Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 976/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Bùi Đình Long |
Ngày ban hành: | 13/04/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 976/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Bùi Đình Long |
Ngày ban hành: | 13/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 976/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 574/02/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành thị, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (sean) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng chuyên môn (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
3 |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở GD&ĐT |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên chuyên môn |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
510 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
20 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả |
20 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
72 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
640 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 80 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng chuyên môn (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
3 |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở GD&ĐT |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên chuyên môn |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
510 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm đinh, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
20 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả |
20 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
72 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
640 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 80 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
3. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng chuyên môn (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
3 |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở GD&ĐT |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên chuyên môn |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
510 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
20 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả |
20 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
72 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
640 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 80 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
1. Tên TTHC: Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng chuyên môn (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
3 |
Bước 2 |
Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn. |
24 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Hiệu trưởng trường nơi chuyển đi |
Có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh |
24 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến |
Tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp. |
20 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
02 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
72 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
2. Tên TTHC: Xét hỗ trợ ăn trưa cho học sinh mẫu giáo
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công của huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng chuyên môn (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
3 |
Bước 3 |
Chuyên viên chuyên môn |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
90 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Ký Tờ trình gửi UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả |
16 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC |
62 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
14 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Bộ phận văn thư UBND huyện |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công của huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
02 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
192 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây