Quyết định 9481/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 9481/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 9481/QĐ-CT-THNVDT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/07/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 9481/QĐ-CT-THNVDT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/07/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9481/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia
tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành
lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống
thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt
động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của UBND TP Hà Nội về việc “Ủy quyền
cho Cục trưởng Cục thuế TP Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài
sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp
dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn
định tính thuế GTGT, TNDN cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên
địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 080701/VDC-MAR ngày 01/07/2008 của công ty ô tô Việt Nam
DAEWOO về việc thông báo giá bán xe và giá bán xe ô tô và giá bán xe trên địa bàn
TP Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại xe |
Năm sản xuất |
Giá xe mới |
|
PHẦN III |
|
|
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SX |
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA CROWN ROYAL SALOON 3.0; 05 chỗ |
2007 |
1000 |
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SX |
|
|
|
B. XE Ô TÔ AUDI |
|
|
1 |
AUDI TT 2.0; 04 chỗ |
2007 |
1500 |
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU DAEWOO |
|
|
1 |
DAEWOO MATIZ SUPER 0.8; 05 chỗ |
2008 |
260 |
|
CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
1 |
DONGFENG CLW5070TQZP; (ô tô kéo, chở xe) |
2007 |
400 |
|
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
|
G. XE CÔNG TY DAEWOO (VIDAMCO) |
|
|
1 |
CHEVROLET SPARK VAN 0.8; 02 chỗ |
2007-2008 |
160 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ghi trên hóa đơn thấp hơn giá thị trường từ ngày 01/07/2008 (đối với xe ô tô do công ty ô tô Việt Nam DAEWOO VIDAMCO sản xuất) theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CỤC TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây