn".
d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của "thành phố", H. là chữ viết tắt của "huyện".
đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột "Tọa độ trung tâm", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ điểm đầu" và "Tọa độ điểm cuối".
e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TUYÊN QUANG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Tuyên Quang |
2 |
Huyện Chiêm Hóa |
3 |
Huyện Hàm Yên |
4 |
Huyện Lâm Bình |
5 |
Huyện Na Hang |
6 |
Huyện Sơn Dương |
7 |
Huyện Yên Sơn |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
|||||
Bình Thuận |
DC |
P. Hưng Thành |
TP. Tuyên Quang |
21° 47' 43" |
105° 12' 09" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
suối Chả |
TV |
P. Hưng Thành |
TP. Tuyên Quang |
|
|
21° 47' 21" |
105° 11' 27" |
21° 48' 42" |
105° 12' 35" |
F-48-55-A |
Chợ Mận |
DC |
P. Hưng Thành |
TP. Tuyên Quang |
21° 48' 22" |
105° 12' 26" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
Đông Sơn |
DC |
P. Hưng Thành |
TP. Tuyên Quang |
21° 48' 09" |
105° 11' 57" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
Kiều Thành |
DC |
P. Hưng Thành |
TP. Tuyên Quang |
21° 48' 39" |
105° 12' 20" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
Phú Hưng |
DC |
P. Hưng Thành |
TP. Tuyên Quang |
21° 48' 19" |
105° 12' 41" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
Soi Tình Húc |
DC |
P. Hưng Thành |
TP. Tuyên Quang |
21° 48' 16" |
105° 12' 56" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 1 |
DC |
P. Nông Tiến |
TP. Tuyên Quang |
21° 49' 31" |
105° 13' 39" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 5 |
DC |
P. Nông Tiến |
TP. Tuyên Quang |
21° 49' 11" |
105° 13' 21" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 13 |
DC |
P. Nông Tiến |
TP. Tuyên Quang |
21° 48' 22" |
105° 13' 27" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 15 |
DC |
P. Nông Tiến |
TP. Tuyên Quang |
21° 48' 53" |
105° 13' 19" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 17 |
DC |
P. Nông Tiến |
TP. Tuyên Quang |
21° 49' 01" |
105° 14' 03" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
núi Dùm |
SV |
P. Nông Tiến |
TP. Tuyên Quang |
21° 50' 26" |
105° 14' 13" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
cầu Nông Tiến |
KX |
P. Nông Tiến |
TP. Tuyên Quang |
21° 49' 03" |
105° 13' 02" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 1 |
DC |
P. Tân Hà |
TP. Tuyên Quang |
21° 50' 36" |
105° 11' 22" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 2 |
DC |
P. Tân Hà |
TP. Tuyên Quang |
21° 50' 23" |
105° 11' 36" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 3 |
DC |
P. Tân Hà |
TP. Tuyên Quang |
21° 50' 07" |
105° 11' 19" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 4 |
DC |
P. Tân Hà |
TP. Tuyên Quang |
21° 50' 02" |
105° 11' 33" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 5 |
DC |
P. Tân Hà |
TP. Tuyên Quang |
21° 50' 08" |
105° 11' 58" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 6 |
DC |
P. Tân Hà |
TP. Tuyên Quang |
21° 49' 59" |
105° 11' 39" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 17 |
DC |
P. Tân Hà |
TP. Tuyên Quang |
21° 49' 50" |
105° 11' 44" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 18 |
DC |
P.Tân Hà |
TP. Tuyên Quang |
21° 49' 58" |
105° 11' 55" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 25 |
DC |
P. Tân Hà |
TP. Tuyên Quang |
21° 49' 35" |
105° 11' 13" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
tổ 28 |
DC |
P. Tân Hà |
TP. Tuyên Quang |
21° 49' 40" |
105° 10' 58" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
Làng Đồng |
DC |
P. Ỷ La |
TP. Tuyên Quang |
21° 49' 06" |
105° 10' 40" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
Làng Tân |
DC |
P. Ỷ La |
TP. Tuyên Quang |
21° 49' 10" |
105° 11' 04" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
Tiên Lũng |
DC |
P. Ỷ La |
TP. Tuyên Quang |
21° 48' 46" |
105° 11' 01" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn An Lộc A |
DC |
xã An Khang |
TP. Tuyên Quang |
21° 46' 17" |
105° 15' 06" |
|
|
|
|
F-48-55-B-c |
thôn An Lộc B |
DC |
xã An Khang |
TP. Tuyên Quang |
21° 45' 54" |
105° 14' 44" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn An Phúc |
DC |
xã An Khang |
TP. Tuyên Quang |
21° 45' 36" |
105° 15' 07" |
|
|
|
|
F-48-55-B-c |
thôn Bình Ca |
DC |
xã An Khang |
TP. Tuyên Quang |
21° 46' 45" |
105° 14' 43" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Phúc Lộc |
DC |
xã An Khang |
TP. Tuyên Quang |
21° 47' 03" |
105° 15' 36" |
|
|
|
|
F-48-55-B-c |
đò Ruộc |
KX |
xã An Khang |
TP. Tuyên Quang |
21° 46' 06" |
105° 15' 14" |
|
|
|
|
F-48-55-B-c |
thôn Tân Thành |
DC |
xã An Khang |
TP. Tuyên Quang |
21° 46' 35" |
105° 17' 05" |
|
|
|
|
F-48-55-B-c |
thôn Thúc Thủy |
DC |
xã An Khang |
TP. Tuyên Quang |
21° 47' 11" |
105° 14' 50" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Thúy An |
DC |
xã An Khang |
TP. Tuyên Quang |
21° 46' 18" |
105° 14' 43" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Trường Thi |
DC |
xã An Khang |
TP. Tuyên Quang |
21° 48' 11" |
105° 14' 18" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn An Hòa |
DC |
xã An Tường |
