92799

Thông tư 27/2009/TT-BLĐTBXH quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề kinh doanh và quản lý do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

92799
LawNet .vn

Thông tư 27/2009/TT-BLĐTBXH quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề kinh doanh và quản lý do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu: 27/2009/TT-BLĐTBXH Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Người ký: Đàm Hữu Đắc
Ngày ban hành: 05/08/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 23/08/2009 Số công báo: 395-396
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 27/2009/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
Người ký: Đàm Hữu Đắc
Ngày ban hành: 05/08/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 23/08/2009
Số công báo: 395-396
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 27/2009/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2009

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO MỘT SỐ NGHỀ THUỘC NHÓM NGHỀ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 06 tháng 09 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề;
Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định và đề nghị của Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Quản lý kinh doanh điện; Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ; Quản trị kinh doanh vận tải biển;
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề đối với các nghề trên như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng:

Thông tư này quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và chương trình khung trình độ cao đẳng nghề để áp dụng đối với các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề các nghề được quy định tại Thông tư này;

Chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề quy định tại Thông tư này không bắt buộc áp dụng đối với các cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.

Điều 2. Chương trình khung quy định tại Thông tư này bao gồm:

1. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh điện” (Phụ lục 1);

2. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt” (Phụ lục 2);

3. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ” (Phụ lục 3);

4. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh vận tải biển” (Phụ lục 4);

Điều 3. Trách nhiệm xây dựng chương trình dạy nghề:

Căn cứ quy định tại Thông tư này, Hiệu trưởng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề cho các nghề được quy định tại Thông tư này tổ chức xây dựng, thẩm định, duyệt chương trình dạy nghề của trường.

Điều 4. Điều khoản thi hành:

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký;

2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. Tổ chức Chính trị - Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề cho các nghề được quy định tại Thông tư này và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Công báo Website Chính phủ (2b)
- Lưu Vụ Pháp chế, VP, TCDN (20b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đàm Hữu Đắc

 

PHỤ LỤC 1:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO NGHỀ “QUẢN LÝ KINH DOANH ĐIỆN”
(Ban hành kèm theo Thông tư s 27 /2009 /TT- BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh hi)

PHỤ LỤC 1A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên ngh:Qun kinh doanh điện

ngh:40340107

Trình đ đào to: Trung cấp nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;

(Tốt nghiệp Trung học sở thì học thêm phần văn hoá Trung học ph thông theo quy đnh của B Giáo dục và Đào to);

S lưng môn học, đun đào tạo: 43

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,

I. MỤC TIÊU ĐÀO TO

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp.

- Kiến thc:

+ Kiến thc về các h thống đo đếm đin năng, các thiết bị điện;

+ Kiến thc về cung cấp điện và an toàn điện;

+ Kiến thức về giao tiếp bản giao tiếp khách hàng, kỹ năng tin hc và văn phòng;

+ Nm được các kiến thức về các qui trình cơ bản nhất của b qui trình kinh doanh điện năng:

Xử lý yêu cu cung cp điện;

Quản hệ thng đo đếm điện năng; Lập và ký kết hợp đồng mua bán điện; Quản hp đồng mua bán đin;

Qui trình ghi ch số công và x các vấn đề liên quan;

Lập và quản lý hoá đơn tin điện;

Thu theo dõi nợ tiền điện;

Một s kiến thức bản về Áp giá kim soát giá bán điện và kim tra, xử các vi phm trong sử dụng điện;

Giao tiếp chăm sóc khách hàng.

- Kỹ năng:

+ Đc hiu bản vẽ điện và thc hiện một số kỹ năng cơ bản về điện;

+ Giao tiếp khách hàng nghiệp vụ văn thư;

+ Tin học văn phòng;

+ ng dng lut pháp trong qui trình kinh doanh điện năng;

+ Xử các nhim vụ cơ bn trong hệ thng qui trình kinh doanh điện năng.

2. Chính tr đạo đc; Thể chất quốc phòng.

- Chính tr, đạo đức:

+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông v Chủ nghĩa Mác - nin, Tư tưng Hồ Chí Minh, Hiến pháp Pháp luật. Nắm vng quyn và nghĩa vụ ca ngưi công dân nưc Cộng hoà hội ch nghĩa Việt Nam;

+ Có hiểu biết về đưng lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu định hướng phát triển của ngành Điện Việt Nam;

+ hiểu biết về truyền thng tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam nói chung công nhân ngành Điện nói riêng;

+ Trung thành vi s nghiệp xây dựng bảo v T quốc Việt Nam hi chủ nghĩa, thc hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của ngưi công dân; sng làm vic theo Hiến pháp Pháp lut;

+ Yêu nghề, kiến thức cộng đồng tác phong làm vic của một ng dân sống trong hội công nghiệp, li sống lành mạnh phù hp vi phong tục tập quán truyền thống văn hoá dân tộc;

+ Luôn có ý thức học tập rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.

- Thể chất quốc phòng:

+ Đủ sc khoẻ theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;

+ Có hiểu biết về c pơng pháp rèn luyện thể cht;

+ Hiu biết nhng kiến thc, kỹ năng bản cần thiết trong chương trình giáo dục quốc phòng;

+ Có ý thức t chức k lut tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thc hin nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

3. hội vic làm:

Tốt nghip trung cấp nghề ngưi học có thể làm việc ở c vị trí thc hiện hoặc liên quan trực tiếp đến công việc quản kinh doanh điện các đơn vị điện lực hoặc các đơn vị kinh doanh điện ơng đương;

Các vị trí điển hình:

- Nhân viên:

+ Giao dch quản lý khách hàng;

+ Tổng hợp;

+ Quản biên bản, quyết toán công tơ;

+ Tổng hợp phúc tra công tơ;

+ Thu ngân viên, chm xoá n;

+ Quản giao nhận hoá đơn, phân tích s thu;

+ Kim tra hoá đơn, chm xoá n tư gia;

+ Kim tra giao nhận hoá đơn cơ quan, tư gia.

II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HC VÀ THI GIAN THC HỌC TỐI THIU

1. Thời gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu

- Thời gian đào tạo: 2 năm.

- Thời gian học tập: 90 tuần.

- Thời gian thc học tối thiu: 2550 giờ

- Thời gian ôn, kim tra hết môn thi: 280 giờ; (Trong đó thi tt nghiệp: 120 gi)

2. Phân bổ thời gian thc học tối thiểu.

- Thời gian học các môn học chung bt buộc: 210 gi

- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ

+ Thời gian học bắt buộc: 1630 gi; Thời gian học tự chọn: 710 gi

+ Thời gian học thuyết: 619 giờ; Thời gian học thực hành: 1721 giờ

3. Thời gian hc văn hoá Trung học phổ thông đối vi hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở: 1200 giờ

(Danh mc các môn học văn hoá trung hc phổ thông phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy đnh của Bộ Giáo dục và Đào to trong Cơng trình khung giáo dc trung cấp chuyên nghip.Việc bố trí trình tự học tập các môn hc phải theo logic sư phm đm bảo học sinh thể tiếp thu đưc các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả)

III. DANH MC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TO BT BUỘC, THỜI GIAN PHÂN B THỜI GIAN

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

I

Các môn học chung

210

106

87

17

MH 01

Chính tr

30

22

6

2

MH 02

Pháp luật

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể cht

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

45

28

13

4

MH 05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ

60

30

25

5

II

Các môn học, đun đào to nghề bắt buộc

1630

464

1100

66

II.1

Các môn hc, mô đun k thut s

600

284

289

27

MH 07

V điện

45

20

23

2

MH 08

Pháp luật chuyên ngành

90

43

43

4

MH 09

Tin học văn phòng

90

29

57

4

MH 10

K năng giao tiếp bản

60

22

35

3

MH 11

K thuật an toàn điện

60

32

25

3

MH 12

sở kỹ thuật điện

90

46

40

4

MH 13

Thiết bị điện

75

44

28

3

MĐ 14

Cung cấp điện

30

18

11

1

MH 15

Đong điện

60

30

27

3

II.2

Các môn học/mô đun chuyên môn nghề

1030

180

811

39

MĐ 16

K năng văn phòng cơ bản

45

16

27

2

MĐ 17

X yêu cầu cung cấp điện

30

10

18

2

MĐ 18

Ký kết hp đồng mua bán điện

45

18

25

2

MĐ 19

Qun hợp đng mua bán đin

45

18

25

2

MĐ 20

Qun h thống đo đếm

45

18

25

2

MĐ 21

Quy trình ghi ch số công tơxử lý các vấn đề liên quan

45

18

25

2

MĐ 22

Lập và quản hóa đơn tiền điện

45

18

25

2

MĐ 23

Thu theo dõi n tiền điện

45

18

25

2

MĐ 24

Kim tra, x các vi phm trong s dụng điện

15

5

9

1

MĐ 25

Áp giá kiểm soát giá bán điện

15

4

10

1

MĐ 26

Giao tiếp và chăm sóc khách hàng

45

16

27

2

MĐ 27

Thực tập điện cơ bản

160

16

140

4

MĐ 28

Thực tập tốt nghiệp

450

5

430

15

 

Tng cộng

1840

570

1187

83

IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HC, ĐUN ĐÀO TẠO NGHBẮT BUỘC.

(Ni dung chi tiết phụ lục kèm theo)

V. HƯNG DN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH Đ TRUNG CẤP NGH Đ XÁC ĐNH CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGH.

1. Hướng dẫn xác định thi gian cho các môn học, đun đào tạo ngh t chọn; thi gian, phân b thời gian chương trình cho môn học, đun đào to nghề tự chọn.

1.1. Danh mục và phân b thời gian n học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MĐ 29

Bảo ng sửa cha thiết bh thế

90

10

77

3

MĐ 30

Vn hành đưng dây Trạm biến áp

90

10

77

3

MĐ 31

Qun vận hành hệ thống phân phối điện

90

10

77

3

MH 32

Quy chế quản lý tài chính ngành điện

45

18

25

2

MĐ 33

Qun lưi điện hạ áp

90

21

65

4

MH 34

Kế toán đi cương

60

45

12

3

MĐ 35

Thực hành kế toán

120

8

108

4

MĐ 36

Tin học kế toán

90

16

70

4

MH 37

Thống ng dụng

90

28

58

4

MĐ 38

Lắp đặt h thống đo đếm điện năng

90

15

73

2

MĐ 39

Kim tra thc hiện kinh doanh điện năng

60

8

50

2

MĐ 40

Qun mua điện đầu ngun

30

10

18

2

MH 41

Văn hoá doanh nghiệp

45

15

28

2

MĐ 42

Các qui định nội b của đơn vị (xử lý hồ sơ giấy tờ, trách nhim của c b phận, các quy chế , quy trình)

15

4

10

1

MH 43

Tiếng Anh chuyên ngành

90

16

70

4

 

Tng cộng

1095

234

818

43

1.2 Hưng dn xây dng chương trình các môn học, đun đào tạo nghề tự chọn

- Tỷ lệ thời gian phân bổ cho các môn học, đun đào tạo nghề tự chọn đưc xác định 30,3%trên tổng số thời gian các môn học mô đun đào tạo ngh. Như vậy: Tổng số thời gian dành cho các môn học đun tự chọn là 710 giờ. Thời ng học thuyết khoảng 26,5% thực hành 73,5%.Thời gian học trong mỗi ngày, mỗi ca đưc xác định theo Điều 4 -Quyết định số 58/2008/QĐ- BLĐTBXH ngày 09/6/2008 của Bộ trưng Bộ Lao đng -Tơng binh và Xã hi;

- Danh mục các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn trong mc V đim1.1 chỉ quy đnh đến tên các môn học các mô đun đào tạo nghề phân b thời gian học thuyết thc hành cho tng môn, c trường căn cứ vào đc đim của từng vùng, miền quy trình kinh doanh c thể để la chn các môn học cho sát với yêu cầu công nghệ của tng công ty điện lực hay các đơn vị kinh doanh tương đương;

- Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn: Từ danh mc môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn phân phối thi gian mục V điểm 1.1 trên, các trưng tự lựa chọn các môn học cho phù hợp với hot đng kinh doanh đin ti các đơn vị s dụng nhân lc đầu ra tự xây dựng đề ơng chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề t chọn bảo đảm tỷ lệ theo quy đnh tại mc V điểm 1.1 của chương trình y hoặc hoặc theo Mục 3, Điều 8 của quy định về chương trình khung trình độ Trung cấp nghề, chương trình khung trình độ Cao đẳng nghề đưc ban hành theo Quyết định số: 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/ 6/ 2008 của B tng Bộ Lao động - Thương binh hi, nhưng phi bảo đm tỷ lệ % gia thuyết thực hành theo quy đnh;

- Ngoài các môn học tự chọn đã trên, các trường tự lựa chọn các môn học khác cho phù hp với yêu cầu thc tế ca từng vùng min;

- Các trưng khi xây dng chương trình chi tiết của các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn phải căn cứo nhu cầu đào tạo cụ th của các đơn vị sử dụng lực ng lao động các quy trình để xây dng chương trình cho phù hợp vi từng vùng, miền. Chương trình môn học, mô đun tự chọn phải đưc xây dựng theo mu của các chương trình môn hc, mô đun đào tạo nghề bắt buộc ti phụ lục 11 và phụ lục 12 Quyết định s 58/2008/QĐ- BTBXH ngày 09/6/2008 của Bộ trưng Bộ Lao động thương binh hội.

2. ớng dn thi tốt nghip.

Số TT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính tr

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Văn hoá THPT đối vi hệ tuyển sinh THCS

Viết, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

3

Kiến thức, k năng ngh:

 

 

thuyết ngh

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm.

Không quá 180 phút

Thực hành ngh

Bài thi thực hành

Không quá 24 giờ

đun tt nghiệp (tích hợp lý thuyết vi thc hành)

Bài thi thuyết và thực hành

Không quá 24 giờ

3. ng dẫn xác đnh thời gian nội dung cho c hoạt động giáo dục ngoi khoá (đưc bố trí ngoài thi gian đào tạo) nhằm đạt mục tiêu giáo dục toàn diện

Để ngưi học nhận thức đy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường có th b trí tham quan một s công ty điện lực, các điện lực địa phương hoặc các công ty kinh doanh đin tương tự để ni học có nhận thc về quy trình kinh doanh điện;

Thời gian đưc bố trí ngoài thi gian đào to.

4. Các chú ý khác:

- Phần tự chọn trong chương trình này đưc định ng tỷ l thời gian giữa các môn học đun đào tạo 25% thi gian dành cho thuyết 75% dành cho thc hành, nhưng tu theo tng dạng nhà y và công nghệ, c tng thể xác định t lệ giữa thuyết và thực hành là: thuyết chiếm từ 15% đến 30%, thc hành từ 70% đến 85% để cho phù hợp hơn;

- Thời gian của từng môn hc mô đun thể tăng hoặc giảm, nhưng vẫn phải bảo đm tỷ lệ giữa phần bắt buc và phần tự chọn nm trong khoảng cho phép./.

 

PHỤ LỤC 1B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên ngh: Quản kinh doanh đin

ngh: 50340107

Trình đ đào to: Cao đẳng nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông tương đương;

S lưng môn học, đun đào tạo: 53

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng ngh,

I. MỤC TIÊU ĐÀO TO

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp.

- Kiến thc:

+ Kiến thức về các h thống đo đếm điện năng, các thiết bị điện;

+ Kiến thức về cung cấp điện và an toàn điện;

+ Kiến thc về giao tiếp bản giao tiếp khách hàng, kỹ năng tin hc và văn phòng;

+ Kiến thức v thống ng dụng, kế toán, tài chính dự báo trong kinh doanh điện năng;

+ Kiến thức cơ bản v Kinh doanh điện năng: Xử lý yêu cu cung cp điện;

Quản hệ thng đo đếm điện năng; Lập và ký kết hợp đồng mua bán điện; Quản hp đồng mua bán đin;

Qui trình ghi ch số công và x các vấn đề liên quan; Lập và quản lý hoá đơn tin điện;

Thu theo dõi nợ tiền điện;

Giao tiếp chăm sóc khách hàng.

+ Các kiến thc về Kinh doanh điện năng: Khảo sát thị trưng kinh doanh điện;

Kim tra, xử các vi phạm trong s dụng điện (nâng cao);

Áp giá kim soát giá bán điện (nâng cao);

Lập báo cáo kinh doanh điện năng;

Phân tích, tổng hợp tình hình kinh doanh điện năng.

- Kỹ năng:

+ Đc hiu bản vẽ điện và thực hiện một số kỹ năng cơ bản về đin;

+ Đánh giá phụ tải hệ thng;

+ Giao tiếp khách hàng nghiệp vụ văn thư;

+ Tin học văn phòng;

+ Ứng dụng luật pháp trong qui trình kinh doanh điện năng;

+ Phân tích các thông tin kế toán kinh doanh điện;

+ Xử toàn b các nhiệm vụ trong h thống qui trình kinh doanh điện năng;

+ Phân tích tổng hợp, đánh giá hiệu quả công tác kinh doanh điện năng;

+ T chức lập kế hoạch làm việc cho một đơn v;

+ Hưng dẫn truyền đạt kiến thc cho đồng nghip.

2. Chính tr đạo đc; Thể chất quốc phòng

- Chính tr, đạo đức:

+ Có hiểu biết một s kiến thức bản về Ch nghĩa Mác - nin, Tư ng Hồ Chí Minh, Hiến pháp Pháp luật. Nm vng quyền nghĩa vụ của người công dân nưc Cộng hoà hội chủ nghĩa Việt Nam;

+ Có hiểu biết về đưng lối phát triển kinh tế của Đng, thành tu đnh hướng phát triển của ngành Điện Việt Nam;

+ hiểu biết về truyền thng tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam nói chung công nhân ngành Điện nói riêng;

+ Trung thành vi s nghiệp xây dựng bảo v T quốc Việt Nam hi chủ nghĩa, thc hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của ngưi công dân; sng làm vic theo Hiến pháp Pháp lut;

+ Yêu nghề, kiến thức cộng đồng tác phong làm vic của một công dân sống trong hội công nghiệp, li sống lành mạnh phù hp vi phong tục tập quán truyền thống văn hoá dân tộc;

+ Luôn có ý thức học tập rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.

- Thể chất quốc phòng:

+ Đủ sc khoẻ theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;

+ Có hiểu biết về c pơng pháp rèn luyện thể chất.

+ Hiu biết nhng kiến thc, kỹ năng bản cần thiết trong chương trình giáo dục quốc phòng;

+ Có ý thức t chức k lut tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thc hin nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

3. hội vic làm

Tốt nghiệp cao đẳng nghề ngưi học th làm việc các v trí thực hiện hoặc liên quan trc tiếp đến công việc quản kinh doanh điện các đơn vị điện lực hoặc các đơn vị kinh doanh điện tương đương.

Các vị trí điển hình:

- Trưng, phó phòng kinh doanh;

- T trưng các tổ tổng hợp, tổ thu, t áp giá, t hoá đơn.

- Nhân viên:

+ Giao dịch quản khách hàng;

+ Tổng hp;

+ Quản biên bản, quyết toán công tơ;

+ Tổng hp và phúc tra công tơ;

+ Thu ngân viên, chấm xoá nợ;

+ Quản giao nhận hoá đơn, phân tích s thu;

+ Áp giá, tổng hợp áp giá;

+ Kim tra hoá đơn, chấm xoá nợ tư gia;

+ Kim tra giao nhận hoá đơn quan, tư gia.

II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HC VÀ THI GIAN THC HỌC TỐI THIU

1. Thời gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu

- Thời gian đào tạo: 3 năm.

- Thời gian học tập: 131 tun.

- Thời gian thực học tối thiểu: 3750 gi

- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn thi: 400 gi; (Trong đó thi tốt nghiệp: 160 gi)

2. Phân bổ thời gian thc học tối thiểu.

- Thời gian học các môn học chung bt buộc: 450 gi

- Thời gian các môn hc, mô đun đào tạo nghề: 3300 gi

+ Thi gian học bt buộc: 2530 gi ; Thời gian học tự chọn: 770 giờ

+ Thi gian học lý thuyết: 1035 giờ ; Thời gian học thực hành: 2265 gi

III. DANH MC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TO BT BUỘC, THỜI GIAN PHÂN B THỜI GIAN

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thời gian đào tạo (gi)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Các môn học chung

450

220

200

30

MH 01

Chính tr

90

60

24

6

MH 02

Pháp luật

30

21

7

2

MH 03

Giáo dục thể cht

60

4

52

4

MH 04

Giáo dục Quốc phòng- An ninh

75

58

13

4

MH 05

Tin học

75

17

54

4

MH 06

Ngoại ng

120

60

50

10

II

Các môn học, đun đào to nghề bắt buộc

2530

791

1634

105

II.1

Các môn hc, mô đun kỹ thut sở

900

455

404

41

MH 07

Vẽ điện

45

20

23

2

MH 08

Kinh tế học

60

44

13

3

MH 09

Pháp luật chuyên ngành

90

43

43

4

MH 10

Thống ng dụng

90

42

44

4

MH 11

Cơ sở quản tài chính

90

40

46

4

MH 12

Kế toán đi cương

60

45

12

3

MH 13

Tin học văn phòng

90

29

57

4

MH 14

Kỹ năng giao tiếp bản

60

22

35

3

MH 15

Kỹ thut an toàn điện

60

32

25

3

MH 16

Cơ sở kỹ thut điện

90

46

40

4

MH 17

Thiết bị điện

75

44

28

3

MĐ 18

Cung cấp điện

30

18

11

1

MH 19

Đong đin

60

30

27

3

II.2

Các môn học/mô đun chuyên môn nghề

1630

336

1230

64

MĐ 20

Kỹ năng văn phòng cơ bản

45

16

27

2

MĐ 21

Kế toán doanh nghiệp kinh doanh điện

90

46

40

4

MĐ 22

Thực hành kế toán

90

6

80

4

MH 23

Dự báo trong kinh doanh điện năng

45

17

26

2

MĐ 24

Khảo sát thtrưng kinh doanh điện

45

18

25

2

MĐ 25

Xử yêu cầu cung cấp điện

30

10

18

2

MĐ 26

kết hp đng mua bán điện

45

18

25

2

MĐ 27

Quản hợp đồng mua bán đin

45

18

25

2

MĐ 28

Quản hệ thống đo đếm điện

45

18

25

2

MĐ 29

Quy trình ghi chỉ số công tơ và xử lý các vấn đề liên quan

45

18

25

2

MĐ 30

Lập và quản hóa đơn tiền điện

45

18

25

2

MĐ 31

Thu theo dõi n tiền điện

45

18

25

2

MĐ 32

Kim tra, x các vi phạm trong sử dụng điện

45

16

27

2

MĐ 33

Áp giá kim soát giá bán điện

45

18

25

2

MĐ 34

Giao tiếp và chămc khách hàng

45

16

27

2

MĐ 35

Lập báo cáo kinh doanh điện năng

60

22

35

3

MĐ 36

Phân tích và tổng hợp tình hình kinh doanh đin năng

60

22

35

3

MĐ 37

Thực tập điện bản

160

16

140

4

MĐ 38

Thực tập tốt nghiệp

600

5

575

20

 

Tng cộng

2530

791

1634

105

IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HC, ĐUN ĐÀO TẠO NGHBẮT BUỘC.

(Nội dung chi tiết Phụ lục kèm theo)

V. HƯNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ Đ XÁC ĐỊNH CƠNG TRÌNH DẠY NGH.

1. Hướng dẫn xác định thi gian cho các môn học, đun đào tạo ngh t chọn; thi gian, phân b thời gian chương trình cho môn học, đun đào to nghề tự chọn.

1.1. Danh mục và phân b thời gian n học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thời gian đào tạo (gi)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

MĐ 39

Bảo ng sa cha thiết b hạ thế

90

10

77

3

MĐ 40

Vận hành đưng dây Trm biến áp

90

10

77

3

MĐ 41

Qun vận hành h thống phân phối đin

90

10

77

3

MH 42

Qui chế quản lý tài chính ngành điện

45

18

25

2

MĐ 43

Qun lưi điện hạ áp

90

21

65

4

MH 44

Qun tr doanh nghip

60

25

32

3

MH 45

Hệ thống thông tin quản

60

20

37

3

MĐ 46

Lập và duyệt kế hoạch kinh doanh điện năng

45

15

28

2

MĐ 47

Lắp đặt h thống đo đếm điện năng

45

15

28

2

MĐ 48

Kiểm tra thực hiện kinh doanh điện năng

30

10

18

2

MĐ 49

Qun mua điện đầu ngun

30

10

18

2

MH 50

Văn hoá doanh nghiệp

45

15

28

2

MĐ 51

Các quy đnh nội b của đơn vị (xử lý hồ sơ giấy tờ, trách nhiệm ca các bộ phận, các qui chế , quy trình)

15

4

10

1

MĐ 52

Tin học kế toán

90

26

60

4

MH 53

Tiếng Anh chuyên ngành

90

26

60

4

 

Tng cộng

915

235

640

40

1.2 Hưng dn xây dng chương trình các môn học, đun đào tạo nghề tự chọn

- T lệ thời gian phân bổ cho các môn học, đun đào to ngh tự chọn đưc xác định 23,3% trên tổng s thời gian các môn học mô đun đào tạo ngh (thời gian kiểm tra đưc phân b 2/3 cho thc hành). Như vậy: Tổng số thời gian dành cho các môn học và đun tự chọn là 770 giờ. Thời ng học thuyết khoảng

31,4% thực hành 68,6%. Thời gian học trong mỗi ngày, mỗi ca được xác định theo Điu 4- Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2008 của Bộ

trưng Bộ Lao đng - Thương binh hội;

- Danh mc các môn học, mô đun đào tạo ngh tự chọn trong mc V đim 1.1 chỉ quy đnh đến tên các môn học các mô đun đào tạo nghề phân b thời gian học thuyết thc hành cho tng môn, c trường căn cứ vào đc đim của từng vùng, miền quy trình kinh doanh c thể để la chn các môn hc cho sát vi yêu cầu công nghệ của tng công ty điện lực hay các đơn vị kinh doanh tương đương;

- Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn: Từ danh mc môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn phân phối thi gian mục V điểm 1.1 trên, các trưng tự lựa chọn các môn học cho phù hợp với hot đng kinh doanh đin ti các đơn vị s dụng nhân lc đầu ra tự xây dựng đề ơng chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề t chọn bảo đảm tỷ lệ theo quy đnh tại mc V điểm 1.1 của chương trình y hoặc hoặc theo Mục 3, Điều 8 của quy định về chương trình khung trình độ Trung cấp nghề, chương trình khung trình độ Cao đẳng ngh đưc ban hành theo Quyết định số: 58/ 2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/ 6/ 2008 của B tng Bộ Lao động - Thương binh hi, nhưng phi bảo đm tỷ lệ % gia thuyết và thực hành theo quy đnh;

- Ngoài các môn học tự chọn đã trên, các trường tự la chọn các môn học khác cho phù hp với yêu cầu thc tế ca từng vùng miền và đơn vị mình;

- Các trưng khi xây dựng chương trình chi tiết của các môn học, đun đào tạo nghề tự chọn phải căn cứo nhu cầu đào tạo cụ th của các đơn vị sử dụng lc ng lao động các quy trình để xây dng chương trình cho phù hợp vi từng vùng, miền. Chương trình môn học, mô đun tự chọn phải đưc xây dựng theo mu của các chương trình môn hc, mô đun đào tạo nghề bắt buộc ti phụ lục 11 và phụ lục 12 Quyết định s 58/2008/ QĐ- BTBXH ngày 09/6/2008 của Bộ trưng Bộ Lao động thương binh hội.

2. ớng dn thi tốt nghip.

Số TT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính tr

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiến thức, k năng ngh:

 

 

 

- Lý thuyết ngh

- Thực hành ngh

- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp thuyết với thc hành)

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm.

Bài thi thc hành

Bài thi thuyếtthc hành

Không quá 180 phút

Không quá 24 giờ

Không quá 24 giờ

3. ng dẫn xác đnh thời gian nội dung cho c hoạt động giáo dục ngoại khoá (đưc bố trí ngoài thi gian đào tạo) nhằm đạt mục tiêu giáo dục toàn diện

Để ngưi học nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường th b trí tham quan một s công ty điện lực, các điện lực địa phương hoc các công ty kinh doanh điện tương tự để ni học có nhận thc về quy trình kinh doanh điện;

Thời gian đưc bố trí ngoài thời gian đào tạo.

4. Các chú ý khác:

- Phần tự chọn trong chương trình này đưc định ng tỷ lệ thời gian gia các môn học và đun đào to là khoảng 25% thi gian dành cho thuyết 75% dành cho thực hành, nhưng tu theo từng mô hình Quản kinh doanh điện, các trưng th xác đnh tỷ lệ giữa lý thuyết và thc hành là: Lý thuyết chiếm từ 15% đến 35%; Thực hành từ 65 đến 85% đcho phù hợp hơn;

- Thi gian của từng môn học và mô đun có thể ng hoặc gim, nhưng vẫn phải bảo đm tlệ giữa phần bắt buộc và phần tự chọn nằm trong khoảng cho phép./.

 

PHỤ LỤC 2:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT”
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27 /2009/TT BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009 ca Bộ trưởng Bộ Lao đng - Thương binh hội)

PHỤ LỤC 2A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh vận tải đường st

nghề: 40340104

Trình đ đào to: Trung cấp nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;

(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phn văn hóa phổ thông theo quy đnh của B Giáo dục - Đào tạo);

Số lượng môn học, đun đào tạo: 34

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tt nghiệp Trung cấp ngh,

I. MC TIÊU ĐÀO TO:

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp:

Chương trình khung trung cp ngh Qun trị kinh doanh vận tải đưng sắt, nhm đào to nguồn nhân lc về kinh doanh vận tải đáp ng nhu cầu ca ngành đưng sắt và xã hi. Ngưi tốt nghiệp khóa học có khả năng sau:

- Kiến thc:

+ Nêu đưc nhng kiến thức bản về đầu máy, toa xe, cu đưng, thông tin, n hiệu và nhng nội dung cơ bản ca lut đưng sắt, các nghđịnh liên quan, quy phạm kỹ thuật khai thác đưng sắt, quy trình n hiệu đưng st, quy trình chạy tàu và công tác dồn trên đưng sắt có liên quan đến quản trị kinh doanh vận tải đưng săt;

+ Trình y đưc những kiến thức chuyên môn về tổ chc vn tải hàng hoá, hành khách, tổ chc xếp dỡ hàng hóa, quy định vận tải hàng hoá trên đưng sắt quốc gia liên vận quc tế, kế toán thng kế ga, tàu thanh toán trong liên vận quốc tế các ng lệnh, chỉ thị, biệt lệ liên quan đến công tác vận ti hàng hóa, hành khách;

+ Vận dụng đưc nhng kiến thức về quản lý kinh tế để lập kế hoch tổ chức thực hiện phương án kinh doanh vn tải, tổ chức các dch vụ liên quan đến vận tải đưng st một cách hiệu quả;

+ Hiểu và vận dng đưc kiến thc về kỹ thuật xếp dỡ vào việc tính toán, lựa chọn các phương án xếp gia c hàng hoá trên toa xe, hưng dẫn việc xếp dỡ hàng hoá trên toa xe đm bảo an toàn hàng hoá và ngưi trong quá trình vận chuyn, sử dụng hiệu quả trang thiết bị máy móc xếp dỡ, phương tiện vận tải và s dụng hp lao động;

+ Vận dụng đưc kiến thc về ngoại ngữ, marketing vào trong giao tiếp và ứng xử vi hành khách, ngưi thuê vận ti, ni nhận hàng giao tiếp hi văn minh lịch s.

- Kỹ năng:

+ Kim soát vé hành khách ga, trên tàu;

+ Giao nhận, bảo quản hành bao gi trên tàu, dưi ga;

+ Phát thanh, ch dẫn, giữ gìn trật t, vệ sinh phục vụ nh khách trên u, dưi ga;

+ Tính toán, lập phương án xếp dỡ, hưng dẫn công tác xếp dỡ hàng hoá đm bảo an toàn;

+ Lập đưc hoá đơn gửi hàng, vận đơn liên vận quc tế;

+ Bán đưc vé hành khách đm bảo tiêu chuẩn quy định;

+ Thống kê, lập các sổ sách lập các báo cáo về vận chuyển hàng hoá, hành khách;

+ Giải quyết các trưng hợp liên quan đến vi phm quy định vận chuyển hàng hoá, hành khách;

+ Lập kế hoạch giai đoạn, kế hoạch ban, kế hoạch ngày kế hoch sản xuất kinh doanh ga vi nhiệm vụ trưng nhóm hàng hoá, trưng nhóm hành khách, trưng đạivận tải đưng sắt;

+ Quản tổ chc đưc các hoạt động kinh doanh dịch v hỗ trợ vn tải đưng sắt;

+ Quản đưc nhân lực trong ban sản xuất với nhim vụ trưởng nhóm hàng hoá, trưng nhóm hành khách, trưng đại vận tải đường sắt;

+ Phát hiện giải quyết được tình hung nghề nghiệp thông thưng trong phm vi nhim vụ chc trách của chức danh đm nhim.

2. Chính trị, đạo đức; Thchất quốc phòng:

- Chính trị, đạo đc:

+ nhận thức đúng về đưng lối xây dựng ngành đưng st và phát triển đất c, ý thức đưc trách nhim ca bản thân về lao động, c phong, luôn ơn lên và tự hoàn thin;

+ đạo đc ơng tâm nghề nghiệp, ý thc tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp.

- Thể chất và quc phòng:

+ Rèn luyn học sinh đạt tiêu chuẩn về rèn luyện thân thể theo lứa tui đạt sức kho theo tiêu chuẩn ca nghề nghiệp quy đnh;

+ Giáo dc học sinh kiến thc bn về quc phòng toàn dân theo quy định chung của Bộ Lao động thương binh Xã hội ở trình độ Trung cp ngh.

3. hi làm vic:

Ngưi tốt nghiệp khóa đào tạo trung cấp nghề Quản trị kinh doanh vận ti Đưng sắt kh năng làm việc trong các t chức điều hành giao thông vận tải đưng st hoặc doanh nghiệp kinh doanh vận ti đưng sắt vi các vị trí như: kim soát , trật tự vệ sinh viên, phát thanh, phục vụ hành khách trên tàu, ới ga, giao nhận bảo quản hành lý bao gửi, nhân viên bán vé; đôn đốc xếp dỡ, giao nhận bảo quản hàng hoá, quản lý kho bãi, hạch toán hàng hoá; trưng nhóm hàng hoá, trưng nhóm hành khách; nhân viên marketing các đại lý vận tải đưng sắt hoc kho vận và có khả năng học tiếp ở trình đ cao hơn.

II. THỜI GIAN CA KHOÁ HC VÀ THỜI GIAN THC HỌC TỐI THIU:

1. Thi gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu::

- Thi gian đào tạo: 2 năm

- Thời gian học tập: 90 tuần

- Thời gian thực học tối thiểu: 2830 gi

- Thời gian ôn, kim tra hết môn thi: 210giờ (Trong đó thi tốt nghip 90gi)

2. Phân bổ thi gian thc học tối thiểu:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ

- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2620 giờ

+ Thời gian học bắt buc: 2340 giờ; Thi gian học tự chn: 490 giờ

+ Thời gian học thuyết: 669 giờ; Thời gian học thc hành: 1951 giờ

3. Thi gian học văn hóa Trung hc ph thông đi với học sinh tốt nghiệp Trung học sở: 1200 gi

(Danh mc c môn học văn hóa Trung học phổ thông phân bổ thời gian cho tng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo trong Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Vic bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phm, đm bảo học sinh th tiếp thu đưc các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả).

III. DANH MỤC CÁC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUC, THI GIAN PHÂN BỔ THỜI GIAN

MH,

Tên môn học, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Các môn học chung

210

106

87

17

MH 01

Chính tr

30

22

6

4

MH 02

Pháp lut

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể chất

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

45

28

13

4

MH 05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoi ngữ

60

30

25

5

II

Các môn học, đun đào to nghề bt buc

2130

551

1406

173

II.1

Các môn hoc, mô đun kỹ thuật sở

180

145

23

12

MH 07

An toàn lao động

30

26

2

2

MH 08

Đường sắt thưng thức

45

35

7

3

MH 09

Pháp lut về đưng sắt

60

50

6

4

MH 10

Tổ chức chạy tàu

45

34

8

3

II.2

Các môn hc, mô đun chuyên môn nghề

1950

406

1383

161

MH 11

Tổ chức vận tải hàng hoá, hành khách

90

70

15

5

MH 12

Quy định vận tải hàng hoá trên đưng sắt

60

37

19

4

MH 13

Quy định vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đưng sắt

45

24

18

3

MH 14

Marketing vn tải đưng st

45

30

12

3

MH 15

Kế toán, thống ga tàu

45

30

12

3

MH 16

Tin họcng dụng trong quản trị kinh doanh vận tải đưng sắt

60

20

36

4

MH 17

Qun tr doanh nghip kinh doanh vận tải đưng st

45

33

9

3

MH 18

Giao tiếp trong kinh doanh

45

27

15

3

MH 19

An toàn giao thông vận ti đường sắt

30

17

9

4

MĐ 20

Nghiệp vụ kim soát vé, trật tự n ga phòng đợi

80

8

64

8

MĐ 21

Nghiệp vụ giao nhận hành lý, bao gửi

60

5

47

8

MĐ 22

Nghiệp vụ kim tra thương vụ hàng hoá

60

5

47

8

MĐ 23

Nghiệp vụ kho bãi, giao nhận bảo qun hàng hóa

115

15

84

16

MĐ 24

Nghiệp vụ bán

210

26

160

24

MĐ 25

Nghiệp vụ hạch toán hàng hoá

235

19

200

16

MĐ 26

Nghiệp vụ trưởng nhóm hành khách

100

9

83

8

MĐ 27

Nghiệp vụ trưởng nhóm hàng hoá

100

9

83

8

MĐ 28

Thực tập khách vn

235

8

211

16

MĐ 29

Thực tập hoá vn

275

8

251

16

 

Tng cng

2340

658

1493

189

IV. CHƯƠNG TRÌNH CÁC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TO BẮT BUỘC:

(Nội dung chi tiết Phụ lc m theo)

V.NG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGH ĐỂY DNG CƠNG TRÌNH ĐÀO TO:

1. ớng dẫn xác đnh danh mục các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn; thời gian, phân b thời gian cho môn học, đun đào tạo nghtự chọn:

1.1. Danh mục phân b thi gian n học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

môn học

n môn học

Thi gian đào tạo (gi)

Tng số

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế vĩ mô

60

15

42

3

MH 27

Luật lao đng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH 29

Nguyên lý thng

60

20

36

4

MH 30

Tin học văn phòng

70

15

50

5

MH 31

Quản tr nhân lực

60

20

38

2

MH 32

Lý thuyết quản trị kinh doanh

60

20

36

4

MH 33

Quản tr nhà hàng

60

40

17

3

MH 34

Quản tr khách sạn

60

40

17

3

MH 35

Quản tr thương hiệu

60

40

17

3

MH 36

Quản tr ng ngh

60

40

17

3

MH 37

Quan h công chúng

45

25

18

2

MH 38

Tơng mại điện tử

60

40

17

3

MH 39

Tâm quản trị

45

25

18

2

MH 40

Marketing thương mi

45

25

18

2

MH 41

Đàm phán kinh doanh

60

40

17

3

MH 42

An toàn v sinh lao động

60

40

17

3

MH 43

Quản tr rủi ro

60

40

17

3

- Các môn t chọn đưc gi ý đưa vào chương trình khung là 18 môn;

- dụ: th chọn 7 môn học trong s 18 các môn học tự chọn đã gi ý trên; Với tổng thời gian đào to: 420 giờ (Lý thuyết: 125 giờ; Thực hành: 295 giờ) như bảng sau:

môn học

n môn học

Thi gian đào tạo (gi)

Tng số

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế vĩ mô

60

15

42

3

MH 27

Luật lao đng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH 29

Nguyên lý thng

60

20

36

4

MH 30

Tin học văn phòng

70

15

50

5

MH 31

Lý thuyết quản trị kinh doanh

60

20

38

2

MH 32

Quản tr nhân lực

60

20

36

4

 

Tổng cộng

420

125

272

23

(Nội dung chi tiết Ph lục kèm theo)

1.2. Hưng dẫn xây dng cơng trình các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn

-n hc, mô đun đào tạo ngh tự chọn nhm mc đích đáp ứng nhu cầu đào tạo những kiến thức, kỹ năng cần thiết mang tính đặc thù riêng trong tng môi trưng lao đng cụ thể ;

- Ngoài các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc nêu trong mục III, các

Trưng/ s dy nghề tựy dng hoặc la chọn một số môn học, đun đào tạo nghề t chọn đưc đ nghị trong chương trình khung này (mang tính tham khảo) để áp dụng cho Trường/ Cơ sở ca mình.

- Việc xác định các môn hc, mô đun tự chn dựa vào các tiêu chí cơ bản như:

+ Đm bo mc tiêu đào tạo chung của nghề;

+ Đáp ng đưc nhu cầu cần thiết của địa phương hoc của tng môi trường lao động cụ th;

+ Đm bo thi gian đào tạo theo quy định;

+ Đm bo tlệ thời gian (lý thuyết, thực hành) theo quy định.

- Thi gian, nội dung của các môn hc, mô đun đào tạo nghề tự chọn do Trưng/ sở dy nghề tự xây dng hoc th tham kho, điều chỉnh từ các môn học, mô đun đ nghị trong chương trình khung này, trên cơ sở đm bo mc tiêu đào to và yêu cầu đặc thù của ngành ngh;

- Nếu Trưng/Cơ s dạy ngh chọn trong s c môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn đề ngh trong chương trình khung này thì tiến hành xây dng đề cương chi tiết từng bài học cho từng chương cụ thể. Sau đó tiến hành thm đnh ban hành chương trình chi tiết các môn học, đun đào tạo nghề tự chọn cho Trưng/ s của nh;

- V thời gian đào tạo các môn học, mô đun tự chọn, các Trưng/ s dy nghề tự b trí, cân đối vào các học k cho phù hợp tiến độ tính chất môn hc, đun;

- V thời ng chi tiết ca tng bài học trong các môn hc, mô đun tự chọn, các Trường/Cơ s dạy nghề có thể tự n đối, thay đổi sao cho phù hp vi nội dung yêu cầu.

2. ớng dẫn thi tốt nghiệp:

Số TT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính tr

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Văn hóa THPT đối với hệ tuyển sinh THCS

Viết, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

3

Kiến thức kỹ năng nghề:

 

 

- Thi lý thuyết ngh

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm.

Không quá 180 phút

- Thi thc hành nghề

Thao tác thực hành thực tế

Không quá 24 giờ

3. Hướng dẫn xác định thi gian ni dung các hoạt đng ngoại khoá ưc bố trí ngoài thi gian đào to) nhm đạt mục tiêu giáo dục toàn diện:

- Mi khoá đào tạo 40 giờ tổ chc sinh hoạt chính tr đầu khoá. Nội dung và thời gian thực hiện theo kế hoạch chung của trưng;

- Hàng tuần học sinh nghĩa vụ thc hiện từ 15 phút đến 30 phút tập trung chào c sinh hoạt đầu tuần vào sáng thứ hai;

- Các hoạt động văn nghệ, thể dục, th thao, giáo dục chính trị, văn hoá, hội thực hin theo kế hoạch giáo dục chính trngoại khoá hàng năm;

- Học sinh thể tự nguyện đăng tham gia các lớp tin học, ngoại ng, sinh hoạt Câu lạc bộ Học sinh- Sinh viên ngoài giờ học chính khoá do nhà trưng tổ chc./.

 

PHỤ LỤC 2B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh vận tải đường st

nghề: 50340104

Trình đ đào to: Cao đẳng nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;

Số lượng môn học, đun đào tạo: 43

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tt nghiệp Cao đng ngh,

I. MC TIÊU ĐÀO TO

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp:

Chương trình đào to cao đẳng nghề Quản trkinh doanh vận tải đưng sắt nhằm đào tạo nguồn nhân lực về kinh doanh ngành vận tải đưng sắt đáp ng nhu cầu của ngành đưng sắt hội. Ngưi tốt nghiệp khóa học khả ng sau:

- Kiến thc:

+ Nêu đưc nhng kiến thức bản về đầu máy, toa xe, cu đưng, thông tin, n hiệu và nhng nội dung cơ bản ca lut đưng sắt, các nghđịnh liên quan, quy phạm kỹ thuật khai thác đưng sắt, quy trình n hiệu đưng st, quy trình chạy tàu và công tác dồn trên đưng sắt có liên quan đến quản trị kinh doanh vận tải đưng sắt;

+ Trình y đưc những kiến thức chuyên môn về tổ chc vn tải hàng hoá, hành khách, tổ chc xếp dỡ, quy định vận tải hàng hoá trên đưng sắt quốc gia và liên vn quốc tế, kế toán thống ga, tàu thanh toán trong liên vận quốc tế và các công lệnh, ch thị, biệt l liên quan đến nghề qản tr kinh doanh vận tải đưng sắt;

+ Trình bày đưc những kiến thc bản như Luật kinh tế, Luật thống hay tài chính doanh nghiệp, kế toán doanh nghip có liên quan đến quản tr kinh doanh vận tải. Vận dụng kiến thức này để kết thực hin các hợp đồng vận ti hàng hóa, hành khách giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thc hiện hp đồng vận tải. Đng thời vận dụng kiến thc này đ qun lý, điu hành đơn vị hoạt đng đúng Pháp lut và đạt hiu quả kinh tế;

+ Hiểu và vận dụng đưc kiến thức cơ bản về kinh tế học, định mức lao đng, kinh tế vận tải sắt đ quản doanh nghiệp, xây dng các đnh mc và đơn giá cho các hoạt động kinh doanh vn tải các dịch vụ của ga, trạm công tác trênu, đại vận tải;

+ Vận dụng đưc những kiến thc về vn trù học, tâm khách hàng kiến thc về quản kinh tế để lp, đánh giá tổ chức thc hiện phương án kinh doanh vận tải t chức các dịch v liên quan đến vận ti đưng sắt một cách có hiệu quả. Đng thời đánh giá đưc kết quả hoạt động của quá trình sn xut kinh doanh tổ chức và quản các dịch vụ, đại lý vận tải;

+ Hiểu và vận dụng đưc kiến thc về kỹ thuật xếp dỡ hàng hóa vào vic tính toán, lựa chọn các phương án xếp gia cố hàng hoá trên toa xe hưng dẫn việc xếp d hàng hoá trên toa xe đm bảo an toàn hàng hoá và ngưi trong quá trình vận chuyển, s dụng có hiệu quả trang thiết bị máy móc xếp dỡ, phương tiện vận ti sử dng hợp lao động;

+ Vận dụng đưc kiến thc về ngoại ngữ, marketing vào trong giao tiếp và ứng xử vi hành khách, ngưi thuê vận ti, ngưi nhận hàng giao tiếp hi văn minh lịch s.

- Kỹ năng:

+ Tính toán, lập phương án xếp dỡ, hưng dẫn công tác xếp d hàng hoá;

+ Lập đưc hoá đơn gửi hàng, vận đơn liên vận quốc tế;

+ Bán đưc vé hành khách đm bảo tiêu chuẩn quy định.

+ Thống kê, lập các sổ sách lập các báo cáo về vận chuyển hàng hoá, hành khách;

+ Giải quyết các trưng hợp liên quan đến vi phạm quy định vận chuyển hàng hoá, hành khách;

+ Lập kế hoạch giai đoạn, kế hoạch ban, kế hoạch ngày kế hoch sản xuất kinh doanh ga, với nhiệm vụ trưng nhóm hàng hoá, trưởng nhóm hành khách, trưng ga, trưng trm, trưng đại hoặc doanh nghiệp vn tải đưng sắt loại nhỏ;

+ Đánh giá đưc phương án sản xuất kinh doanh;

+ Thc hiện các nghiệp vụ liên quan đến quản tài chính, nhân lc, sở vật chất ga, đại vận tải, các doanh nghip vận tải;

+ Lập đưc đơn giá vận chuyn hoặc đưa ra đưc dịch vụ kinh doanh vận tải đưng sắt hoặc dịch vụ kho vn;

+ Quản tổ chc đưc các hoạt động kinh doanh dịch v hỗ trợ vn tải đưng sắt;

+ Lập và triển khai đưc kế hoạch ban, kế hoạch giai đoạn ca ga, trm, đại lý về tổ chức phục vụ vận chuyn hành khách, hành hàng hoá bằng đưng sắt hoặc dch vụ kho vn khác;

+ Phân ch đánh giá đưc kết quả sản xuất kinh doanh của dịch vụ, đi lý, của ga, trạm;

+ Quản đưc nhân lực trong ban sản xuất với nhim vụ trưởng nhóm hàng hoá, trưng nhóm hành khách, điều độ khách hoá vận, trưng đại lý, trưng ga, trm công tác trên tàu;

+ Phát hin và giải quyết đưc tình hung ngh nghiệp phức tạp trong phm vi nhim v chức trách của chc danh đm nhim.

2. Chính trị, đạo đức; Thchất quốc phòng:

- Chính trị, đạo đc:

+ nhận thc đúng về đường lối xây dựng ngành Đưng sắt phát trin đất c, ý thức đưc trách nhim ca bản thân về lao động, c phong, luôn ơn lên và tự hoàn thin;

+ đạo đc ơng tâm nghề nghiệp, ý thc tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp.

- Thể chất và quc phòng:

+ Rèn luyện sinh viên đạt tiêu chuẩn v rèn luyện thân thể theo lứa tuổi và đạt sức kho theo tiêu chuẩn ca nghnghiệp quy đnh;

+ Giáo dục sinh viên kiến thức cơ bản về quốc phòng toàn dân theo quy định chung của Bộ Lao động thương binh Xã hội ở trình độ cao đẳng nghề.

3. hi viclàm:

Ngưi tốt nghiệp khóa đào tạo cao đẳng ngh Quản tr kinh doanh vận tải đưng sắt khả năng làm vic trong các t chc điều hành giao thông vận tải đưng st hoặc doanh nghiệp kinh doanh vận ti đưng sắt vi các vị trí như: trưng nhóm hàng hoá, trưng nhóm hành khách, trưng các nhóm marketing, nhân viên kinh doanh, tiếp thị; phòng kế hoạch nghiệp vận tải, ga; thể làm trưng ga, trưng trạm, trưng các đại vận tải đưng sắt hoặc kho vận có khả năng học tiếp trình đ cao hơn.

II. THỜI GIAN CA KHOÁ HC VÀ THỜI GIAN THC HỌC TỐI THIU

1. Thi gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu:

- Thời gian khoá hc: 3m

- Thời gian học tập: 131 tuần

- Thời gian thực học tối thiểu: 3920 gi

- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học/mô đun thi tốt nghip: 300 gi (Trong đó thi tốt nghiệp: 120 giờ)

2. Phân bổ thi gian thc học tối thiểu:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ

- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3470 giờ

+ Thời gian học bắt buc: 3290 giờ; Thời gian học tự chọn: 630 giờ

+ Thời gian học thuyết:1125 giờ; Thời gian học thc hành: 2339 giờ.

III. DANH MỤC CÁC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUC, THI GIAN PHÂN B THỜI GIAN

Mã MH, MĐ

Tên môn hc, mô đun

Thi gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

I

Các môn học chung

450

220

200

30

MH 01

Chính trị

90

60

24

6

MH 02

Pháp luật

30

21

7

2

MH 03

Giáo dục thể cht

60

4

52

4

MH 04

Giáo dục quốc phòng và an ninh

75

58

13

4

MH 05

Tin học

75

17

54

4

MH 06

Ngoại ngữ

120

60

50

10

II

Các môn học, mô đun đào to nghề bắt buộc

2840

936

1681

223

II.1

Các môn hoc, đun kỹ thuật sở

330

247

61

22

MH 07

An toàn lao động

30

26

2

2

MH 08

Đưng sắt thưng thc

45

35

7

3

MH 09

Pháp luật về đưng sắt

60

50

6

4

MH 10

Tổ chc chạy tàu

60

46

10

4

MH 11

Toán kinh tế

60

35

21

4

MH 12

Kinh tế học

45

35

7

3

MH 13

Luật Kinh tế

30

20

8

2

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

2510

689

1620

201

MH 14

Tổ chc vận tải hàng hoá, hành khách

105

85

14

6

MH 15

Quy định vận tải hàng hoá trên đưng sắt

60

37

19

4

MH 16

Quy định vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt

45

24

18

3

MH 17

Marketing vận tải đưng sắt

45

30

12

3

MH 18

Thống doanh nghiệp

45

34

8

3

MH 19

Tài chính, kế toán doanh nghiệp

105

76

22

7

MH 20

Kế toán, thống ga tàu

45

30

12

3

MH 21

Tin họcng dng trong quản trị kinh doanh vận tải đưng sắt

60

20

36

4

MH 22

Quản trị doanh nghiệp vận tải đưng sắt

75

57

13

5

MH 23

Giao tiếp trong kinh doanh

45

27

15

3

MH 24

An toàn giao thông vn tải đưng st

45

24

15

6

MĐ 25

Nghiệp vụ kim soát vé, trật tự sân ga phòng đi

80

8

64

8

MĐ 26

Nghiệp vụ giao nhận hành lý, bao gửi

60

5

47

8

MĐ 27

Nghiệp vụ kim tra thương vụ hàng hoá

60

5

47

8

MĐ 28

Nghiệp vụ kho bãi, giao nhận bảo quản hàng hóa

115

15

84

16

MĐ 29

Nghiệp vụ bán

210

26

160

24

MĐ 30

Nghiệp vụ hạch toán hàng hoá

235

19

200

16

MĐ 31

Nghiệp vụ trưởng nhóm hành khách

100

9

83

8

MĐ 32

Nghiệp vụ trưởng nhóm hàng hoá

100

9

83

8

MĐ 33

Thc tập khách vận

235

8

211

16

MĐ 34

Thc tập hoá vận

275

8

251

16

MH 35

Định mức lao động trong vận tải đưng sắt

45

35

7

3

MH 36

Kinh tế vn tải đưng sắt

120

90

23

7

MĐ 37

Thc tập kinh doanh dịch vụ vận tải đưng sắt

200

8

176

16

 

Tổng cộng

3290

1168

1870

251

IV. CHƯƠNG TRÌNH CÁC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TO BẮT BUỘC

(Nội dung chi tiết Phụ lc m theo)

V. HƯỚNG DẪN SỬ DNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐCAO ĐẲNG NGHỀ Đ XÂY DNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO NGH.

1. ớng dẫn xác đnh danh mục các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn; thời gian, phân b thi gian và chương trình cho môn học, đun đào to nghề tự chọn.

1.1. Danh mục phân b thi gian n học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

Tùy theo nhu cầu ca môi trường lao động, căn c o tình hình trang thiết bị cụ thể của từng trường/Cơ sở dạy ngh sẽ xác định đưc danh mục cụ thể các môn học, mô đun tự chọn.. th tham khảo trong s các môn học, đun đào tạo gợi ý sau:

Mã MH, MĐ

Tên môn hc, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 38

Vận tải đa phương thức

30

25

3

2

MH 39

Tổ chc xếp dỡ hàng hoá

45

30

12

3

MH 40

Vận tải hàng hoá, hành khách Liên vận quốc tế và thanh toán trong Liên vận quốc tế

75

60

11

4

MH 41

Ngoại ngữ chuyên ngành

90

30

55

5

42

Vệ sinh, y tế cộng đồng

20

8

10

2

43

Nghip vụ phục vụ hành khách trên tàu

95

11

76

8

44

Nghip vụ phát thanh, chỉ dẫn hành khách

60

5

47

8

45

Thc tập phục vụ hành khách trên tàu

200

8

176

16

46

Nghip vụ trưởng ga

155

9

130

16

47

Thc tập tng ga

155

8

131

16

dụ: thể chọn các môn học, đun sau đưa vào chương trình đào tạo:

Mã MH, MĐ

Tên môn hc, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 38

Vận tải đa phương thức

30

25

3

2

MH 39

Tổ chc xếp dỡ hàng hoá

45

30

12

3

MH 40

Vận tải hàng hoá, hành khách Liên vận quốc tế và thanh toán trong Liên vận quốc tế

75

60

11

4

MH 41

Ngoại ngữ chuyên ngành

90

30

55

5

42

Vệ sinh, y tế cộng đồng

20

8

10

2

43

Nghip vụ phục vụ hành khách trên tàu

95

11

76

8

44

Nghip vụ phát thanh, chỉ dẫn hành khách

60

5

47

8

45

Thc tập phục vụ hành khách trên tàu

200

8

176

16

46

Nghip vụ trưởng ga

155

9

130

16

47

Thc tập tng ga

155

8

131

16

 

Tổng cộng

630

123

450

57

1.2. ng dẫn xây dng chương trình môn học, đun đào tạo nghề tự chọn.

- Môn học, đun đào tạo ngh tự chọn nhằm mc đích đáp ng nhu cầu đào tạo những kiến thc, kỹ năng cần thiết mang tính đặc thù riêng trong tng môi trưng lao động cụ thể.

- Ngoài các môn hc, mô đun đào tạo nghề bắt buộc nêu trong mục V, các Trưng/ s dy nghề tựy dng hoặc la chọn một số môn học, đun đào tạo nghề t chọn đưc đ nghị trong chương trình khung này (mang tính tham khảo) để áp dụng cho Trưng/Cơ sở ca mình.

- Việc xác định các môn hc, mô đun t chọn dựa vào các tiêu chí cơ bn như:

+ Đm bo mc tiêu đào to chung của ngh;

+ Đáp ng đưc nhu cu cn thiết của địa phương hoặc ca từng môi trưng lao đng cụ thể;

+ Đm bo thời gian đào tạo theo quy định;

+ Đm bo tỉ lệ thời gian (lý thuyết, thực hành) theo quy định.

- Thời gian, nội dung của các môn hc, mô đun đào tạo nghề tự chọn do Trưng/ Cơ sở dạy ngh tự y dựng hoặc có th tham khảo, điều chỉnh từ các môn học, mô đun đ nghị trong chương trình khung này, trên cơ sở đm bo mc tiêu đào to và yêu cầu đặc thù của ngành ngh;

- Nếu Trưng/Cơ s dạy nghề chọn trong s các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn đề ngh trong chương trình khung này thì tiến hành xây dng đề cương chi tiết từng bài học cho từng chương cụ thể. Sau đó tiến hành thm đnh ban hành chương trình chi tiết các môn học, đun đào tạo nghề tự chọn cho Trưng/ s của nh;

- V thời gian đào tạo các môn học, mô đun tự chọn, các Trưng/Cơ sở dạy nghề tự b trí, cân đối vào các học k cho phù hợp tiến độ tính chất môn hc, đun;

- V thời ng chi tiết của từng bài học trong các môn hc, mô đun t chọn, các Trường/Cơ s dạy nghề có thể tự n đối, thay đổi sao cho phù hp vi ni dung yêu cầu.

2. ớng dẫn thi tốt nghiệp

Số TT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính tr

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiến thức kỹ năng nghề:

 

 

- Thi lý thuyết ngh

Viết, vấn đáp, trắc nghim

Không quá 180 phút

- Thi thc hành ngh

Thao tác thực hành  thc tế

Không quá 24 giờ

3. Hướng dẫn xác định thi gian ni dung các hoạt đng ngoại khoá ưc

bố trí ngoài thi gian đào to) nhằm đạt mục tiêu giáo dục toàn diện.

- Mỗi khoá đào to 40 gi tổ chc sinh hoạt chính trị đầu khoá. Nội dung và thời gian thực hiện theo kế hoch chung của trưng.

- Hàng tuần sinh viên có nghĩa vụ thc hiện từ 15 phút đến 30 phút tập trung chào c sinh hoạt đầu tuần vào sáng thứ hai;

- Các hoạt động văn nghệ, thể dục, th thao, giáo dục chính tr, văn hoá, hội thực hin theo kế hoạch giáo dục chính trngoại khoá hàng năm.

- Sinh viên thể tự nguyn đăng tham gia các lớp tin hc, ngoi ngữ, sinh hoạt Câu lạc bộ học sinh- sinh viên ngoài gi học chính khoá do nhà trưng tổ chức./.

 

PHỤ LỤC 3:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ”
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27 /2009/TT - BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009 ca Bộ trưởng Bộ Lao đng - Thương binh hội)

PHỤ LỤC 3A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Quản trị doanh nghiệp va và nhỏ

nghề: 40340108

Trình đ đào to: Trung cấp nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông tương đương;

(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa ph thông theo quy đnh của B Giáo dục và Đào to);

Số lượng môn học, đun đào tạo: 32

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,

I. MC TIÊU ĐÀO TẠO:

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp

- Kiến thc:

+ Trang bị kiến thc về Doanh nghiệp, Quản trị doanh nghiệp, Pháp luật, kinh tế - xã hội trong việc thc hiện nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp;

+ Vận dụng đưc kiến thức tin hc, ngoại ngữ trong công tác quản trị;

+ Xác định đưc cơ cấu tổ chức b máy phù hợp với loại hình doanh nghiệp;

+ Cập nhật đưc các chính sách phát triển kinh tế hội và các chế độ liên quan đến công tác quản tr doanh nghiệp.

- Kỹ năng:

Học xong chương trình này ni học khả năng:

+ khả năng tham gia xây dựng quy trình sản xuất sản phm phù hợp với tình hình thực tế ca doanh nghiệp;

+ khả năng tham gia xây dựng hệ thng định mức kinh tế - kỹ thuật;

+ khả năng tham gia thiết lập hệ thống tiêu thụ sản phm hiệu qu;

+ Lập kế hoạch chi tiết về sản xuất kinh doanh phù hợp vi tng loại hình doanh nghiệp;

+ khả năng tham gia lập báo cáo kết quả hoạt đng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;

+ Thiết lp mối quan hệ gia doanh nghiệp vi c đối tác;

+ đưc kỹ năng giao tiếp và k năng bán hàng.

2. Chính trị, đạo đức; Thchất quốc phòng

- Chính trị, đạo đc:

+ hiểu biết về mt số kiến thức cơ bn về chủ nghĩa Mác nin tư tưng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của c Cộng hoà hội chủ nghĩa Việt Nam;

+ hiểu biết về đưng lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu đnh hưng phát triển công nghiệp hoá, hiện đi hoá đất c;

+ Có lòng u nưc, yêu Chủ nghĩa hội, trung thành với sự nghiệp cách mng của Đảng và lợi ích ca đất c;

+ đạo đức, yêu nghề và có lươngm nghề nghiệp;

+ Có ý thc tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thn, tỷ mỉ, chính xác;

+ Tuân th các quy định của luật kế toán, tài chính, chu trách nhiệm cá nhân đối với nhim vụ đưc giao;

+ tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu ca công vic;

- Thể chất, quc phòng:

+ đ sc kho đ học tập, công tác lâu dài, sn sàng phục vụ sự nghiệp xây dng và bảo vệ T quốc;

+ Hiểu biết một số pơng pháp luyện tập đạt kỹ năng bản một s môn thể dục, th thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền;

+ hiểu biết bn về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;

+ kiến thc k năng bản về quân s phổ thông cần thiết của ngưi chiến sĩ, vận dụng đưc trong công tác bảo vệ trật tự trị an;

+ Có ý thc kỷ luật tinh thần cnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân s bảo vệ Tổ quc.

3. hi vic làm

Tốt nghiệp trung cấp nghề ngưi học có thể:

+ m nhân viên tại các phòng ban, phân xưng, tổ đội, trong các doanh nghip, các tổ chức kinh tế, xã hi;

+ Lập các loại kế hoch a về vật tư, sn xuất, lao động, tiền ơng cấp tổ, đội trong doanh nghiệp;

+ Ngưi học có thquản các hoạt động liên quan cấp tổ, đội;

+ Ngưi học có thtr thành một ngưi làm tốt công tác marketing.

II. THỜI GIAN CA KHOÁ HC VÀ THỜI GIAN THC HỌC TỐI THIU:

1. Thi gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu:

- Thời gian đào tạo: 2 năm

- Thời gian học tập: 90 tuần

- Thời gian thực học tối thiểu: 2.530 gi

- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn thi tốt nghip: 280 giờ; (Trong đó thi tốt nghip: 30 giờ)

2. Phân bổ thi gian thc học tối thiểu:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ

- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 2.320 giờ

+ Thời gian học bắt buc: 1.900 giờ ; thời gian học tự chn: 420 giờ

+ Thời gian học thuyết: 700 gi ; Thời gian học thực hành: 1.620 giờ

3. Thời gian học văn hoá Trung học ph thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ s:1200 giờ

(Danh mc c môn học văn hoá Trung học phổ thông phân bổ thời gian cho tng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo trong Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Vic bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phm, đm bảo học sinh th tiếp thu đưc các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả)

III. DANH MỤC CÁC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUC, THI GIAN PHÂN BỔ THỜI GIAN

Mã môn học

n môn học

Thời gian đào tạo (giờ)

Tng số

Trong đó

thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Các môn học chung

210

106

87

17

MH 01

Chính tr

30

22

6

4

MH 02

Pháp luật

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể cht

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

45

28

13

4

MH 05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ

60

30

25

5

II

Các môn học đào tạo ngh bắt buộc

1.900

575

1.259

66

II.1

Các môn học sở

380

220

137

23

MH 07

Pháp luật kinh tế

30

20

9

1

MH 08

Kinh tế vi mô

45

20

23

2

MH 09

Nguyên lý kế toán

45

20

23

2

MH 10

Marketing

40

25

13

2

MH 11

Soạn thảo văn bản

30

20

8

2

MH 12

Qun tr hc

60

40

16

4

MH 13

Tài chính doanh nghiệp

60

35

22

3

MH 14

Phân ch hoạt động kinh doanh

70

40

23

7

II.2

Các môn học chuyên môn nghề

1.520

355

1.122

43

MH 15

Ngoại ngữ chuyên ngành

60

30

27

3

MH 16

Kế toán doanh nghiệp

60

40

16

4

MH 17

Thống doanh nghiệp

60

30

26

4

MH 18

Kinh tế thương mi và dịch v

60

30

27

 

MH 19

Qun tr doanh nghiệp

90

45

39

6

MH 20

Qun tr sản xuất kinh doanh

120

55

56

9

MH 21

Qun tr lao động tin ơng

90

45

39

6

MH 22

Qun tr tiêu th bán hàng

70

30

35

5

MH 23

Qun tr chuỗi cung ứng

60

30

27

3

MĐ 24

Thực hành nghề nghiệp

340

20

320

 

MĐ 25

Thực tập tốt nghiệp

510

 

510

 

 

Tổng cộng

2.110

680

1.349

81

IV. CƠNG TRÌNH CÁC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TO BẮT BUỘC:

(Nội dung chi tiết Phụ lc m theo)

V. HƯỚNG DẪN S DNG CHƯƠNG TRÌNH KHNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGH Đ XÂY DNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO:

1. Hướng dẫn xác đnh danh mục các môn học đào tạo nghề tự chọn; thời gian, phân b thời gian và chương trình chon học đào to nghề tự chọn.

1.1. Danh mục phân b thi gian n học, đào tạo nghề tự chọn

môn học

n môn học

Thi gian đào tạo (gi)

Tng số

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế vĩ mô

60

15

42

3

MH 27

Luật lao đng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH 29

Nguyên lý thng

60

20

36

4

MH 30

Tin học văn phòng

70

15

50

5

MH 31

Quản tr nhân lực

60

20

38

2

MH 32

Lý thuyết quản trị kinh doanh

60

20

36

4

MH 33

Quản tr nhà hàng

60

40

17

3

MH 34

Quản tr khách sạn

60

40

17

3

MH 35

Quản tr thương hiệu

60

40

17

3

MH 36

Quản tr ng ngh

60

40

17

3

MH 37

Quan h công chúng

45

25

18

2

MH 38

Tơng mại điện tử

60

40

17

3

MH 39

Tâm quản trị

45

25

18

2

MH 40

Marketing thương mi

45

25

18

2

MH 41

Đàm phán kinh doanh

60

40

17

3

MH 42

An toàn v sinh lao động

60

40

17

3

MH 43

Quản tr rủi ro

60

40

17

3

 

Tổng cộng

1.030

520

457

53

dụ th lựa chn các môn học và mô đun tự chọn theo bảng sau:

môn học

n môn học

Thi gian đào tạo (gi)

Tng số

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế vĩ mô

60

15

42

3

MH 27

Luật lao đng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH 32

Lý thuyết quản trị kinh doanh

60

20

36

4

MH 38

Tơng mại điện tử

60

40

17

3

MH 39

Tâm quản trị

45

25

18

2

MH 40

Marketing thương mi

45

25

18

2

MH 41

Đàm phán kinh doanh

60

40

17

3

 

Tổng cộng

455

190

213

22

(Nội dung chi tiết Phụ lc m theo)

1.2. ng dẫn xây dng chương trình các môn học đào tạo nghề tự chọn.

- Môn hc đào tạo nghề tự chọn nhm mục đích đáp ng nhu cầu đào tạo những kiến thc, kỹ năng cần thiết mang tính đặc thù riêng trong từng ngành cụ thể hoặc tính đặc thù của vùng min ca tng địa phương;

- Ngoài các môn học đào tạo ngh bắt buộc nêu trong mục 3, các Trường/cơ

sở dạy ngh tự xây dng hoặc lựa chọn một s môn học đào to ngh t chọn đưc đề nghị trong chương trình khung này (mang tính tham khảo) để áp dng cho Trường/Cơ sở ca mình;

- Vic xác định các môn học tchọn da vào các tiêu chí bn như sau:

+ Đm bo mc tiêu đào tạo chung của nghề;

+ Đáp ứng đưc nhu cầu cần thiết của từng ngành, từng địa phương (vùng, lãnh thổ) hoặc ca từng doanh nghiệp cụ thể;

+ Đm bo thời gian đào tạo theo quy định;

+ Đm bo tỷ lệ thời gian (lý thuyết, thc hành) theo quy đnh.

- Thời gian đào tạo các môn hc tự chọn chiếm khoảng 20% đến 30% tổng thời gian học tập các môn học đào tạo nghề. Trong đó thc hành chiếm từ 70% đến 85% và lý thuyết t15% đến 30%;

- Về thời gian đào tạo các môn học t chọn, các Tng/Cơ s dạy ngh tự bố trí, cân đối vào các học k cho phù hp tiến độ tính chất môn học (Có thể bố trí vào năm học th nhất hoặc năm hc thứ hai tu tính chất tng môn học);

- Thời gian, nội dung của các môn hc đào tạo nghề tự chọn do Trưng/Cơ sở dạy nghề tự xây dựng hoặc có th tham khảo, điều chỉnh t các môn học đề nghị trong chương trình khung này trên cơ sở đm bảo mục tiêu đào tạo yêu cầu đc thù của ngành ngh hoặc vùng min;

- Về thời ng của tng môn hc, các Trưng/Cơ s dạy ngh thể tự cân đối, thay đi sao cho phù hợp với nội dung yêu cu;

- Nếu Trưng/Cơ s dạy ngh chọn trong s các môn học đào tạo nghề tự chọn đề nghị trong cơng trình khung này thì tiến hành xây dng đề cương chi tiết tng bài học cho từng chương cụ thể theo mẫu mc 3. Sau đó tiến hành thm đnh và ban hành chương trình chi tiết các môn học đào to ngh tự chọn cho Trường/Cơ sở ca mình.

2. ớng dẫn thi tốt nghiệp

- Học sinh phi đạt yêu cu tất c các môn học trong chương trình sẽ đưc dthi tốt nghip để đưc cấp bằng Trung cấp nghề;

- Các môn thi tốt nghiệp:

+ Chính trị: Theo qui định hiện hành

+ Lý thuyết nghề: Các kiến thức trọng tâm về: Quản trị sản xuất, quản trị doanh nghiệp, quản trlao động tiền ơng;

+ Thực hành nghề: Các kỹ năng về: Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch lao động, vật .

- Thời gian làm bài thi, cách thc tiến hành, điều kiện công nhận tốt nghiệp theo qui đnh hiện hành;

TT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Văn hoá THPT đối với hệ tuyển sinh THCS

Viết, trc nghiệm

Không quá 120 phút

3

Kiến thức, k năng nghề

 

 

- Lý thuyết nghề

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 180 phút

- Thc hành nghề

Bài thi thc hành

Không quá 24 giờ

3. Hướng dn xác đnh thi gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khoá (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện9

- Nhằm mc đích giáo dục toàn diện để học sinh nhận thc đy đủ về nghề nghip đang theo học, Trưng/Cơ sở dy nghề có th bố trí tham quan, học tập ngoại tại mt số doanh nghip hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo thích hợp;

- Thời gian cho hoạt động ngoại khoá đưc bố trí ngoài thời gian đào to chính khoá vào thời đim thích hp.

4. Các chú ý khác

- Thực hành ngh nghiệp: Thời gian nội dung theo đề cương chương trình khung;

- Thực tập tốt nghiệp:

+ Thời gian nội dung theo chương trình khung.

+ Các Trường/Cơ sở dạy nghề căn cứ vào chương trình khung, xây dng đề cương báo cáo thc tp./.

 

PHỤ LỤC 3 B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Quản trị doanh nghiệp va và nhỏ

nghề: 50340108

Trình đ đào to: Cao đẳng nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông tương đương;

Số lượng môn học đào to: 45

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,

I. MC TIÊU ĐÀO TO:

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp

- Kiến thc.

+ Trang bị kiến thức về Doanh nghiệp, Quản trị doanh nghiệp, Pháp luật, kinh tế - xã hội trong việc thc hiện nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp;

+ Vận dụng đưc kiến thc tin học, ngoại ngữ trong công tác quản trị;

+ Xác định đưc cơ cấu tổ chức bộ máy phù hợp vi loại hình doanh nghip;

+ Cập nht đưc các chính sách phát triển kinh tế hi các chế độ liên quan đến công tác quản tr doanh nghiệp;

+ Có khả năng xác định các phương pháp quản trị phù hp với từng loại hình doanh nghiệp;

- Kỹ năng.

Học xong chương trình này ni học những kh năng:

+ Xây dựng quy trình sản xuất sản phm phù hợp với tình hình thực tế của doanh nghiệp;

+ Xây dựng hệ thống định mc kinh tế - kỹ thuật;

+ Thiết lp hệ thống tiêu thụ sản phẩm hiệu quả;

+ Lập kế hoạch về sản xuất kinh doanh phù hợp với tng loại hình doanh nghip;

+ Phân ch đưc hoạt động sn xuất kinh doanh của doanh nghiệp;

+ Lập đưc báo cáo kết quả hoạt đng sản xuất kinh doanh của doanh nghip;

+ Cung cấp đầy đủ các thông tin kinh tế v hoạt động sn xuất kinh doanh của đơn vị đ phc vụ cho yêu cầu lãnh đo và qun kinh tế đơn vị các cơ quan quản có liên quan;

+ Tham mưu cho lãnh đạo doanh nghip nhng ý kiến ci tiến công tác quản trị doanh nghiệp phù hợp với tng thời k kinh doanh;

+ Thiết lp mối quan h giữa doanh nghiệp với các đối tác;

+ Có khả năng hoạch định chiến lưc, kế hoạch kinh doanh, biết t chc hoạt động kinh doanh tạo lp doanh nghiệp mi quy mô vừa và nh.

2. Chính trị, đạo đức; Thchất quốc phòng

- Chính trị, đạo đc

+ Có hiểu biết về mt s kiến thc bn về chủ nghĩa Mác nin và tư tưng Hồ CMinh; Hiến pháp, Pháp lut của nưc Cng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

+ hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu đnh hưng phát triển công nghiệp hoá, hiện đi hoá đất c;

+ Có lòng yêu nưc, yêu chủ nghĩa hi, trung thành với s nghiệp cách mng của Đảng và lợi ích ca đất c;

+ đạo đc, yêu nghề và lương tâm nghề nghip;

+ ý thc tổ chức kỷ luật tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thn, tỷ mỉ, chính xác;

+ Tuân thủ các qui định ca luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhim v đưc giao;

+ tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.

- Thể chất, quc phòng

+ đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dng và bảo vệ T quốc;

+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt k năng cơ bn một số môn thể dục, th thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền;

+ hiểu biết bn về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;

+ kiến thck năng bản về quân sphổ thông cần thiết của ngưi chiến sĩ, vận dng đưc trong công tác bảo v trật tự tran;

+ ý thc kỷ luật tinh thần cảnh giác ch mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân s bảo vệ Tổ quc.

3. hội vic làm

Tốt nghiệp cao đng ngh ngưi học có thể:

+ Làm vic tại các phòng ban trong các doanh nghiệp, các tổ chc kinh tế, các tchức xã hội;

+ Làm chuyên viên ph trách hành chánh nhân s, chuyên viên bán hàng và quản khách hàng, chuyên viên quản sản xuất, chuyên viên quản cung ứng, chuyên viên kinh doanh tiếp thị, khởi nghiệp doanh nghip vừa và nhỏ.

II. THÒI GIAN CỦA KHOÁ HC THỜI GIAN THC HỌC TỐI THIU

1. Thi gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu

- Thời gian đào tạo: 3 năm

- Thời gian học tập: 131 tuần

- Thời gian thực học tối thiểu: 4.930 gi

- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn thi tốt nghiệp: 400 gi; (Trong đó thi tt nghip: 30 giờ)

2. Phân bổ thi gian thc học tối thiểu:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ

- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 3.480 giờ

+ Thời gian học bắt buộc: 2.900 giờ; Thi gian học tự chn: 580 giờ

+ Thời gian học thuyết: 1.190 giờ ; Thời gian học thực hành: 2.290 gi

III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, ĐUN ĐÀO TO NGH BT BUC, THỜI GIAN PHÂN B THỜI GIAN

MH/MĐ

n môn học, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành

Kim tra

I.

Các môn học chung

450

220

200

30

MH 01

Chính tr

90

60

24

6

MH 02

Pháp luật

30

21

7

2

MH 03

Giáo dục thể cht

60

4

52

4

MH 04

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

75

58

13

4

MH 05

Tin học

75

17

54

4

MH 06

Ngoại ng

120

60

50

10

II.

Các môn học đào tạo ngh bắt buộc

2.900

810

1.976

114

II.I

Các môn học sở

605

315

257

33

MH 07

Pháp luật kinh tế

30

15

13

2

MH 08

Nguyên lý thng

45

25

18

2

MH 09

Kinh tế vi mô

60

30

27

3

MH 10

Nguyên lý kế toán

45

25

18

2

MH 11

Marketing n bn

45

25

18

2

MH 12

Toán kinh tế

60

30

28

2

MH 13

Soạn thảo văn bản

30

15

13

2

MH 14

Quản tr học

60

30

27

3

MH 15

Kinh doanh quc tế

45

25

18

2

MH 16

Quản tr chất ợng

45

25

18

2

MH 17

Hành vi tổ chức

80

40

35

5

MH 18

Tin học ng dụng trong kinh doanh

60

30

24

6

II.2

Các môn học chuyên môn nghề

2.295

495

1.719

81

MH 19

Ngoại ngchuyên ngành

90

60

27

3

MH 20

Quản tr Marketing

60

30

27

3

MH 21

Quản tr chuỗi cung ứng

60

30

27

3

MH 22

Thống kê doanh nghip

60

20

36

4

MH 23

Tài chính doanh nghiệp

90

40

45

5

MH 24

Tài chính tín dụng

60

20

35

5

MH 25

Tâm kinh doanh

45

20

23

2

MH 26

Kinh tế thương mi và dịch v

60

20

37

3

MH 27

Quản tr dự án đầu tư

75

30

40

5

MH 28

Hệ thống thông tin quản

45

20

23

2

MH 29

Kế toán doanh nghiệp

75

20

45

10

MH 30

Phân tích hot động kinh doanh

60

20

32

8

MH 31

Quản tr văn phòng

45

20

21

4

MH 32

Quản tr nhân lực

90

25

61

4

MH 33

Quản tr kinh doanh tác nghiệp

90

40

45

5

MH 34

Quản tr doanh nghiệp

120

30

83

7

MH 35

Chiếnc và kế hoạch kinh doanh

120

30

82

8

36

Thực hành nghề nghiệp

410

20

390

 

37

Thực tập tốt nghiệp

640

 

640

 

 

Tổng cộng

3.350

1.039

2.176

135

IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHBẮT BUỘC

(Nội dung chi tiết Phụ lục kèm theo)

V. HƯỚNG DẪN SỬ DNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐCAO ĐẲNG NGHỀ Đ XÂY DNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO NGHỀ

1. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học đào tạo t chn; thời gian, phân bố thời gian cho môn học đào to nghề tự chọn.

1.1. Danh mục phân b thi gian n học đào to nghề tự chọn

Mã môn học

Tên môn học

Thời gian đào tạo (giờ)

Tng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 38

Toán cao cấp

60

40

18

2

MH 39

Tin học học văn phòng

80

60

15

5

MH 40

Kinh tế mô

60

40

17

3

MH 41

Th trưng tài chính

80

60

17

3

MH 42

Tài chính quốc tế

60

30

27

3

MH 43

Nghip vụ thanh toán quốc tế

60

30

26

4

MH 44

Quản trị tài chính doanh nghiệp

90

60

23

7

MH 45

Tổ chc lao động khoa học

90

60

24

6

MH 46

Quản trị nhà hàng

60

40

17

3

MH 47

Quản trị khách sạn

60

40

17

3

MH 48

Quản trị thương hiệu

60

40

17

3

MH 49

Quản trị công nghệ

60

40

17

3

MH 50

Quan h công chúng

45

25

18

2

MH 51

Thương mại điện tử

60

40

17

3

MH 52

Tâm lý quản tr

45

25

18

2

MH 53

Marketing thương mại

45

25

18

2

MH 54

Đàm phán kinh doanh

60

40

17

3

MH 55

An toàn v sinh lao đng

60

40

17

3

MH 56

Quản trị rủi ro

60

40

17

3

- Các môn tự chọn đưc gợi ý đưa vào chương trình khung 19 môn

- dụ: th chọn 8 môn học trong s 19 các môn học t chọn đã gi ý trên; Với tổng thời gian đào to: 580 giờ (Lý thuyết: 380 giờ; Thực hành: 200 giờ)

Mã môn học

Tên môn học

Thời gian đào tạo (giờ)

Tng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 38

Toán cao cấp

60

40

18

2

MH 39

Tin học học văn phòng

80

60

15

5

MH 40

Kinh tế

60

40

17

3

MH 41

Th trưng tài chính

80

60

17

3

MH 42

Tài chính quốc tế

60

30

27

3

MH 43

Nghip vụ thanh toán quốc tế

60

30

26

4

MH 44

Quản trị tài chính doanh nghiệp

90

60

23

7

MH 45

Tổ chc lao động khoa học

90

60

24

6

 

Tổng cộng

580

380

167

33

(Nội dung chi tiết Phụ lc m theo)

1.2. ng dẫn xây dng chương trình môn học đào tạo nghề tự chọn.

- Môn học đào to nghề t chọn nhm mục đích đáp ứng nhu cu đào tạo những kiến thc, kỹ năng cần thiết mang tính đặc thù riêng trong tng ngành cụ thể hoặc tính đặc thù của vùng min ca tng địa phương;

- Ngoài các môn học đào tạo ngh bt buộc nêu trong mục 3, các Trưng/cơ sở dạy ngh tự xây dng hoặc lựa chọn một s môn học đào to ngh t chọn đưc đề nghị trong chương trình khung này (mang tính tham khảo) để áp dng cho Trường/Cơ sở ca mình;

- Việc xác địnhc môn hc tự chọn dựa vào các tiêu chí bn n sau:

+ Đm bo mc tiêu đào tạo chung của nghề;

+ Đáp ứng đưc nhu cầu cần thiết của từng ngành, từng đa phương (vùng, lãnh thổ) hoặc ca từng doanh nghiệp cụ thể;

+ Đm bo thời gian đào tạo theo qui định;

+ Đm bo tỷ lệ thời gian (lý thuyết, thc hành) theo qui định.

- Thời gian đào tạo các môn hc tự chn chiếm khong (20 30%) tổng thời gian học tập các môn học đào tạo nghề. Trong đó thực hành chiếm từ (65- 75%) thuyết từ 25 35%;

- V thời gian đào tạo các môn học t chọn, các Trưng/ s dy nghề t bố trí, cân đối vào các học k cho phù hợp tiến độ tính chất môn học (Có thể bố trí vào năm học thứ nhất hoặc năm học thứ hai tùy tính chất từng môn học);

- Thời gian, nội dung của các môn học đào tạo ngh tự chọn do Tng/Cơ sở dạy nghề t xây dng hoặc th tham khảo, điều chỉnh t các môn hc đề nghị trong chương trình khung này trên cơ sở đảm bảo mục tiêu đào tạo yêu cu đặc thù ca ngành nghề hoc vùng miền;

- V thi lưng của tng n học, các Trưng/Cơ sở dạy nghề có th t cân đối, thay đi sao cho phù hợp với nội dung yêu cu;

- Nếu Tng/Cơ sở dạy nghề chọn trong số các môn hc đào tạo nghề tự chọn đề nghị trong cơng trình khung này thì tiến hành xây dng đề cương chi tiết tng bài học cho từng chương cụ thể theo mẫu mc 3. Sau đó tiến hành thm đnh và ban hành chương trình chi tiết các môn học đào to ngh tự chọn cho Trường/Cơ sở ca mình .

2. ớng dẫn thi tốt nghiệp.

- Sinh viên phải đạt yêu cầu tất cả các môn học trong chương trình s đưc d thi tốt nghip để đưc cấp bằng Cao đẳng nghề;

- Các môn thi tốt nghiệp:

+ Chính trị: Theo qui định hiện hành;

+ thuyết nghề: Các kiến thc trọng tâm về: Chiếnc kinh doanh, quản trị doanh nghiệp, quản trnhân lực;

+ Thực hành nghề: Các kỹ ng về: Lp Kế hoch lao động tin ơng, sản xut kinh doanh.

- Thi gian làm bài thi, ch thc tiến hành, điu kiện công nhận tốt nghip theo qui đnh hiện hành.

TT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiến thức, k năng nghề

 

 

 

- thuyết nghề

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 180 phút

 

- Thc hành nghề

Bài thi thực hành

Không quá 24 giờ

3. Hưng dẫn xác đnh thi gian nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoi khoá (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm mc tiêu giáo dục toàn diện

- Nhm mục đích giáo dục toàn din để sinh viên nhn thc đy đ về nghề nghiệp đang theo học, Trưng/Cơ s dạy ngh thể b trí tham quan, hc tập ngoại tại một số doanh nghiệp hoặc cơ s sn xuất kinh doanh phù hp với ngh đào tạo thích hp;

- Thi gian cho hot động ngoại khoá đưc bố trí ngoài thi gian đào to chính khoá vào thời đim thích hp.

4. Các chú ý khác.

- Thực hành Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh: Thi gian nội dung theo đề cương khung chương trình;

- Thực tp tốt nghip:

+ Thời gian nội dung theo khung chương trình;

+ Các Tng/Cơ s dạy nghề căn cứ vào khung chương trình, xây dựng đề cương báo cáo thc tp./.

 

PHỤ LỤC 4:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ KINH DOANH VẬN TẢI BIỂN”
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27 /2009/TT- BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009 của B tởng B Lao động -Thương binh và hội)

PHỤ LỤC 4A :

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh vận tải biển

nghề: 40340101

Trình độ đào to: Trung cấp nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;

( Tốt nghiệp Trung học cơ sthì học thêm phn văn hoá phổ thông theo quyđịnh của B Giáo dục - Đào to );

Số lượng môn học, đun đào tạo: 38

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,

I. MỤC TIÊU ĐÀO TO:

1. Kiến thc, k năng nghề nghiệp

- Kiến thức:

+ Nắm đưc những kiến thức bản về pháp luật, kinh tế kiến thức về khai thác tàu, khai thác cảng, đại tàu, giao nhận hàng, kế toán, tài chính tổ chc quản lý lao động, marketing;

+ Nm đưc một s kỹ thuật hành chính về soạn thảo văn bản, sắp xếp hồ công việc trong phần mình phụ trách;

+ Nm đưc các nghiệp vụ tổ chức, quản kinh doanh khai thác trong các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, dịch vụ vận tải;

+ Nm đưc kiến thc về nghiệp vụ thuê tàu, khai thác tàu biển, luật hàng hải, công ưc quốc tế, chính sách kinh tế - xã hi;

+ Hiu biết các chính sách phát triển kinh tế tình hình thị trưng vận tải trong ngoài nưc;

+ Hiu biết các chng từ, hợp đng liên quan đến vận tải, giao nhận hàng.

+ Nm đưc ng tác phân tích, thống kế toán, kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

- Kỹ năng:

+ Lập kế hoạch chuyến đi, theo dõi q trình tàu vận hành, quản hot động của tàu;

+ Thiết lập mối quan hệ với chủ hàng, ngưi thuê tàu, đi lý, môi giới, cảng biển;

+ Phối kết hợp vi các phòng ban chức năng có liên quan;

+ Đánh giá, phân tích đưc tình hình kinh tế, tài chính của doanh nghiệp

+ Sử dụng đưc một số chương trình vi tính, mạng thông dng;

+ Thiết lp mối quan h vi ngân hàng các t chức tín dụng;

+ Cung cp các thông tin liên quan cho các phòng ban liên quan để h trợ quyết toán hiu quả của hoạt động;

+ Cung cp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh ca đơn vị để phục v cho yêu cầu lãnh đạo quản lý kinh tế đơn v.

2. Chính trị, đạo đc; Thể chất và quc phòng

- Chính tr, đạo đc:

+ hiu biết về một số kiến thc cơ bn về chủ nghĩa Mác nin tư tưng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Việt Nam;

+ hiểu biết về đưng lối phát trin kinh tế của Đảng, thành tựu định ng phát triển công nghiệp hoá, hiện đi hoá đất nưc;

+ Có lòng u nưc, yêu chủ nghĩa hội, trung thành với s nghiệp cách mạng của Đảng li ích ca đất nưc;

+ đạo đức, yêu nghề và có lươngm nghề nghiệp;

+ ý thức t chc kỷ luật tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cn thận, t m, chính xác;

+ tinh thần tự học, tự nâng cao trình đ chuyên môn nghiệp vụ đáp ng nhu cu ca công việc;

- Thể chất, quốc phòng:

+ đủ sc khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dng bo vệ T quốc;

+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập đạt kỹ năng bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền;

+ hiểu biết bn về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;

+kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sphổ thông cần thiết của ngưi chiến sĩ, vận dụng đưc trong công tác bo v trật tự trị an;

+ ý thức kỷ luật tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc;

3. hội vic làm

Sau khi tốt nghiệp ngưi học khả năng trực tiếp làm công tác:

+ Khai thác tàu theo các loại hình khai thác tàu chuyến hoặc tàu chợ;

+ Đại tàu, môi gii hàng hải;

+ Thủ tục hải quan, làm trọn bộ chứng t, thu xếp bảo hiểm, giao nhận đưng biển, kiểm kin;

+ Lập kế hoạch, các phương án khai thác cng, các phương án xếp dỡ, giải phóng tàu, điều độ cảng;

+ Tổ chc lao động tiền ơng trong doanh nghip;

+ Thống kê kế toán, phân tích tình hình kinh tế, tài chính doanh nghiệp;

+ Ở các bộ phận kinh doanh, marketing; của các đơn vị sản xuất kinh doanh, các tchức kinh tế thuc mọi thành phần kinh tế.

II. THI GIAN CA KHOÁ HC VÀ THỜI GIAN THC HỌC TỐI THIỂU

1. Thời gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu:

- Thi gian khóa hc: 2 m

- Thi gian học tp: 90 tuần

- Thi gian thực học tối thiểu: 2.550 giờ

- Thi gian ôn, kim tra hết môn và thi: 280 giờ; (Trong đó thi tốt nghiệp: 40 gi)

2. Phân bổ thi gian thc học tối thiểu:

- Thi gian học các môn học chung bắt buộc: 210 gi

- Thi gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2.340 giờ

+ Thời gian học bắt buc: 1.860 giờ ; Thi gian học t chọn: 480 giờ

+ Thời gian học thuyết: 702 gi ; Thời gian học thực hành: 1.638 giờ

III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC MÔ ĐUN ĐÀO TO BẮT BUC, THI GIAN PHÂN B THỜI GIAN

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thi gian đào tạo (gi)

Tng số

Trong đó

thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Các môn học chung

210

107

90

13

MH 01

Chính tr

30

22

6

2

MH 02

Pháp lut

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể chất

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

45

29

15

1

MH 05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoi ngữ

60

30

26

4

II

Các môn học, m ô đun đào to nghề bắt buộc

1.860

482

1.298

80

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ s

465

256

175

34

MH07

Kinh tế chính trị

90

60

24

6

MH08

Luật kinh tế

30

14

14

2

MH09

Kinh tế vi mô

45

25

16

4

MH10

Marketing căn bản

30

20

8

2

MH11

thuyết thống

45

30

11

4

MH12

Hàng hóa

30

15

13

2

MH13

Quản tr học

45

20

21

4

MH14

Đa vận ti

30

15

13

2

MH15

thuyết tài chính

30

17

11

2

MH16

Nguyênkế toán

60

25

31

4

MH17

Luật vận tải

30

15

13

2

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

1.395

226

1123

46

MH18

Kinh tế vn tải

60

25

31

4

MH19

Anh văn chuyên ngành 1

120

50

60

10

MH20

Quản tr nhân s

60

25

31

4

MH21

Quản tr khai thác cảng

60

25

31

4

MH22

Quản tr khai thác đội tàu

60

25

31

4

MH23

Thương vụ vận ti

60

25

31

4

MĐ24

Đại vận tải giao nhận hàng hóa

45

21

20

4

MH25

Phân tích hoạt động kinh doanh

60

30

26

4

MH26

Thực tập chuyên môn

310

 

302

8

MH27

Thực tập tốt nghiệp

560

 

560

 

 

Tổng cộng

2.070

589

1.388

93

IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BT BUỘC

(Ni dung chi tiết có Ph lục kèm theo)

V. HƯNG DẪN S DNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH Đ TRUNG CẤP NGH ĐỂ C ĐNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO NGH

1. Hướng dẫn xác đnh danh mục các môn học, đun đào tạo nghề tự chọn; thời gian, phân b thời gian chương trình cho môn học đun đào tạo nghề tự chọn

- Môn học đào tạo nghề tự chọn nhằm mục đích đáp ng nhu cầu đào tạo những kiến thc, k năng cần thiết mang tính đặc thù riêng trong từng ngành cụ thể hoặc tính đặc thù của vùng miền ca từng địa phương;

- Ngoài các môn học đào tạo nghề bắt buộc nêu trong mc 3, các Trưng/cơ sở dạy nghề tự xây dựng hoặc lựa chọn một số môn học đào tạo nghề tự chọn đưc đề nghị trong chương trình khung này (mang tính tham khảo) để áp dụng cho Trưng/cơ sở ca mình;

- Vic xác định các môn học tchọn da vào các tiêu chí bn như sau:

+ Đm bảo mục tiêu đào tạo chung của nghề;

+ Đáp ng đưc nhu cầu cần thiết của từng ngành, tng địa phương (vùng, lãnh thổ) hoặc ca từng doanh nghiệp cụ thể;

+ Đm bảo thời gian đào tạo theo quy đnh;

+ Đm bảo tỷ lệ thời gian (lý thuyết, thc hành) theo quy đnh;

Thời gian đào tạo các môn học tự chọn chiếm khoảng 20% đến 30%) tổng thời gian học tập các môn học đào tạo nghề. Trong đó thực hành chiếm t 70% đến 85%) thuyết từ 15% đến 30%.

1.1. Danh mục và phân bổ thời gian môn học đun đào tạo nghề tự chọn

- Các môn t chọn đưc gợi ý đưa vào chương trình khung là 11 n với tổng thời gian hc 480 gi, trong đó 220 gi lý thuyết 260 giờ thực hành;

- Các Trường/Cơ s dạy ngh thể tham khảo trong số các môn học gợi ý ở bảng sau:

MH,

Tên môn hc, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 28

An toàn lao động

30

15

13

2

MH 29

Bảo him hàng hải

30

15

13

2

MH30

Kế toán quản tr

45

25

16

4

MH31

Quản trị Tài chính doanh nghiệp

30

10

18

2

MH 32

Lập và phân tích dự án đầu

45

20

21

4

MH 33

Thanh toán quốc tế

45

20

21

4

MH 34

Thị trưng chứng khoán

60

25

31

4

MH 35

Quản tr doanh nghip

60

30

26

4

MH 36

Quản tr Logistics

60

25

31

4

MH 37

Dự báo trong kinh doanh

45

20

21

4

MH 38

Vận tải đa phương thc

30

15

13

2

 

Tổng cng

480

220

224

36

(Ni dung chi tiết Phụ lục kèm theo)

1.2. ng dẫn xây dng cơng trình các n học, đun đào tạo nghề t chọn

- Về thời gian đào to các môn hc tự chọn, các Trưng/Cơ s dạy nghề tự bố trí, cân đối vào các học k cho phù hợp tiến độ tính chất môn học ( thể bố trí vào năm hc thứ nhất hoặc năm hc thứ hai tu tính chất tng môn học);

- Về thời lưng của tng môn học, các Trưng/Cơ sở dạy nghề thể t cân đi, thay đổi sao cho phù hợp vi nội dung yêu cầu.;

- Thời gian, nội dung của các môn học đào tạo nghề t chn do Trưng/Cơ sở dạy nghề tự xây dựng hoặc th tham khảo, điều chnh từ c môn học đề nghị trong cơng trình khung này trên s đm bảo mc tiêu đào to và yêu cầu đc thù ca ngành nghhoặc vùng miền;

- Nếu Trưng/Cơ s dạy nghề chọn trong s các môn học đào tạo nghề tự chọn đề nghị trong chương trình khung này thì tiến hành xây dng đề ơng chi tiết từng bài học cho tng chương cụ th theo mu mục 3. Sau đó tiến hành thm định ban hành chương trình chi tiết các môn hc đào tạo nghề tự chọn cho Trường/Cơ sở ca mình.

2. ng dẫn thi tốt nghiệp

- Học sinh phải đạt yêu cầu tất cả các môn học trong chương trình s đưc dự thi tốt nghiệp để đưc cấp bằng Trung cấp ngh;

- Các môn thi tốt nghiệp:

+ Chính trị: Theo quy định hin hành;

+ Lý thuyết nghề: Tổ chức khai thác đội tàu, Tổ chức khai thác cảng, Thương vụ;

+ Thực hành nghề: Các k năng về: tổ chức chuyến đi cho tàu chuyến, tàu chợ;

- Thời gian làm bài thi, cách thc tiến hành, điều kiện công nhận tốt nghiệp theo qui đnh hiện hành.

TT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiến thức, k năng nghề

 

 

 

- thuyết nghề

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 180 phút

 

- Thc hành nghề

Bài thi thc hành

Không quá 24 gi

3. Hướng dẫn xác định thi gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoi khoá (đưc bố trí ngoài thời gian đào tạo nhằm đạt đưc mục tiêu giáo dục toàn diện).

- Nhằm mục đích giáo dục toàn din để học sinh nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, Trưng/Cơ s dạy ngh thể b trí tham quan, hc tập dã ngoại tại một số doanh nghip hoặc sở sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo thích hợp;

- Thời gian cho hoạt đng ngoại khoá đưc b trí ngoài thi gian đào tạo chính khoá vào thời đim thích hợp.

4. Các chú ý khác:

Hưng dẫn xác định thi gian và nội dung cho các hoạt động thực hành, thực tp

- Thực tp chuyên môn: Thi gian và nội dung theo đề cương khung chương trình;

- Thực tập tốt nghiệp:

+ Thời gian nội dung theo khung chương trình;

+ Các Trường/Cơ sở dạy nghề căn c vào khung chương trình, xây dng đề cương báo cáo thực tp./.

 

PHỤ LỤC 4B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh vận tải biển

nghề: 50340101

Trình độ đào to: Cao đẳng nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông tương đương;

Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 51

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,

I. MỤC TIÊU ĐÀO TO

1. Kiến thc, k ng nghề nghiệp

- Kiến thức:

+ Nm đưc những kiến thc bản về pháp luật, kinh tế kiến thức về khai thác tàu, khai thác cảng, đại tàu, giao nhận hàng, kế toán, tài chính tổ chc quản lý lao động, marketing;

+ Nắm đưc một số kỹ thuật hành chính về soạn thảo văn bản, sp xếp h công việc trong phần mình phụ trách;

+ Nắm đưc các nghiệp vụ tổ chc, quản lý kinh doanh khai thác trong các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, dịch vụ vận tải;

+ Nắm đưc kiến thức về nghiệp v thuê tàu, khai thác tàu biển, luật hàng hải, công ưc quốc tế, chính sách kinh tế - xã hi;

+ Hiểu biết các chính sách phát triển kinh tế tình hình th trưng vận tải trong ngoài nưc;

+ Hiểu biết các chứng t, hợp đồng liên quan đến vận tải, giao nhận hàng;

+ Nắm đưc công c thống kê, kế toán tài chính, phân tích hoạt đng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

- Kỹ năng:

+ Lập kế hoạch chuyến đi, kế hoạch điều đng tàu, theo dõi quá trình tàu vận hành;

+ Quản hoạt đng của tàu, đc biệt là đội tàu biển;

+ Quản hoạt động của cảng sông, cng biển đặc biệt là cảng biển đưc tiến hành trong mối quan hệ phức tp và nhiều mặt với quốc tế;

+ Quản các cơ sở kinh doanh dịch v hàng hải;

+ Thiết lập mối quan hệ vi chủ hàng, ngưi thuê tàu, đi lý, môi giới, cảng biển;

+ Phối kết hợp vi các phòng ban chức năng có liên quan;

+ Đánh giá, phân tích đưc tình hình kinh tế, tài chính của doanh nghiệp;

+ Sử dụng một s chương trình vi tính, mạng thông dụng;

+ Thiết lp mối quan hệ vi ngân hàng các t chức tín dụng;

+ Cung cp các thông tin liên quan cho các phòng ban liên quan để h trợ quyết toán hiu quả của hoạt động;

+ Cung cp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh ca đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đo và quản lý kinh tế đơn v;

+ Vận dụng những kiến thc đưc đào to vào thực tế công tác tự hc tập, rèn luyện, tu dưỡng để nâng cao trình đchuyên môn, nghiệp vụ ở vị trí công tác của mình.

2. Chính trị, đạo đc; Thể chất và quc phòng

- Chính tr, đạo đc:

+ hiu biết về một số kiến thc cơ bn về chủ nghĩa Mác nin tư tưng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Việt Nam;

+ hiểu biết về đưng lối phát trin kinh tế của Đảng, thành tựu định ng phát triển công nghiệp hoá, hiện đi hoá đất nưc;

+ Có lòng u nưc, yêu chủ nghĩa hội, trung thành với s nghiệp cách mạng của Đảng li ích ca đất nưc;

+ đạo đức, yêu nghề và có lươngm nghề nghiệp;

+ ý thức t chc kỷ luật tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cn thận, t m, chính xác;

+ tinh thần tự học, tự nâng cao trình đ chuyên môn nghiệp vụ đáp ng nhu cầu ca công việc.

- Thể chất, quốc phòng:

+ đủ sc khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dng bo vệ T quốc;

+ Hiểu biết một số pơng pháp luyện tập và đạt knăng bản một smôn thể dục, thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền;

+ hiểu biết bn về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;

+kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sphổ thông cần thiết của ngưi chiến sĩ, vận dụng đưc trong công tác bo v trật tự trị an;

+ ý thức kỷ luật tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quc.

3. hội vic làm

Sau khi tốt nghip ngưi học có khả năng trực tiếp làm công tác:

+ Khai thác tàu theo các loại hình khai thác tàu chuyến hoặc tàu chợ;

+ Đại tàu, môi gii hàng hi;

+ Thủ tục hải quan, làm trọn bộ chứng t, thu xếp bảo hiểm, giao nhận đưng biển, kiểm kin;

+ Lp kế hoạch, các phương án khai thác cng, các phương án xếp dỡ, giải phóng tàu, điều độ cảng;

+ Tổ chc lao động tiền ơng trong doanh nghiệp;

+ Thống kê kế toán, phân tích tình hình kinh tế, tài chính doanh nghip;

+ Quản tr các bộ phận kinh doanh, marketing của các đơn vị sản xuất kinh doanh, các t chức kinh tế thuộc mọi thành phần kinh tế.

II. THỜI GIAN CA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THC HỌC TỐI THIỂU

1. Thi gian của khoá học và thi gian thc học ti thiểu:

- Thi gian khóa hc: 3 m .

- Thi gian học tp: 131 tuần

- Thi gian thực học tối thiểu: 3.750 giờ

- Thời gian ôn kiểm tra hết môn học/mô đun thi tốt nghiệp: 400 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp 40 giờ).

2. Phân bổ thi gian thc học tối thiểu:

- Thi gian học các môn học chung bắt buộc: 450 gi

- Thi gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3.300 giờ

+ Thời gian học bắt buc: 2.610 giờ; Thi gian học tự chọn: 690 giờ

+ Thời gian học thuyết: 1.115 giờ ; Thời gian học thực hành: 2.185 gi

III. DANH MỤC CÁC MÔN HC, MÔ ĐUN ĐÀO TO BT BUỘC, THỜI GIAN PHÂN B THỜI GIAN.

MH,

Tên môn hc, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tng số

Trong đó

thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Các môn học chung

450

216

210

24

MH01

Chính tr

90

60

24

6

MH02

Pháp lut

30

21

7

2

MH03

Giáo dục thể cht

60

4

52

4

MH04

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

75

59

13

3

MH05

Tin học

75

17

54

4

MH06

Ngoại ngữ

120

55

60

5

II

Các môn học, đun đào tạo nghề bắt buộc

2.610

788

1.700

122

II.1

Các môn hc, mô đun kthuật sở

690

397

243

50

MH07

Kinh tế chính trị

90

60

24

6

MH08

Luật kinh tế

30

14

14

2

MH09

Toán kinh tế

60

40

16

4

MH10

Văn bản và lưu trữ

30

15

13

2

MH11

Kinh tế vi mô

60

40

16

4

MH12

Marketing căn bn

30

20

8

2

MH13

thuyết thống

45

30

11

4

MH14

Hàng hóa

30

15

13

2

MĐ15

Tin học ng dụng

60

30

26

4

MH16

Qun tr hc

45

20

21

4

MH17

Địavận tải

30

15

13

2

MH18

thuyết Tài chính

45

28

13

4

MH19

Nguyênkế toán

60

25

31

4

MH20

Kinh tế vĩ

45

30

11

4

MH21

Luật vận ti

30

15

13

2

II.2

Các môn hc, mô đun chuyên môn nghề

1920

391

1457

72

MH22

Kinh tế vn tải

60

25

31

4

MH23

Anh văn chuyên ngành 1

120

50

60

10

MH24

Kinh tế quốc tế

45

25

16

4

MH25

Qun tr dự án đầu

45

30

13

2

MH26

Qun tr Marketing

45

20

21

4

MH27

Qun tr nhân sự

60

25

31

4

MH28

Qun tr khai thác cng

75

30

39

6

MH29

Anh văn chuyên ngành 2

120

60

50

10

MH30

Qun tr khai thác đội tàu

75

35

34

6

MH31

Thương vụ vận ti

60

25

31

4

MĐ32

Đi lý vận tải giao nhận hàng hóa

45

21

20

4

MH33

Thống vn tải

30

15

13

2

MH34

Phân ch hoạt động kinh doanh

60

30

26

4

MH35

Thực tập chuyên môn

440

0

432

8

MH36

Thực tập tốt nghiệp

640

0

640

0

 

Tổng cộng

3.060

1.004

1.910

146

IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN DÀO TẠO BẮT BUỘC

(Nội dung chi tiết có Ph lục kèm theo)

V. NG DẪN SỬ DNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH Đ CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỂ XÂY DNG CƠNG TRÌNH ĐÀO TO NGHỀ

1. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, đun đào tạo tự chọn; thời gian, phân bố thời gian cho môn học, mô đun đào to nghề tự chọn.

- Môn học đào tạo nghề tự chọn nhm mục đích đáp ng nhu cầu đào to những kiến thc, kỹ năng cần thiết mang tính đặc thù riêng trong từng ngành cụ thể hoặc tính đặc thù của vùng miền ca từng địa phương;

- Ngoài các môn học đào to nghề bắt buộc nêu trong mục 3, các Trưng/Cơ sở dạy nghề tự xây dng hoặc lựa chn một số n học đào tạo ngh tự chọn đưc đ nghị trong chương trình khung y (mang tính tham khảo) để áp dụng cho Trường/Cơ sở ca mình;

- Vic xác định các môn học t chọn dựa vào các tiêu chí cơ bản n sau:

+ Đảm bo mục tiêu đào tạo chung của nghề;

+ Đáp ứng đưc nhu cầu cần thiết của tng ngành, từng địa phương (vùng, lãnh thổ) hoặc của tng doanh nghiệp cụ thể;

+ Đảm bo thời gian đào tạo theo qui định;

+ Đảm bo tỷ lệ thi gian (lý thuyết, thực hành) theo qui định.

Thời gian đào tạo các môn học tự chọn chiếm khoảng 20% đến 30% tng thời gian học tập các môn học đào tạo nghề. Trong đó thực hành chiếm t 65% đến 75% và lý thuyết từ 25% đến 35%.

1.1.Danh mục và phân b thời gian n học, mô đun đào tạo nghtự chọn

- Các môn t chọn đưc gợi ý đưa vào chương trình khung là 15 n với tổng thời gian hc 690 gi, trong đó 327 gi lý thuyết 363 giờ thực hành;

- Các Trường/Cơ s dạy ngh thể tham khảo trong số các môn học gợi ý ở bảng sau:

 

Mã MH, MĐ

Tên môn hc, mô đun

Thi gian đào tạo (gi)

Tng số

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH37

Tâm học quản

45

21

20

4

MH38

An toàn lao động

30

15

13

2

MH39

Bảo him hàng hi

30

15

13

2

MH40

Kế toán quản trị

45

25

16

4

MH41

Qun tr Tài chính doanh nghiệp

45

26

15

4

MH42

Lập phân tích dự án đu

45

20

21

4

MH43

Chiến c thu hút tuyển dụng nhân lực

45

20

21

4

MH44

Thanh toán quốc tế

45

20

21

4

MH45

Thị trưng chng khoán

60

25

31

4

MH46

Qun tr doanh nghiệp

60

30

26

4

MH47

Qun tr chiến ợc

60

30

26

4

MH48

Qun tr thương hiệu

45

20

21

4

MH49

Qun tr Logistics

60

25

31

4

MH50

D báo trong kinh doanh

45

20

21

4

MH51

Vn tải đa phương thức

30

15

13

2

 

Tổng cộng

690

327

309

54

(Nội dung chi tiết có Phlục kèm theo)

1.2. Hướng dẫn xây dng chương trình các môn học, đun đào to nghề t chọn

- Về thi gian đào tạo c môn học tự chọn, các Trưng/Cơ sở dy nghề tự bố trí, cân đối vào các học k cho phù hợp tiến độ tính chất môn học ( thể bố trí vào m học th nhất, năm học thứ hai hoặc năm học thứ ba tùy tính cht từng môn hc);

- Về thi ng của tng môn học, các Trưng/Cơ s dy nghề thể tự cân đối, thay đổi sao cho phù hp với nội dung yêu cu;

- Thi gian, nội dung của các môn học đào tạo nghề tự chọn do Trưng/Cơ sở dạy nghề tự xây dựng hoặc thể tham khảo, điều chnh từ c môn học đề nghị trong chương trình khung này trên cơ s đm bo mc tiêu đào to và yêu cầu đc thù của ngành nghhoặc vùng miền;

- Nếu Trưng/Cơ sở dạy ngh chọn trong số các môn học đào tạo nghề tự chọn đề nghị trong chương trình khung này thì tiến hành xây dng đề ơng chi tiết từng bài học cho tng chương c th theo mu mục 3. Sau đó tiến hành thm định ban hành chương trình chi tiết các môn hc đào to nghề tự chọn cho Trường/Cơ sở ca mình.

2. ng dẫn thi tốt nghiệp

- Sinh viên phải đạt yêu cu tất c các môn học trong chương trình s đưc dự thi tốt nghiệp để đưc cấp bằng Cao đẳng ngh

- Các môn thi tốt nghip:

+ Chính trị: Theo qui định hiện hành;

+ thuyết nghề: Các kiến thức trọng tâm v: Tổ chức khai thác đội tàu, Tổ chc khai thác cng, Thương vụ;

+ Thc hành nghề: c kỹ năng về: lập kế hoạch chuyến đi cho tàu chuyến, t chức khai thác tàu ch; Lập kế hoch, các phương án khai thác cng, các phương án xếp dỡ, gii phóng tàu; Các phương thức giao nhận hàng hóa;

Thời gian làm bài thi, cách thức tiến hành, điều kin công nhận tốt nghiệp theo qui đnh hiện hành.

SốTT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Viết, trc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiến thc, kỹ năng nghề

 

 

 

- thuyết nghề

Viết, vn đáp, trc nghiệm

Không quá 180 phút

 

- Thc hành ngh

Bài thi thc hành

Không quá 24 giờ

3. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoi khoá (đưc bố trí ngoài thi gian đào tạo nhm đạt đưc mục tiêu giáo dục toàn diện).

- Nhằm mc đích giáo dục toàn din để sinh viên có nhận thc đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, Trưng/Cơ s dạy ngh thể b trí tham quan, hc tập dã ngoại tại một số doanh nghiệp hoặc sở sản xut kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo thích hợp;

- Thời gian cho hot động ngoại khoá đưc bố trí ngoài thời gian đào to chính khoá vào thời đim thích hợp.

4. Các chú ý khác:

Hưng dn xác định thi gian nội dung cho các hoạt động thc hành, thực tập:

- Thực tập chuyên môn: Thời gian và nội dung theo đề ơng chương trình khung;

- Thực tập tốt nghiệp:

+ Thời gian nội dung theo chương trình khung;

+ Các Trưng/Cơ sở dạy nghề căn c vào chương trình khung, xây dng đề cương báo cáo thực tp./.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác