- "...Văn bản đăng trên Công báo là văn bản chính thức và có giá trị như bản gốc..."
Quyết định 4099/QĐ-BKHCN năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 4099/QĐ-BKHCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4099/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4099/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này “Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) năm 2020”.
Điều 2. Kinh phí thực hiện kế hoạch xây dựng TCVN trên do các Bộ, ngành xây dựng dự thảo TCVN chủ động cân đối từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 cấp cho các Bộ, ngành và các nguồn kinh phí tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG |
XÂY
DỰNG TCVN NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT |
Lĩnh vực/đối tượng TCVN |
Tên gọi TCVN |
Phương thức xây dựng TCVN |
Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí dự kiến |
Cơ quan đề xuất kế hoạch |
||||
Bắt đầu |
Kết thúc |
NSNN |
Nguồn khác |
||||||||
Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy |
|||||||||||
1. |
|
Phòng cháy chữa cháy - Xe ô tô chữa cháy téc nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
2. |
|
Phòng cháy chữa cháy - Xe ô tô chữa cháy hóa chất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
3. |
|
Hệ thống phun sương cao áp - Thiết kế và lắp đặt |
Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
4. |
|
Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình - Phần 1: Yêu cầu chung |
Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
5. |
|
Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình - Phần 2: Tính tương thích |
Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
6. |
|
Phương tiện PCCC cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng. |
Soát xét TCVN 3890:2009 |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
7. |
|
Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung |
Soát xét TCVN 7661-1:2009 |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
Khí tượng thủy văn |
|||||||||||
8. |
|
Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 4: Vị trí, công trình quan trắc đối với trạm khí tượng trên cao, ô dôn - bức xạ cực tím và ra đa thời tiết |
Xây dựng mới - Phát triển từ QCVN 46 : 2012/BTNMT Về Quan trắc khí tượng được ban hành tại Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT; Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết. |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
9. |
|
Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 5: Mốc giới và hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn |
Xây dựng mới - Phát triển QCVN số QCVN 46 : 2012/BTNMT, Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT và QCVN 47:2012/BTNMT, TT 26/2012/TT-BTNNT - Thực thi Luật KTTV, Nghị định 38/2016/NĐ-CP |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
10. |
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 10. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
Xây dựng mới Phát triển QCVN 47:2012/BTNMT, TT 26/2012/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài cơ sở “Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu chuẩn quan trắc thủy văn và hải văn” |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
11. |
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 11. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
Xây dựng mới Phát triển QCVN 47:2012/BTNMT, TT 26/2012/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài cơ sở “Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu chuẩn quan trắc thủy văn và hải văn” |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
12. |
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 12. Quan trắc ra đa thời tiết |
Xây dựng mới - Phát triển Thông tư số 44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và Ô dôn - bức xạ cực tím; Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết; - Tài liệu hướng dẫn về thiết bị đo đạc và phương pháp quan trắc (CIMO) của Tổ chức khí tượng thế giới (WMO), WMO-No.8 |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
13. |
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 13. Quan trắc khí tượng nông nghiệp |
Xây dựng mới Tham khảo (94 TCN 20-2000): Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp; Quy phạm khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng (đối với cây lúa, ngô, lạc, đậu tương) (94 TCN 21-2000) |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
14. |
|
Đánh giá chất lượng dự báo - phần 1: đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố khí tượng |
Xây dựng mới Phát triển Thông tư số 41/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng và từ các tài liệu nội bộ |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
15. |
|
Đánh giá chất lượng dự báo - phần 2: đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố thủy văn |
Xây dựng mới - Phát triển Thông tư số 42/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn và QCVN về dự báo, cảnh báo lũ và từ các tài liệu nội bộ |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
16. |
|
Trạm khí tượng thủy văn tự động - Hồ sơ kỹ thuật điện tử |
Xây dựng mới Chuẩn hóa trên cơ sở hồ sơ trạm hiện hành và các tài liệu hướng dẫn của Tổ chức Khí tượng quốc tế tại WMO-No.8; Tài liệu Quy chuẩn kỹ thuật, WMO-No.49; Tài liệu Hướng dẫn về Hệ thống quan trắc toàn cầu, WMO-No.544 |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
Địa chất khoáng sản |
|||||||||||
17. |
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp thành lập bản đồ tổng liều bức xạ gamma tự nhiên. |
Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT 06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
18. |
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp phân vùng môi trường phóng xạ tự nhiên. |
Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
19. |
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Phần 1. Xác định nồng độ hơi thủy ngân - Phương pháp đo |
Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ “Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
20. |
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Phần 2. Xác định nồng độ hơi thủy ngân - Phương pháp đánh giá chất lượng tài liệu. |
Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
21. |
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Phần 3. Xác định nồng độ hơi thủy ngân Phương pháp xử lý, đánh giá kết quả. |
Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
22. |
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Phần 4. Phương pháp thành lập |
Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
23. |
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Detector vết hạt nhân Phần 1. Đo Detector vết hạt nhân |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
24. |
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Detector vết hạt nhân Phần 2. Phương pháp xử lý và phân tích tài liệu Detector vết hạt nhân. |
Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
25. |
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương pháp đo phổ gamma để xác định hoạt độ của U, Th, K trong đất phủ. |
Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
26. |
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương pháp thành lập bản đồ hoạt độ phóng xạ riêng trong đất phủ. |
Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ “Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
27. |
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp thành lập bản đồ tổng hoạt độ phóng xạ trong tầng đất phủ |
Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
28. |
|
Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng tantal, niobi - Phương pháp phổ khối lượng ICP-MS |
Xây dựng mới Phát triển từ tiêu chuẩn cơ sở TCCS 03/XH:2012 |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
29. |
|
Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng vết một số nguyên tố - Phương pháp phổ khối lượng ICP- MS |
Xây dựng mới Phát triển từ TCCS 01/XH:2017 |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
30. |
|
Đất, đá và quặng - Xác định tên đá - Phương pháp phân tích thạch học |
Xây dựng mới Phát triển từ tài liệu tiêu chuẩn nội bộ PTN, Khảo sát khảo nghiệm thực tế. |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
31. |
|
Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng các khoáng vật quặng - Phương pháp phân tích khoáng tướng |
Xây dựng mới Phát triển từ tài liệu tiêu chuẩn nội bộ PTN, Khảo sát khảo nghiệm thực tế. |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
32. |
|
Đất, đá và quặng - Sa khoáng ven biến - Xác định hàm lượng các khoáng vật bằng phương pháp trọng sa |
Xây dựng mới Phát triển từ TCCS 01:2010/ĐCKS |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
33. |
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 10. Nội dung đo vẽ các thành tạo xâm nhập |
Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
34. |
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 11. Nội dung đo vẽ địa mạo |
Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
35. |
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 12. Nội dung điều tra di sản địa chất. |
Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
36. |
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 13. Điều tra khoáng sản sơ bộ |
Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
37. |
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 14. Điều tra khoáng sản chi tiết |
Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
38. |
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 15. Chuyên đề điều tra địa chất thủy văn |
Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
39. |
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1.50.000 phần đất liền: Phần 16. Chuyên đề điều tra địa chất công trình |
Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
Viễn thám |
|||||||||||
40. |
|
Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
Xây dựng mới Phát triển từ kết quả đề tài nghiên cứu cấp cơ sở |
Cục Viễn thám quốc gia |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
41. |
|
Cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
Xây dựng mới Kế thừa, phát triển kết quả dự án |
Cục Viễn thám quốc gia |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
Biến đổi khí hậu |
|||||||||||
42. |
|
Sản phẩm xốp sử dụng chất trợ nở có tính cháy - Yêu cầu kỹ thuật |
Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu liên quan |
Cục Biến đổi khí hậu |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
Quản lý đất đai |
|||||||||||
43. |
|
Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
Xây dựng mới Xây dựng phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai |
Tổng cục Quản lý đất đai |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
44. |
|
Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Xây dựng mới Xây dựng phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai |
Tổng cục Quản lý đất đai |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
45. |
|
Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
Xây dựng mới Xây dựng phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai |
Tổng cục Quản lý đất đai |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
46. |
|
Chai chứa khí hóa lỏng bằng vật liệu Composite |
Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá |
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực I - Cục An toàn lao động |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
47. |
|
Mặt đường bê tông nhựa sử dụng cho sân bay - Thi công và nghiệm thu |
- Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: STAC 2009 - Guide to the application of standards - Bituminous mixtures and surface dressings for airport pavements LPC 2007 Bituminous Mixtures Design Guide |
Cục Hàng không Việt Nam |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
48. |
|
Bê tông phun trong công trình hầm giao thông - Thi công và nghiệm thu |
- Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: ACI 506.2-13 Specification for Shotcrete |
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
49. |
|
Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác định khả năng kháng nứt bằng mô hình uốn dầm bán nguyệt SCB (Semi-Circular Bending). |
- Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: + AASHTO TP 124-2016 Standard method of test for determining the fracture potential of asphalt mixtures using semicircular bend geometry (SCB) at intermediate temperature; + ASTM D8044-2016: Standard Test Method for Evaluation of Asphalt Mixture Cracking Resistance using the Semi-Circular Bend Test (SCB) at Intermediate Temperatures. |
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
50. |
|
Mặt đường bê tông nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
- Sửa đổi bổ sung; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: - TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu - TCVN 8820:2011 Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall - Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014; Thông tư 27/2014/TT-BGTVT của Bộ GTVT |
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
51. |
|
Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - phương pháp xác định hoặc kiểm tra cấp nhựa |
- Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: - AASHTO R29-2015, Grading or Verifying the Performance Grade of an Asphalt Binder - AASHTO M320-2017, Specification For Performance - Graded Asphalt Binder. TCVN***:2019 “Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật” (Bộ GTVT đang xây dựng) |
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
52. |
|
Cầu đường sắt - Tiêu chuẩn thiết kế Bao gồm các phần: - Phần 8. Gối cầu, khe co giãn, lan can, thiết bị chống rơi dầm - Phần 9. Thiết kế địa kỹ thuật (nền móng cho mố trụ, tường chắn, cống và kết cấu vùi) - Phần 10. Thiết kế cầu chịu động đất |
- Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: + EN 1990 (Eurocode 0) đến EN 1999 (Eurocode 9), EN1337 (Gối cầu), EN 10080, EN10138 (Thép thường và DUL), EN288 (Hàn),... + California Design Criteria (2012), Arema (Volume 2), + TCVN 11823: 2017 Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ, + Một số TCVN, ASTM,... khác (về bê tông, khảo sát, thí nghiệm,...) |
Viện KHCN GTVT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
53. |
|
Gối cầu cao su cốt bản thép có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
- Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: BS EN 1337-1:2000, BS EN 1337-2:2004, BS EN 1337-3:2005 |
Viện KHCN GTVT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
54. |
|
Mặt đường bê tông nhựa - Phương pháp đo và đánh giá độ chặt bê tông nhựa bằng thiết bị điện từ tiếp xúc bề mặt |
- Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: + AASHTO T343-12 Standard method of test for Density of In-Place Hot Mix Asphalt (HMA) Pavement by Electronic Surface Contact Devices; + ASTM D7113/D7113M-10 Standard Test Method for Density of Bituminous Paving Mixture in Place by the Electromagnetic Surface Contact Methods |
Viện KHCN GTVT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
55. |
|
Tà vẹt và tấm đỡ bê tông |
- Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: EN 13230-1; EN 13230-2; EN 13230-3; EN 13230-4; EN 13230-5 |
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
56. |
|
Hệ thống thông tin phục vụ chạy tàu |
- Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electronic railway equipment - Train communication network (TCN) - Part 1: General architecture (IEC 61375-1:2012) |
Cục Đường sắt Việt Nam |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
57. |
|
Tương thích điện từ - Tiêu chuẩn chung: Miễn nhiễm điện từ đối với môi trường công nghiệp |
- Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 6-2: Generic standards - Immunity standard for industrial environments IEC 61000-6-2:2016 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
58. |
|
Tương thích điện từ - Yêu cầu về phát xạ đối với môi trường công nghiệp |
- Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 6-4: Generic standards - Emission standard for industrial environments IEC 61000-6-4:2018 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
59. |
|
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Bảo vệ chống trượt bánh xe |
- Xây dựng mới; - Tài liệu làm căn cứ xây dựng: - EN 15595:2018 - Railway applications - Braking - Wheel slide protection |
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
60. |
|
Giàn cố định trên biển - Phần 13: Tính toàn vẹn của kết cấu trong khai thác |
- Xây dựng mới; - Tài liệu làm căn cứ xây dựng: API Recommended Practice 2sim First Edition, November 2014, Structural Integrity Management of Fixed Offshore Structures |
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
61. |
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm báo hiệu phía sau cho xe hạng nặng và dài - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Regulation no. 70: uniform provisions concerning the approval of rear marking plates for heavy and long vehicles |
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
62. |
|
Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - An toàn điện, nối đất và mạch hồi lưu - Phần 3: Tương tác lẫn nhau của hệ thống điện xoay chiều và hệ thống điện một chiều |
- Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 50122-3 Railway applications - Fixed installations Electrical safety, earthing and the return circuit - Part 3: Mutual Interaction of a.c. and d.c. traction systems |
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
63. |
|
Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Nguyên tắc bảo vệ đối với hệ thống kéo điện AC và DC |
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng TCVN: EN 50633 Railway applications - Fixed installations Protection principles for AC and DC electric fraction systems |
Viện Khoa học và Công nghệ |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
Công nghệ thông tin |
|||||||||||
64. |
|
Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật mã- Chữ ký số RECDSA |
Nội dung tiêu chuẩn được xây dựng dựa trên việc thừa kế nội dung của tiêu chuẩn GOST R34.10-2012 |
Viện Khoa học - Công nghệ mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ |
2020 |
2020 |
|
|
|
||
65. |
|
Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật mã- Mã khối Magma và Kuznyechik |
Thuật toán mã khối mô tả trong tiêu chuẩn này được xây dựng dựa trên tài liệu: Tiêu chuẩn GOST R 34.12-2015 ban hành ngày 19/06/2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
Viện Khoa học - Công nghệ mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ |
2020 |
2020 |
|
|
|
||
66. |
|
Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật mã-Hàm băm Streebog |
Nội dung tiêu chuẩn được xây dựng dựa trên việc thừa kế nội dung của tiêu chuẩn GOST R 34.11-2012 |
Viện Khoa học -Công nghệ mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ |
2020 |
2020 |
|
|
|
||
Văn hóa |
|||||||||||
67. |
|
Thông tin và tư liệu - Liên kết hệ thống mở - Xác định dịch vụ mượn liên thư viện |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 10160:2015 |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
68. |
|
Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử, kiến trúc nghệ thuật - Yêu cầu thiết kế. |
Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu, đề tài nghiên cứu, sách hướng dẫn chuyên môn cho công việc thiết kế; kinh nghiệm thực tiễn qua các lần lập hồ sơ thiết kế trong công tác tu bổ, bảo quản, phục hồi một số công trình di tích |
Viện Bảo tồn di tích. |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
Thể dục thể thao |
|||||||||||
69. |
|
Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị cầu lông - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1509:2008 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
70. |
|
Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị quần vợt - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1510:2004 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
71. |
|
Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị bóng rổ - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1270:2005 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
72. |
|
Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị bóng chuyền - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1271:2014 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
73. |
|
Thiết bị sân tập thể thao - Bóng bàn - Phần 1: Bàn bóng bàn, các yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14468-1:2015 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
74. |
|
Thiết bị sân tập thể thao - Bóng bàn - Phần 2: Cột lắp ráp lưới - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14468-2:2015 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
75. |
|
Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với các chương trình giới thiệu để lặn biển |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 11121:2017 |
Trường Đại học TDTT Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
76. |
|
Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo thợ lặn giải trí - Phần 1: Cấp 1 -Thợ lặn giám sát |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24801-1:2014 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
77. |
|
Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo thợ lặn giải trí - Phần 2: cấp độ 2 - Thợ lặn tự trị |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24801-2:2014 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
78. |
|
Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo thợ lặn giải trí - Phần 3: cấp độ 3 - Người hướng dẫn lặn |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24801-3:2014 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
79. |
|
Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo giáo viên hướng dẫn lặn - Phần 1: Cấp 1 |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24802-1:2014 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
80. |
|
Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo giáo viên hướng dẫn lặn - Phần 2: Cấp độ 2 |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24802-2:2014 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
81. |
|
Mặt sân tổng hợp dành cho các sân thể thao ngoài trời - Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14877:2013 |
Trường Đại học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
82. |
|
Mặt sân thể thao dành cho khu thể thao đa năng trong nhà - Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14904:2006 |
Trường Đại học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
83. |
|
Mặt sân thể thao - mặt sân cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ chuyên dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 1: Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật bề mặt sân cỏ nhân tạo dành cho bóng đá, khúc côn cầu, bóng bầu dục, tennis và các môn thể thao đa năng |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15330-1:2013 |
Trường Đại học Thể dục thể thao TP.Hồ Chí Minh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
84. |
|
Mặt sân thể thao - mặt sân cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ chuyên dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 2: Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật bề mặt sân dạng thảm có lỗ dành cho tennis và các môn thể thao đa năng |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15330-2:2017 |
Trường Đại học Thể dục thể thao TP.Hồ Chí Minh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
85. |
|
Mặt sân thể thao - Xác định tỷ lệ thấm nước |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 12616:2013 |
Trường Đại học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
86. |
|
Bề mặt cho các khu thể thao - Xác định tính chất bền kéo của bề mặt thể thao tổng hợp |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 12230:2003 |
Trường Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
87. |
|
- Thiết bị leo núi - Dây phụ kiện - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 564:2014 |
Viện Khoa học TDTT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
88. |
|
Thiết bị leo núi - Cáp treo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 566:2017 |
Viện Khoa học TDTT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
89. |
|
Thiết bị leo núi - Kẹp dây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 567:2013 |
Viện Khoa học TDTT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
90. |
|
Thiết bị leo núi - Dây leo núi cơ động - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử. |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 892:2012+A1:2016 |
Viện Khoa học TDTT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
91. |
|
Thiết bị leo núi - Đinh móc - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 893:2010 |
Viện Khoa học TDTT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
92. |
|
Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 1: Thiết bị phanh hãm có khóa được hỗ trợ thủ công, yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15151-1:2012 |
Viện Khoa học TDTT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
93. |
|
Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 2: Thiết bị phanh hãm bằng tay, yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15151-2:2012 |
Viện Khoa học TDTT |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
94. |
|
Thiết bị tập luyện thể dục ngoài trời được lắp đặt cố định - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 16630:2015 |
Trung tâm HL TT Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
95. |
|
- Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 1: Phân loại, vật liệu, yêu cầu chung và phương pháp thử |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 25649-1:2017 |
Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
96. |
|
Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 2: Thông tin người tiêu dùng |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-2:2017 |
Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
97. |
|
Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 3: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp A |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-3:2017 |
Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
98. |
|
Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 4 Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp B |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-4:2017 |
Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
99. |
|
Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 5: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp C |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-5:2017 |
Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
100. |
|
Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 6: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp D |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-6:2017 |
Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
101. |
|
Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 7: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp E |
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-7:2017 |
Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
Phương pháp kiểm nghiệm Mỹ phẩm |
|||||||||||
102. |
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Thẩm định phương pháp phân tích cho các kết quả trong phân tích mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC |
Xây dựng mới, tham khảo ISO 12787:2011 |
Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
103. |
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Hướng dẫn thiết lập phương pháp phân tích mỹ phẩm. |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm |
-nt- |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
104. |
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Các phương pháp phân tích cho sàng lọc và định lượng các kim loại nặng trong mỹ phẩm. |
Xây dựng mới, tham khảo ISO/TR 7276:2014 |
-nt- |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
105. |
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Phát hiện và định lượng Diethanolamine (DEA) trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật GC/MS |
Xây dựng mới, tham khảo ISO/TR 18818:2017 |
-nt- |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
106. |
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Phát hiện Diethylene Glycol and Ethylene Glycol trong kem đánh răng bằng phương pháp GC/MS. |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu US-FDA và hài hòa ASEAN về mỹ phẩm |
-nt- |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
107. |
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định salicylic acid trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm |
-nt- |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
108. |
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định glycolic acid và lactic acid (alpha-hydroxy acid) trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm |
-nt- |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
109. |
|
Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme α-amylase (Ceralpha Units/g or ml). |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 2002.01 |
Viện ATVSTP QG |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
110. |
|
Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme papain |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official Method 971.16 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
111. |
|
Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme Pepsin |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official Method 971.09 |
nt- |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
112. |
|
Thực phẩm - Xác định hàm lượng Fructan (inulin/FOS) |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 999.03 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
113. |
|
Sản phẩm ngũ cốc - Xác định hàm lượng tinh bột tổng số - Phương pháp Enzyme Amyloglucosidase - α-Amylase và quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 996.11 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
114. |
|
Thực phẩm - Xác đinh hàm lượng chlorophyll tổng số. Phương pháp quang phổ |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 942.04 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
115. |
|
Thực phẩm - Xác định hàm lượng tanin. Phương pháp chuẩn độ |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC 955.35 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
116. |
|
Thực phẩm - Phát hiện Cyclospora và Cryptosporidium trong thực phẩm |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Bacteriological Analytical Manual, Chapter 19a |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
117. |
|
Hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật - Quy trình thử nghiệm độc cấp tính đường miệng |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: OECD 423 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
118. |
|
Hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật - Quy trình thử nghiệm độc cấp tính hô hấp |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: OECD 403 |
nt |
.2020 |
2021 |
|
|
|
||
119. |
|
Định lượng ngô biến đổi gen dòng TC1507 bằng kỹ thuật RT-PCR |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
120. |
|
Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON89034 bằng kỹ thuật RT-PCR |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
121. |
|
Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON863 bằng kỹ thuật RT-PCR |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
122. |
|
Định lượng ngô biến đổi gen dòng NK603 bằng kỹ thuật RT-PCR |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: IRC - IRMM |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
123. |
|
Xác định hàm lượng Alpha Lipoic acid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
124. |
|
Xác định hàm lượng Silymarin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
125. |
|
Xác định hàm lượng Valerenic acid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
126. |
|
Xác định hàm lượng thủy ngân. Phương pháp phân hủy nhiệt hỗn hổng và quang phổ hấp thụ nguyên tử (DMA-80) |
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: EPA 7473 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
Lĩnh vực Dược |
|||||||||||
127. |
|
Acarbose |
Xây dựng mới |
Trung tâm Dược điển Dược thư VN |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
128. |
|
Carmelose |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
129. |
|
Gemfibrozil |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
130. |
|
Medroxyprogesteron acetat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
131. |
|
Meropenem trihydrat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
132. |
|
Mesalazin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
133. |
|
Metoprolol succinat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
134. |
|
Metoprolol tartrat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
135. |
|
Moxifloxacin hydroclorid |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
136. |
|
Natri hydroxyd |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
137. |
|
Nước siêu tinh khiết |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
138. |
|
Ribavirin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
139. |
|
Sertralin hydrochlorid |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
140. |
|
Simethicon |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
141. |
|
Spironolacton |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
142. |
|
Sucralfat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
143. |
|
Sulfasalazin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
144. |
|
Valsartan |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
145. |
|
Bột pha hỗn dịch uống sucrafat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
146. |
|
Bột pha tiêm cefepim |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
147. |
|
Bột pha tiêm meropenem |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
148. |
|
Nang celecoxib |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
149. |
|
Nang gemfibrozil |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
150. |
|
Nang nifuroxazid |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
151. |
|
Nang tramadol |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
152. |
|
Thuốc nhỏ mắt moxifloxacin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
153. |
|
Viên nén abacavir |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
154. |
|
Viên nén acarbose |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
155. |
|
Viên nén celecoxib |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
156. |
|
Viên nén gemfibrozil |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
157. |
|
Viên nén lopinavir + ritonavir |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
158. |
|
Viên nén metoprolol tartrat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
159. |
|
Viên nén moxifloxacin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
160. |
|
Viên nén nhai sucrafat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
161. |
|
Viên nén ribavirin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
162. |
|
Viên nén spironolacton |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
163. |
|
Viên nén tamoxifen |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
164. |
|
Viên nén valsartan |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
165. |
|
Viên nén giải phóng kéo dài felodipin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
166. |
|
Carvedilol |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
167. |
|
Citicolin natri |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
168. |
|
Clobetasol propionat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
169. |
|
Clomifen citrat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
170. |
|
Curcumin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
171. |
|
Dindanosin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
172. |
|
Emtricitabin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
173. |
|
Lysin hydroclorid |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
174. |
|
Mifepriston |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
175. |
|
Montelukas natri |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
176. |
|
Nimodipin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
177. |
|
Ondansetron hydroclorid |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
178. |
|
Oxytoxin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
179. |
|
Sildenafil citrat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
180. |
|
Tadalafil |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
181. |
|
Tenofovir disoproxil fumarat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
182. |
|
Tyrosin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
183. |
|
Bột pha hỗn dịch attapulgit |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
184. |
|
Nang emtricitabin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
185. |
|
Thuốc tiêm citicolin natri |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
186. |
|
Thuốc tiêm oxytoxin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
187. |
|
Thuốc tiêm terbutalin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
188. |
|
Viên nén bisoprolol |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
189. |
|
Viên nén carvedilol |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
190. |
|
Viên nén clomifen |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
191. |
|
Viên nén mifepriston |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
192. |
|
Viên nén montelukas |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
193. |
|
Viên nén nhai dindanosin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
194. |
|
Viên nén nimodipin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
195. |
|
Viên nén sildenafil |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
196. |
|
Viên nén tadalafil |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
197. |
|
Viên nén tenofovir disoproxil fumarat |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
198. |
|
Viên nén terbutalin |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
199. |
|
Cỏ sữa lá nhỏ |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
200. |
|
Cỏ sữa lá to |
Xây dựng mới |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
Trang thiết bị y tế |
|||||||||||
201. |
|
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu gốm - Phần 1: Vật liệu sứ có nhôm tinh chất cao |
Chấp nhận ISO 6474-1:2010 |
Viện TTB&CT Y tế |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
202. |
|
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu gốm - Phần 2: Vật liệu composite dựa trên một ma trận nhôm độ tinh khiết cao với zirconia tăng cường |
Chấp nhận ISO 6474-2:2012 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
203. |
|
Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 1: Đổ vào chai thủy tinh |
Chấp nhận ISO 8536-1:2011 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
204. |
|
Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 2: Đóng chai truyền dịch |
Chấp nhận ISO 8536-2:2010 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
205. |
|
Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 3: nắp nhôm cho chai truyền dịch |
Chấp nhận ISO 8536-3:2009 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
206. |
|
Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 4: Bộ kim tiêm dùng một lần |
Chấp nhận ISO 8536-4:2010/Adm1 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
207. |
|
Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 5: Bộ kim tiêm buret dùng một lần |
Chấp nhận ISO 8536-5:2004 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
208. |
|
Kim tiêm vô khuẩn sử dụng một lần, có hoặc không có kim, đối với insulin |
Chấp nhận ISO 8537:2007 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
209. |
|
Tim mạch cấy ghép và bộ phận nhân tạo - Máy thẩm tách máu, lọc tách máu, lọc máu và cô đặc máu |
Chấp nhận ISO 8637:2010 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
210. |
|
Tim mạch cấy ghép và bộ phận nhân tạo - Tuần hoàn ngoài cơ thể với máy thẩm tách máu, lọc tách máu và lọc máu |
Chấp nhận ISO 8638:2010 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
211. |
|
Phục hồi và phân tích vật cấy ghép phẫu thuật - Phân tích vật cấy ghép phẫu thuật bằng kim loại |
Chấp nhận ISO 12891-2:2000 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
212. |
|
Phục hồi và phân tích vật cấy ghép phẫu thuật - Phân tích vật cấy ghép phẫu thuật bằng nhựa |
Chấp nhận ISO 12891-3:2000 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
213. |
|
Thiết bị hô hấp - màn hình trẻ sơ sinh - yêu cầu cụ thể |
Chấp nhận ISO 18778:2005 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
214. |
|
Thiết bị tiêm dùng trong y tế - Phần 1: ống thuốc bột tiêm |
Chấp nhận ISO 9187-1:2010 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
215. |
|
Thiết bị tiêm dùng trong y tế - Phần 2: Điểm cắt (OPC) ống |
Chấp nhận ISO 9187-2:2010 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
216. |
|
Khuôn làm bằng chất dẻo kết hợp cho các lọ truyền và tiêm - Yêu cầu và phương pháp thử |
Chấp nhận ISO 10985:2009 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
217. |
|
Thiết bị điện y tế - Triển khai thực hiện hướng dẫn hoạt động cho sự nhận biết người bệnh bằng cách sử dụng nhiệt kế lâm sàng |
Chấp nhận ISO/TR 13154:2009 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
218. |
|
Thiết bị điện y tế - Phần 2-67: Các yêu cầu cơ bản về an toàn cơ bản và hoạt động thiết yếu của thiết bị bảo dưỡng oxy |
Chấp nhận ISO 80601-2-67:2014 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
219. |
|
Di chuyển hệ thống oxy lỏng dùng trong y tế - yêu cầu cụ thể |
Chấp nhận ISO 18777:2005 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
220. |
|
Cấy ghép tim mạch và cơ quan nhân tạo - Hệ thống bắc cầu tim phổi - Bộ lọc máu động mạch |
Chấp nhận ISO 15675:2009 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
221. |
|
Cấy ghép tim mạch và cơ quan nhân tạo - Hệ thống chứa vỏ cứng trong mổ tim hở/tĩnh mạch (có hoặc không có lọc) và túi chứa tĩnh mạch mềm |
Chấp nhận ISO 15674:2009 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
222. |
|
Mô cấy và cơ quan nhân tạo - Máy lọc huyết tương |
Chấp nhận ISO 13960:2010 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
223. |
|
Thiết bị y tế chẩn đoán trong ống nghiệm - Đo lường số lượng trong các mẫu có nguồn gốc sinh học - Yêu cầu đối với tài liệu tham khảo được chứng nhận và nội dung tài liệu hỗ trợ |
Chấp nhận ISO 15194:2009 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
224. |
|
Hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong ống nghiệm - Các yêu cầu đối với hệ thống theo dõi glucose máu trong việc tự kiểm tra bệnh đái tháo đường |
Chấp nhận ISO 15197:2013 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
225. |
|
Phòng thí nghiệm y tế lâm sàng - Các thiết bị y tế chẩn đoán trong ống nghiệm - Xác nhận các quy trình kiểm soát chất lượng của người sử dụng bởi nhà sản xuất |
Chấp nhận ISO 15198:2004 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
226. |
|
Kiểm tra phòng thí nghiệm lâm sàng và các thiết bị y tế trong ống nghiệm - Yêu cầu đối với các hệ thống giám sát trong ống nghiệm để tự kiểm tra liệu pháp chống đông bằng thuốc uống |
Chấp nhận ISO 17593:2007 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
227. |
|
Y khoa trong phòng thí nghiệm - Các yêu cầu đối với các phòng thí nghiệm đo lường tham chiếu |
Chấp nhận ISO 15195:2003 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
228. |
|
Kiểm tra phòng thí nghiệm lâm sàng - Các tiêu chuẩn đối với các loại chất làm đông agar Mueller-Hinton khử nước và canh để thử nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh |
Chấp nhận ISO/TS 16782:2016 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
229. |
|
Phòng thí nghiệm y tế - Thuốc thử cho nhuộm vật liệu sinh học - Hướng dẫn cho người sử dụng |
Chấp nhận ISO/TS 17518:2015 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
230. |
|
Các hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong ống nghiệm - Các quy trình kiểm tra trong ống nghiệm dựa trên axit nucleic để phát hiện và xác định các mầm bệnh vi sinh - Phần 1: Yêu cầu chung, thuật ngữ và định nghĩa |
Chấp nhận ISO/TS 17822-1:2014 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
231. |
|
Phòng thí nghiệm y tế - Hướng dẫn cài đặt phòng thí nghiệm của ISO 15189:2003 |
Chấp nhận ISO/TS 22869:2005 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
232. |
|
Xét nghiệm tại chỗ (POCT) - Yêu cầu về chất lượng và năng lực |
Chấp nhận ISO 22870:2016 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
233. |
|
Đánh giá sinh học các thiết bị y tế - Phần 33: Hướng dẫn các xét nghiệm để đánh giá gen độc tố - Bổ sung ISO 10993-3 |
Chấp nhận ISO/TS 10993-33:2015 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
234. |
|
Đánh giá sinh học các thiết bị y tế - Hướng dẫn tiến hành đánh giá sinh học trong quy trình quản lý rủi ro |
Chấp nhận ISO/TS 15499:2016 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
235. |
|
Đánh giá sinh học về tim mạch của các thiết bị y tế - Hướng dẫn về cấy ghép có thể hấp thụ |
Chấp nhận ISO/TS 37137:2014 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
236. |
|
Tiệt trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Bức xạ - Sự biến đổi của liều khử trùng đã chọn: Phương pháp VdmaxSD |
Chấp nhận ISO/TS 13004:2013 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
237. |
|
Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 1: Yêu cầu chung, thuật ngữ, định nghĩa và các thí nghiệm |
Chấp nhận ISO 15883-1:2006 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
238. |
|
Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 2: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng bằng nhiệt dùng cho dụng cụ phẫu thuật, thiết bị gây mê, bát, đĩa, bình thu, dụng cụ, đồ thủy tinh, |
Chấp nhận ISO 15883-2:2006 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
239. |
|
Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 3: Các yêu cầu và thử nghiệm cho các máy khử trùng bằng máy khử trùng sử dụng nhiệt cho thùng chứa chất thải của con người |
Chấp nhận ISO 15883-3:2006 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
240. |
|
Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 4: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng hóa học cho nội soi nhiệt |
Chấp nhận ISO 15883-4:2008 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
241. |
|
Máy giặt-khử trùng - Phần 5: Kiểm tra chất lỏng thải ra và các phương pháp để chứng minh hiệu quả làm sạch |
Chấp nhân ISO/TS 15883-5:2005 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
242. |
|
Máy giặt-khử trùng - Phần 6: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng bằng nhiệt dùng cho các thiết bị y tế không xâm lấn, không nguy cấp và thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe |
Chấp nhận ISO 15883-6:2011 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
243. |
|
Máy giặt- khử trùng - Phần 7: Các yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng hóa học đối với các thiết bị y tế không chịu nhiệt không xâm lấn, không nguy cấp và thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe |
Chấp nhận ISO 15883-7:2016 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
244. |
|
Khử trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Nhiệt ẩm - Phần 2: Hướng dẫn áp dụng ISO 17665-1 |
Chấp nhận ISO/TS 17665-2:2009 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
245. |
|
Khử trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Nhiệt ẩm - Phần 3: Hướng dẫn việc chỉ định một thiết bị y tế cho một họ sản phẩm và xử lý phân loại để khử trùng bằng hơi nước |
Chấp nhận ISO/TS 17665-3:2013 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
246. |
|
Thiết bị gây mê và hô hấp - Đường thở khí quản |
Chấp nhận ISO 5364:2016 |
nt |
2020 |
2021 |
|
|
|
||
247. |
|
Thiết bị gây mê và hô hấp - Ống soi thanh quản cho nội thông khí quản |
Chấp nhận ISO 7376:2009 |
|