Quyết định 91/2002/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nghỉ ngơi, ăn uống cồn Cái Khế thành phố Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Quyết định 91/2002/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nghỉ ngơi, ăn uống cồn Cái Khế thành phố Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Số hiệu: | 91/2002/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cần Thơ | Người ký: | Võ Thanh Tòng |
Ngày ban hành: | 08/10/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 91/2002/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cần Thơ |
Người ký: | Võ Thanh Tòng |
Ngày ban hành: | 08/10/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 91/2002/QĐ-UB |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 10 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 KHU NGHỈ NGƠI, ĂN UỐNG CỒN CÁI KHẾ THÀNH PHỐ CẦN THƠ - TỈNH CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21/06/1994;
Căn cứ Nghị định 91/CP ngày 17/08/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 957/TTr-SXD ngày 12/9/2002 V/v xin phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nghỉ ngơi, ăn uống cồn Cái Khế - TP. Cần Thơ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nghỉ ngơi, ăn uống cồn Cái Khế - TP. Cần Thơ, với nội dung chính như sau:
1- Tên đồ án quy hoạch :
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nghỉ ngơi, ăn uống cồn Cái Khế thành phố Cần Thơ.
2- Vị trí:
Khu nghỉ ngơi, ăn uống cồn Cái Khế thành phố Cần Thơ thuộc khu vực cồn Cái Khế, phường Cái Khế, thành phố Cần Thơ, có tứ cạnh tiếp giáp như sau:
- Phía Bắc giáp với Công viên nước.
- Phía Nam giáp với Nhà nghỉ Công đoàn.
- Phía Đông giáp với đường dự mở cặp bờ sông Hậu.
- Phía Tây giáp với vòng xoay tháp biểu tượng.
3- Quy mô diện tích quy hoạch :
Tổng diện tích khu đất lập quy hoạch là 1,2ha.
4- Tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc và cảnh quan:
- Công trình chính là nhà hàng 500 chỗ, tầng cao 1 trệt 2 lầu, mái lợp ngói, mặt tiền hướng vào vòng xoay; xung quanh có bãi đậu xe và vườn hoa cây cảnh. Diện tích khu đất xây dựng 2.944m2, mật độ xây dựng 50%.
- Biệt thự song lập bao gồm 13 cặp, tùy theo vị trí và hình dáng lô đất mà có diện tích từ 275m2 đến 572m2. Diện tích xây dựng mỗi căn song lập từ 120m2 đến 150m2, mái lợp ngói, tầng 2 có thể làm sân thượng. Mật độ xây dựng từ 23% đến 44%; xung quanh biệt thự có vườn hoa cây cảnh và sân nội bộ. Biệt thự phải được thiết kế nhiều kiểu khác nhau, không được làm điển hình. Chỉ giới xây dựng các công trình cách chỉ giới đường đỏ 5m. Diện tích xây dựng toàn khu khoảng 5.224m2. Mật độ xây dựng toàn khu 35,5%, tầng cao tối đa là 3 tầng.
- Hồ bơi và sân tenis là không gian trống, xung quanh có cây xanh bóng mát.
5. Quy hoạch sử dụng đất:
BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT ĐAI
STT |
Loại đất
|
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ % |
1 2 3 4 5 |
Biệt thự song lập Nhà hàng Hồ bơi Sân tenis Giao thông |
5.224 2.944 655 882 2.295 |
43,53 24,53 5,46 7,36 19,12 |
|
Tổng cộng |
12.000 |
100 |
6. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:
6.1- San lấp mặt bằng:
- Chọn hệ cao độ Quốc gia ( Hòn Dấu).
- Cao độ thiết kế san lấp tối thiểu là +2,12m.
- Cao độ hiện trạng bình quân là +1,67m.
- Chiều cao san lấp trung bình được tính toán cho toàn khu là +0,53m.
6.2- Giao thông:
Gồm một trục đường giao thông nội bộ, lòng đường thay đổi từ 3,5m đến 6m, lề mỗi bên từ 1,0m đến 2,0m .
6.3- Quy hoạch cấp điện:
- Nguồn điện được cấp từ tuyến trung thế chạy dọc theo đường Trần Văn Khéo.
- Tuyến điện hạ thế có chiều dài 0,25km , xây dựng hệ thống cáp ngầm.
- Tuyến chiếu sáng xây mới có chiều dài 0,3km.
- Tổng lượng điện năng yêu cầu: 1.104.000kwh/năm.
- Tổng các trạm biến áp có dung lượng 300KVA. Các trạm phải được xây vỏ bao che và vị trí phải bảo đảm không gian cảnh quan cho khu vực. Các bình biến áp phải được tiếp đất an toàn với điện trở [4V, có van chống sét và bố trí chì rơi cho trạm.
6.4- Quy hoạch cấp, thoát nước:
6.4.1- Cấp nước:
- Chỉ tiêu sử dụng nước: 120lít/người ngày đêm.
- Nguồn nước phục vụ khu quy hoạch được lấy từ hệ thống cấp nước chung của Thành phố Cần Thơ.
BẢNG THỐNG KÊ ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC
STT |
LOẠI ỐNG |
CHIỀU DÀI (m) |
1 |
ỐNG PVC d=100 |
435,00 |
2 |
ỐNG PVC d=114 |
47,00 |
6.4.2- Thoát nước:
- Vận tốc chảy thiết kế phải đạt: 0,5m/s ≥ Vtk ≤ 7m/s
- Nước thải sinh hoạt và nước mưa được thiết kế với giải pháp sử dụng chung một hệ thống thoát nước.
- Hình thức thoát nước: nước thải được thoát trong hệ thống ống kín và bố trí dọc theo vỉa hè đường giao thông nội bộ.
- Nước thải tại các khu vệ sinh được xử lý tại các bể tự hoại trước khi đưa vào hệ thống thoát nước chung.
- Hệ thống thoát nước chung sử dụng ống BTCT tiền chế.
BẢNG THỐNG KÊ ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC
STT |
LOẠI ỐNG |
CHIỀU DÀI (m) |
1 |
ỐNG BTCT d=300 |
406,50 |
2 |
ỐNG BTCT d=400 |
171,00 |
Điều 2. Công ty Cổ phần Xây dựng - Thương mại và Đầu tư Nam Vinh có trách nhiệm:
1/- Tổ chức công bố quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nghỉ ngơi, ăn uống cồn Cái Khế - TP. Cần Thơ để các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan biết và thực hiện.
2/- Phối hợp chặt chẽ với các Sở, ngành liên quan, thực hiện xây dựng khu nghỉ ngơi, ăn uống cồn Cái Khế đúng theo Quyết định này, tuân thủ các qui định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố, Chủ tịch UBND phường Cái Khế, Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng - Thương mại và Đầu tư Nam Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây