Quyết định 962/QĐ-UBND-HC năm 2021 quy định về mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 962/QĐ-UBND-HC năm 2021 quy định về mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 962/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Trần Trí Quang |
Ngày ban hành: | 16/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 962/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Trần Trí Quang |
Ngày ban hành: | 16/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 16 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC LÃI SUẤT CHO VAY TỐI THIỂU TẠI QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 380/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp tại văn bản số 07/HĐQL ngày 23 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
1. Đối đối với các dự án đầu tư vào lĩnh vực: môi trường, giáo dục, thể dục - thể thao, y tế, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nhà dưỡng lão:
a) Lãi suất cho vay có thời hạn dưới 05 năm: 5,5%/năm.
b) Lãi suất cho vay có thời hạn từ 05 năm đến 10 năm: 6%/năm.
c) Lãi suất cho vay có thời hạn trên 10 năm: 6,5%/năm.
2. Đối với các dự án đầu tư còn lại thuộc Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh:
a) Lãi suất cho vay có thời hạn dưới 05 năm: 6,5%/năm.
b) Lãi suất cho vay có thời hạn từ 05 năm đến 10 năm: 7%/năm.
c) Lãi suất cho vay có thời hạn trên 10 năm: 7,5%/năm.
3. Lãi suất nợ quá hạn tính bằng 150% lãi suất cho vay quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này và được ghi trong hợp đồng tín dụng.
Điều 2. Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp quyết định mức lãi suất cho vay cụ thể đối với các dự án nhưng không được thấp hơn mức lãi suất cho vay tối thiểu quy định tại Điều 1 nêu trên.
Điều 3. Quy định chuyển tiếp
1. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực áp dụng, các hợp đồng chưa thực hiện giải ngân vốn vay thì được áp dụng mức lãi suất cho vay cụ thể theo quy định tại Điều 2 Quyết định này.
2. Các hợp đồng vay vốn đã thực hiện giải ngân toàn bộ hoặc một phần vốn vay trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng theo mức lãi suất cho vay theo Hợp đồng tín dụng đã ký.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Chủ tịch Hội đồng quản lý, Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây