Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 884/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 28/05/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 884/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 28/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 884/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 28 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
Phụ lục 2: Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
Các nội dung cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Hai mươi (20) ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt và trả kết quả giải quyết: không quá mười năm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. (Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng). |
Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước. |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
- Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Bốn mươi lăm (45) ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ, phê duyệt và trả kết quả: ba mươi năm (35) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định. |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
- Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nội dung sửa đổi: + Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. + Thời gian hạn giải quyết; + Tên thủ tục hành chính. |
2 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Mười năm (15) ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra, thẩm định hồ sơ, phê duyệt và trả kết quả: không quá mười năm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định. |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
- Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nội dung sửa đổi: + Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. + Thời gian hạn giải quyết. |
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước. |
0,25 ngày |
Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước. |
04 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực địa hoặc tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định (nếu cần). |
Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước |
10 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư |
0,25 ngày |
|
Bước 4 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng |
03 ngày |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức khi tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước. |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước. |
04 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực địa hoặc tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định (nếu cần). |
Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước |
25 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng |
07 ngày |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
- Dự thảo văn thông báo trả kết quả hồ sơ và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
Chuyên viên phòng Phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước |
04 ngày |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước |
0,5 ngày |
|
- Phê duyệt ban hành văn bản |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức khi tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
45 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước. |
0,25 ngày |
Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước. |
02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực địa hoặc tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, lấy ý kiến phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (nếu cần); . |
Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước |
08 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài nguyên nước |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư |
0,25 ngày |
|
Bước 4 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng |
03 ngày |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức khi tổ chức, cá nhân đến nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây