Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Tổ chức phi chính phủ; Thi đua - khen thưởng)
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Tổ chức phi chính phủ; Thi đua - khen thưởng)
Số hiệu: | 98/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 19/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 98/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 19/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Nội vụ chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 618 /TTr-SNV ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Tổ chức phi chính phủ; Thi đua - khen thưởng);
Cụ thể: Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, gồm 19 (mười chín) thủ tục hành chính (Phụ lục):
- Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế gồm 04 (bốn) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ gồm 08 (tám) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng gồm 07 (bảy) thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Tổ chức phi chính phủ; Thi đua - khen thưởng).
2. Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
3. Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
4. Danh mục gồm 19 (mười chín) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3 tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
5. Danh mục gồm 20 (hai mươi) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(CÁC LĨNH VỰC: TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ;TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; THI ĐUA - KHEN THƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 98 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 01
năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
01 |
1.009322. 000.00.00.H04 |
Thủ tục Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
02 |
1.009323.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
(Như trên) |
|
03 |
1.009324.000.00.00.H04 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
(Như trên) |
|
04 |
1.009335.000.00.00.H04 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định việc thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
|
05 |
1.003841.000.00.00.H04 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 30 ngày (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
|
|
06 |
1.003827.000.00.00.H04 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định
|
(Như trên) |
|
07 |
1.003807.000.00.00.H04 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định
|
(Như trên) |
|
08 |
1.003783.000.00.00.H04 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định
|
(Như trên) |
|
09 |
1.003757.000.00.00.H04 |
Thủ tục đổi tên hội |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định
|
(Như trên) |
|
10 |
1.003732.000.00.00.H04 |
Thủ tục hội tự giải thể |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định
|
(Như trên) |
|
11 |
2.002100.000.00.00.H04 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 25 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định
|
(Như trên) |
Được BNV chuẩn hóa tên TTHC trên Cổng DVC QG |
12 |
1.005203.000.00.00.H04 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến (mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
|
13 |
2.000414.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
|
14 |
2.000402.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
(Như trên) |
|
15 |
1.000843.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
(Như trên) |
|
16 |
2.000385.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
(Như trên) |
|
17 |
2.000374.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
(Như trên) |
|
18 |
1.000804.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
(Như trên) |
|
19 |
2.000364.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
(Như trên) |
|
Tổng số: 19 thủ tục hành chính[1]./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây