Thông tư 37/2011/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 37/2011/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 37/2011/TT-BTNMT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Thái Lai |
Ngày ban hành: | 14/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 30/10/2011 | Số công báo: | 543-544 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 37/2011/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Thái Lai |
Ngày ban hành: | 14/10/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 30/10/2011 |
Số công báo: | 543-544 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2011/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2011.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1:25.000,
1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh xây dựng phục vụ cho phương pháp thành lập các loại bản đồ chuyên đề sử dụng tư liệu ảnh vệ tinh theo quy trình công nghệ cơ bản đã được các cơ sở sản xuất áp dụng trong các năm qua. Các loại bản đồ chuyên đề được thành lập bằng tư liệu ảnh vệ tinh thường được phân thành 2 nhóm cơ bản như sau:
1.1. Nhóm bản đồ chuyên đề hiện trạng: Hiện trạng sử dụng đất đai, hiện trạng đất lâm nghiệp, hiện trạng rừng, hiện trạng lớp phủ thực vật, hiện trạng hệ thống thủy văn và đường bờ, hiện trạng đất ngập nước, hiện trạng rừng ngập mặn, hiện trạng đất nuôi trồng thủy sản, hiện trạng các khu công nghiệp, các vùng đô thị…
Nhóm bản đồ chuyên đề hiện trạng sử dụng tư liệu ảnh vệ tinh của một thời điểm hoặc một giai đoạn nhất định để khai thác thông tin thành lập bản đồ hiện trạng của thời điểm đó. Các bản đồ hiện trạng ở thời điểm hiện tại trong quy trình thành lập có bước công việc điều tra bổ sung ngoại nghiệp. Các bản đồ hiện trạng ở thời điểm quá khứ trong quy trình thành lập không có bước công việc điều tra bổ sung ngoại nghiệp mà chỉ thu thập tham khảo các tài liệu ở thời điểm quá khứ đó.
1.2. Nhóm bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá: Bản đồ tổng hợp đới bờ, bản đồ biến động sử dụng đất đai, bản đồ biến động về rừng, bản đồ biến động đường bờ biển và bãi bồi ven biển, bản đồ xói mòn, sạt lở, bản đồ nhạy cảm môi trường, bản đồ đánh giá tác động môi trường, bản đồ diễn biến ô nhiễm môi trường, bản đồ giám sát cát lấn, sa mạc hóa…
Nhóm bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá thường sử dụng tư liệu ảnh vệ tinh của một giai đoạn hoặc nhiều giai đoạn khác nhau để khai thác thông tin thành lập các bản đồ dẫn xuất theo từng thời điểm, sau đó xử lý tổng hợp để thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá. Các bản đồ dẫn xuất ở thởi điểm hiện tại trong quy trình thành lập có bước công việc điều tra bổ sung ngoại nghiệp. Các bản đồ dẫn xuất ở thời điểm quá khứ trong quy trình thành lập không có bước công việc điều tra bổ sung ngoại nghiệp mà chỉ thu thập tham khảo các tài liệu ở thời điểm quá khứ đó.
Các bước công đoạn chính của quy trình thành lập hai nhóm bản đồ chuyên đề cơ bản trên được trình bày ở phần dưới đây.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh được áp dụng để tính đơn giá sản phẩm thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh.
Định mức và Đơn giá sản phẩm phục vụ công tác quản lý và điều hành sản xuất của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Dùng lập, giao kế hoạch, tính đơn giá, lập dự toán và thanh quyết toán các công trình, nhiệm vụ sử dụng khai thác tư liệu ảnh vệ tinh để thành lập bản đồ chuyên đề.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh áp dụng thực hiện nội dung các công việc sau:
3.1. Đối với nhóm bản đồ chuyên đề hiện trạng:
3.1.1. Công tác chuẩn bị
3.1.2. Biên tập khoa học
3.1.3. Thành lập bản đồ nền
3.1.4. Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh
3.1.5. Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề
3.1.6. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp (chỉ áp dụng với thời điểm hiện tại)
3.1.7. Lập bản đồ gốc tác giả
3.1.8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
3.1.9. Báo cáo thuyết minh bản đồ
3.2. Đối với nhóm bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá:
3.2.1. Công tác chuẩn bị
3.2.2. Biên tập khoa học
3.2.3. Thành lập bản đồ nền
3.2.4. Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh
3.2.5. Thành lập các bản đồ dẫn xuất:
a) Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề
b) Điều tra bổ sung ngoại nghiệp (chỉ áp dụng với thời điểm hiện tại)
3.2.6. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp các số liệu chuyên môn
3.2.7. Lập bản đồ gốc tác giả tổng hợp
3.2.8. Biên tập, trình bày bản đồ tổng hợp
3.2.9. Báo cáo thuyết minh tổng hợp, đánh giá, dự báo
4. Phương pháp xây dựng định mức: Kết hợp phương pháp tổng hợp (thống kê, kinh nghiệm) và phương pháp phân tích (phân tích tính toán).
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
5.1. Định mức lao động công nghệ: Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp sản xuất cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc).
Nội dung của định mức lao động bao gồm:
5.1.1. Nội dung công việc: Đưa ra các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc.
5.1.2. Phân loại khó khăn: Đưa ra các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn. Các yếu tố chính gây ảnh hưởng cho mỗi bước công việc có thể giống nhau hoặc khác nhau do đặc thù của bước công việc đó. Chung quy lại, các yếu tố đó bao gồm đặc điểm địa lý tự nhiên, xã hội khu vực thi công, tài liệu sử dụng trong thi công, mức độ phức tạp của nội dung bản đồ, số lượng chỉ tiêu chuyên đề cần thể hiện trong nội dung của bản đồ, mật độ thể hiện các đối tượng, diện tích thể hiện nội dung chuyên đề trong mảnh, mức độ phức tạp, khó khăn giải đoán, thể hiện các đối tượng…
Chỉ tiêu chuyên đề là một yếu tố nội dung của chuyên đề được thể hiện trong cấu thành nội dung của bản đồ. Tùy theo từng loại bản đồ chuyên đề hoặc theo yêu cầu nội dung của bản đồ chuyên đề mà số lượng chỉ tiêu chuyên đề có thể có nhiều hay ít. Mỗi một chỉ tiêu chuyên đề được thể hiện bằng một loại ký hiệu hay ghi chú trong phần chú giải (Legens) của bản đồ chuyên đề (không tính các yếu tố nền).
5.1.3. Định biên: Xác định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc công việc được xác định qua cấp bậc lao động căn cứ theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tiêu chuẩn, nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường để xác định cấp bậc kỹ thuật công việc.
5.1.4. Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Đơn vị sản phẩm được tính kích thước như mảnh bản đồ địa hình ở hệ quy chiếu VN 2000.
a) Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc;
b) Các mức ngoại nhập thể hiện dưới dạng phân số, trong đó:
- Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân).
- Mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công cá nhân. Lao động phổ thông là người lao động được thuê mướn để thực hiện các công việc giản đơn như vận chuyển các thiết bị kèm theo máy chính, vật liệu, thông hướng tầm ngắm, liên hệ, dẫn đường, bảo vệ.
Mức lao động kỹ thuật khi phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp được tính theo hệ số trong bảng A.
Bảng A. Hệ số mức do thời tiết
TT |
Vùng và công việc tính hệ số |
Hệ số |
1 |
Công việc thực hiện trên đất liền |
|
|
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp |
0,25 |
2 |
Công việc thực hiện trên vùng biển |
|
|
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp |
0,50 |
Mức lao động kỹ thuật do ảnh hưởng của ảnh vệ tinh cũ được tính theo hệ số trong bảng B.
Bảng B. Hệ số mức do ảnh cũ
TT |
Danh mục công việc |
Hệ số mức cho ảnh cũ từ 3-5 năm |
Hệ số mức cho ảnh cũ từ 5 năm trở lên |
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp |
0,20 |
Thêm 0,03/năm, không quá 0,40 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề |
0,10 |
Thêm 0,05/năm, không quá 0,30 |
5.2. Định mức vật tư và thiết bị
5.2.1. Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).
Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc). Mức vật liệu như nhau cho các loại khó khăn.
Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian (tính bằng ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
5.2.2. Thời hạn sử dụng dụng cụ (khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu hao) là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng;
b) Khung thời gian tính khấu hao thiết bị: Theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
5.2.3. Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức điện năng trong các bảng định mức đó được tính theo công thức sau:
Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.
5.2.4. Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
5.2.5. Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
6. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt |
Chữ viết tắt |
Bản đồ địa hình |
BĐĐH |
Bảo hộ lao động |
BHLĐ |
Bình đồ ảnh |
BĐA |
Cơ sở dữ liệu |
CSDL |
Định biên |
Đ.biên |
Đơn vị tính |
ĐVT |
Kiểm tra nghiệm thu |
KTNT |
Kỹ sư bậc 5 |
KS5 |
Kỹ thuật viên bậc 4 |
KTV4 |
Loại khó khăn 1 |
KK1 |
Nội dung bản đồ |
NDBĐ |
Số thứ tự |
TT |
Khoảng cao đều |
KCĐ |
Định mức Đo đạc bản đồ số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 |
ĐM05 |
Bản quyền |
b.quyền |
Tài liệu |
t.liệu |
Dụng cụ |
d.cụ |
Công suất (kW) |
c.suất |
Thời hạn |
th.hạn |
Mô hình số địa hình |
MHSĐH (DTM) |
Máy in phun bản đồ khổ Ao |
Máy in Plotter |
MỤC 1. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ HIỆN TRẠNG
1.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Thu thập các tài liệu ảnh vệ tinh, bản đồ, các số liệu thống kê, các thông tin có liên quan đến chuyên đề bản đồ cần thành lập, phân tích đánh giá khả năng sử dụng của từng tài liệu.
b) Phân loại khó khăn: Không phân loại
c) Định biên: 1 KS4
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 1
STT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
Tỷ lệ 1:250.000 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
Thu thập các tài liệu, thông tin, phân tích đánh giá |
|
3 |
3 |
4 |
4 |
1.1.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
(1) Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 2
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Áo blu |
Cái |
9 |
2,40 |
2,40 |
3,20 |
3,20 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
2,40 |
2,40 |
3,20 |
3,20 |
3 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
6 |
2,40 |
2,40 |
3,20 |
3,20 |
4 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
96 |
2,40 |
2,40 |
3,20 |
3,20 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
2,40 |
2,40 |
3,20 |
3,20 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,60 |
0,60 |
0,80 |
0,80 |
7 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
2,40 |
2,40 |
3,20 |
3,20 |
8 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,60 |
0,60 |
0,80 |
0,80 |
9 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
0,40 |
0,40 |
0,54 |
0,54 |
10 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,40 |
0,40 |
0,54 |
0,54 |
11 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
2,40 |
2,40 |
3,20 |
3,20 |
12 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
0,15 |
0,15 |
0,20 |
0,20 |
13 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
Cái |
60 |
0,018 |
0,018 |
0,024 |
0,024 |
14 |
Điện năng |
Kw |
|
4,03 |
4,03 |
5,37 |
5,37 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 3
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
KK1-4 |
1 |
Công tác chuẩn bị tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
1,20 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,12 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
0,36 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,40 |
|
Điện năng |
Kw |
|
16,36 |
2 |
Công tác chuẩn bị tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
1,80 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,18 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
0,54 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,40 |
|
Điện năng |
Kw |
|
20,85 |
3 |
Công tác chuẩn bị tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
2,40 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,24 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
0,72 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,53 |
|
Điện năng |
Kw |
|
27,80 |
4 |
Công tác chuẩn bị tỷ lệ 1/250.000 |
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
2,40 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,24 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
0,72 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,53 |
|
Điện năng |
Kw |
|
27,80 |
c) Vật liệu
Bảng 4
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2 |
Giấy đóng gói thành quả |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
Tờ |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5 |
Giấy A4 |
Ram |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
6 |
Mực in Lazer |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
7 |
Bản đồ màu |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.2.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Xác định vùng thành lập bản đồ (lập sơ đồ, vị trí khu vực thi công, sơ đồ bảng chắp…).
- Xác định chủ đề của bản đồ, tỷ lệ, đặt tên bản đồ, các chỉ tiêu thể hiện nội dung, bố cục nội dung, định dạng bản đồ sản phẩm.
- Xác định các nguồn tư liệu sử dụng để thành lập bản đồ.
- Xây dựng đề cương chi tiết thành lập bản đồ.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Là những bản đồ có nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít (dưới 10 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm dưới 20% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú thưa, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ dễ dàng. Quá trình biên tập nội dung bản đồ ít cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành.
Loại 2: Là những bản đồ có nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung bình (từ 10 chỉ tiêu đến 20 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ 20% đến 50% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú vừa phải, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
Loại 3: Là những bản đồ có nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp (từ 20 chỉ tiêu đến 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ 50% đến 70% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú dày, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng các bảng biểu phụ trợ.
Loại 4: Là những bản đồ có nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ nhiều phức tạp (trên 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm trên 70% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú rất dày, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét có nhiều khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng nhiều các bảng biểu phụ trợ.
c) Định biên: 1 KS5
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 5
STT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
Tỷ lệ 1:250.000 |
2 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
2.1 |
Xác định vùng thành lập bản đồ (lập sơ đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1,00 |
1,10 |
1,21 |
1,33 |
|
|
2 |
1,20 |
1,32 |
1,45 |
1,60 |
|
|
3 |
1,44 |
1,58 |
1,74 |
1,92 |
|
|
4 |
1,73 |
1,90 |
2,09 |
2,30 |
2.2 |
Xác định chủ đề của bản đồ, tỷ lệ, đặt tên bản đồ, các chỉ tiêu thể hiện nội dung, bố cục nội dung, định dạng bản đồ sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
4,50 |
4,95 |
5,45 |
5,99 |
|
|
2 |
5,40 |
5,94 |
6,53 |
7,18 |
|
|
3 |
6,48 |
7,13 |
7,84 |
8,62 |
|
|
4 |
7,78 |
8,55 |
5,23 |
10,35 |
2.3 |
Xác định các nguồn tư liệu khác sử dụng để thành lập bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1,50 |
1,65 |
1,82 |
2,00 |
|
|
2 |
1,80 |
1,98 |
2,18 |
2,40 |
|
|
3 |
2,16 |
2,38 |
2,61 |
2,87 |
|
|
4 |
2,59 |
2,85 |
3,14 |
3,45 |
2.4 |
Xây dựng đề cương chi tiết thành lập bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3,50 |
3,85 |
4,24 |
4,66 |
|
|
2 |
4,20 |
4,62 |
5,08 |
5,59 |
|
|
3 |
5,04 |
5,54 |
6,10 |
6,71 |
|
|
4 |
6,05 |
6,65 |
7,32 |
8,05 |
|
Cộng |
1 |
10,50 |
11,55 |
12,71 |
13,98 |
|
|
2 |
12,60 |
13,86 |
15,25 |
16,77 |
|
|
3 |
15,12 |
16,63 |
18,30 |
20,12 |
|
|
4 |
18,15 |
19,95 |
21,95 |
24,15 |
1.2.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
(1) Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 6
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Áo blu |
Cái |
9 |
12,10 |
13,30 |
14,64 |
16,10 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
12,10 |
13,30 |
14,64 |
16,10 |
3 |
Ghế xoay |
Cái |
96 |
12,10 |
13,30 |
14,64 |
16,10 |
4 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
12,10 |
13,30 |
14,64 |
16,10 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
3,02 |
3,33 |
3,66 |
4,02 |
6 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
12,10 |
13,30 |
14,64 |
16,10 |
7 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
12,10 |
13,30 |
14,64 |
16,10 |
8 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
0,76 |
0,83 |
0,92 |
1,01 |
9 |
Máy hút bụi 1,5 Kw |
Cái |
60 |
0,09 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
10 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
2,27 |
2,49 |
2,75 |
3,02 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
2,03 |
2,23 |
2,45 |
2,70 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
2,03 |
2,23 |
2,45 |
2,70 |
13 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
3,02 |
3,33 |
3,66 |
4,02 |
14 |
Thước nhựa 1m2 |
Cái |
24 |
12,10 |
13,30 |
14,64 |
16,10 |
15 |
Lưu điện 600w |
Cái |
60 |
7,56 |
8,32 |
9,15 |
10,06 |
16 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
12,10 |
13,30 |
14,64 |
16,10 |
17 |
Máy in laze A4 0.5Kw |
Cái |
60 |
0,30 |
0,33 |
0,37 |
0,40 |
18 |
Điện năng |
Kw |
|
59,66 |
65,62 |
72,21 |
79,39 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/250.000 |
1 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
2 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 7
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
1 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
4,20 |
7,56 |
9,07 |
10,89 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,42 |
0,76 |
0,91 |
1,09 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
1,26 |
2,27 |
2,72 |
3,27 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,40 |
1,68 |
2,02 |
2,42 |
|
Điện năng |
Kw |
|
57,27 |
87,56 |
105,08 |
126,14 |
2 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
6,93 |
8,32 |
9,98 |
11,97 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,69 |
0,83 |
1,00 |
1,20 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
2,08 |
2,49 |
2,99 |
3,59 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,54 |
1,85 |
2,22 |
2,66 |
|
Điện năng |
Kw |
|
80,27 |
96,32 |
115,57 |
138,64 |
3 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
7,63 |
9,15 |
10,98 |
13,17 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,76 |
0,92 |
1,10 |
1,32 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
2,29 |
2,75 |
3,29 |
3,95 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,69 |
2,03 |
2,44 |
2,93 |
|
Điện năng |
Kw |
|
88,33 |
105,98 |
127,18 |
152,54 |
4 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
8,39 |
10,06 |
12,07 |
14,49 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,84 |
1,01 |
1,21 |
1,45 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
2,52 |
3,02 |
3,62 |
4,35 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,86 |
2,24 |
2,68 |
3,22 |
|
Điện năng |
Kw |
|
97,16 |
116,54 |
139,83 |
167,83 |
c) Vật liệu
Bảng 8
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
2 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3 |
Bản lam kỹ thuật |
Tờ |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
4 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
Tờ |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5 |
Giấy can |
Mét |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
6 |
Giấy A4 |
Ram |
0,10 |
0,12 |
0,14 |
0,16 |
7 |
Mực in Lazer |
Hộp |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
8 |
Giấy Ao loại 100g/m2 |
Tờ |
4,00 |
4,80 |
5,60 |
6,00 |
9 |
Mực in phun (4 màu) |
Hộp |
0,10 |
0,12 |
0,14 |
0,16 |
10 |
Bản đồ màu |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.3.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Thành lập bản đồ nền: Sử dụng bản đồ địa hình cùng tỷ lệ nắn chuyển hệ tọa độ (nếu cần), ghép dữ liệu và cắt dữ liệu theo phạm vi thành lập bản đồ. Lược bỏ bớt nội dung không cần thiết.
- Cập nhật bổ sung hiệu chỉnh yếu tố nền theo ảnh vệ tinh.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Vùng đồng bằng; Hệ thống bản đồ địa hình đầy đủ, đồng nhất còn mới ít thay đổi, mức độ cập nhật ít.
Loại 2: Vùng đồng bằng tiếp giáp vùng trung du; Hệ thống bản đồ địa hình đầy đủ, đồng nhất, mức độ thay đổi cần cập nhật trung bình.
Loại 3: Vùng đồi núi, đầm lầy ven biển; Hệ thống bản đồ địa hình và bản đồ tài liệu không đồng nhất, có nhiều biến động, mức độ cần cập nhật tương đối nhiều.
Loại 4: Vùng núi xa xôi, hẻo lánh, vùng hải đảo; Hệ thống bản đồ địa hình và bản đồ tài liệu nhiều chủng loại, không đồng nhất, có nhiều biến động, mức độ cần cập nhật nhiều.
c) Định biên: 1 KS3
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 9
STT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
Tỷ lệ 1:250.000 |
3 |
Thành lập bản đồ nền |
|
|
|
|
|
3.1 |
Thành lập bản đồ nền |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
5,50 |
6,33 |
7,27 |
8,36 |
|
|
2 |
6,60 |
7,59 |
8,73 |
10,04 |
|
|
3 |
7,92 |
9,11 |
10,47 |
12,05 |
|
|
4 |
9,50 |
10,93 |
12,57 |
14,45 |
3.2 |
Cập nhật và bổ sung hiệu chỉnh yếu tố nền theo ảnh vệ tinh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3,50 |
4,03 |
4,63 |
5,32 |
|
|
2 |
4,20 |
4,83 |
5,55 |
6,39 |
|
|
3 |
5,04 |
5,80 |
6,67 |
7,67 |
|
|
4 |
6,05 |
6,96 |
8,00 |
9,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
9,00 |
10,36 |
11,90 |
13,68 |
|
|
2 |
10,80 |
12,42 |
14,28 |
16,43 |
|
|
3 |
12,96 |
14,91 |
17,14 |
19,72 |
|
|
4 |
15,55 |
17,89 |
20,57 |
23,65 |
1.3.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 10
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Áo blu |
Cái |
9 |
10,37 |
11,93 |
13,71 |
15,78 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
10,37 |
11,93 |
13,71 |
15,78 |
3 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
2,59 |
2,98 |
3,43 |
3,94 |
4 |
Bàn để máy vi tính |
Cái |
96 |
10,37 |
11,93 |
13,71 |
15,78 |
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
10,37 |
11,93 |
13,71 |
15,78 |
6 |
Dép đi trong phòng máy |
Đôi |
6 |
10,37 |
11,93 |
13,71 |
15,78 |
7 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
10,37 |
11,93 |
13,71 |
15,78 |
8 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
2,59 |
2,98 |
3,43 |
3,94 |
9 |
Đèn neon 40w |
Cái |
30 |
10,37 |
11,93 |
13,71 |
15,78 |
10 |
Lưu điện 600w |
Cái |
60 |
6,48 |
7,46 |
8,57 |
9,86 |
11 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
1,94 |
2,24 |
2,57 |
2,96 |
12 |
Máy hút bụi 1,5 Kw |
Cái |
60 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
0,12 |
13 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
0,65 |
0,75 |
0,86 |
0,99 |
14 |
Quạt thông gió 0,04kw |
Cái |
36 |
1,74 |
2,00 |
2,30 |
2,64 |
15 |
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
1,74 |
2,00 |
2,30 |
2,64 |
16 |
Điện |
kw |
|
50,05 |
57,58 |
66,19 |
76,16 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/250.000 |
1 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
2 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
b) Thiết bị:
Bảng 11
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
1 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
5,40 |
6,48 |
7,78 |
9,33 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,54 |
0,65 |
0,78 |
0,93 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
1,62 |
1,94 |
2,33 |
2,80 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,20 |
1,44 |
1,73 |
2,07 |
|
Điện năng |
Kw |
|
62,55 |
75,06 |
90,07 |
108,07 |
2 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
6,22 |
7,45 |
8,95 |
10,73 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,62 |
0,75 |
0,89 |
1,07 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
1,86 |
2,24 |
2,68 |
3,22 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,38 |
1,66 |
1,99 |
2,39 |
|
Điện năng |
Kw |
|
72,00 |
86,31 |
103,62 |
124,33 |
3 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
7,14 |
8,57 |
10,28 |
12,34 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,71 |
0,86 |
1,03 |
1,23 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
2,14 |
2,57 |
3,09 |
3,70 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,59 |
1,90 |
2,29 |
2,74 |
|
Điện năng |
Kw |
|
82,70 |
99,24 |
119,12 |
142,95 |
4 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
8,21 |
9,86 |
11,83 |
14,19 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,82 |
0,99 |
1,18 |
1,42 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
2,46 |
2,96 |
3,55 |
4,26 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,82 |
2,19 |
2,63 |
3,15 |
|
Điện năng |
Kw |
|
95,07 |
114,18 |
137,05 |
164,36 |
c) Vật liệu
Bảng 12
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/250.000 |
1 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2 |
Giấy đóng gói thành quả |
Tờ |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
3 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
Tờ |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5 |
Giấy A4 (nội) |
Ram |
0,10 |
0,12 |
0,14 |
0,16 |
6 |
Mực lazer |
Hộp |
0,010 |
0,012 |
0,014 |
0,016 |
7 |
Bản đồ màu |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.4. Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh
1.4.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Chuẩn bị: Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, hệ thống hóa tư liệu, chuẩn bị máy móc, dụng cụ và vật tư, tài liệu.
- Lập mô hình số độ cao (phục vụ nắn ảnh vệ tinh):
+ Bóc tách, chỉnh hợp các yếu tố nội dung cần thiết cho tính toán (đường bình độ, điểm độ cao, hệ thống thủy văn).
+ Chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu.
+ Tính toán mô hình số độ cao.
- Nhập ảnh số, quét ảnh tương tự:
+ Nhập ảnh số: Nhập ảnh; chuyển đổi khuôn dạng, đăng nhập thông tin ảnh.
+ Quét ảnh tương tự: Quét ảnh với độ phân giải cao; chuyển đổi khuôn dạng, đăng nhập vào hệ thống xử lý.
- Tính toán mô hình vật lý:
+ Gán tọa độ các điểm khống chế ảnh.
+ Tính toán xây dựng mô hình vật lý.
- Nắn, ghép ảnh, cắt mảnh bình đồ ảnh:
+ Nắn ảnh.
+ Ghép ảnh, xử lý các sai số ghép, cắt ảnh theo mảnh bản đồ.
- Xử lý phổ và trình bày khung bình đồ ảnh:
+ Xử lý phổ bằng các Hystograme của từng kênh phổ.
+ Sử dụng các phép lọc ảnh để tăng cường chất lượng hình ảnh.
+ Trình bày khung bình đồ ảnh (lưới tọa độ, tên mảnh, các ghi chú giải thích).
- In thử:
+ In bình đồ ảnh qua máy in phun.
+ Kiểm tra chất lượng.
- In bình đồ ảnh: chuyển file ảnh nắn để in bằng phần mềm Photoshop; kiểm tra chất lượng hình ảnh, độ chính xác in ảnh.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1:
- Vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản.
- Vùng đồi núi thấp, thực phủ và dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ.
- Dễ xét đoán và chọn điểm.
Loại 2:
- Vùng đồng bằng dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ;
- Vùng đồi núi xen kẽ, thực phủ tương đối dày;
- Xét đoán và chọn điểm có khó khăn;
Loại 3:
- Vùng đồng bằng dân cư đông đúc.
- Các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp.
- Vùng núi, núi cao, thực phủ dày.
- Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.
c) Định biên: 1 KS4
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 13
STT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
Tỷ lệ 1:250.000 |
4 |
Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuẩn bị |
1-3 |
3,50 |
4,00 |
4,57 |
5,22 |
4.2 |
Lập MHSĐC phục vụ nắn ảnh |
1 |
7,00 |
9,50 |
12,89 |
17,50 |
|
|
2 |
8,50 |
11,00 |
14,24 |
18,42 |
|
|
3 |
10,00 |
13,00 |
16,90 |
21,97 |
4.3 |
Nhập ảnh số |
1-3 |
0,60 |
1,00 |
1,67 |
2,78 |
4.4 |
Tính toán mô hình vật lý |
1 |
2,00 |
4,00 |
8,00 |
16,00 |
|
|
2 |
2,40 |
4,80 |
9,60 |
19,20 |
|
|
3 |
2,80 |
5,60 |
11,20 |
22,40 |
4.5 |
Nắn, ghép ảnh, cắt mảnh BĐA |
1 |
2,20 |
3,00 |
4,09 |
5,58 |
|
|
2 |
2,40 |
3,60 |
5,40 |
8,10 |
|
|
3 |
2,80 |
4,20 |
6,30 |
9,45 |
4.6 |
Xử lý phổ và trình bày khung BĐA |
1 |
3,00 |
3,50 |
4,08 |
4,76 |
|
|
2 |
3,60 |
4,20 |
4,90 |
5,72 |
|
|
3 |
4,20 |
4,90 |
5,72 |
6,67 |
4.7 |
In thử |
1-3 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
4.8 |
In bình đồ ảnh |
1-3 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
20,80 |
27,50 |
37,80 |
54,34 |
|
|
2 |
23,50 |
31,10 |
42,88 |
61,94 |
|
|
3 |
26,40 |
35,20 |
48,86 |
70,99 |
1.4.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 14
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Áo blu |
Cái |
9 |
21,12 |
28,16 |
39,09 |
56,79 |
2 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
5,28 |
7,04 |
9,77 |
14,20 |
3 |
Đèn neon 40w |
Bộ |
30 |
21,12 |
28,16 |
39,09 |
56,79 |
4 |
Đèn điện 100w |
Bộ |
30 |
5,28 |
7,04 |
9,77 |
14,20 |
5 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
3,96 |
5,28 |
7,33 |
10,65 |
6 |
Bàn để máy vi tính (Bàn làm việc) |
Cái |
96 |
21,12 |
28,16 |
39,09 |
56,79 |
7 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Cái |
96 |
21,12 |
28,16 |
39,09 |
56,79 |
8 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
21,12 |
28,16 |
39,09 |
56,79 |
9 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
21,12 |
28,16 |
39,09 |
56,79 |
10 |
Ghế xoay (Ghế tựa) |
Cái |
96 |
21,12 |
28,16 |
39,09 |
56,79 |
11 |
Giá để bản vẽ |
Bộ |
60 |
5,28 |
7,04 |
9,77 |
14,20 |
12 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
5,28 |
7,04 |
9,77 |
14,20 |
13 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
21,12 |
28,16 |
39,09 |
56,79 |
14 |
Lưu điện 600w |
Cái |
60 |
13,20 |
17,60 |
24,43 |
35,50 |
15 |
Máy hút bụi 1.5 kw |
Cái |
60 |
0,16 |
0,21 |
0,29 |
0,43 |
16 |
Máy hút ẩm 2 kw |
Cái |
60 |
1,32 |
1,76 |
2,44 |
3,55 |
17 |
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
3,54 |
4,72 |
6,55 |
9,51 |
18 |
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
3,54 |
4,72 |
6,55 |
9,51 |
19 |
Quy phạm nội nghiệp |
Quyển |
48 |
21,12 |
28,16 |
39,09 |
56,79 |
20 |
Quy phạm ngoại nghiệp |
Quyển |
48 |
21,12 |
28,16 |
39,09 |
56,79 |
21 |
Quy định số hóa |
Quyển |
48 |
21,12 |
28,16 |
39,09 |
56,79 |
22 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
Cái |
96 |
5,28 |
7,04 |
9,77 |
14,20 |
23 |
Đầu ghi CD 0.04 Kw |
Cái |
72 |
3,96 |
5,28 |
7,33 |
10,65 |
24 |
Máy in laze A4 0.5kw |
Cái |
60 |
0,53 |
0,70 |
0,98 |
1,42 |
25 |
Điện |
Kw |
|
123,20 |
164,27 |
228,02 |
331,29 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/250.000 |
1 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
2 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 15
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Thành lập BĐA vệ tinh 1/25.000 |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
12,48 |
14,10 |
15,84 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
1,56 |
1,76 |
1,98 |
|
Máy in ảnh A0 |
Cái |
1,5 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
|
Máy tráng rửa ảnh Colex |
Cái |
1,0 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
2,77 |
3,13 |
3,52 |
|
Điện |
Kw |
|
98,93 |
111,83 |
125,68 |
2 |
Thành lập BĐA vệ tinh 1/50.000 |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
16,50 |
18,66 |
21,12 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
2,06 |
2,33 |
2,64 |
|
Máy in ảnh A0 |
Cái |
1,5 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
|
Máy tráng rửa ảnh Colex |
Cái |
1,0 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
3,67 |
4,15 |
4,69 |
|
Điện |
Kw |
|
130,63 |
147,80 |
167,32 |
3 |
Thành lập BĐA vệ tinh 1/100.000 |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
22,68 |
25,73 |
29,32 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
2,84 |
3,22 |
3,66 |
|
Máy in ảnh A0 |
Cái |
1,5 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
|
Máy tráng rửa ảnh Colex |
Cái |
1,0 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
5,04 |
5,72 |
6,51 |
|
Điện |
Kw |
|
179,37 |
203,54 |
231,96 |
4 |
Thành lập BĐA vệ tinh 1/250.000 |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
32,60 |
37,16 |
42,59 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
4,08 |
4,65 |
5,32 |
|
Máy in ảnh A0 |
Cái |
1,5 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
|
Máy tráng rửa ảnh Colex |
Cái |
1,0 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
7,25 |
8,26 |
9,47 |
|
Điện |
Kw |
|
257,64 |
293,73 |
336,68 |
c) Vật liệu
Bảng 16
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Bìa đóng sổ |
Tờ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2 |
Đĩa CD |
Cái |
0,25 |
0,30 |
0,36 |
0,43 |
3 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0,60 |
0,70 |
0,80 |
0,90 |
4 |
Băng dính to |
Cuộn |
0,50 |
0,60 |
0,70 |
0,80 |
5 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6 |
Giấy A4 |
Ram |
0,02 |
0,20 |
0,03 |
0,03 |
7 |
Mực in lazer |
Hộp |
0,004 |
0,004 |
0,004 |
0,004 |
8 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
9 |
Sổ ghi chép công tác |
Tờ |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
10 |
Giấy đóng gói thành quả |
Tờ |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
11 |
Cồn công nghiệp |
Lít |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
12 |
Giấy Ao loại 100g/m2 |
Tờ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
13 |
Giấy ảnh KODAK khổ 1,05 |
Mét |
0,80 |
0,96 |
1,12 |
1,28 |
14 |
Thuốc hiện ảnh P1 |
Lít |
0,75 |
0,90 |
1,05 |
1,20 |
15 |
Thuốc hiện ảnh P2 |
Lít |
0,50 |
0,60 |
0,70 |
0,80 |
16 |
Thuốc tẩy ảnh P3 |
Lít |
0,15 |
0,18 |
0,21 |
0,24 |
1.5. Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề
1.5.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Tiếp nhận tư tài liệu, nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị dụng cụ, thiết bị.
- Suy giải các yếu tố nội dung bản đồ bằng phương pháp tương tự hoặc tính toán theo phương pháp số.
- Lập sơ đồ điều tra bổ sung ngoại nghiệp: Thiết kế các tuyến khảo sát ngoại nghiệp qua các khu vực cần kiểm tra và điều vẽ bổ sung; lập danh sách các nội dung đi điều tra thực địa.
- Kiểm tra, hoàn thiện kết quả.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Là những bản đồ có nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít (dưới 10 chỉ tiêu), các đối tượng giải đoán dễ nhận biết, diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm dưới 20% diện tích mảnh bản đồ.
Loại 2: Là những bản đồ có nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung bình (từ 10 chỉ tiêu đến 20 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ 20% đến 50% diện tích mảnh bản đồ. Các đối tượng giải đoán đa phần dễ nhận biết, một số đối tượng khó giải đoán phải tham khảo các tài liệu hỗ trợ.
Loại 3: Là những bản đồ có nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp (từ 20 chỉ tiêu đến 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ 50% đến 70% diện tích mảnh bản đồ. Các đối tượng giải đoán khó nhận biết, nhiều đối tượng khó giải đoán phải tham khảo nhiều loại tài liệu hỗ trợ.
Loại 4: Là những bản đồ có nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện bản đồ nhiều phức tạp (trên 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm trên 70% diện tích mảnh bản đồ. Các đối tượng giải đoán khó nhận biết, dễ bị nhầm lẫn, nhiều đối tượng khó giải đoán phải tham khảo nhiều loại tài liệu hỗ trợ. Quá trình suy giải đầy đủ nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành và tổng hợp các tài liệu hỗ trợ.
c) Định biên: 1 KS3
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 17
STT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
Tỷ lệ 1:250.000 |
5 |
Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề |
|
|
|
|
|
5.1 |
Nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị dụng cụ, thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2,00 |
2,40 |
2,88 |
3,46 |
|
|
2 |
2,40 |
2,88 |
3,46 |
4,15 |
|
|
3 |
2,88 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
|
|
4 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
5.2 |
Suy giải các yếu tố nội dung bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
8,00 |
9,60 |
11,52 |
13,82 |
|
|
2 |
9,60 |
11,52 |
13,82 |
16,59 |
|
|
3 |
11,52 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
|
|
4 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,89 |
5.3 |
Hoàn thiện kết quả, lập sơ đồ điều tra ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2,00 |
2,40 |
2,88 |
3,46 |
|
|
2 |
2,40 |
2,88 |
3,46 |
4,15 |
|
|
3 |
2,88 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
|
|
4 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
12,00 |
14,40 |
17,28 |
20,74 |
|
|
2 |
14,40 |
17,28 |
20,74 |
24,89 |
|
|
3 |
17,28 |
20,74 |
24,89 |
29,87 |
|
|
4 |
20,74 |
24,89 |
29,87 |
35,83 |
1.5.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 18
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Áo blu |
Cái |
9 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,90 |
2 |
Ê ke |
Bộ |
24 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,90 |
3 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
4 |
Đèn neon 40w |
Bộ |
30 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,90 |
5 |
Đèn điện 100w |
Bộ |
30 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
6 |
Bàn phản quang 80w |
Cái |
96 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
7 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Cái |
96 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
8 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,90 |
9 |
Compa vòng tròn nhỏ |
Cái |
24 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,90 |
10 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,90 |
11 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,90 |
12 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,90 |
13 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,90 |
14 |
Kính lập thể |
Cái |
48 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
15 |
Kính lúp Đức |
Cái |
48 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
16 |
Lưu điện 600w |
Cái |
60 |
8,64 |
10,37 |
12,45 |
14,94 |
17 |
Máy hút bụi 1.5 Kw |
Cái |
60 |
0,10 |
0,12 |
0,15 |
0,18 |
18 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
0,86 |
1,04 |
1,24 |
1,49 |
19 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
20 |
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
2,32 |
2,78 |
3,34 |
4,00 |
21 |
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
2,32 |
2,78 |
3,34 |
4,00 |
22 |
Quy phạm nội nghiệp |
Quyển |
48 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
23 |
Quy phạm ngoại nghiệp |
Quyển |
48 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
24 |
Quy định số hóa |
Quyển |
48 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
25 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,90 |
26 |
Thước nhựa 1.2m |
Cái |
24 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
27 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,89 |
28 |
Thước tỷ lệ (3 cạnh) |
Cái |
24 |
3,46 |
4,15 |
4,98 |
5,97 |
29 |
Túi đựng ảnh |
Cái |
12 |
13,82 |
16,59 |
19,91 |
23,90 |
30 |
Điện |
Kw |
|
71,96 |
86,37 |
103,65 |
124,39 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/250.000 |
1 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
2 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 19
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
1 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
7,20 |
8,64 |
10,37 |
12,44 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,60 |
1,92 |
2,30 |
2,77 |
|
Điện |
Kw |
|
53,76 |
64,51 |
77,41 |
92,92 |
2 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
8,64 |
10,37 |
12,44 |
14,93 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,92 |
2,30 |
2,77 |
3,32 |
|
Điện |
Kw |
|
64,51 |
77,41 |
92,92 |
111,51 |
3 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
10,37 |
12,44 |
14,93 |
17,92 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
2,30 |
2,77 |
3,32 |
3,98 |
|
Điện |
Kw |
|
77,41 |
92,92 |
111,51 |
133,82 |
4 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
12,44 |
14,93 |
17,92 |
21,50 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
2,77 |
3,32 |
3,98 |
4,78 |
|
Điện |
Kw |
|
92,92 |
111,51 |
133,82 |
160,52 |
c) Vật liệu
Bảng 20
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0,75 |
0,80 |
0,90 |
1,00 |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
0,50 |
0,60 |
0,70 |
0,80 |
3 |
Bìa đóng sổ |
Tờ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
4 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Giấy A4 |
Ram |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
6 |
Giấy kẻ ôly |
Tờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
7 |
Giấy đóng gói thành quả |
Tờ |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
8 |
Giấy bọc bản vẽ |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
9 |
Giấy can |
Mét |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
10 |
Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ) |
Tờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
11 |
Mực in lazer |
Hộp |
0,005 |
0,006 |
0,007 |
0,008 |
12 |
Mực rotting |
Hộp |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
13 |
Mực vẽ các màu |
Lọ |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
14 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
15 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
16 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
1.6. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
1.6.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Liên hệ thu thập các tư liệu cần thiết tại thực địa.
- Kiểm tra xác định kết quả suy giải của nội nghiệp; điều tra, điều vẽ bổ sung các yếu tố nội dung chuyên môn và yếu tố nền có biến động.
- Tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện kết quả. Hoàn thiện hệ thống các bảng thống kê, các sơ đồ, các tài liệu chỉ dẫn bổ sung.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Vùng đồng bằng đi lại thuận tiện; Hệ thống tài liệu ảnh vệ tinh và bản đồ tài liệu đầy đủ, đồng nhất còn mới ít thay đổi, mức độ cập nhật ít.
Là những bản đồ có nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít (dưới 10 chỉ tiêu), các đối tượng giải đoán dễ nhận biết, diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm dưới 20% diện tích mảnh bản đồ.
Loại 2: Vùng đồng bằng tiếp giáp vùng trung du, giao thông thuận lợi; Hệ thống tài liệu ảnh vệ tinh và bản đồ tài liệu đầy đủ, đồng nhất, mức độ thay đổi cần cập nhật trung bình.
Là những bản đồ có nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung bình (từ 10 chỉ tiêu đến 20 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ 20% đến 50% diện tích mảnh bản đồ. Các đối tượng giải đoán đa phần dễ nhận biết, một số đối tượng khó xét đoán phải tham khảo các tài liệu hỗ trợ.
Loại 3: Vùng đồi núi, đầm lầy ven biển đi lại khó khăn; Hệ thống tài liệu ảnh vệ tinh và bản đồ tài liệu không đồng nhất, có nhiều biến động, mức độ cần cập nhật tương đối nhiều.
Là những bản đồ có nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp (từ 20 chỉ tiêu đến 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ 50% đến 70% diện tích mảnh bản đồ. Các đối tượng giải đoán khó nhận biết, nhiều đối tượng khó giải đoán phải tham khảo nhiều loại tài liệu hỗ trợ.
Loại 4: Vùng núi xa xôi, hẻo lánh, vùng hải đảo, phương tiện đi lại rất khó khăn; Hệ thống tài liệu ảnh vệ tinh và bản đồ tài liệu nhiều chủng loại, không đồng nhất, có nhiều biến động, mức độ cần cập nhật nhiều.
Là những bản đồ có nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ nhiều phức tạp (trên 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm trên 70% diện tích mảnh bản đồ. Các đối tượng giải đoán khó nhận biết, dễ bị nhầm lẫn, nhiều đối tượng khó xét đoán phải tham khảo nhiều loại tài liệu hỗ trợ. Quá trình suy giải đầy đủ nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành và tổng hợp các tài liệu hỗ trợ.
c) Định biên: 2 KS3
d) Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 21
STT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
Tỷ lệ 1:250.000 |
6 |
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
6.1 |
Liên hệ thu thập các tài liệu tại thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1,50 |
1,88 |
2,34 |
2,93 |
|
|
2 |
1,80 |
2,25 |
2,81 |
3,52 |
|
|
3 |
2,16 |
2,70 |
3,38 |
4,22 |
|
|
4 |
2,59 |
3,24 |
4,05 |
5,06 |
6.2 |
Kiểm tra kết quả của nội nghiệp, điều tra bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
12,50 |
15,63 |
19,53 |
24,41 |
|
|
2 |
15,00 |
18,75 |
23,44 |
29,30 |
|
|
3 |
18,00 |
22,50 |
28,13 |
35,16 |
|
|
4 |
21,60 |
27,00 |
33,75 |
42,19 |
6.3 |
Hoàn thiện kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2,00 |
2,50 |
3,13 |
3,91 |
|
|
2 |
2,40 |
3,00 |
3,75 |
4,69 |
|
|
3 |
2,88 |
3,60 |
4,50 |
5,63 |
|
|
4 |
3,46 |
4,32 |
5,40 |
6,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
16,00 |
20,01 |
25,00 |
31,25 |
|
|
2 |
19,20 |
24,00 |
30,00 |
37,51 |
|
|
3 |
23,04 |
28,80 |
36,01 |
45,01 |
|
|
4 |
27,65 |
34,56 |
43,20 |
54,00 |
1.6.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 22
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Quần áo BHLĐ |
Cái |
9 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
12 |
18,43 |
23,04 |
28,81 |
36,01 |
3 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
24 |
18,43 |
23,04 |
28,81 |
36,01 |
4 |
Ê ke |
Bộ |
24 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
5 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
6 |
Địa bàn |
Cái |
60 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
7 |
Đèn điện 100w |
Bộ |
30 |
9,22 |
11,52 |
14,40 |
18,00 |
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
9 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
10 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
11 |
Compa vòng tròn nhỏ |
Cái |
24 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
12 |
Dao xén |
Cái |
12 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
13 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
14 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
12 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
15 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
9,22 |
11,52 |
14,40 |
18,00 |
16 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
17 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
18 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
19 |
Nilon gói tài liệu |
Cái |
9 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
20 |
Quy phạm nội nghiệp |
Quyển |
48 |
18,43 |
23,04 |
28,81 |
36,01 |
21 |
Quy phạm ngoại nghiệp |
Quyển |
48 |
18,43 |
23,04 |
28,81 |
36,01 |
22 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
23 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
24 |
Thước cuộn vải 50m |
Cái |
12 |
18,43 |
23,04 |
28,81 |
36,01 |
25 |
Thước nhựa 1.2 m |
Cái |
24 |
18,43 |
23,04 |
28,81 |
36,01 |
26 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
27 |
Thước thép cuộn 2 m |
Cái |
9 |
18,43 |
23,04 |
28,81 |
36,01 |
28 |
Thước tỷ lệ (3 cạnh) |
Cái |
24 |
18,43 |
23,04 |
28,81 |
36,01 |
29 |
Túi đựng ảnh |
Cái |
12 |
36,86 |
46,08 |
57,62 |
72,02 |
30 |
Ống nhòm |
Cái |
60 |
9,22 |
11,52 |
14,40 |
18,00 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/250.000 |
1 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
2 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
b) Vật liệu
Bảng 23
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0,70 |
0,75 |
0,80 |
0,85 |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
0,50 |
0,60 |
0,70 |
0,80 |
3 |
Bìa đóng sổ |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Bản đồ địa hình |
Cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Giấy kẻ ô ly |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6 |
Giấy đóng gói thành quả |
Tờ |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
7 |
Giấy bọc bản vẽ |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8 |
Giấy can |
Mét |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
9 |
Giấy A4 |
Ram |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
10 |
Giấy A0 loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ) |
Tờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
11 |
Mực Lazer |
Hộp |
0,005 |
0,006 |
0,007 |
0,008 |
12 |
Mực rotting |
Hộp |
0,50 |
0,50 |
0,60 |
0,60 |
13 |
Mực vẽ các màu |
Lọ |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
14 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
15 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
1.7.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Số hóa các yếu tố nội dung chuyên môn.
- Chỉnh hợp các yếu tố chuyên môn bảo đảm tương quan địa lý với yếu tố nền; biểu thị các yếu tố chuyên môn theo ý tưởng tác giả bằng hệ thống các ký hiệu đó thiết kế trong kế hoạch biên tập (hình dáng, màu sắc, kích thước ký hiệu …).
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Là những bản đồ có nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít (dưới 10 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm dưới 20% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú thưa, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ dễ dàng. Quá trình biên tập nội dung bản đồ ít cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành.
Loại 2: Là những bản đồ có nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung bình (từ 10 chỉ tiêu đến 20 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ 20% đến 50% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú vừa phải, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
Loại 3: Là những bản đồ có nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp (từ 20 chỉ tiêu đến 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ 50% đến 70% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú dày, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng các bảng biểu phụ trợ.
Loại 4: Là những bản đồ có nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ nhiều phức tạp (trên 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm trên 70% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú rất dày, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét có nhiều khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng nhiều các bảng biểu phụ trợ.
c) Định biên: 1 KS5
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 24
STT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
Tỷ lệ 1:250.000 |
7 |
Lập bản đồ gốc tác giả |
|
|
|
|
|
7.1 |
Số hóa các yếu tố nội dung chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
12,50 |
15,00 |
18,00 |
21,60 |
|
|
2 |
15,00 |
18,00 |
21,60 |
25,92 |
|
|
3 |
18,00 |
21,60 |
25,92 |
31,10 |
|
|
4 |
21,60 |
25,92 |
31,10 |
37,32 |
7.2 |
Chỉnh hợp, biểu thị, lập bản đồ gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
18,20 |
21,84 |
26,21 |
31,45 |
|
|
2 |
21,84 |
26,21 |
31,45 |
37,74 |
|
|
3 |
26,21 |
31,45 |
37,74 |
45,29 |
|
|
4 |
31,45 |
37,74 |
45,29 |
54,34 |
7.3 |
Kiểm tra, sửa chữa, hoàn thiện bản gốc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
4,50 |
5,40 |
6,48 |
7,78 |
|
|
2 |
5,40 |
6,48 |
7,78 |
9,33 |
|
|
3 |
6,48 |
7,78 |
9,33 |
11,20 |
|
|
4 |
7,78 |
9,33 |
11,20 |
13,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
35,20 |
42,24 |
50,69 |
60,83 |
|
|
2 |
42,24 |
50,69 |
60,83 |
72,99 |
|
|
3 |
50,69 |
60,83 |
72,99 |
87,59 |
|
|
4 |
60,83 |
72,99 |
87,59 |
105,11 |
1.7.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 25
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
40,55 |
48,66 |
58,39 |
70,07 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
40,55 |
48,66 |
58,39 |
70,07 |
3 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Cái |
96 |
10,14 |
12,17 |
14,60 |
17,52 |
4 |
Ghế xoay |
Cái |
96 |
40,55 |
48,66 |
58,39 |
70,07 |
5 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
40,55 |
48,66 |
58,39 |
70,07 |
6 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
10,14 |
12,17 |
14,60 |
17,52 |
7 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
40,55 |
48,66 |
58,39 |
70,07 |
8 |
Êke |
Bộ |
24 |
40,55 |
48,66 |
58,39 |
70,07 |
9 |
Giá để tài liệu bằng sắt |
Cái |
96 |
10,14 |
12,17 |
14,60 |
17,52 |
10 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
40,55 |
48,66 |
58,39 |
70,07 |
11 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
2,53 |
3,04 |
3,65 |
4,38 |
12 |
Máy hút bụi 1.5 Kw |
Cái |
60 |
0,30 |
0,36 |
0,44 |
0,53 |
13 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
7,60 |
9,12 |
10,95 |
13,14 |
14 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
6,79 |
8,15 |
9,78 |
11,74 |
15 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
6,79 |
8,15 |
9,78 |
11,74 |
16 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
10,14 |
12,17 |
14,60 |
17,52 |
17 |
Kéo nhỏ |
Cái |
24 |
40,55 |
48,66 |
58,39 |
70,07 |
18 |
Dao trổ |
Cái |
24 |
40,55 |
48,66 |
58,39 |
70,07 |
19 |
Thước nhựa 1m2 |
Cái |
24 |
10,14 |
12,17 |
14,60 |
17,52 |
20 |
Quy định số hóa |
Q. |
48 |
10,14 |
12,17 |
14,60 |
17,52 |
21 |
Lưu điện 600w |
Cái |
60 |
25,35 |
30,42 |
36,50 |
43,80 |
22 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
40,55 |
48,66 |
58,39 |
70,07 |
23 |
Máy in laze A4 0.5 Kw |
Cái |
60 |
1,01 |
1,22 |
1,46 |
1,75 |
24 |
Điện năng |
Kw |
|
200,02 |
240,03 |
288,02 |
345,63 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/250.000 |
1 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
2 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 26
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
1 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
21,12 |
25,34 |
30,41 |
36,50 |
|
Máy quét |
Cái |
2,5 |
2,64 |
3,17 |
3,80 |
4,56 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
2,64 |
3,17 |
3,80 |
4,56 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
4,69 |
5,63 |
6,76 |
8,11 |
|
Điện |
Kw |
|
222,01 |
266,41 |
319,70 |
383,65 |
2 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
25,34 |
30,41 |
36,50 |
43,79 |
|
Máy quét |
Cái |
2,5 |
3,17 |
3,80 |
4,56 |
5,47 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
3,17 |
3,80 |
4,56 |
5,47 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
5,63 |
6,76 |
8,11 |
9,73 |
|
Điện |
Kw |
|
266,41 |
319,70 |
383,65 |
460,35 |
3 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
30,41 |
36,50 |
43,79 |
52,55 |
|
Máy quét |
Cái |
2,5 |
3,80 |
4,56 |
5,47 |
6,57 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
3,80 |
4,56 |
5,47 |
6,57 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
6,76 |
8,11 |
9,73 |
11,68 |
|
Điện |
Kw |
|
319,70 |
383,65 |
460,35 |
552,43 |
4 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
36,50 |
43,79 |
52,55 |
63,07 |
|
Máy quét |
Cái |
2,5 |
4,56 |
5,47 |
6,57 |
7,88 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
4,56 |
5,47 |
6,57 |
7,88 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
8,11 |
9,73 |
11,68 |
14,01 |
|
Điện |
Kw |
|
383,65 |
460,35 |
552,43 |
662,93 |
c) Vật liệu
Bảng 27
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2 |
Mực đen |
Lọ |
0,50 |
0,55 |
0,60 |
0,65 |
3 |
Mực vẽ 6 màu |
Hộp |
0,50 |
0,55 |
0,60 |
0,65 |
4 |
Giấy đóng gói thành quả |
Tờ |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
Tờ |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
7 |
Giấy bọc bản vẽ |
Tờ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
8 |
Giấy A4 (nội) |
Ram |
0,30 |
0,30 |
0,40 |
0,40 |
9 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
3,00 |
3,00 |
4,00 |
4,00 |
10 |
Mực in Lazer |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
11 |
Giấy A0 loại 100g/m2 |
Tờ |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
12 |
Đĩa CD |
Cái |
0,25 |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
13 |
Mực in phun (4 màu) |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
14 |
Bản đồ màu |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
1.8.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Sửa chữa, biên tập bản đồ theo hướng dẫn của bản gốc tác giả, thiết kế ký hiệu bổ sung, trình bày bản đồ chuyên đề.
- In phun, kiểm tra, sửa chữa, hoàn thiện sản phẩm.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Là những bản đồ có nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít (dưới 10 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm dưới 20% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú thưa, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ dễ dàng. Quá trình biên tập nội dung bản đồ ít cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành.
Loại 2: Là những bản đồ có nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung bình (từ 10 chỉ tiêu đến 20 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ 20% đến 50% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú vừa phải, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
Loại 3: Là những bản đồ có nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp (từ 20 chỉ tiêu đến 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ 50% đến 70% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú dày, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng các bảng biểu phụ trợ.
Loại 4: Là những bản đồ có nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ nhiều phức tạp (trên 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm trên 70% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú rất dày, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét có nhiều khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng nhiều các bảng biểu phụ trợ.
c) Định biên: 1 KS3
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 28
STT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
Tỷ lệ 1:250.000 |
8 |
Biên tập, trình bày, bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
8.1 |
Biên tập, thiết kế ký hiệu, trình bày bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
14,60 |
16,79 |
19,31 |
22,20 |
|
|
2 |
17,52 |
20,15 |
23,17 |
26,65 |
|
|
3 |
21,02 |
24,18 |
27,80 |
31,97 |
|
|
4 |
25,23 |
29,01 |
33,37 |
38,37 |
8.2 |
In phun, kiểm tra, sửa chữa, hoàn thiện sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3,50 |
4,03 |
4,63 |
5,32 |
|
|
2 |
4,20 |
4,83 |
5,55 |
6,39 |
|
|
3 |
5,04 |
5,80 |
6,67 |
7,67 |
|
|
4 |
6,05 |
6,96 |
8,00 |
9,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
18,10 |
20,82 |
23,94 |
27,53 |
|
|
2 |
21,72 |
24,98 |
28,72 |
33,03 |
|
|
3 |
26,06 |
29,97 |
34,47 |
39,64 |
|
|
4 |
31,28 |
35,97 |
41,36 |
47,57 |
1.8.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 29
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
20,85 |
23,98 |
27,58 |
31,71 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
20,85 |
23,98 |
27,58 |
31,71 |
3 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Cái |
96 |
5,21 |
5,99 |
6,89 |
7,93 |
4 |
Ghế xoay |
Cái |
96 |
20,85 |
23,98 |
27,58 |
31,71 |
5 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
20,85 |
23,98 |
27,58 |
31,71 |
6 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
5,21 |
5,99 |
6,89 |
7,93 |
7 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
20,85 |
23,98 |
27,58 |
31,71 |
8 |
Êke |
Bộ |
24 |
20,85 |
23,98 |
27,58 |
31,71 |
9 |
Giá để tài liệu bằng sắt |
Cái |
96 |
5,21 |
5,99 |
6,89 |
7,93 |
10 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
20,85 |
23,98 |
27,58 |
31,71 |
11 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
1,30 |
1,50 |
1,72 |
1,98 |
12 |
Máy hút bụi 1.5 Kw |
Cái |
60 |
0,16 |
0,18 |
0,21 |
0,24 |
13 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
3,91 |
4,50 |
5,17 |
5,95 |
14 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
3,49 |
4,02 |
4,62 |
5,31 |
15 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
3,49 |
4,02 |
4,62 |
5,31 |
16 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
5,21 |
5,99 |
6,89 |
7,93 |
17 |
Kéo nhỏ |
Cái |
24 |
20,85 |
23,98 |
27,58 |
31,71 |
18 |
Dao trổ |
Cái |
24 |
20,85 |
23,98 |
27,58 |
31,71 |
19 |
Thước nhựa 1m2 |
Cái |
24 |
5,21 |
5,99 |
6,89 |
7,93 |
20 |
Quy định số hóa |
Quyển |
48 |
5,21 |
5,99 |
6,89 |
7,93 |
21 |
Lưu điện 600w |
Cái |
60 |
13,03 |
14,99 |
17,24 |
19,82 |
22 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
20,85 |
23,98 |
27,58 |
31,71 |
23 |
Máy in laze A4 0.5 Kw |
Cái |
60 |
0,52 |
0,60 |
0,69 |
0,79 |
24 |
Điện năng |
Kw |
|
102,83 |
118,26 |
136,02 |
156,42 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/250.000 |
1 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
2 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 30
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
1 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
10,86 |
13,03 |
15,64 |
18,77 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
1,36 |
1,63 |
1,95 |
2,35 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
2,41 |
2,90 |
3,47 |
4,17 |
|
Điện |
Kw |
|
85,65 |
102,78 |
123,32 |
148,02 |
2 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
12,49 |
14,99 |
17,98 |
21,58 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
1,56 |
1,87 |
2,25 |
2,70 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
2,78 |
3,33 |
4,00 |
4,80 |
|
Điện |
Kw |
|
98,52 |
118,21 |
141,82 |
170,21 |
3 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
14,36 |
17,23 |
20,68 |
24,82 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
1,80 |
2,15 |
2,59 |
3,10 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
3,19 |
3,83 |
4,60 |
5,51 |
|
Điện |
Kw |
|
113,28 |
135,90 |
163,11 |
195,72 |
4 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
16,52 |
19,82 |
23,78 |
28,54 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
2,06 |
2,48 |
2,97 |
3,57 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
3,67 |
4,40 |
5,29 |
6,34 |
|
Điện |
Kw |
|
130,27 |
156,30 |
187,58 |
225,10 |
c) Vật liệu
Bảng 31
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2 |
Mực đen |
Lọ |
0,50 |
0,55 |
0,60 |
0,65 |
3 |
Mực vẽ 6 màu |
Hộp |
0,50 |
0,55 |
0,60 |
0,65 |
4 |
Giấy đóng gói thành quả |
Tờ |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
Tờ |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
7 |
Giấy can |
Mét |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
8 |
Giấy A4 |
Ram |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
0,45 |
9 |
Mực in Lazer |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
10 |
Giấy A0 loại 100g/m2 |
Tờ |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
11 |
Đĩa CD |
Cái |
0,25 |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
12 |
Mực in phun (4 màu) |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
13 |
Bản đồ màu |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.9. Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề
1.9.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề soạn thảo theo các nội dung sau:
- Căn cứ pháp lý, sự cần thiết và mục đích, yêu cầu của việc thành lập bản đồ, phạm vi thực hiện.
- Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của khu vực lập bản đồ.
- Thời điểm bắt đầu và kết thúc công việc thành lập bản đồ.
- Các nguồn tài liệu được sử dụng và phương pháp công nghệ thành lập bản đồ; nói rõ cụ thể loại ảnh, thời gian ảnh chụp sử dụng để thành lập bản đồ.
- Đánh giá chất lượng bản đồ gồm khối lượng công việc thực hiện; mức độ đầy đủ, chi tiết và độ chính xác của các yếu tố nội dung; số liệu tổng hợp, đánh giá theo yêu cầu của mục đích thành lập bản đồ.
- Kết luận, kiến nghị.
b) Phân loại khó khăn
Nội dung công việc này không phân loại khó khăn mà tính theo “khu vực thi công” đơn vị là cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh, cấp vùng.
c) Định biên: 3 KS5
d) Định mức: công nhóm/báo cáo
- Cấp xã: 25 công
- Cấp huyện: 40 công
- Cấp tỉnh: 60 công
- Cấp vùng: 70 công
1.9.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: 01 Báo cáo
Bảng 32
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
Cấp vùng |
1 |
Áo blu |
Cái |
9 |
20,00 |
32,00 |
48,00 |
56,00 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
20,00 |
32,00 |
48,00 |
56,00 |
3 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
6 |
20,00 |
32,00 |
48,00 |
56,00 |
4 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
96 |
20,00 |
32,00 |
48,00 |
56,00 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
20,00 |
32,00 |
48,00 |
56,00 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
5,00 |
8,00 |
12,00 |
14,00 |
7 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
20,00 |
32,00 |
48,00 |
56,00 |
8 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
5,00 |
8,00 |
12,00 |
14,00 |
9 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
3,35 |
5,36 |
8,04 |
9,38 |
10 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
3,35 |
5,36 |
8,04 |
9,38 |
11 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
20,00 |
32,00 |
48,00 |
56,00 |
12 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
1,25 |
2,00 |
3,00 |
3,50 |
13 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
Cái |
60 |
0,150 |
0,240 |
0,360 |
0,420 |
14 |
Điện năng |
Kw |
|
33,55 |
53,68 |
80,52 |
93,94 |
b) Thiết bị: 01 Báo cáo
Bảng 33
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
Cấp vùng |
|
Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
10,00 |
16,00 |
24,00 |
28,00 |
2 |
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
2,50 |
4,00 |
6,00 |
7,00 |
3 |
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
7,50 |
12,00 |
18,00 |
21,00 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
3,33 |
5,33 |
8,00 |
9,33 |
5 |
Điện năng |
Kw |
|
198,10 |
316,96 |
475,44 |
544,68 |
c) Vật liệu
Bảng 34
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
Cấp vùng |
1 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2 |
Bìa đóng sổ |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3 |
Băng dính to |
Cuộn |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
4 |
Đĩa CD |
Cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Giấy A4 |
Ram |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
6 |
Mực in Lazer |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
7 |
Bản đồ màu |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
MỤC 2. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỔNG HỢP, BIẾN ĐỘNG, ĐÁNH GIÁ
2.1. Công tác chuẩn bị: Như điểm 1.1 Mục 1 Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
2.2. Biên tập khoa học: Như điểm 1.2 Mục 1 Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
2.3. Thành lập bản đồ nền: Như điểm 1.3 Mục 1 Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
2.4. Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh: Như điểm 1.4 Mục 1 Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
2.5. Thành lập các bản đồ dẫn xuất:
+ Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề: Như điểm 1.5 Mục 1 Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
+ Điều tra bổ sung ngoại nghiệp (chỉ áp dụng cho thời điểm hiện tại): Như điểm 1.6 Mục 1 Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
2.6. Tích hợp, xử lý tổng hợp các số liệu
2.6.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Tích hợp các dữ liệu chuyên môn và các tài liệu liên quan cần thiết.
- Phân tích, xử lý tổng hợp các dữ liệu.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Là những bản đồ có nội dung đơn giản, các dữ liệu chuyên môn đơn giản, mật độ thưa, dễ biểu thị. Việc xử lý tổng hợp dễ dàng.
Loại 2: Là những bản đồ có nội dung tương đối phức tạp, các dữ liệu chuyên môn nhiều, mật độ biểu thị các đối tượng chuyên đề trung bình. Việc xử lý tổng hợp có chỗ gặp khó khăn.
Loại 3: Là những bản đồ có nội dung phức tạp, các dữ liệu chuyên môn nhiều, mật độ biểu thị các đối tượng chuyên đề dày, khó khăn trong việc biểu thị. Việc xử lý tổng hợp dữ liệu phức tạp có nhiều khó khăn.
Loại 4: Là những bản đồ có nội dung rất phức tạp, các dữ liệu chuyên môn nhiều và đa dạng, mật độ biểu thị các đối tượng chuyên đề dày đặc, khó khăn trong việc biểu thị. Việc xử lý tổng hợp dữ liệu phức tạp có nhiều khó khăn phải xử lý.
c) Định biên: 1 KS4
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 35
STT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
Tỷ lệ 1:250.000 |
6 |
Tích hợp, xử lý tổng hợp các số liệu |
|
|
|
|
|
6.1 |
Tích hợp các dữ liệu chuyên môn và các tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3,50 |
4,20 |
5,04 |
6,05 |
|
|
2 |
4,20 |
5,04 |
6,05 |
7,26 |
|
|
3 |
5,04 |
6,05 |
7,26 |
8,71 |
|
|
4 |
6,05 |
7,26 |
8,71 |
10,45 |
6.2 |
Phân tích, xử lý các dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
4,80 |
5,76 |
6,91 |
8,29 |
|
|
2 |
5,76 |
6,91 |
8,29 |
9,95 |
|
|
3 |
6,91 |
8,29 |
9,95 |
11,94 |
|
|
4 |
8,29 |
9,95 |
11,94 |
14,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
8,30 |
9,96 |
11,95 |
14,34 |
|
|
2 |
9,96 |
11,95 |
14,34 |
17,21 |
|
|
3 |
11,95 |
14,34 |
17,21 |
20,65 |
|
|
4 |
14,34 |
17,21 |
20,65 |
24,78 |
2.6.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 36
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
9,56 |
11,47 |
13,77 |
16,52 |
2 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
2,39 |
2,87 |
3,44 |
4,13 |
3 |
Êke |
Bộ |
24 |
9,56 |
11,47 |
13,77 |
16,52 |
4 |
Thước nhựa 1,2 |
Cái |
24 |
2,39 |
2,87 |
3,44 |
4,13 |
5 |
Quy phạm nội nghiệp |
Quyển |
48 |
2,39 |
2,87 |
3,44 |
4,13 |
6 |
Quy phạm ngoại nghiệp |
Quyển |
48 |
2,39 |
2,87 |
3,44 |
4,13 |
7 |
Quy định số hóa |
Quyển |
48 |
2,39 |
2,87 |
3,44 |
4,13 |
8 |
Bàn để máy vi tính |
Cái |
96 |
9,56 |
11,47 |
13,77 |
16,52 |
9 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
9,56 |
11,47 |
13,77 |
16,52 |
10 |
Dép đi trong phòng máy |
Đôi |
6 |
9,56 |
11,47 |
13,77 |
16,52 |
11 |
Ghế xoay |
Cái |
96 |
9,56 |
11,47 |
13,77 |
16,52 |
12 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
9,56 |
11,47 |
13,77 |
16,52 |
13 |
Đèn neon 40w |
Cái |
30 |
9,56 |
11,47 |
13,77 |
16,52 |
14 |
Lưu điện 600w |
Cái |
60 |
5,98 |
7,17 |
8,61 |
10,33 |
15 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
1,79 |
2,15 |
2,58 |
3,10 |
16 |
Máy hút bụi 1,5 Kw |
Cái |
60 |
0,07 |
0,09 |
0,10 |
0,12 |
17 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
0,60 |
0,72 |
0,86 |
1,03 |
18 |
Quạt thông gió 0,04kw |
Cái |
36 |
1,60 |
1,92 |
2,31 |
2,77 |
19 |
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
1,60 |
1,92 |
2,31 |
2,77 |
20 |
Đầu ghi DVD 0,04Kw |
Cái |
72 |
1,79 |
2,15 |
2,58 |
3,10 |
21 |
Máy in laze A4 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,24 |
0,29 |
0,34 |
0,41 |
22 |
Điện |
KW |
|
47,76 |
57,31 |
68,78 |
82,53 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/250.000 |
1 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
2 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
b) Thiết bị:
Bảng 37
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
1 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
4,98 |
5,98 |
7,17 |
8,60 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,50 |
0,60 |
0,72 |
0,86 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
1,49 |
1,79 |
2,15 |
2,58 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,11 |
1,33 |
1,59 |
1,91 |
|
Điện |
Kw |
|
57,68 |
69,22 |
83,05 |
99,66 |
2 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
5,98 |
7,17 |
8,60 |
10,33 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,60 |
0,72 |
0,86 |
1,03 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
1,79 |
2,15 |
2,58 |
3,10 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,33 |
1,59 |
1,91 |
2,29 |
|
Điện |
Kw |
|
69,22 |
83,05 |
99,66 |
119,60 |
3 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
7,17 |
8,60 |
10,33 |
12,39 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,72 |
0,86 |
1,03 |
1,24 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
2,15 |
2,58 |
3,10 |
3,72 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,59 |
1,91 |
2,29 |
2,75 |
|
Điện |
Kw |
|
83,05 |
99,66 |
119,60 |
143,51 |
4 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
8,60 |
10,33 |
12,39 |
14,87 |
|
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
0,86 |
1,03 |
1,24 |
1,49 |
|
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
2,58 |
3,10 |
3,72 |
4,46 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,91 |
2,29 |
2,75 |
3,30 |
|
Điện |
Kw |
|
99,66 |
119,60 |
143,51 |
172,21 |
c) Vật liệu
Bảng 38
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2 |
Bìa đóng sổ |
Tờ |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
3 |
Mực lazer |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
4 |
Giấy A4 (nội) |
Ram |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
5 |
Giấy Ao loại 100g/m2 |
Tờ |
0,10 |
0,20 |
0,30 |
0,40 |
6 |
Sổ giao ca |
Tờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
7 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,10 |
0,15 |
0,20 |
0,25 |
8 |
Giấy đóng gói thành quả |
Tờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2.7. Lập bản đồ gốc tác giả tổng hợp
1.8.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Tổng hợp, số hóa các yếu tố nội dung chuyên môn.
- Chỉnh hợp các yếu tố chuyên môn bảo đảm tương quan địa lý với yếu tố nền; Biểu thị các yếu tố chuyên môn theo ý tưởng tác giả bằng hệ thống các ký hiệu đó thiết kế trong kế hoạch biên tập (hình dáng, màu sắc, kích thước ký hiệu …), lập bản đồ gốc tổng hợp.
- Kiểm tra, sửa chữa, hoàn thiện bản đồ gốc tổng hợp.
b) Phân loại khó khăn:
Loại 1: Là những bản đồ có nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít, mật độ nét và ghi chú thưa, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ dễ dàng. Quá trình biên tập nội dung bản đồ ít cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành.
Loại 2: Là những bản đồ có nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung bình, mật độ nét và ghi chú vừa phải, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
Loại 3: Là những bản đồ có nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp, mật độ nét và ghi chú dày, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng các bảng biểu phụ trợ.
Loại 4: Là những bản đồ có nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ nhiều phức tạp, mật độ nét và ghi chú rất dày, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét có nhiều khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng nhiều các bảng biểu phụ trợ.
c) Định biên: 1 KS5
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 39
STT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
Tỷ lệ 1:250.000 |
7 |
Lập bản đồ gốc tác giả tổng hợp |
|
|
|
|
|
7.1 |
Tổng hợp, số hóa các yếu tố nội dung chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
13,60 |
16,32 |
19,58 |
23,50 |
|
|
2 |
16,32 |
19,58 |
23,50 |
28,20 |
|
|
3 |
19,58 |
23,50 |
28,20 |
33,84 |
|
|
4 |
23,50 |
28,20 |
33,84 |
40,61 |
7.2 |
Chỉnh hợp, biểu thị, lập bản đồ gốc tác giả tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
21,80 |
26,16 |
31,39 |
37,67 |
|
|
2 |
26,16 |
31,39 |
37,67 |
45,20 |
|
|
3 |
31,39 |
37,67 |
45,20 |
54,25 |
|
|
4 |
37,67 |
45,20 |
54,25 |
65,09 |
7.3 |
Kiểm tra, sửa chữa, hoàn thiện bản gốc tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
5,00 |
6,00 |
7,20 |
8,64 |
|
|
2 |
6,00 |
7,20 |
8,64 |
10,37 |
|
|
3 |
7,20 |
8,64 |
10,37 |
12,44 |
|
|
4 |
8,64 |
10,37 |
12,44 |
14,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
40,40 |
48,48 |
58,18 |
69,81 |
|
|
2 |
48,48 |
58,18 |
69,81 |
83,77 |
|
|
3 |
58,18 |
69,81 |
83,77 |
100,53 |
|
|
4 |
69,81 |
83,77 |
100,53 |
120,63 |
2.7.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 40
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
46,54 |
55,85 |
67,02 |
80,42 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
46,54 |
55,85 |
67,02 |
80,42 |
3 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Cái |
96 |
11,64 |
13,96 |
16,75 |
20,11 |
4 |
Ghế xoay |
Cái |
96 |
46,54 |
55,85 |
67,02 |
80,42 |
5 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
46,54 |
55,85 |
67,02 |
80,42 |
6 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
11,64 |
13,96 |
16,75 |
20,11 |
7 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
46,54 |
55,85 |
67,02 |
80,42 |
8 |
Êke |
Bộ |
24 |
46,54 |
55,85 |
67,02 |
80,42 |
9 |
Giá để tài liệu bằng sắt |
Cái |
96 |
11,64 |
13,96 |
16,75 |
20,11 |
10 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
46,54 |
55,85 |
67,02 |
80,42 |
11 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
2,91 |
3,49 |
4,19 |
5,03 |
12 |
Máy hút bụi 1,5 Kw |
Cái |
60 |
0,35 |
0,42 |
0,50 |
0,60 |
13 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
8,73 |
10,47 |
12,57 |
15,08 |
14 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
7,80 |
9,35 |
11,23 |
13,47 |
15 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
7,80 |
9,35 |
11,23 |
13,47 |
16 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
11,64 |
13,96 |
16,75 |
20,11 |
17 |
Kéo nhỏ |
Cái |
24 |
46,54 |
55,85 |
67,02 |
80,42 |
18 |
Dao trổ |
Cái |
24 |
46,54 |
55,85 |
67,02 |
80,42 |
19 |
Thước nhựa 1m2 |
Cái |
24 |
11,64 |
13,96 |
16,75 |
20,11 |
20 |
Quy định số hóa |
Quyển |
48 |
11,64 |
13,96 |
16,75 |
20,11 |
21 |
Lưu điện 600w |
Cái |
60 |
29,09 |
34,91 |
41,89 |
50,27 |
22 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
46,54 |
55,85 |
67,02 |
80,42 |
23 |
Máy in laze A4 0,5Kw |
Cái |
60 |
1,16 |
1,40 |
1,68 |
2,01 |
24 |
Điện năng |
Kw |
|
229,58 |
275,47 |
330,56 |
396,69 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/250.000 |
1 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
2 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 41
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
1 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
24,24 |
29,09 |
34,91 |
41,89 |
|
Máy quét |
Cái |
2,5 |
3,03 |
3,64 |
4,36 |
5,24 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
3,03 |
3,64 |
4,36 |
5,24 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
5,39 |
6,46 |
7,76 |
9,31 |
|
Điện |
Kw |
|
254,80 |
305,76 |
366,94 |
440,29 |
2 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
29,09 |
34,91 |
41,89 |
50,26 |
|
Máy quét |
Cái |
2,5 |
3,64 |
4,36 |
5,24 |
6,28 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
3,64 |
4,36 |
5,24 |
6,28 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
6,46 |
7,76 |
9,31 |
11,17 |
|
Điện |
Kw |
|
305,76 |
366,94 |
440,29 |
528,34 |
3 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
34,91 |
41,89 |
50,26 |
60,32 |
|
Máy quét |
Cái |
2,5 |
4,36 |
5,24 |
6,28 |
7,54 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
4,36 |
5,24 |
6,28 |
7,54 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
7,76 |
9,31 |
11,17 |
13,40 |
|
Điện |
Kw |
|
366,94 |
440,29 |
528,34 |
634,04 |
4 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
41,89 |
50,26 |
60,32 |
72,38 |
|
Máy quét |
Cái |
2,5 |
5,24 |
6,28 |
7,54 |
9,05 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
5,24 |
6,28 |
7,54 |
9,05 |
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
9,31 |
11,17 |
13,40 |
16,08 |
|
Điện |
Kw |
|
440,29 |
528,34 |
634,04 |
760,81 |
c) Vật liệu
Bảng 42
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2 |
Mực đen |
Lọ |
0,50 |
0,55 |
0,60 |
0,65 |
3 |
Mực vẽ 6 màu |
Hộp |
0,50 |
0,55 |
0,60 |
0,65 |
4 |
Giấy đóng gói thành quả |
Tờ |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
Tờ |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
7 |
Giấy bọc bản vẽ |
Tờ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
8 |
Giấy A4 |
Ram |
0,30 |
0,30 |
0,40 |
0,40 |
9 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
3,00 |
3,00 |
4,00 |
4,00 |
10 |
Mực in Lazer |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
11 |
Giấy A0 loại 100g/m2 |
Tờ |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
12 |
Đĩa CD |
Cái |
0,25 |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
13 |
Mực in phun (4 màu) |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
14 |
Bản đồ màu |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.8. Biên tập, trình bày bản đồ tổng hợp
2.8.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Sửa chữa, biên tập bản đồ tổng hợp theo hướng dẫn của bản gốc tác giả tổng hợp, thiết kế ký hiệu bổ sung, trình bày bản đồ tổng hợp.
- In phun, kiểm tra, sửa chữa, hoàn thiện sản phẩm.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Là những bản đồ có nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít, mật độ nét và ghi chú thưa, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ dễ dàng. Quá trình biên tập nội dung bản đồ ít cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành.
Loại 2: Là những bản đồ có nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung bình, mật độ nét và ghi chú vừa phải, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
Loại 3: Là những bản đồ có nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng các bảng biểu phụ trợ.
Loại 4: Là những bản đồ có nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ nhiều phức tạp, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét có nhiều khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng nhiều các bảng biểu phụ trợ.
c) Định biên: 1 KS3
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 43
STT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
Tỷ lệ 1:250.000 |
8 |
Biên tập, trình bày, bản đồ tổng hợp |
|
|
|
|
|
8.1 |
Biên tập, thiết kế bổ sung ký hiệu, trình bày bản đồ tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
16,50 |
18,98 |
21,82 |
25,09 |
|
|
2 |
19,80 |
22,77 |
26,19 |
30,11 |
|
|
3 |
23,76 |
27,32 |
31,42 |
36,14 |
|
|
4 |
28,51 |
32,79 |
37,71 |
43,36 |
8.2 |
In phun, kiểm tra, sửa chữa, hoàn thiện sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
4,00 |
4,60 |
5,29 |
6,08 |
|
|
2 |
4,80 |
5,52 |
6,35 |
7,30 |
|
|
3 |
5,76 |
6,62 |
7,62 |
8,76 |
|
|
4 |
6,91 |
7,95 |
9,14 |
10,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
20,50 |
23,58 |
27,11 |
31,18 |
|
|
2 |
24,60 |
28,29 |
32,53 |
37,41 |
|
|
3 |
29,52 |
33,95 |
39,04 |
44,90 |
|
|
4 |
35,42 |
40,74 |
46,85 |
53,88 |
2.8.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 44
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
23,62 |
27,16 |
31,23 |
35,92 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
23,62 |
27,16 |
31,23 |
35,92 |
3 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Cái |
96 |
5,90 |
6,79 |
7,81 |
8,98 |
4 |
Ghế xoay |
Cái |
96 |
23,62 |
27,16 |
31,23 |
35,92 |
5 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
23,62 |
27,16 |
31,23 |
35,92 |
6 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
5,90 |
6,79 |
7,81 |
8,98 |
7 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
23,62 |
27,16 |
31,23 |
35,92 |
8 |
Êke |
Bộ |
24 |
23,62 |
27,16 |
31,23 |
35,92 |
9 |
Giá để tài liệu bằng sắt |
Cái |
96 |
5,90 |
6,79 |
7,81 |
8,98 |
10 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
23,62 |
27,16 |
31,23 |
35,92 |
11 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
1,48 |
1,70 |
1,95 |
2,25 |
12 |
Máy hút bụi 1.5 Kw |
Cái |
60 |
0,18 |
0,20 |
0,23 |
0,27 |
13 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
4,43 |
5,09 |
5,86 |
6,74 |
14 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
3,96 |
4,55 |
5,23 |
6,02 |
15 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
3,96 |
4,55 |
5,23 |
6,02 |
16 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
5,90 |
6,79 |
7,81 |
8,98 |
17 |
Kéo nhỏ |
Cái |
24 |
23,62 |
27,16 |
31,23 |
35,92 |
18 |
Dao trổ |
Cái |
24 |
23,62 |
27,76 |
31,23 |
35,92 |
19 |
Thước nhựa 1m2 |
Cái |
24 |
5,90 |
6,79 |
7,81 |
8,98 |
20 |
Quy định số hóa |
Quyển |
48 |
5,90 |
6,79 |
7,81 |
8,98 |
21 |
Lưu điện 600w |
Cái |
60 |
14,76 |
16,98 |
19,52 |
22,45 |
22 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
23,62 |
27,16 |
31,23 |
35,92 |
23 |
Máy in laze A4 0.5 Kw |
Cái |
60 |
0,59 |
0,68 |
0,78 |
0,90 |
24 |
Điện năng |
Kw |
|
116,49 |
133,97 |
154,05 |
177,17 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/250.000 |
1 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
2 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 45
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
1 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
12,30 |
14,76 |
17,71 |
21,25 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
1,54 |
1,85 |
2,21 |
2,66 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
2,73 |
3,28 |
3,94 |
4,72 |
|
Điện |
Kw |
|
97,01 |
116,41 |
139,69 |
167,61 |
2 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
14,15 |
16,97 |
20,37 |
24,44 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
1,77 |
2,12 |
2,55 |
3,06 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
3,14 |
3,77 |
4,53 |
5,43 |
|
Điện |
Kw |
|
111,58 |
133,87 |
160,65 |
192,78 |
3 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
16,27 |
19,52 |
23,42 |
28,11 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
2,03 |
2,44 |
2,93 |
3,51 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
3,61 |
4,34 |
5,21 |
6,25 |
|
Điện |
Kw |
|
128,28 |
153,93 |
184,74 |
221,69 |
4 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
18,71 |
22,45 |
26,94 |
32,33 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,4 |
2,34 |
2,81 |
3,37 |
4,04 |
|
Điều hòa 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
4,16 |
4,99 |
5,99 |
7,18 |
|
Điện |
Kw |
|
147,54 |
177,02 |
212,47 |
254,96 |
c) Vật liệu
Bảng 46
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
1 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2 |
Mực đen |
Lọ |
0,50 |
0,55 |
0,60 |
0,65 |
3 |
Mực vẽ 6 màu |
Hộp |
0,50 |
0,55 |
0,60 |
0,65 |
4 |
Giấy đóng gói thành quả |
Tờ |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6 |
Bản lam kỹ thuật |
Tờ |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
7 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
Tờ |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
8 |
Giấy can |
Mét |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
9 |
Giấy A4 (nội) |
Ram |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
0,45 |
10 |
Mực in Lazer |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
11 |
Giấy A0 loại 100g/m2 |
Tờ |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
12 |
Đĩa CD |
Cái |
0,25 |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
13 |
Mực in phun (4 hộp 4 màu) |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
14 |
Bản đồ màu |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.9. Báo cáo thuyết minh bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá
2.9.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề soạn thảo theo các nội dung sau:
- Căn cứ pháp lý, sự cần thiết và mục đích, yêu cầu của việc thành lập bản đồ, phạm vi thực hiện.
- Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của khu vực lập bản đồ.
- Thời điểm bắt đầu và kết thúc công việc thành lập bản đồ.
- Các nguồn tài liệu được sử dụng và phương pháp công nghệ thành lập bản đồ; nói rõ cụ thể loại ảnh, thời gian ảnh chụp sử dụng để thành lập bản đồ.
- Đánh giá chất lượng bản đồ gồm khối lượng công việc thực hiện; mức độ đầy đủ, chi tiết và độ chính xác của các yếu tố nội dung; số liệu tổng hợp, đánh giá theo yêu cầu của mục đích thành lập bản đồ.
- Kết luận, kiến nghị.
b) Phân loại khó khăn
Nội dung công việc này không phân loại khó khăn mà tính theo “khu vực thi công” đơn vị là cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh, cấp vùng.
c) Định biên: 3 KS5
d) Định mức: công nhóm/báo cáo
- Cấp xã: 35 công
- Cấp huyện: 50 công
- Cấp tỉnh: 70 công
- Cấp vùng: 80 công
2.9.2. Định mức vật liệu, dụng cụ và thiết bị
a) Dụng cụ: 01 báo cáo
Bảng 47
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
Cấp vùng |
1 |
Áo blu |
Cái |
9 |
28,00 |
40,00 |
56,00 |
64,00 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
28,00 |
40,00 |
56,00 |
64,00 |
3 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
6 |
28,00 |
40,00 |
56,00 |
64,00 |
4 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
96 |
28,00 |
40,00 |
56,00 |
64,00 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
28,00 |
40,00 |
56,00 |
64,00 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
7,00 |
10,00 |
14,00 |
16,00 |
7 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
28,00 |
40,00 |
56,00 |
64,00 |
8 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
7,00 |
10,00 |
14,00 |
16,00 |
9 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
4,69 |
6,70 |
9,38 |
10,72 |
10 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
4,69 |
6,70 |
9,38 |
10,72 |
11 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
28,00 |
40,00 |
56,00 |
64,00 |
12 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
1,75 |
2,50 |
3,50 |
4,00 |
13 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
Cái |
60 |
0,210 |
0,300 |
0,420 |
0,480 |
14 |
Điện năng |
Kw |
|
46,97 |
67,10 |
93,94 |
107,36 |
b) Thiết bị: 01 Báo cáo
Bảng 48
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
Cấp vùng |
|
Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
14,00 |
20,00 |
28,00 |
32,00 |
2 |
Máy in lazer |
Cái |
0,4 |
3,50 |
5,00 |
7,00 |
8,00 |
3 |
Máy Photocopy |
Cái |
1,5 |
10,50 |
15,00 |
21,00 |
24,00 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
4,67 |
6,67 |
9,33 |
10,67 |
5 |
Điện năng |
Kw |
|
277,34 |
396,20 |
554,68 |
633,92 |
c) Vật liệu
Bảng 49
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
Cấp vùng |
1 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2 |
Bìa đóng sổ |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3 |
Băng dính to |
Cuộn |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
4 |
Đĩa CD |
Cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Giấy A4 |
Ram |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
6 |
Mực in Lazer |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
7 |
Bản đồ màu |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây