Thông báo 469/TB-BGDĐT kết luận của Hội đồng xác định điểm sàn xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2010 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Thông báo 469/TB-BGDĐT kết luận của Hội đồng xác định điểm sàn xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2010 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 469/TB-BGDĐT | Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 09/08/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 469/TB-BGDĐT |
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 09/08/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469/TB-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2010 |
KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÁC ĐỊNH ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Ngày 8/8/2010, Hội đồng xác định điểm sàn xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2010 được thành lập theo Quyết định số 3015/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã họp và nhất trí như sau:
1. Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2010; kết quả thi của thí sinh và chính sách ưu tiên theo đối tượng, khu vực, Hội đồng quyết định điểm sàn xét tuyển (theo đề thi đại học) và mức điểm tối thiểu (theo đề thi cao đẳng) đối với học sinh phổ thông khu vực 3 như sau:
1.1. Điểm sàn xét tuyển đại học, cao đẳng của các trường đại học, cao đẳng sử dụng kết quả thi đại học theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
a) Điểm sàn đại học:
+ Khối A: 13,0 điểm; + Khối B: 14,0 điểm
+ Khối C: 14,0 điểm; + Khối D: 13,0 điểm
b) Điểm sàn cao đẳng:
Điểm sàn các khối tương ứng hệ cao đẳng thấp hơn điểm sàn hệ đại học là 3,0 điểm, cụ thể là:
+ Khối A: 10,0 điểm; + Khối B: 11,0 điểm
+ Khối C: 11,0 điểm; + Khối D: 10,0 điểm
1.2. Mức điểm tối thiểu xét tuyển cao đẳng của các trường cao đẳng sử dụng kết quả thi cao đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
+ Khối A: 10,0 điểm; + Khối B: 11,0 điểm
+ Khối C: 11,0 điểm; + Khối D: 10,0 điểm
2. Đối với các trường đóng tại vùng dân tộc thiểu số; các trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực cho địa phương, theo địa chỉ sử dụng, chủ tịch Hội đồng tuyển sinh các trường báo cáo về việc vận dụng Điều 33, Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành, để Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét, quyết định.
3. Các trường căn cứ điểm sàn xét tuyển đại học và cao đẳng để xác định điểm trúng tuyển. Điểm trúng tuyển không thấp hơn điểm sàn. Điểm trúng tuyển nguyện vọng sau không thấp hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng trước, đảm bảo tỉ lệ trúng tuyển hợp lí giữa các nguyện vọng.
4. Các trường thông báo điểm trúng tuyển, danh sách thí sinh trúng tuyển và gửi giấy triệu tập cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 học tại trường, gửi Giấy chứng nhận kết quả thi đại học hoặc cao đẳng số 1 và số 2 cho thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường và Phiếu báo điểm cho thí sinh theo qui định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2010.
5. Các trường còn chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 thông báo điều kiện nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển (mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu xét tuyển và điều kiện tuyển) trên các phương tiện thông tin đại chúng và báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng thời gian đã quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2010.
Nơi
nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây