Quyết định 950/2003/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu tại địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 1266/2000/QĐ-UB
Quyết định 950/2003/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu tại địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 1266/2000/QĐ-UB
Số hiệu: | 950/2003/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Đinh Văn Cương |
Ngày ban hành: | 29/08/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 950/2003/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam |
Người ký: | Đinh Văn Cương |
Ngày ban hành: | 29/08/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 950/2003/QĐ-UB |
Hà Nam, ngày 29 tháng 8 năm 2003 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đồi) đã được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;
Căn cứ các Nghị định 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;
Căn cứ kết luận của Thường trực Tỉnh uỷ tại hội nghị giao ban tuần ngày 11/7/2003, tuần ngày 15/8/2003 và tuần ngày 22/8/2003;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng (Tại Tờ trình số 233/SXD-GĐ ngày 08/7/2003) về việc xin phê duyệt hệ số điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, đề nghị của Sở Tài chính Vật giá (tại Tờ trình số 525/TCVG ngày 31/7/2003) về việc điều chỉnh đơn giá đề bù cây, hoa màu và các hoa lợi khác và đề nghị của UBND thị xã Phủ Lý (tại Tờ trình số 651/TT-UB ngày 20/8/2003) về việc áp dụng đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu tại địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 1266/2000/QĐ-UB ngày 25/12/2000 của UBND tỉnh, với những nội dung sau:
1. Điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa theo các hệ số sau:
- Đối với nhà tạm, tranh tre, nhà cấp II, nhà cấp III, nhà cấp IV và công trình phục vụ giáo dục công cộng: Hệ số điều chỉnh K=1,28.
- Đối với nhà cấp I: Hệ số điều chỉnh K=1,26.
2. Điều chỉnh đơn giá bồi thường vật kiến trúc, cây cối, hoa màu và các loại lợi khác: Như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Xử lý các vấn đề chuyển tiếp:
1. Các dự án đầu tư và xây dựng đã phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng đến nay chưa bố trí kinh phí để chi trả theo phương án bồi thường thì được phép điều chỉnh đơn giá bồi thường theo Quyết định này.
2. Các dự án đầu tư và xây dựng đã phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng đến nay đã có kinh phí để chi trả bồi thường mà người được bồi thường không nhận thì không được phép điều chỉnh đơn giá bồi thường theo Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Xây dựng, Tài chính Vật giá, Địa chính, Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 950/2003/QĐ-UB ngày 29/8/2003 của UBND tỉnh Hà Nam)
STT |
Tên công việc |
Đơn vị tính |
Giá |
1 |
Gác xép bê tông cốt thép |
đ/m2 |
179.200 |
2 |
Gác xép gỗ nhóm 3,4 |
đ/m2 |
153.600 |
3 |
Bê phốt xây gạch chỉ (gồm cả ống thoát ra cống thoát chung) |
đ/m2 |
441.600 |
4 |
Bể phốt xây gạch chỉ, có nắp dưới đất: |
|
|
|
- Từ 1 đến 20m3 |
đ/m2 |
320.000 |
|
- Từ 21 đến 30 m3 |
đ/m2 |
384.000 |
|
- > 30m3 |
đ/m2 |
448.000 |
5 |
Bể nước xây gạch chỉ, có nắp xây trên mái: |
|
|
|
- Từ 1 đến 20m3 |
đ/m2 |
409.600 |
|
- Từ 21 đến 30 m3 |
đ/m2 |
486.400 |
|
- > 30m3 |
đ/m2 |
563.000 |
6 |
Cầu thang gỗ hoặc gỗ, thép góc loại đơn giản |
đ/m dài |
768.000 |
7 |
Cầu thang BTCT có lồng thang rộng 1,6 – 2,5 m |
đ/m dài |
1.920.000 |
8 |
Cầu thang BTCT ngầm có một bên tường (không có lồng thang) |
đ/m dài |
1.043.200 |
9 |
Chòi cầu thang, giàn leo mái BTCT |
đ/m2 |
153.600 |
10 |
Chòi cầu thang, giàn leo mái lợp ngói |
đ/m2 |
128.000 |
11 |
Giàn leo không có mái (thanh BTCT) |
đ/m2 |
109.000 |
12 |
Vật kiến trúc khác tính bình quân theo khối xây, VXM 50 |
đ/m2 |
275.000 |
13 |
Sân, nền láng vữa TH, VXM |
đ/m2 |
20.000 |
14 |
Sân lát gạch chỉ |
đ/m2 |
27.000 |
15 |
Bê tông đổ tại chỗ, M200 |
đ/m2 |
490.000 |
16 |
Bê tông cốt thép đổ tại chỗ, M200 |
đ/m2 |
950.000 |
17 |
Hệ thống điệu chiếu sáng trong nhà các cấp: |
|
|
|
- Hệ thống điện đi nổi, dây điện trong ống ghen PVC |
2 % tổng giá trị nhà bồi thường |
|
|
- Hê thống điện đi chìm tường |
3 % tổng giá trị nhà bồi thường |
|
18 |
Hệ thống cấp thoát nước trong nhà |
|
|
|
- Nhà cấp 4 |
1 % tổng giá trị nhà bồi thường |
|
|
- Nhà cấp 2, 3 |
3 % tổng giá trị nhà bồi thường |
|
19 |
Giếng khơi xây quấn gạch hoặc ống bê tông |
đ/m sâu |
294.400 |
20 |
Giếng khoan UNISEP có bể lắng, bể lọc |
|
|
|
- Sâu <,=30m |
đ/cái |
1.550.000 |
|
- Sâu từ 31 đến 50m |
đ/cái |
2.050.000 |
|
- Sâu > 50m |
đ/cái |
3.050.000 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ CÁC HOA LỢI KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 950/2003/QĐ-UB ngày 29/8/2003 của UBND tỉnh Hà Nam)
A. BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY ĂN QUẢ
Tên cây |
Tiêu chuẩn phân loại |
Đơn vị |
Loại |
Đơn giá bồi thường (có cả công chặt) |
1. Cây mít |
Từ 50 - 70 quả |
đồng/cây |
A |
392.000 |
Từ 30 - < 50 quả |
|
B |
294.000 |
|
Từ 10 - < 30 quả |
|
C |
196.000 |
|
Từ 1 - < 10 quả |
|
D |
94.000 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
E |
39.000 |
|
Cây mới trồng cao trên 1m |
|
H |
25.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
G |
20.000 |
|
2. Cam quả |
Từ 150 – 200 quả |
đồng/cây |
A |
230.000 |
Từ 100 - < 150 quả |
|
B |
173.000 |
|
Từ 50 - < 100 quả |
|
C |
125.000 |
|
Dưới 50 quả |
|
D |
69.000 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
E |
25.000 |
|
Cây mới trồng < 3 năm |
|
H |
12.500 |
|
3. Dừa quả |
Từ 50- 70 quả |
đồng/cây |
A |
160.000 |
Từ 30-50 quả |
|
B |
122.000 |
|
Từ 10 - < 30 quả |
|
C |
88.000 |
|
Dưới 10 quả |
|
D |
63.000 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
E |
47.500 |
|
Cây mới trồng < 3 năm |
|
H |
23.500 |
|
4. Muỗm Xoài |
Từ 50 – 70 quả |
đồng/cây |
A |
218.000 |
Từ 30 - < 50 quả |
|
B |
175.000 |
|
Từ 10 - < 30 quả |
|
C |
105.500 |
|
Dưới 10 quả |
|
D |
54.500 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
E |
22.000 |
|
Cây mới trồng < 3 năm |
|
H |
6.500 |
|
5. Hồng, na |
Từ 50 – 70 Kg |
đồng/cây |
A |
192.000 |
Từ 30 - < 50 Kg |
|
B |
155.000 |
|
Từ 10 - < 30 Kg |
|
C |
125.000 |
|
Dưới 10 kg |
|
D |
95.000 |
|
Cây mới trồng < 3 năm |
|
E |
33.500 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
H |
10.500 |
|
6. Quýt quả |
Từ 50 – 70 Kg |
đồng/cây |
A |
208.000 |
Từ 30 - < 50 Kg |
|
B |
156.500 |
|
Từ 10 - < 30 Kg |
|
C |
100.000 |
|
Dưới 10 kg |
|
D |
56.000 |
|
Cây mới trồng < 3 năm |
|
E |
24.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
H |
9.000 |
|
7. Chanh, chấp, quất |
Từ 30 – 50 kg |
đồng/cây |
A |
140.000 |
Từ 20 - < 30 kg |
|
B |
115.500 |
|
Từ 10 - < 20 kg |
|
C |
75.000 |
|
Từ 5 - < 10 kg |
|
D |
43.500 |
|
Từ 1 - < 5 kg |
|
E |
22.500 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
H |
12.500 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
G |
6.000 |
|
8. Chè tươi, Chè búp hái lá |
Trên 1 kg lá |
đồng/cây |
A |
6.000 |
Từ 0,25 - < 1kg |
|
B |
5.000 |
|
Dưới 0,25 kg |
|
C |
3.500 |
|
Cây mới trồng < 3 năm |
|
D |
3.000 |
|
Cây mới trồng < 2 năm |
|
E |
2.500 |
|
9. Bòng bưởi lấy quả |
Từ 150 –200 quả |
đồng/cây |
A |
220.000 |
Từ 100 –< 150 quả |
|
B |
176.000 |
|
Từ 50 –< 100 quả |
|
C |
106.000 |
|
Từ 20 – < 50 quả |
|
D |
55.000 |
|
Từ 1 –< 20 quả |
|
E |
39.000 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
H |
14.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
G |
7.000 |
|
10. Khế me chua ngọt |
Từ 10 – 15 kg |
đồng/cây |
A |
76.000 |
Từ 5 - < 10 kg |
|
B |
60.000 |
|
Từ 1 - < 5 kg |
|
C |
44.000 |
|
Cây mới trồng < 5 năm |
|
D |
26.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
E |
9.500 |
|
11. Hồng |
Từ 30- 50 kg quả |
đồng/cây |
A |
157.000 |
Từ 20 - < 30 kg quả |
|
B |
103.500 |
|
Từ 10 - < 20 kg quả |
|
C |
64.500 |
|
Từ 1 - < 10 kg quả |
|
D |
32.500 |
|
Cây mới trồng trong 5 năm |
|
E |
16.000 |
|
Cây mới trồng trong 1 năm |
|
H |
11.000 |
|
12. Ổi các loại |
Từ 15 - 20 kg quả |
đồng/cây |
A |
85.000 |
Từ 10 - < 15 kg |
|
B |
66.500 |
|
Từ 5 - < 10 kg |
|
C |
51.500 |
|
Từ 1 - < 5 kg |
|
D |
33.500 |
|
Cây mới trồng < 3 năm |
|
E |
12.500 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
H |
6.000 |
|
13. Chuối các loại |
Bụi có từ 3 –4 cây có buồng |
đồng/bụi |
A |
69.000 |
Bụi có từ 2 –3 cây có buồng |
|
B |
38.500 |
|
Bụi có từ 1-2 cây có buồng |
|
C |
22.000 |
|
Cây đơn độc 1 mẹ, 1-2 con |
đồng/cây |
D |
7.000 |
|
Cây mới trồng |
|
E |
2.500 |
|
14. Dứa quả, Dứa cây |
Cây đã có quả già 1-2 quả |
đồng/cây |
A |
4.000 |
Cây đã có hoa |
|
B |
2.500 |
|
Cây chưa hoặc không có quả |
|
C |
1.000 |
|
Cây mới trồng |
|
D |
630 |
|
Nếu trồng theo bãi rộng thì tính năng suất sản lượng theo nông nghiệp: |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đồng/m2 |
|
1.000 |
|
Cây non |
|
|
1.900 |
|
Dứa vụ 1 |
|
|
4.400 |
|
Dứa vụ 2 |
|
|
3.500 |
|
Dứa vụ 3 |
|
|
3.700 |
|
15. Táo, lựu lấy quả |
Từ 10 –15 kg |
đồng/cây |
A |
68.000 |
Từ 5 - < 10 kg |
|
B |
46.000 |
|
Từ 1 - < 5 kg |
|
C |
31.000 |
|
Dưới 1 kg |
|
D |
18.500 |
|
Cây mới trồng < 3 năm |
|
E |
12.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
H |
6.000 |
|
16. Nhãn, Vải |
Từ 100 – 150 kg |
đồng/cây |
A |
1.070.000 |
Từ 50 - < 100 kg quả |
|
B |
814.000 |
|
Từ 30 - < 50 kg quả |
|
C |
615.000 |
|
Từ 10 - < 30 kg quả |
|
D |
338.000 |
|
Dưới 10 kg quả |
|
E |
213.000 |
|
Cây trồng từ 1 – 5 năm chưa có quả |
|
H |
58.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
G |
35.000 |
|
17. Sấu |
Từ 50 - < 70 kg quả |
đồng/cây |
A |
384.000 |
Từ 30 - < 50 kg quả |
|
B |
320.000 |
|
Từ 10 - < 30 kg quả |
|
C |
175.000 |
|
Dưới 10 kg quả |
|
D |
87.500 |
|
Cây mới trồng < 3 năm |
|
E |
12.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
H |
6.000 |
|
18. Thị |
Từ 100 – 140 quả |
đồng/cây |
A |
70.000 |
Từ 60 - < 100 quả |
|
B |
62.000 |
|
Từ 20 - < 60 quả |
|
C |
37.000 |
|
Từ 10 - < 20 quả |
|
D |
24.500 |
|
Dưới 10 quả |
|
E |
17.000 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
H |
7.500 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
G |
3.500 |
|
19. Trứng gà |
Từ 30 – 50 kg quả |
đồng/cây |
A |
86.000 |
Từ 20 - < 30 kg |
|
B |
56.000 |
|
Từ 10 - < 20 kg |
|
C |
36.500 |
|
Dưới 10 kg |
|
D |
23.500 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
E |
13.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
H |
6.000 |
|
20. Mận, mơ, đào lấy quả |
Từ 40 – 60 kg |
đồng/cây |
A |
205.000 |
Từ 20 - < 40 kg quả |
|
B |
167.000 |
|
Từ 10 - < 20 kg |
|
C |
87.500 |
|
Từ 5 - < 10 kg |
|
D |
62.500 |
|
Dưới 5 kg |
|
E |
36.000 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
H |
12.500 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
G |
6.000 |
|
21. Nhót |
Từ 50 – 70 kg |
đồng/cây |
A |
131.000 |
Từ 30 - < 50 kg |
|
B |
103.000 |
|
Từ 10 - < 30 kg |
|
C |
62.500 |
|
Dưới 10 kg quả |
|
D |
18.500 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
E |
5.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
H |
2.500 |
|
22. Đu đủ |
Từ 30 - < 50 kg |
đồng/cây |
B |
44.500 |
Từ 10 - < 30 |
|
C |
16.000 |
|
Dưới 10 kg quả |
|
D |
13.000 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
E |
3.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
H |
2.500 |
|
23. Cau quả |
Cây có 3 buồng trở lên |
đồng/cây |
A |
120.000 |
Cây có 2 buồng |
|
B |
88.000 |
|
Cây có 1 buồng |
|
C |
49.500 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
D |
15.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
E |
6.500 |
|
24. Sen |
|
đồng/m2 |
|
2.000 |
25. Các loại lấy gỗ |
Cây xoan, bạch đàn, chẩu, gạo |
đồng/cây |
|
|
Đường kính trên 200 mm |
|
|
44.000 |
|
Đường kính từ 100 - < 200 mm |
|
|
33.000 |
|
Đường kính từ 80 - < 100 mm |
|
|
17.500 |
|
Đường kính từ 60 - < 80 mm |
|
|
11.000 |
|
Đường kính từ 20 - < 60 mm |
|
|
8.500 |
|
Đường kính < 20 mm |
|
|
4.500 |
|
Cây tái sinh |
|
|
2.000 |
|
Cây lấy gỗ đo từ gốc trở lên độ cao 1m, đường kính 45cm tính theo giá củi |
đồng/kg |
|
430 |
|
Cây lấy gỗ cao 4,5 m trở lên, đường kính 45cm trở lên đo từ gốc đến độ cao 1m |
đồng/m2 |
|
|
|
Nhóm 1-2 |
|
A |
5.250.000 |
|
Nhóm 3-4 |
|
B |
2.900.000 |
|
Nhóm 5-6 |
|
C |
1.100.000 |
|
26. Luồng bương |
Cây đã đến tuổi chặt hạ tính theo giá mua hẳn |
đồng/cây |
|
|
Cây ĐK 6-8 cao > 5m |
|
A |
14.000 |
|
Cây ĐK 5-6 cao > 4m |
|
B |
12.000 |
|
Cây ĐK 3-5 cao > 3 m |
|
C |
8.000 |
|
Cây có ĐK < 3 cao > 2m |
|
D |
5.500 |
|
Cây còn non |
|
E |
4.500 |
|
27. Tre |
Cây đã đến tuổi chặt hạ tính theo giá mua hẳn |
đồng/cây |
|
|
Cây ĐK 6-8 cao > 5m |
|
A |
7.000 |
|
Cây ĐK 5-6 cao > 4m |
|
B |
6.000 |
|
Cây ĐK 3-5 cao > 3 m |
|
C |
4.500 |
|
Cây có ĐK < 3 |
|
D |
3.500 |
|
Cây còn non không dùng cho xây dựng, chỉ làm lạt buộc |
|
E |
2.500 |
|
28. Nứa, vầu, trúc, hóp |
Cây ĐK 6-8 cao > 5m |
đồng/cây |
A |
4.000 |
Cây ĐK 5-6 cao > 4m |
|
B |
3.500 |
|
Cây ĐK 3-5 cao > 3 m |
|
C |
2.000 |
|
Cây có ĐK < 3 |
|
D |
1.400 |
|
29. Bồ kết bồ hòn |
Từ 30 – 50 kg |
đồng/cây |
A |
107.000 |
Từ 20 - < 30 kg |
|
B |
95.500 |
|
Từ 10 - < 20 kg |
|
C |
61.500 |
|
Dưới 10kg |
|
D |
44.000 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
E |
12.500 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
H |
6.500 |
|
30. Cây vối |
Từ 10 – 15 kg |
đồng/cây |
A |
51.000 |
Từ 5 - < 10 kg |
|
B |
45.000 |
|
Dưới 5 kg |
|
C |
26.000 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
D |
13.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
E |
4.000 |
|
31. Cây cà phê |
Từ 10 – 15 kg |
đồng/cây |
A |
124.000 |
Từ 5 - < 10 kg |
|
B |
106.000 |
|
Dưới 5 kg |
|
C |
62.500 |
|
Cây mới trồng chưa có quả |
|
D |
25.000 |
|
Cây mới trồng < 1 năm |
|
E |
12.500 |
|
32. Trầu không |
Trên 10 m2 giàn lá |
đồng/giàn |
A |
25.000 |
Từ 5 - < 10 m2 giàn lá |
|
B |
20.000 |
|
Từ 1 - < 5 m2 giàn lá |
|
C |
10.000 |
|
Cây đơn độc bám tường |
|
D |
5.000 |
|
Cây cắm gốc mới trồng |
|
E |
2.000 |
|
33. Bầu, bí mướp, gấc, xu xu |
Trên 30 quả |
đồng/giàn |
A |
25.000 |
Từ 20 - < 30 quả |
|
B |
16.500 |
|
Từ 10 - < 20 quả |
|
C |
12.500 |
|
Dưới 10 quả |
|
D |
7.000 |
|
Cây leo giàn chưa có quả |
|
E |
3.000 |
|
Cây mới trồng |
|
H |
1.400 |
|
34. Các loại cây lấy hoa: Thiên lý, hoa giấy |
Tán trên 10 m2 |
đồng/giàn |
A |
24.000 |
Tán từ 8 - < 10 m2 |
|
B |
18.000 |
|
Tán từ 6 - < 8 m2 |
|
C |
12.000 |
|
Tán từ 4 - < 6 m2 |
|
D |
6.000 |
|
Tán < 4 m‑2 |
|
E |
4.000 |
|
35. Các loại cây ăn vỏ: Chay, quả trám |
Từ 50 – 70 kg |
đồng/cây |
A |
60.000 |
Từ 30 - < 50 kg |
|
B |
42.500 |
|
Từ 20 - < 30 kg |
|
C |
32.500 |
|
Từ 10 - < 20 kg |
|
D |
23.000 |
|
Từ 1 - < 10 kg |
|
E |
14.500 |
|
36. Củ ráy, củ đậu, củ cải |
Loại trồng trên 2 năm |
đồng/bụi |
A |
7.500 |
Từ 1 – 2 năm |
|
B |
6.000 |
|
Loại 1 năm |
|
C |
4.500 |
|
Từ 1 tháng đến dưới 1 năm |
|
D |
3.000 |
|
Loại trồng 1 tháng |
|
E |
1.500 |
|
37. Sắn dây |
Cụm trên 30 kg |
đồng/bụi |
A |
375.000 |
Từ 20 - < 30 kg |
|
B |
291.000 |
|
Từ 10 - < 20 kg |
|
C |
175.000 |
|
Từ 5 - < 10 kg |
|
D |
87.500 |
|
Từ 1 - < 5 kg |
|
E |
35.000 |
|
Loại trồng đã leo giàn |
|
H |
3.500 |
|
Loại mới trồng |
|
G |
1.800 |
|
38. Khoai lang |
Thuần |
đồng/m2 |
|
1.000 |
Xen |
|
|
730 |
|
39. Ngô |
Thuần |
đồng/m2 |
|
1.800 |
Xen |
|
|
1.000 |
|
40. Lạc |
Thuần |
đồng/m2 |
|
3.000 |
Xen |
|
|
1.700 |
|
41. Sắn |
Thuần |
đồng/m2 |
|
1.500 |
Xen |
|
|
630 |
|
42. Đậu các loại |
Thuần |
đồng/m2 |
|
1.400 |
Xen |
|
|
650 |
|
43. Củ từ |
Thuần |
đồng/m2 |
|
2.800 |
Xen |
|
|
1.400 |
|
44. Ớt |
Thuần |
đồng/m2 |
|
4.300 |
Xen |
|
|
3.000 |
|
45. Gừng |
Thuần |
đồng/m2 |
|
3.500 |
Xen |
|
|
1.800 |
|
46. Dong |
Thuần |
đồng/m2 |
|
1.900 |
Xen |
|
|
1.200 |
|
47. Xả |
Thuần |
đồng/m2 |
|
2.800 |
Xen |
|
|
|
|
48. Rau muống |
Thuần |
đồng/m2 |
|
2.000 |
Xen |
|
|
|
|
49. Rau các loại + mùng |
Thuần |
đồng/m2 |
|
1.300 |
Xen |
|
|
|
|
50. Dong lá |
Thuần |
đồng/m2 |
|
1.400 |
Xen |
|
|
|
|
51. Hàng rào rạp |
Thuần |
đồng/m2 |
|
2.000 |
Xen |
|
|
|
|
52. Hoa cảnh các loại |
Thuần |
đồng/m2 |
|
7.300 |
Xen |
|
|
|
|
53. Mía |
Vụ 1 |
đồng/m2 |
|
3.100 |
Vụ 2 |
|
|
3.400 |
|
Vụ 3 |
|
|
3.300 |
|
54. Các loại cây non |
Đay, cói, thuốc lá, … Cũng được phân loại 1, 2, 3 để tính năng suât. Giá theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường |
đồng/m2 |
Tính theo NS lúa 1 năm |
|
55. Các loại cây quý |
Tính theo độ tuổi của cây và chiều cao của từng loại để xác định năng suât. Giá theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường |
đồng/m2 |
Tính theo NS lúa 1 năm |
|
56. Các loại cây dược liệu |
Cây thuốc nam, thuốc bắc tính theo năng suất để phân loại. Giá theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường |
đồng/m2 |
Tính theo NS lúa 1 năm |
B. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC HOA LỢI KHÁC LẤY THEO SẢN LƯỢNG, NĂNG SUẤT 1 NĂM ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG
Tến cây |
Đơn vị |
Loại |
Đơn giá bồi thường (có cả công chặt) |
1. Hồ ao thả cá: tính năng suất, sản lượng cá trong 1 năm để tính bồi thường |
Đ/kg |
|
|
- Cá giống bình quân các loại |
|
|
36.000 |
- Cá thịt các loại bình quân |
|
|
9.000 |
2. Hoa màu trên mặt hồ ao, ruộng |
Đ/m2 |
|
|
- Bèo tây, bèo cái, bèo tâm |
|
|
400 |
- Khoai nước |
|
|
1.700 |
- Rau muống thả bè |
|
|
2.200 |
- Rau muống trồng trên ruộng |
|
|
2.500 |
- Rau rút thả trên mặt hồ, ao |
|
|
3.700 |
Ghi chú: Đối với những cây ăn quả có sản lượng cao hơn mức trong bảng giá bồi thường thì được vận dụng hệ số sản lượng để tính bồi thường nhưng tối đa khôgn quá 1,5 lần so với mức giá trong bảng đơn giá bồi thường trên.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây