Thông báo 27/2022/TB-LPQT hiệu lực của Thỏa thuận về hợp tác hành chính trong khuôn khổ Điều 56(1)(a) Quy định 2015/2446 bổ sung Quy định 952/2013 về quy tắc chi tiết thi hành điều khoản trong Luật Hải quan đối với linh kiện và phụ tùng xe đạp giữa Việt Nam và Cam-pu-chia
Thông báo 27/2022/TB-LPQT hiệu lực của Thỏa thuận về hợp tác hành chính trong khuôn khổ Điều 56(1)(a) Quy định 2015/2446 bổ sung Quy định 952/2013 về quy tắc chi tiết thi hành điều khoản trong Luật Hải quan đối với linh kiện và phụ tùng xe đạp giữa Việt Nam và Cam-pu-chia
Số hiệu: | 27/2022/TB-LPQT | Loại văn bản: | Điều ước quốc tế |
Nơi ban hành: | Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 08/11/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 06/12/2022 | Số công báo: | 879-880 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 27/2022/TB-LPQT |
Loại văn bản: | Điều ước quốc tế |
Nơi ban hành: | Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 08/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 06/12/2022 |
Số công báo: | 879-880 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2022/TB-LPQT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ CÓ HIỆU LỰC
Thực hiện quy định tại Điều 56 của Luật Điều ước quốc tế năm 2016, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:
Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia về hợp tác hành chính trong khuôn khổ Điều 56(1)(a) Quy định 2015/2446 ngày 28 tháng 7 năm 2015 bổ sung Quy định số 952/2013 của Nghị viện và Hội đồng châu Âu về quy tắc chi tiết thi hành một số điều khoản trong Luật Hải quan của Liên minh châu Âu đối với linh kiện phụ tùng xe đạp, ký tại Phnôm-pênh ngày 08 tháng 11 năm 2022, có hiệu lực ngày 08 tháng 11 năm 2022.
Bộ Ngoại giao trân trọng gửi bản sao Thỏa thuận theo quy định tại Điều 59 của Luật nêu trên./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
FOR BICYCLE ACCESSORIES AND PARTS
The Government of the Socialist Republic of Viet Nam, hereinafter referred to as “Viet Nam”,
and
The Government of the Kingdom of Cambodia, hereinafter referred to as “Cambodia”,
hereinafter jointly referred to as “the Parties”, or individually referred to as a “Party”,
RECOGNISING their longstanding and strong trade relationship within ASEAN and the joint aim of further fostering the development of trade capacity in the ASEAN region;
RECOGNIZING that this Joint Undertaking serves as the Administrative Cooperation Undertaking that is required for the purposes of implementing extended cumulation between the Parties according to Article 56(1) of the Commission Delegated Regulation (BU) 2015/2446 of 28 July 2015 supplementing Regulation (EU) No 952/2013 of the European Parliament and of the Council as regards detailed rules concerning certain provisions of the Union Customs Code, for materials originating in Viet Nam used in the manufacture of bicycles in Cambodia;
UNDERTAKING the commitment to (a) ensure compliance with the relevant rules of origin under Protocol 1 of the EU-Viet Nam Free Trade Agreement for the Vietnamese originating materials to be used in the manufacture of bicycles in Cambodia, and of the rules of origin under the Generalised System of Preferences as applicable to Cambodia with regard to the products exported to the European Union, and (b) provide the administrative co-operation necessary to ensure the correct implementation of these rules with regard to the Union and also between themselves.
COMPLYING with any applicable international treaties, to which Viet Nam and Cambodia are contracting parties, and domestic laws of respective Party;
HEREBY AGREE ON THE FOLLOWING:
For the purposes of this Joint Undertaking, unless otherwise specified:
(a) “Commission” means the European Commission;
(b) “Delegated Regulation” means the Commission Delegated Regulation (EU) 2015/2446 of 28 July 2015 supplementing Regulation (EU) No 952/2013 of the European Parliament and of the Council as regards detailed rules concerning certain provisions of the Union Customs Code;1
(c) “EBA” means the “Everything But Arms” special arrangement provided by the Union to least developed countries as part of the GSP according to Chapter IV of the GSP Regulation;
(d) “EU” or “Union” means the European Union;
(e) “EU-Viet Nam FTA” means the Free Trade Agreement between the European Union and the Viet Nam including all its Annexes and Protocols;2
(f) “government authorities” means any authority of a Party mandated to implement this Joint Undertaking;
(g) “GSP Regulation” means Regulation (EU) No 978/2012 of the European parliament and the Council of 25 October 2012 applying a scheme of generalised tariff preferences and repealing Council Regulation (EC) No 732/2008;3
(h) “GSP” means the “Generalised System of Preferences” by which the Union provides preferential access to its market through any of the preferential arrangements referred to in Article 1(2) of the GSP Regulation;
(i) “Implementing Regulation” means the Commission Implementing Regulation (EU) 2015/2447 of 24 November 2015 laying down detailed rules for implementing certain provisions of Regulation (EU) No 952/2013 of the European Parliament and of the Council laying down the Union Customs Code.4
(j) “materials” means, inter alia, any raw material, component or part, whether or not in assembled form, used in the manufacture of bicycles listed in the AHTN 2022 which appears as Annex 1 of this Joint Undertakings.
(k) Protocol 1 to the EU-Viet Nam FTA refers to Protocol 1 concerning the definition of the concept of originating products and methods of administrative cooperation annexed to the Viet Nam - EU FTA.
Evidence of the originating status
1. When originating materials are exported from Viet Nam to Cambodia with a view to being incorporated in a bicycle which is exported to the EU within the tramework of the EBA arrangement, the evidence of originating status of the materials exported from Viet Nam shall be established on the basis of the provisions in Section D of Protocol 1 to the EU-Viet Nam FTA. Pursuant to Article 15(2) of Protocol 1 to the EU-Viet Nam FTA, the following proofs of origin shall be given by:
(a) A certificate of origin made out in accordance with Articles 16 (Procedure for the Issuance of a Certificate of Origin) to 18 (Issuance of a Duplicate Certificate of Origin) of Protocol 1 to the EU-Viet Nam FTA; or
(b) An origin declaration made out in accordance with Article 19 (Conditions for Making out an Origin Declaration) of Protocol 1 to the EU-Viet Nam FTA by any exporter for consignments the total value of which is to be determined in the national legislation of Viet Nam and shall not exceed EUR 6 000; or
(c) An origin declaration made out in accordance with Article 19 (Conditions for Making out an Origin Declaration) of Protocol 1 to the EU-Viet Nam FTA by an exporter approved or registered in accordance with the relevant legislation of Viet Nam.
2. In the case of Cambodia, the evidence of originating status of the finished product to be exported to the EU shall be given by a statement on origin made out by a registered exporter in accordance with the relevant provisions of the REX system, as laid down in the Implementing Regulation.
Administrative Cooperation: Notification of Government Authorities
1. To ensure the necessary administrative co-operation for the implementation of the origin rules, the Parties shall notify one another, as well as the Commission, of the names, addresses and contact details of the relevant government authorities responsible for:
(i) Monitoring the implementation of the applicable origin rules and the compliance of the procedural requirements listed in Article 2; and
(ii) This Joint Undertaking.
2. Any changes to the information referred to in paragraph 1 of the present Article shall be communicated immediately from one Party to another through their government authorities, as well as to the Commission.
Administrative Cooperation: Operational Modalities
1. The Parties shall assist one another through their respective government authorities in verifying the authenticity of the documentary proofs of origin and of the information therein.
2. Any dispute that may arise in relation to the verification procedures shall be settled according to the relevant provisions contained in the EU GSP rules of origin.
Cooperation in preventing origin fraud
The Parties shall commit to provide the administrative cooperation and mutual administrative assistance in preventing origin fraud, including the following obligations:
(a) Verify the originating status of the materials exported from Viet Nam to Cambodia and the finished bicycle products exported from Cambodia to the EU;
(b) Carry out the subsequent verification of the proof of origin and providing the results of that verification to the other Party;
(c) Annually exchange the proofs of origin data;
(d) Exchange the import-export turnover data of the materials-exported from Viet Nam to Cambodia and the finished bicycle products exported from Cambodia to the EU when required;
(e) Annually provide information on Vietnamese exporters of materials and Cambodian enterprises importing materials for cumulative use.
1. Any proposal to amend this Joint Undertaking by one Party shall be communicated in writing to the other Party as well as to the Commission.
2, Any proposed amendment shall be adopted by consensus of the Parties and the Commission.
1. This Undertaking shall enter into force on the date of its signature.
2. This Undertaking will have a duration of 05 (five) years starting from its date of entry into force and shall be automatically extended every 05 (five) years. This Undertaking will terminate its effects 03 (three) months after either Party notifies the other Party, through diplomatic channel, of the intention of terminating the Undertaking.
3. When this Undertaking terminates its validity, its provisions will still be applied for unfinished contracts signed within its period of validity.
Signed in Phnom Penh, Kingdom of Cambodia in duplicate in the English language on November 8th, 2022.
FOR THE
GOVERNMENT OF |
FOR THE
GOVERNMENT OF |
Materials used in the manufacture of bicycles and finished bicycle products listed in the AHTN 2022
AHTN 2022 |
Description |
I |
Finished Bicycle Products Exporting to European United Kingdom |
8711.60.11 |
- - - Bicycles |
9503.00.10 |
- Tricycles, scooters, pedal cars and similar wheeled toys; dolls’ carriages |
8712.00.30 |
- Other bicycles |
II |
Materials Used in the Manufacture of Bicycles |
3209.90.00 |
- Other |
3923.50.00 |
- Stoppers, lids, caps and other closures |
4011.50.00 |
- Of a kind used on bicycles |
4012.90.90 |
- - Other |
4013.20.00 |
- Of a kind used on bicycles |
4016.99.19 |
- - - - Other |
7307.99.90 |
- - - Other |
7318.24.00 |
- - Cotters and cotter-pins |
7606.92.00 |
- - Of aluminium alloys |
7608.10.00 |
- Of aluminium, not alloyed |
7616.10.20 |
- - Staples and hooks; bolts and nuts |
8302.50.00 |
- Hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures |
8311.30.29 |
- - - Other |
8507.60.90 |
- - Other |
8528.72.92 |
- - - - Liquid crystal devices (LCD), light-emitting diodes (LED) and other flat panel display type |
8537.10.19 |
- - - Other |
8714.10.10 |
- - Saddles |
8714.91.91 |
- - - - Parts for forks |
8714 91.91 |
- - - - Parts for forks |
8714.91.99 |
- - - - Other |
8714.92.90 |
- - - Other |
8714.93.90 |
- - - Other |
8714.94.90 |
- - - Other |
8714.95.90 |
- - - Other |
8714.96.90 |
- - - Other |
8714.99.91 |
- - - - Handle bars, pillars, mudguards, reflectors, carriers, control cables, lamp brackets or bracket lugs; other accessories |
3208.90.90 |
- - Other |
3923.90.90 |
- - Other |
4011.50.00 |
- Of a kind used on bicycles |
4012.90.90 |
- - Other |
4013.20.00 |
- Of a kind used on bicycles |
4016.99.17 |
- - - - Bicycle parts |
4819.10.00 |
- Cartons, boxes and cases, of corrugated paper or paperboard |
4823.90.99 |
- - - Other |
4819.20.00 |
- Folding cartons, boxes and cases, of non-corrugated paper or paperboard |
4821.10.90 |
- - Other |
4908.90.00 |
- Other |
4911.99.90 |
- - - Other |
7303.00.19 |
- - Other |
7304.90.90 |
- - Other |
7315.11.10 |
- - - Bicycle or motorcycle chain |
7318.22.00 |
- - Other washers |
7326.90.99 |
- - - Other |
7415.33.20 |
- - - Bolts and nuts |
7601.20.00 |
- Aluminium alloys |
7608.20.00 |
- Of aluminium alloys |
8714.91.91 |
- - - - Parts for forks |
8714.91.99 |
- - - - Other |
8714.92.90 |
- - - Other |
8714.95.90 |
- - - Other |
8714.99.11 |
- - - - Handle bars, pillars, mudguards, reflectors, carriers, control cables, lamp brackets or bracket lugs; other accessories |
8714.91.99 |
- - - - Other |
8714.92.90 |
- - - Other |
8714.95.90 |
- - - Other |
8714.99.91 |
- - - - Handle bars, pillars, mudguards, reflectors, carriers, control cables, lamp brackets or bracket lugs; other accessories |
3814.00.00 |
Organic composite solvents and thinners, not elsewhere specified or included; prepared paint or varnish removers. |
8302.50.00 |
- Hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures |
For Cambodia
I-Manhattan-Svay Rieng Special Economic Zone |
Address: National Road No.1, Sangkat Bavet, Krong Bavet, Svay Rieng Province, Kingdom of Cambodia. Phone: (855) 44 715 104, Fax: (855) 44 715 104, Email: sezadmin@manhattan.com.kh Signatory and Certifying Authority: Name and Surname: Mr. KHIM PHALLY Title: The Representative of Ministry of Commerce to Manhattan-Svay Rieng Special Economic Zone Phone: (855) 97 587 7777, Email: phally.khim@gmail.com |
II-Tai Seng Bavet Special Economic Zone |
Address: National Road No.1, Bavet District, Bavet City, Svay Rieng Province, Cambodia. Phone: (855) 23 723 494 / 723 596, Fax (855) 723 594, Email: taisengimpex@yahoo.com Signatory and Certifying Authority: Name and Surname: Mr. LONG RATANA Title: The Representative of Ministry of Commerce to Tai Seng Bavet Special Economic Zone Phone: (855) 97 583 8293 , Email: ratana.tsez@gmail.com |
III-Qilu Jian Pu Zhai Special Economic Zone |
Address: National Road No.1, Sangkat Svay Teur, Svay Rieng City, Svay Rieng Province, Kingdom of Cambodia. Phone: (855) 44 67 22222, Email: qljjtq2014@163.com Signatory and Certifying Authority: Name and Surname: Mr. MOUN CHANNHEAK Title: The Representative of Ministry of Commerce to Qilu Jian Pu Zhai Special Economic Zone Phone: (855) 12790006, Email: mounchannheak.boran@gmail.com |
For Viet Nam
Agency of Foreign Trade, Ministry of Industry and Trade of Viet Nam Address: 54 Hai Ba Trung street, Hoan Kiem district, Ha Noi, Viet Nam. Phone: +8422205444; +8422205361 E-mail: xnk-xxhh@moit.gov.vn; co@moit.gov.vn. |
1 Commission Delegated Regulation (EU) 2015/2446 of 28 July 2015 supplementing Regulation (EU) No 952/2013 of the European Parliament and of the Council as regards detailed rules concerning certain provisions of the Union Customs Code, OJ [2015] L 343/1.
2 Free Trade Agreement between the Socialist Republic of Viet Nam and the European Union, OJ [2020] L 186/3.
3 Regulation (EU) No 978/2012 of the European parliament and the Council of 25 October 2012 applying a scheme of generalised tariff preferences and repealing Council Regulation (EC) No 732/2008, OJ [2012] L 303/1.
4 Commission Implementing Regulation (EU) 2015/2447 of 24 November 2015 laying down detailed rules for implementing certain provisions of Regulation (EU) No 952/2013 of the European Parliament and of the Council laying down the Union Customs Code, OJ [2015] L 343/558.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây