Quyết định 90/2006/QĐ-UBND quy định mức thu và quản lý phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 90/2006/QĐ-UBND quy định mức thu và quản lý phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 90/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Văn Hành |
Ngày ban hành: | 13/09/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 90/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Nguyễn Văn Hành |
Ngày ban hành: | 13/09/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2006/QĐ-UBND |
Vinh, ngày 13 tháng 9 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ QUẢN LÝ PHÍ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 13/3/2006 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 71/2003/ TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 150/2006/NQ-HĐND ngày 08/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 7;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2213/TTr-TCVG ngày 07/9/2006 về việc quy định mức thu phí,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định đối tượng nộp phí và mức thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau:
1. Đối tượng nộp phí xây dựng: Các Chủ đầu tư xây dựng công trình để sản xuất, kinh doanh hoặc làm nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An thuộc đối tượng nộp phí xây dựng theo quy định của pháp luật.
2. Mức thu phí: được tính bằng tỷ lệ % trên giá trị công trình xây dựng (không bao gồm giá trị thiết bị lắp đặt). Cụ thể như sau:
a) Các công trình thuộc nhóm A: mức thu được tính bằng 0,3% giá trị công trình;
b) Các công trình thuộc nhóm B: mức thu được tính bằng 0,5% giá trị công trình;
c) Các công trình xây dựng thuộc nhóm C:
- Các công trình xây dựng để sản xuất kinh doanh, dịch vụ và các công trình xây dựng để làm văn phòng, trụ sở làm việc, các công trình khác của đơn vị sản xuất kinh doanh và các công trình xây dựng vừa để ở, vừa để kinh doanh, mức thu được tính bằng 1% giá trị công trình.
- Các công trình xây dựng nhà để ở:
+ Đối với nhà ở xây dựng tại các đô thị: thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và đô thị của các huyện còn lại: mức thu tính bằng 0,2% giá trị công trình;
+ Đối với nhà ở xây dựng tại các địa phương còn lại: mức thu được tính bằng 0,1% giá trị công trình. (Phân loại công trình thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính Phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình).
3. Chưa thu phí xây dựng đối với:
- Chủ đầu tư xây dựng, cải tạo các công trình thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng, các công trình thuộc tín ngưỡng, tôn giáo; các trường hợp thuộc Điều ước Quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập có quy định không thu phí.
- Chủ đầu tư xây dựng các công trình hỗ trợ làm nhà ở cho người nghèo, người hưởng chính sách trợ cấp thường xuyên của Nhà nước;
- Chủ đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn miền núi thuộc khu vực 3 hoặc các xã được hưởng chương trình 135, 134 của Chính phủ;
- Chủ đầu tư xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phúc lợi xã hội không nhằm mục đích kinh doanh.
- Chủ đầu tư xây dựng các công trình, dự án vào các khu Công nghiệp và các công trình dự án theo danh mục kêu gọi đầu tư của tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thu và quản lý phí xây dựng:
1. Cục trưởng Cục thuế Nghệ An có trách nhiệm tổ chức thu và hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các đối tượng nộp phí kịp thời và quyết toán tiền phí thu được theo đúng quy định hiện hành.
2. Các đối tượng nộp phí quy định tại Điều 1 thực hiện việc đăng ký, kê khai, chế độ thu nộp, quản lý với cơ quan thuế trên địa bàn theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí.
3. Số phí thu được trên đây nộp 100% vào ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định khác trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây