Thông tư 44/2011/TT-BCT về nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2012 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hoá có xuất xứ từ Lào do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Thông tư 44/2011/TT-BCT về nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2012 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hoá có xuất xứ từ Lào do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 44/2011/TT-BCT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: | 26/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 07/01/2012 | Số công báo: | 57-58 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 44/2011/TT-BCT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: | 26/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 07/01/2012 |
Số công báo: | 57-58 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2011/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2011 |
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Bản Thoả thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào về các mặt hàng được áp dụng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào ký ngày 01 tháng 12 năm 2011;
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2012 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hoá có xuất xứ từ CHDCND Lào như sau:
Điều 1. Danh mục hàng hóa và lượng Hạn ngạch thuế quan (HNTQ) nhập khẩu năm 2012
Áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu năm 2012 đối với hai nhóm mặt hàng có xuất xứ từ CHDCND Lào gồm: thóc và gạo các loại, lá và cọng thuốc lá với thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% (không phần trăm). Mã số hàng hoá và tổng lượng hạn ngạch thuế quan của các nhóm mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% theo Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan 0%
1. Hàng hoá nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá mẫu S (C/O form S) do cơ quan thẩm quyền của CHDCND Lào cấp theo quy định và được thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này. Thủ tục nhập khẩu hàng hoá giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hoá theo nguyên tắc trừ lùi tự động (tổng lượng hàng nhập khẩu được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu 0% trừ đi số lượng đã nhập khẩu của từng mặt hàng).
2. Thương nhân Việt Nam được nhập khẩu các mặt hàng thóc và gạo các loại theo hạn ngạch thuế quan.
Đối với lá và cọng thuốc lá, chỉ những thương nhân có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công Thương cấp theo quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài mới được phép nhập khẩu; Số lượng nhập khẩu tính trừ vào hạn ngạch thuế quan nhập khẩu theo giấy phép do Bộ Công Thương cấp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
MÃ SỐ HÀNG HOÁ VÀ TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP
KHẨU TỪ CHDCND LÀO NĂM 2012
(Kèm theo Thông tư số 44/2011/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công
Thương)
TÊN HÀNG |
MÃ SỐ HÀNG HOÁ |
TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2012 |
GHI CHÚ |
I- Thóc và gạo các loại |
|
70.000 tấn quy gạo |
Tỷ lệ quy đổi: 2 thóc = 1,2 gạo |
Thóc loại khác |
1006.10.00.90 |
||
Gạo thơm loại khác đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ |
1006.30.19.00 |
||
Gạo nếp đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ |
1006.30.30.00 |
||
Gạo loại khác đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ |
1006.30.90.00 |
||
II- Lá và cọng thuốc lá |
|
3.000 tấn |
|
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng |
2401.10.10.00 |
||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.10.20.00 |
||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
2401.10.30.00 |
||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.10.90.00 |
||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng |
2401.20.10.00 |
||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Burley |
2401.20.40.00 |
||
Cọng lá thuốc lá |
2401.30.10.00 |
DANH SÁCH CÁC CẶP CỬA KHẨU
(Kèm theo Thông tư số 44/2011/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công
Thương)
TT |
Phía Việt Nam |
Phía Lào |
1 |
Na Mèo (Thanh Hóa) |
Nậm Xôi (Hủa Phăn) |
2 |
Nậm Cắn (Nghệ An) |
Nậm Cắn (Xiêng Khoảng) |
3 |
Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
Nậm Phao (Bolikhămxay) |
4 |
Cha Lo (Quảng Bình) |
Na Phàu (Khăm Muồn) |
5 |
Lao Bảo (Quảng Trị) |
Đen Sa vẳn (Savannakhết) |
6 |
Tây Trang (Điện Biên) |
Sốp Hùn (Phong Salỳ) |
7 |
Chiềng Khương (Sơn La) |
Bản Đán (Hủa Phăn) |
8 |
Lóng Sập (Sơn La) |
Pa Háng (Hủa Phăn) |
9 |
La Lay (Quảng Trị) |
La Lay (Salavăn) |
10 |
Bờ Y (Kon Tum) |
Phu Ca (Attapư) |
11 |
Tén Tần (Thanh Hóa) |
Sổm Vẳng (Hủa Phăn) |
12 |
Thanh Thủy (Nghệ An) |
Nậm On (Bolikhămxay) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây