- "...Văn bản đăng trên Công báo là văn bản chính thức và có giá trị như bản gốc..."
Thông tư 20/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 20/2013/TT-BTNMT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 01/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 26/08/2013 | Số công báo: | 499-500 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 20/2013/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 01/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 26/08/2013 |
Số công báo: | 499-500 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2013/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh, dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 9 năm 2013.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh tỉnh Phú Thọ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
DANH MỤC ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH PHÚ THỌ
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Việt Trì |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
3 |
Huyện Cẩm Khê |
4 |
Huyện Đoan Hùng |
5 |
Huyện Hạ Hòa |
6 |
Huyện Lâm Thao |
7 |
Huyện Phù Ninh |
8 |
Huyện Tam Nông |
9 |
Huyện Tân Sơn |
10 |
Huyện Thanh Ba |
11 |
Huyện Thanh Sơn |
12 |
Huyện Thanh Thủy |
13 |
Huyện Yên Lập |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC Cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
khu Bạch Hạc |
DC |
P. Bạch Hạc |
TP. Việt Trì |
21° 17' 49" |
105° 26' 17" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Đoàn Kết |
DC |
P. Bạch Hạc |
TP. Việt Trì |
21° 17' 27” |
105° 26' 13' |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Lang Đài |
DC |
P. Bạch Hạc |
TP. Việt Trì |
21° 17' 18" |
105° 26' 37" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Mộ Chu Hạ |
DC |
P. Bạch Hạc |
TP. Việt Trì |
21° 16' 44" |
105° 26' 35" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Mộ Chu Thượng |
DC |
P. Bạch Hạc |
TP. Việt Trì |
21° 17' 24" |
105° 26' 21” |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Mới |
DC |
P. Bạch Hạc |
TP. Việt Trì |
21° 17' 29" |
105° 26' 34" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Phong Châu |
DC |
P. Bạch Hạc |
TP. Việt Trì |
21° 17' 58" |
105° 26'37" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Hồng Hà 2 |
DC |
P. Bến Gót |
TP. Việt Trì |
21° 17' 55" |
105° 25' 58" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Việt Hưng |
DC |
P. Bến Gót |
TP. Việt Trì |
21° 18' 08" |
105° 25' 31" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
cầu Việt Trì |
KX |
P. Bến Gót |
TP. Việt Trì |
21° 18' 03" |
105° 26' 30" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
cảng Việt Trì |
KX |
P. Bến Gót |
TP. Việt Trì |
21° 18' 04" |
105° 26' 14" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
ga Việt Trì |
KX |
P. Bến Gót |
TP. Việt Trì |
21° 18' 05" |
105° 25' 46" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm An Miên |
DC |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 20'14" |
105° 24' 46" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Chu Ba |
DC |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 20' 22" |
105° 24' 23" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Đình |
DC |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 20' 17" |
105° 23' 54" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Dữu Lâu |
DC |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 20' 21” |
105° 24' 38" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Hóc Tha |
DC |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 20' 35" |
105° 23' 17" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Hương Trầm |
DC |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 20' 12" |
105° 23' 15" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Miễu |
DC |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 19' 53" |
105° 23' 49" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Quế Trạo |
DC |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 20' 33" |
105° 23' 43' |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
làng trẻ SOS |
DC |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 19' 48" |
105° 23' 26" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Trại |
DC |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 20' 04" |
105° 24' 08" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
đồi Trại Gà |
SV |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 20' 36" |
105° 24' 04" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
sông Lô |
TV |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
|
|
21° 21' 04" |
105° 23' 59" |
21° 20' 16" |
105° 25' 27" |
F-48-67-B-d |
bến phà Đức Bác |
KX |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 20' 47" |
105° 24' 24" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
đình Dữu Lâu |
KX |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 20' 27" |
105° 24' 32" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Dữu Lâu |
TP. Việt Trì |
|
|
21° 19' 58" |
105° 24' 07" |
21° 20' 40" |
105° 24' 14" |
F-48-67-B-d |
Đồi Lăng Cẩm |
DC |
P. Gia Cẩm |
TP. Việt Trì |
21° 19' 21" |
105° 23' 37" |
|
|
|
|
F-48-67-8-d |
xóm Gia Vượng |
DC |
P. Gia Cẩm |
TP. Việt Trì |
21° 18' 50" |
105° 23' 25" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Gia Cẩm |
TP. Việt Trì |
|
|
21° 19' 31" |
105° 22' 51" |
21° 18' 52" |
105° 23' 33" |
F-48-67-B-d |
khu 5 |
DC |
P. Nông Trang |
TP. Việt Trì |
21° 20' 14" |
105° 22' 49" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 1B |
DC |
P. Nông Trang |
TP. Việt Trì |
21° 19' 52" |
105° 23' 14" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 2B |
DC |
P. Nông Trang |
TP. Việt Trì |
21° 19' 44" |
105° 22' 50" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 6C |
DC |
P. Nông Trang |
TP. Việt Trì |
21° 20' 13" |
105° 22 28" |
|
|
|
|
F-48-67-8-d |
xóm Mộ Xi |
DC |
P. Tân Dân |
TP. Việt Trì |
21° 19' 24" |
105° 24' 09" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 10 |
DC |
P. Thanh Miếu |
TP. Việt Trì |
21° 18' 46" |
105° 25' 68" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 11 |
DC |
P. Thanh Miếu |
TP. Việt Trì |
21° 18' 20" |
105° 25' 33" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 12 |
DC |
P. Thanh Miếu |
TP. Việt Trì |
21° 18' 30" |
105° 25' 35" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 13 |
DC |
P. Thanh Miếu |
TP. Việt Trì |
21° 18' 48" |
105° 25' 34" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Thọ Sơn |
TP. Việt Trì |
|
|
21° 18' 15" |
105° 24' 46" |
21° 18'13" |
105° 25' 00" |
F-48-67-B-d |
khu Đoàn kết |
DC |
P. Tiên Cát |
TP. Việt Trì |
21° 18' 36" |
105° 23' 38" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Hồng Hà |
DC |
P. Tiên Cát |
TP. Việt Trì |
21° 18' 26" |
105° 23' 49" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Thọ Mai |
DC |
P. Tiên Cát |
TP. Việt Trì |
21° 18' 31" |
105° 24' 23" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Tiền Phong |
DC |
P. Tiên Cát |
TP. Việt Trì |
21° 18' 42" |
105° 24' 08" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Tiên Sơn |
DC |
P. Tiên Cát |
TP. Việt Trì |
21° 18' 59" |
105° 24' 04" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
đền Tiên |
KX |
P. Tiên Cát |
TP. Việt Trì |
21° 18' 28" |
105° 23' 39" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 8A |
DC |
xã Chu Hóa |
TP. Việt Trì |
21° 21' 16" |
105° 19' 33" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
làng Hạ |
DC |
xã Chu Hóa |
TP. Việt Trì |
21° 20' 02" |
105° 18' 00" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Ngọc Tinh |
DC |
xã Chu Hóa |
TP. Việt Trì |
21° 19' 42" |
105° 18' 09" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
làng Thượng |
DC |
xã Chu Hóa |
TP. Việt Trì |
21° 20' 52" |
105° 17' 55" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Vàng |
DC |
xã Chu Hóa |
TP. Việt Trì |
21° 20' 10" |
105° 17' 29" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Ngà |
DC |
xã Hùng Lô |
TP. Việt Trì |
21° 22' 33" |
105° 22' 55" |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
xóm Rẽ |
DC |
xã Hùng Lô |
TP. Việt Trì |
21° 22' 11" |
105° 22' 49" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Tứ Nhị Hồ |
DC |
xã Hùng Lô |
TP. Việt Trì |
21° 22' 23" |
105° 23' 05" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Văn Tiến |
DC |
xã Hùng Lô |
TP. Việt Trì |
21° 21' 51" |
105° 23' 10" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Xung |
DC |
xã Hùng Lô |
TP. Việt Trì |
21° 22' 03" |
105° 22' 49" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 1 |
DC |
xã Hy Cương |
TP. Việt Trì |
21° 21' 46" |
105° 18' 23" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Ba Hàng |
DC |
xã Hy Cương |
TP. Việt Trì |
21° 21' 51" |
105° 19' 54" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Đại Phú |
DC |
xã Hy Cương |
TP. Việt Trì |
21° 22' 03" |
105° 18' 39" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Hợp Trâm |
DC |
xã Hy Cương |
TP. Việt Trì |
21° 22' 15" |
105° 20' 11" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Nhà Pheo |
DC |
xã Hy Cương |
TP. Việt Trì |
21° 22' 57" |
105° 18' 53" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Phân Bùng |
DC |
xã Hy Cương |
TP. Việt Trì |
21° 21' 44" |
105° 18' 59" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Phân Trà |
DC |
xã Hy Cương |
TP. Việt Trì |
21° 22' 17" |
105° 19' 40" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Phú Thị |
DC |
xã Hy Cương |
TP. Việt Trì |
21° 21' 34" |
105° 18' 40" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
quốc lộ 2 |
KX |
xã Hy Cương |
TP. Việt Trì |
|
|
21° 22' 28" |
105" 20' 18" |
21° 22' 09" |
105° 20' 33" |
F-48-67-B-c |
đền Hùng |
KX |
xã Hy Cương |
TP. Việt Trì |
21° 22' 10" |
105° 19' 20" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
đền thờ Mẫu Âu Cơ |
KX |
xã Hy Cương |
TP. Việt Trì |
21° 22' 38" |
105° 19' 19" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Bờ Đặng |
DC |
xã Kim Đức |
TP. Việt Trì |
21° 22' 29" |
105° 21' 42" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Chung |
DC |
xã Kim Đức |
TP. Việt Trì |
21° 22' 34" |
105° 22' 00" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Đầm |
DC |
xã Kim Đức |
TP. Việt Trì |
21° 23' 39" |
105° 21' 39" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Duy Nhất |
DC |
xã Kim Đức |
TP. Việt Trì |
21° 22 '07" |
105° 22' 01" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Hội |
DC |
xã Kim Đức |
TP. Việt Trì |
21° 22' 38" |
105° 21' 24" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Kim Tiến |
DC |
xã Kim Đức |
TP. Việt Trì |
21° 23' 10" |
105° 21' 24" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Mức |
DC |
xã Kim Đức |
TP. Việt Trì |
21° 22' 47" |
105° 22' 13" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
đường tỉnh 323B |
KX |
xã Kim Đức |
TP. Việt Trì |
|
|
21° 22' 08" |
105° 20' 32" |
21° 22' 29" |
105° 22' 22" |
F-48-67-B-c |
khu Hồng Hải |
DC |
xã Minh Nông |
TP. Việt Trì |
21° 18' 35" |
105° 22' 44" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Minh Bột |
DC |
xã Minh Nông |
TP. Việt Trì |
21° 18' 57" |
105° 22' 26" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Minh Tân |
DC |
xã Minh Nông |
TP. Việt Trì |
21° 18' 44" |
105° 23' 02" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Thông Đậu |
DC |
xã Minh Nông |
TP. Việt Trì |
21° 19' 08" |
105° 22' 48" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Cao Đai |
DC |
xã Minh Phương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 30" |
105° 21' 56” |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Gò Tôm |
DC |
xã Minh Phương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 31" |
105° 21' 34" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Hợp Phương |
DC |
xã Minh Phương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 52" |
105° 22' 15" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Liên Minh |
DC |
xã Minh Phương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 53" |
105° 21' 42" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Liên Phương |
DC |
xã Minh Phương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 44" |
105° 22' 11" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Tân Phương |
DC |
xã Minh Phương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 35" |
105° 22' 15" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Trung Phương |
DC |
xã Minh Phương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 19" |
105° 22' 15" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Vân Cơ |
DC |
xã Minh Phương |
TP. Việt Trì |
21° 20' 03" |
105° 22' 06" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn An Thái |
DC |
xã Phượng Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 21' 50" |
105° 22' 19" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Phượng An |
DC |
xã Phượng Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 21' 27" |
105° 23' 05" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Phượng Lâu |
DC |
xã Phượng Lâu |
TP. Việt Trì |
21° 21' 16" |
105° 23' 17" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
sông Lô |
TV |
xã Phượng Lâu |
TP. Việt Trì |
|
|
21° 21' 54" |
105° 23' 27" |
21° 21' 04" |
105° 23' 59" |
F-48-67-B-c |
khu 1 |
DC |
xã Sông Lô |
TP. Việt Trì |
21° 19' 20" |
105° 26' 17" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 2 |
DC |
xã Sông Lô |
TP. Việt Trì |
21° 19' 09" |
105° 26' 14" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 3 |
DC |
xã Sông Lô |
TP. Việt Trì |
21° 18' 55" |
105° 26' 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 4 |
DC |
xã Sông Lô |
TP. Việt Trì |
21° 18' 51" |
105° 26' 41" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 5 |
DC |
xã Sông Lô |
TP. Việt Trì |
21° 18' 32" |
105° 26' 49" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 6 |
DC |
xã Sông Lô |
TP. Việt Trì |
21° 18' 17" |
105° 26' 46" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 7 |
DC |
xã Sông Lô |
TP. Việt Trì |
21° 18' 28" |
105° 26' 01" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 8 |
DC |
xã Sông Lô |
TP. Việt Trì |
21° 18' 53" |
105° 25' 51" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
sông Lô |
TV |
xã Sông Lô |
TP. Việt Trì |
|
|
21° 19' 27" |
105° 26' 39" |
21° 15' 57" |
105° 26' 33" |
F-48-67-B-d |
khu 1 |
DC |
xã Tân Đức |
TP. Việt Trì |
21° 18' 39" |
105° 21' 55" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 2 |
DC |
xã Tân Đức |
TP. Việt Trì |
21° 18' 51" |
105° 21' 54" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 3 |
DC |
xã Tân Đức |
TP. Việt Trì |
21° 18' 49" |
105° 21' 45" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 4 |
DC |
xã Tân Đức |
TP. Việt Trì |
21° 18' 41" |
105° 21' 38" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
sông Hồng |
TV |
xã Tân Đức |
TP. Việt Trì |
|
|
21° 18' 26" |
105° 22' 09" |
21° 16' 57" |
105° 21' 22" |
F-48-67-B-c |
khu 1 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 19' 29" |
105° 18' 27" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 2 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 19' 45" |
105° 18' 30" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 3 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 19' 50" |
105° 18' 53" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 4 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 20' 14" |
105° 19' 03" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 5 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 20' 05" |
105° 19' 16" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 6 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 20' 12" |
105° 19' 27" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 7 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 20' 33" |
105° 19' 40" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 8 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 20' 00“ |
105° 19' 48" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 9 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 19' 37" |
105° 19' 36" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 10 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 19' 48" |
105° 19' 18" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 11 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 19' 30" |
105° 19' 19" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 12 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 19' 10" |
105° 19' 24" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 13 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 19' 19" |
105° 19' 02" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 14 |
DC |
xã Thanh Đình |
TP. Việt Trì |
21° 19' 23" |
105° 18' 49" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Cẩm Đội |
DC |
xã Thụy Vân |
TP. Việt Trì |
21° 19' 34" |
105° 21' 16" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Ngoại |
DC |
xã Thụy Vân |
TP. Việt Trì |
21° 19' 04" |
105° 20' 43" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Nỗ Lực |
DC |
xã Thụy Vân |
TP. Việt Trì |
21° 18' 53" |
105° 21' 38" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Phú Hậu |
DC |
xã Thụy Vân |
TP. Việt Trì |
21° 19' 30" |
105° 20' 14” |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Phú Thịnh |
DC |
xã Thụy Vân |
TP. Việt Trì |
21° 19' 17" |
105° 20' 27" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
KCN Thụy Vân |
KX |
xã Thụy Vân |
TP. Việt Trì |
21° 20' 23" |
105° 20' 54" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Đình |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 08" |
105° 24' 54" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Đỉnh |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 40" |
105° 24' 38" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Đồi Mai |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 44" |
105° 24' 56" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Gạo |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 56" |
105° 25' 24" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Lăng |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21°19' 52" |
105° 24' 44" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Mộ |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 25" |
105° 24' 24" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Mới |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 27" |
105° 25' 31" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Nội |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 44" |
105° 25' 16" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Quế |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 29" |
105° 24' 40" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Sải |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 24" |
105° 25' 14" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Thịnh |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 13" |
105° 24' 39" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Thọ |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 25" |
105° 24' 53" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Ươm |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 41" |
105° 25' 48" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Vòng |
DC |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
21° 19' 49“ |
105° 25' 39" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
đường Nguyễn Tất Thành |
KX |
xã Trưng Vương |
TP. Việt Trì |
|
|
21° 19' 15" |
105° 24' 17" |
21° 18' 54" |
105° 24' 49" |
F-48-67-B-d |
khu 1 |
DC |
xã Vân Phú |
TP. Việt Trì |
21° 22' 05" |
105° 20' 36" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 2 |
DC |
xã Vân Phú |
TP. Việt Trì |
21° 21' 18" |
105° 20' 30” |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 3 |
DC |
xã Vân Phú |
TP. Việt Trì |
21° 20' 47" |
105° 21' 11" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 4 |
DC |
xã Vân Phú |
TP. Việt Trì |
21° 21' 15" |
105° 21' 10" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 5 |
DC |
xã Vân Phú |
TP. Việt Trì |
21° 20' 36" |
105° 22' 49" |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 6 |
DC |
xã Vân Phú |
TP. Việt Trì |
21° 20' 39" |
105° 21' 56" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 7 |
DC |
xã Vân Phú |
TP. Việt Trì |
21° 20' 34" |
105° 22' 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 8 |
DC |
xã Vân Phú |
TP. Việt Trì |
21° 20' 58" |
105° 22' 10" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
núi Đinh |
SV |
xã Vân Phú |
TP. Việt Trì |
21° 21' 07" |
105° 20' 10" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
cầu Phú Nang |
KX |
xã Vân Phú |
TP. Việt Trì |
21 ”20' 44" |
105° 21' 30" |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
cầu Giếng Chanh |
KX |
P. Âu Cơ |
TX. Phú Thọ |
21° 24' 03" |
105° 13' 00" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
ga Phú Thọ |
KX |
P. Phong Châu |
TX. Phú Thọ |
21° 24' 12" |
105° 13' 20" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Cao Bang |
DC |
P. Trường Thịnh |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 40" |
105° 12' 50" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Phú An |
DC |
P. Trường Thịnh |
TX. Phú Thọ |
21° 24' 21" |
105° 12' 01" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Phú Liêm |
DC |
P. Trường Thịnh |
TX. Phú Thọ |
21° 24' 41“ |
105° 12' 13" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Phú Lợi |
DC |
P. Trường Thịnh |
TX. Phú Thọ |
21° 24' 26" |
105° 13' 41" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 7 |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 25' 33" |
105° 13' 31" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 8 |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 25'13" |
105° 13' 30” |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 15 |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 00" |
105° 13' 02" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Cốc |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 24' 37" |
105° 14' 02" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đát |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 25' 52” |
105° 14' 15" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đông Xuân |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 27' 20" |
105° 13' 33" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Làng |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 34” |
105° 13' 26" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
Lều Thờ |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 56” |
105° 13' 14" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Lò Rèn |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 48" |
105° 13' 21" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
làng Long Ân |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 25' 03” |
105° 14' 13" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Nhà Thờ |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 54" |
105° 13' 54" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Ổ Rồng |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 25' 40" |
105° 13' 58" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Quân Dành |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 27' 01" |
105° 13' 44" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Rừng Nụ |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 25' 47” |
105° 13' 31" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Sấu |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 25' 25" |
105° 13' 51" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Thông Bay |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 27' 31" |
105° 13' 41" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Trại |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 12" |
105° 13' 48" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Xuân Dục |
DC |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 27' 25" |
105° 13' 55" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
đường tỉnh 315B |
KX |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
|
|
21° 25' 46" |
105° 12' 58" |
21° 26' 38" |
105° 13' 49" |
F-48-67-A-b |
Liên đoàn Địa chất Tây Bắc |
KX |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 29' 39" |
105° 13' 18" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
cầu Thia |
KX |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 18" |
105° 13' 31" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
cầu Thia |
KX |
xã Hà Lộc |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 19" |
105" 13' 19" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
cầu Vân Thê |
KX |
xã Hà Lộc _ |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 39" |
105° 13' 49" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đồi |
DC |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 24' 06" |
105° 15' 36" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Hoàng Nàm |
DC |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 18" |
105° 15' 08" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Hưng Đạo |
DC |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 24' 08" |
105° 14' 35" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Hùng Thao |
DC |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 39" |
105° 14' 36“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Lê Lợi |
DC |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 42" |
105° 15' 45" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Lũng Thượng |
DC |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 24' 29" |
105° 14' 46" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Ngọc Tháp |
DC |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 55" |
105° 14' 09" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Ngũ Phúc |
DC |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 59" |
105° 15' 12" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Phong Đăng |
DC |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 25' 38" |
105° 15' 12" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Phú Cả |
DC |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 55" |
105° 14' 49" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Phú Thịnh |
DC |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 22" |
105° 15' 42" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Thiện Mỹ |
DC |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 41" |
105° 15' 03" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
đường tỉnh 320B |
KX |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
|
|
21° 24' 34" |
105° 14' 38" |
21° 23' 23" |
105° 14' 46" |
F-48-67-A-b |
chùa Ngọc Tháp |
KX |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 53" |
105° 14' 07" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
bến phà Ngọc Tháp |
KX |
xã Hà Thạch |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 47" |
105° 14' 06" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 9 |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 27' 27" |
105° 14' 42" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 14 |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 30" |
105° 13' 53" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 18 |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 56" |
105° 14' 30" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
làng An Xuân |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 25' 53" |
105° 15' 37" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Ao Cá |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 49" |
105° 15' 43" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Cao Dao |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 27' 25" |
105° 15' 07" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Cầu Quan |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 27' 25" |
105° 14' 25" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đồng Giò |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 52" |
105° 16' 47" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Đồng Gianh |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 40" |
105° 14' 42" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Lũng Hoi |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 26" |
105° 15' 36" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
làng Nậu Phú |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 22" |
105° 16' 00" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Nhà Bò |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 22" |
105° 15' 03" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
làng Phú Cường |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 24' 48" |
105° 16'18" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Trại Khế |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 27' 01" |
105° 15' 02" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Việt Cường |
DC |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 27' 06' |
105° 16' 37" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
quốc lộ 2 |
KX |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
|
|
21° 27' 32" |
105° 14' 23" |
21° 26' 39" |
105° 16' 51" |
F-48-67-A-b F-48-67-B-a |
đường tỉnh 315 |
KX |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
|
|
21° 26' 38' |
105° 13' 49" |
21° 26' 57" |
105° 14' 20" |
F-48-67-A-b |
Công ty Hóa chất 21 |
KX |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 39" |
105° 15' 13" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
chùa Phú Cường |
KX |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 24' 54" |
105° 16' 04" |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
cầu Phú Hộ |
KX |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 26' 51" |
105° 14' 17" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
cầu Quan |
KX |
xã Phú Hộ |
TX. Phú Thọ |
21° 27' 32" |
105° 14' 23" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Gò |
DC |
xã Thanh Minh |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 31" |
105° 12' 09" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
Hạ Mạo |
DC |
xã Thanh Minh |
TX. Phú Thọ |
21° 22' 34“ |
105° 12' 13" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Lý |
DC |
xã Thanh Minh |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 21" |
105° 11' 44" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Mới |
DC |
xã Thanh Minh |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 44" |
105° 12' 05" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
thôn Thanh Lâu |
DC |
xã Thanh Minh |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 14" |
105° 12' 22" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Vân |
DC |
xã Thanh Minh |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 05" |
105° 11' 54" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Thanh Vinh |
TX. Phú Thọ |
21° 24' 42" |
105° 11' 26" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Ba Hàng |
DC |
xã Thanh Vinh |
TX. Phú Thọ |
21° 23' 59" |
105° 11' 04" |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Ba Miệng |
DC |
|