TP. Tuyên Quang |
21° 47' 50" |
105° 12' 32" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Sông Lô |
DC |
xã An Tường |
TP. Tuyên Quang |
21° 47' 07" |
105° 12' 57" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Sông Lô 8 |
DC |
xã An Tường |
TP. Tuyên Quang |
21° 46' 28" |
105° 12' 00" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Thăng Long |
DC |
xã An Tường |
TP. Tuyên Quang |
21° 45' 51" |
105° 12' 11" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Tiến Vũ |
DC |
xã An Tường |
TP. Tuyên Quang |
21° 47' 20" |
105° 12' 00" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Trung Việt |
DC |
xã An Tường |
TP. Tuyên Quang |
21° 47' 25" |
105° 12' 43" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Yên Phú |
DC |
xã An Tường |
TP. Tuyên Quang |
21° 46' 38" |
105° 12' 17" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn 2 |
DC |
xã Đội Cấn |
TP. Tuyên Quang |
21° 42' 11" |
105° 13' 12" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
quốc lộ 2 |
KX |
xã Đội Cấn |
TP. Tuyên Quang |
|
|
21° 42' 06" |
105° 13' 13" |
21° 43' 52" |
105° 13' 43" |
F-48-55-C-b |
thôn 11 |
DC |
xã Đội Cấn |
TP. Tuyên Quang |
21° 44' 06" |
105° 12' 18" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn 18 |
DC |
xã Đội Cấn |
TP. Tuyên Quang |
21° 42' 38" |
105° 13' 35" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Cây Khế |
DC |
xã Đội Cấn |
TP. Tuyên Quang |
21° 43' 00" |
105° 13' 50" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Khe Cua |
DC |
xã Đội Cấn |
TP. Tuyên Quang |
21° 43' 09" |
105° 14' 25" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Khe Soan |
DC |
xã Đội Cấn |
TP. Tuyên Quang |
21° 43' 43" |
105° 14' 36" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Kỳ Lãm |
DC |
xã Đội Cấn |
TP. Tuyên Quang |
21° 43' 24" |
105° 12' 51" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
cầu Kỳ Lãm |
KX |
xã Đội Cấn |
TP. Tuyên Quang |
21° 43' 33" |
105° 13' 41" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
Thôn Xá Ngoại |
DC |
xã Đội Cấn |
TP. Tuyên Quang |
21° 43' 31" |
105° 15' 44" |
|
|
|
|
F-48-55-D-a |
thôn Xá Nội |
DC |
xã Đội Cấn |
TP. Tuyên Quang |
21° 43' 28" |
105° 14' 56" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Bình Điền |
DC |
xã Lưỡng Vượng |
TP. Tuyên Quang |
21° 46' 32" |
105° 13' 33" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Cầu Đá |
DC |
xã Lưỡng Vượng |
TP. Tuyên Quang |
21° 45' 49" |
105° 12' 31" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Chè 6 |
DC |
xã Lưỡng Vượng |
TP. Tuyên Quang |
21° 46' 11" |
105° 13' 19" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Cổ Ngựa |
DC |
xã Lưỡng Vượng |
TP. Tuyên Quang |
21° 47' 27" |
105° 14' 11" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Hợp Hòa |
DC |
xã Lưỡng Vượng |
TP. Tuyên Quang |
21° 46' 54" |
105° 13' 55" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Liên Thịnh |
DC |
xã Lưỡng Vượng |
TP. Tuyên Quang |
21° 46' 09" |
105° 12' 47" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Phó Bể |
DC |
xã Lưỡng Vượng |
TP. Tuyên Quang |
21° 45' 45" |
105° 13' 12" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Song Lĩnh |
DC |
xã Lưỡng Vượng |
TP. Tuyên Quang |
21° 45' 33" |
105° 12' 48" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
thôn Viên Châu |
DC |
xã Lưỡng Vượng |
TP. Tuyên Quang |
21° 47' 28" |
105° 13' 50" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
quốc lộ 2 |
KX |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
|
|
21° 43' 52" |
105° 13' 43" |
21° 45' 19" |
105° 13' 26" |
F-48-55-C-b |
cầu An Hòa |
KX |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
21° 44' 11" |
105° 16' 09" |
|
|
|
|
F-48-55-D-a |
đồi Cây Đa |
SV |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
21° 44' 13" |
105° 13' 24" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Đồng Mon |
DC |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
21° 43' 55" |
105° 13' 41" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Hải Thành |
DC |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
21° 44' 52" |
105° 14' 27" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Hòa Bình |
DC |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
21° 44' 33" |
105° 15' 43" |
|
|
|
|
F-48-55-D-a |
thôn Hoà Mục |
DC |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
21° 45' 05" |
105° 15' 05" |
|
|
|
|
F-48-55-B-c |
suối Kỳ Lãm |
TV |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
|
|
21° 44' 40" |
105° 14' 41" |
21° 43' 17" |
105° 16' 06" |
F-48-55-D-a, F-48-55- C-b |
sông Lô |
TV |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
|
|
21° 45' 04" |
105° 15' 41" |
21° 43' 16" |
105° 16' 11" |
F-48-55-D-a |
thôn Phú An |
DC |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
21° 44' 22" |
105° 13' 51" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
đồi Tai Mèo |
SV |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
21° 44' 41" |
105° 12' 42" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
21° 44' 54" |
105° 13' 51" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
núi Thần |
SV |
xã Thái Long |
TP. Tuyên Quang |
21° 44' 37" |
105° 13' 09" |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm 1 |
DC |
xã Tràng Đà |
TP. Tuyên Quang |
21° 51' 46" |
105° 12' 53" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
xóm 2 |
DC |
xã Tràng Đà |
TP. Tuyên Quang |
21° 51' 35" |
105° 13' 00" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
xóm 3 |
DC |
xã Tràng Đà |
TP. Tuyên Quang |
21° 51' 22" |
105° 12' 52" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
xóm 4 |
DC |
xã Tràng Đà |
TP. Tuyên Quang |
21° 51' 11" |
105° 12' 35" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
xóm 5 |
DC |
xã Tràng Đà |
TP. Tuyên Quang |
21° 50' 59" |
105° 12' 30" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
xóm 6 |
DC |
xã Tràng Đà |
TP. Tuyên Quang |
21° 50' 43" |
105° 12' 17" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
xóm 8 |
DC |
xã Tràng Đà |
TP. Tuyên Quang |
21° 50' 15" |
105° 12' 35" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
xóm 10 |
DC |
xã Tràng Đà |
TP. Tuyên Quang |
21° 50' 20" |
105° 12' 22" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
xóm 11 |
DC |
xã Tràng Đà |
TP. Tuyên Quang |
21° 50' 06" |
105° 12' 45" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
Công ty Lâm nghiệp Tuyên Bình |
KX |
xã Tràng Đà |
TP. Tuyên Quang |
21° 50' 55" |
105° 12' 38" |
|
|
|
|
F-48-55-A |
cầu Chiêm Hoá |
KX |
TT. Vĩnh Lộc |
H. Chiêm Hóa |
22° 09' 01" |
105° 16' 15" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
khuổi Giác |
TV |
TT. Vĩnh Lộc |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 09' 28" |
105° 15' 46" |
22° 09' 03" |
105° 16' 20" |
F-48-43-D |
Phố Mới |
DC |
TT. Vĩnh Lộc |
H. Chiêm Hóa |
22° 08' 39" |
105° 16' 05" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
tổ nhân dân Phúc Hương 1 |
DC |
TT. Vĩnh Lộc |
H. Chiêm Hóa |
22° 09' 19" |
105° 16' 09" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
tổ nhân dân Phúc Hương 2 |
DC |
TT. Vĩnh Lộc |
H. Chiêm Hóa |
22° 09' 32" |
105° 15' 53" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
tổ nhân dân Quảng Thái |
DC |
TT. Vĩnh Lộc |
H. Chiêm Hóa |
22° 09' 36" |
105° 16' 37" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Soi Gà |
DC |
TT. Vĩnh Lộc |
H. Chiêm Hóa |
22° 08' 55" |
105° 16' 13" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
tổ nhân dân Vĩnh Lợi |
DC |
TT. Vĩnh Lộc |
H. Chiêm Hóa |
22° 09' 10" |
105° 16' 08" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
tổ nhân dân Vĩnh Phúc |
DC |
TT. Vĩnh Lộc |
H. Chiêm Hóa |
22° 09' 16" |
105° 16' 20" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Bình Tiến |
DC |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
22° 03' 07" |
105° 16' 27" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Chang |
DC |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
22° 03' 10" |
105° 18' 20" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Đồng Nự |
DC |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
22° 02' 08" |
105° 15' 33" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Đồng Quắc |
DC |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
22° 02' 16" |
105° 17' 25" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
sông Gâm |
TV |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 03' 57" |
105° 17' 09" |
22° 01' 14" |
105° 15' 19" |
F-48-43-D |
thôn Kéo Cam |
DC |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
22° 03' 38" |
105° 16' 49" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
suối Kéo Cam |
TV |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 02' 50" |
105° 18' 43" |
22° 03' 49" |
105° 16' 51" |
F-48-43-D |
suối Khuổi Hang |
TV |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 02' 16" |
105° 18' 04" |
22° 03' 49" |
105° 16' 51" |
F-48-43-D |
suối Khuổi Quắc |
TV |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 01' 48" |
105° 17' 46" |
22° 02' 20" |
105° 15' 36" |
F-48-43-D |
thôn Lung Lù |
DC |
xã Binh Nhân |
H. Chiêm Hóa |
22° 03' 34" |
105° 17' 42" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Lung Puốc |
DC |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
22° 02' 31" |
105° 17' 56" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Nà Hát |
DC |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
22° 03' 14" |
105° 17' 24" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Nà Khá |
DC |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
22° 02' 56" |
105° 17' 37" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Binh Nhân |
H. Chiêm Hóa |
22° 02' 08" |
105° 16' 06" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Tổng Dân |
DC |
xã Bình Nhân |
H. Chiêm Hóa |
22° 01' 30" |
105° 15' 34" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Bản Chang |
DC |
xã Bình Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 11' 15" |
105° 24' 44" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Bản Khản |
DC |
xã Bình Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 11' 05" |
105° 25' 29" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Bản Lếch |
DC |
xã Bình Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 11' 43" |
105° 24' 49" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Bản Man |
DC |
xã Bình Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 11' 43" |
105° 25' 54" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Khau Hán |
DC |
xã Bình Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 09' 51" |
105° 26' 28" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Lung Lừa |
DC |
xã Bình Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 11' 18" |
105° 26' 22" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
suối Màn |
TV |
xã Bình Phú |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 11' 03" |
105° 27' 22" |
22° 11' 30" |
105° 25' 56" |
F-48-43-D |
thôn Nà Vài |
DC |
xã Bình Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 12' 18" |
105° 24' 00" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Phú Linh |
DC |
xã Bình Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 09' 52" |
105° 25' 22" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
khuổi Hiệp |
TV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 12' 22" |
105° 07' 40" |
22° 16' 13" |
105° 08' 50" |
F-48-43-C |
khuổi Quân |
TV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 15' 40" |
105° 07' 16" |
22° 16' 39" |
105° 07' 22" |
F-48-43-A |
khuổi Ràng |
TV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 16' 01" |
105° 06' 32" |
22° 16' 56" |
105° 07' 31" |
F-48-43-A |
suối Ba |
TV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 17' 24" |
105° 06' 42" |
22° 16' 13" |
105° 08' 50" |
F-48-43-A |
thôn Chuông |
DC |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 17' 03" |
105° 07' 55" |
|
|
|
|
F-48-43-A |
thôn Cuôn |
DC |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 16' 44" |
105° 07' 29" |
|
|
|
|
F-48-43-A |
thôn Hiệp |
DC |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 14' 02" |
105° 08' 02" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
suối Hiệp |
TV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 13' 52" |
105° 08' 32" |
22° 14' 28" |
105° 08' 18" |
F-48-43-C |
núi Khau Coóng |
SV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 16' 31" |
105° 06' 17" |
|
|
|
|
F-48-43-A |
núi Khau Piết |
SV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 15' 58" |
105° 08' 08" |
|
|
|
|
F-48-43-A |
núi Khau Sảng |
SV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 14' 16" |
105° 06' 22" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
Khuổi Muồi |
TV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 11' 25" |
105° 08' 28" |
22° 12' 22" |
105° 07' 40" |
F-48-43-C |
Khuổi Thung |
DC |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 15' 28" |
105° 09' 42" |
|
|
|
|
F-48-43-A |
suối Khuổi Thung |
TV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 13' 52" |
105° 09' 31" |
22° 14' 50" |
105° 10' 14" |
F-48-43-C |
suối Làng Hiệp |
TV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 11' 32" |
105° 06' 51" |
22° 12' 22" |
105° 07'40" |
F-48-43-C |
thôn Nà Khán |
DC |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 16' 24" |
105° 08' 31" |
|
|
|
|
F-48-43-A |
thôn Nà Khau |
DC |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 16' 47" |
105° 06' 57" |
|
|
|
|
F-48-43-A |
thôn Nặm Bún |
DC |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 15' 20" |
105° 07' 59" |
|
|
|
|
F-48-43-A |
suối Nặm Bún |
TV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 13' 08" |
105° 05' 20" |
22° 16' 01" |
105° 06' 32" |
F-48-43-C |
thôn Phia Xeng |
DC |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 14' 33" |
105° 08' 26" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
núi Pù Loan |
SV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 11' 05" |
105° 07' 47" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Tho |
DC |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 15' 49" |
105° 09' 20" |
|
|
|
|
F-48-43-A |
núi Trạm Chu |
SV |
xã Hà Lang |
H. Chiêm Hóa |
22° 13' 38" |
105° 04' 21" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Bó Mạ |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 56" |
105° 15' 03" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Chắng Hạ |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 43" |
105° 14' 32" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Chắng Thượng |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 17" |
105° 14' 51" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Khuân Đích |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 04' 37" |
105° 15' 23" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Khuân Nhì |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 04' 01" |
105° 15' 50" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Làng Chang |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 43" |
105° 15' 50" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Lăng Hối |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 43" |
105° 14' 00" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Làng Mới |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 00" |
105° 14' 38" |
|
|
|
|
F48-43-C |
suối Linh |
TV |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 07' 09" |
105° 13' 11" |
22° 05' 31" |
105° 14' 50" |
F-48-43-C |
thôn Nà Đinh |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 04' 44" |
105° 16' 17" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Nà Lừa |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 05" |
105° 13' 47" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Nà Luông |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 04' 50" |
105° 15' 42" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Pá Cuồng |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 26" |
105° 13' 38" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Pả Tao Hạ |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 47" |
105° 13' 20" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Pá Tao Thượng |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 07' 03" |
105° 13' 26" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Tông Muông |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 35" |
105° 14' 13" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Tông Nhạu |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 09" |
105° 14' 33" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Tông Xoong |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 04' 34" |
105° 16' 12" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Trung Tâm |
DC |
xã Hòa An |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 07" |
105° 15' 19" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Búc Bé |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 37" |
105° 10' 30" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Càng Nộc |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 16" |
105° 10' 51" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Cây La |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 08' 42" |
105° 10' 51" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Đồng Bả |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 10" |
105° 10' 28" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
Động Luộc |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 08" |
105° 09' 59" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Đồng Mo |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 53" |
105° 11' 01" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Đồng Quán |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 07' 20" |
105° 10' 16" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Gia Kè |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 31" |
105° 11' 07" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Khuân Hang |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 07' 04" |
105° 11' 14" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
Khuổi Nhầu |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 08' 04" |
105° 08' 42" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
suối Khuổi Nhầu |
TV |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 10' 44" |
105° 08' 02" |
22° 07' 28" |
105° 09' 05" |
F-48-43-C |
thôn Khuôn Bội |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 07' 11" |
105° 09' 51" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
ỉhôn Lang Chang |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 07' 01" |
105° 10' 37" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Lăng Cuồng |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 31" |
105° 10' 09" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Lăng Khán |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 52" |
105° 10' 14" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Lăng Lằm |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 09' 09" |
105° 10' 52" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Lăng Quậy |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 25" |
105° 11' 35" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
thôn Nà Tàng |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 53" |
105° 10' 46" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
ngòi Nhọng |
TV |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 07' 28" |
105° 09' 05" |
22° 06' 24" |
105° 10' 38" |
F-48-43-C |
ngòi Nhung |
TV |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 08' 54" |
105° 10'18" |
22° 06' 24" |
105° 10' 38" |
F-48-43-C |
thôn Tát Đam |
DC |
xã Hòa Phú |
H. Chiêm Hóa |
22° 09' 25" |
105° 10' 32" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
Thôn Bảu |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 13' 08" |
105° 17' 38" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Cao Bình |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 15' 40" |
105° 16' 48" |
|
|
|
|
F-48-43-B |
thôn Đình |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 13' 29" |
105° 17' 22" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Dỗm |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 13' 49" |
105° 15' 33" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Đóng |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 12' 45" |
105° 14' 46" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
núi Kéo Niêng |
SV |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 12' 54" |
105° 17' 45" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
núi Kéo Phầy |
SV |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 12' 39" |
105° 16' 35" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Khun Thắng |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 13' 14" |
105° 19' 56" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
suối Khuổi Luông |
TV |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 14' 08" |
105° 16' 01" |
22° 13' 33" |
105° 15' 10" |
F-48-43-D |
suối Lũng Dỗm |
TV |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 14' 57" |
105° 15' 39" |
22° 13' 33" |
105° 15' 10" |
F-48-43-D |
thôn Mũ |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 13' 03" |
105° 15' 39" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Nà Mí |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 12' 52" |
105° 18' 59" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Nà Nhùng |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 13' 09" |
105° 15' 10" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
ngòi Ngầu |
TV |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 15' 00" |
105° 18' 46" |
22° 14' 14" |
105° 20' 14" |
F-48-43-D |
thôn Ngầu 1 |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 14' 06" |
105° 19' 05" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Ngầu 2 |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 13' 49" |
105° 18' 28" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Nghe |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 13' 06" |
105° 19' 01" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Pác Hun |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 12' 40" |
105° 14' 11" |
|
|
|
|
F-48-43-C |
núi Pù Tát |
SV |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 12' 31" |
105° 18' 35" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
ngòi Quãng |
TV |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 12' 09" |
105° 14' 01" |
22° 12' 02" |
105° 14' 56" |
F-48-43-C |
thôn Rõm |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 13' 31" |
105° 18' 44" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
núi Tam Chảu |
SV |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 15' 28" |
105° 18' 22" |
|
|
|
|
F-48-43-B |
thôn Thắm |
DC |
xã Hùng Mỹ |
H. Chiêm Hóa |
22° 13' 04" |
105° 16' 52" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Bản Tai |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 07' 54" |
105° 24' 48" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
suối Bản Thi |
TV |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 09' 40" |
105° 25' 22" |
22° 09' 40" |
105° 23' 46" |
F-48-43-D |
thôn Bản Vả |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 08' 19" |
105° 24' 46" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Bó Cút |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 04' 59" |
105° 26' 06" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Chuối Chỉa |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 09' 14" |
105° 27' 43" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Cốc Coóc |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 55" |
105° 25' 11" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Khun Cúc |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 22" |
105° 26' 48" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Khun Loeng |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 49" |
105° 25' 47" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Khun Mạ |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 38" |
105° 24' 50" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
suối Khun Mạ |
TV |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 05' 55" |
105° 23' 43" |
22° 07' 04" |
105° 25' 16" |
F-48-43-D |
thôn Khun Miềng |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 05" |
105° 26' 54" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Khun Nghiền |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 07' 35" |
105° 24' 50" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Khun Pục |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 29" |
105° 26' 25" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Khun Vìn |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 06' 17" |
105° 26' 30" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
suối Kiên Đài |
TV |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
|
|
22° 07' 04" |
105° 25' 16" |
22° 09' 24" |
105° 24' 10" |
F-48-43-D |
thôn Nà Chám |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 08' 38" |
105° 24' 33" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
thôn Nà Khà |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 08' 02" |
105° 27' 37" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Nà Làng |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 40" |
105° 26' 27" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Nà Măn |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 07' 36" |
105° 25' 13" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Nà Vươn |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 05' 55" |
105° 26' 34" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Pốc Cáp |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 09' 16" |
105° 24' 05" |
|
|
|
|
F-48-43-D |
Pắc Tào |
DC |
xã Kiên Đài |
H. Chiêm Hóa |
22° 04' 58" |
105° 26' 31" |
|
|
|
|