Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng một số đơn vị thuôc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng một số đơn vị thuôc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 884/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Trần Đình Tùng |
Ngày ban hành: | 30/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 884/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Trần Đình Tùng |
Ngày ban hành: | 30/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 884/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuôc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 74/TTr-STC ngày 12/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
a) Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Sở Tài nguyên và Môi trường;
b) Phụ lục II: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
c) Phụ lục III: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam;
d) Phụ lục IV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Trường Đại học Quảng Nam;
đ) Phụ lục V: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Trường Cao đẳng Công nghệ Quảng Nam.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan:
1. Các đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản công:
a) Thực hiện báo cáo kê khai tài sản công theo quy định hiện hành;
b) Chịu trách nhiệm về các thông tin trong hồ sơ đề nghị phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực của đơn vị;
c) Thủ trưởng của các đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quy định của cơ quan có thẩm quyền ban hành; hiện trạng máy móc, thiết bị hiện có của đơn vị, điều kiện cơ sở vật chất để lắp đặt và nhân lực để khai thác, sử dụng máy móc thiết bị; khả năng cân đối kinh phí để tổ chức mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả;
d) Chịu trách nhiệm công khai trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị về Quyết định của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị chuyên dùng.
đ) Tổng hợp các phát sinh vướng mắc trong quá trình thực hiện gửi Sở Tài chính để tham mưu UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung theo thẩm quyền quy định.
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm theo dõi, giám sát, hướng dẫn các đơn vị liên quan trong lập kế hoạch và dự toán ngân sách; chuyển giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý máy móc, thiết bị theo thẩm quyền quy định.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện kiểm soát chi và thanh toán đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có tiêu chuẩn, định mức do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm công khai quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù trên cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Giám Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam; Hiệu trưởng các trường: Đại học Quảng Nam, Cao đẳng Công nghệ Quảng Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng hiện có tại đơn vị |
Số lượng phê duyệt |
Ghi chú |
1 |
Văn phòng Sở Tài nguyên-Môi trường |
|
|
|
|
- |
Phần mềm nội bộ hệ thống thông tin đất đai LIS |
Bộ |
1 |
1 |
Quản lý thông tin đất đai |
2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam |
|
|
|
|
- |
Phần mềm hệ thống quản lý nghiệp vụ đăng ký đất đai |
Bộ |
1 |
1 |
Quản lý thông tin đất đai |
3 |
Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
- |
Máy sắc ký khí GC-MS |
Cái |
1 |
1 |
Phân tích các hợp chất hữu cơ trong khí thải, không khí, nước thải |
- |
Máy quan phổ hấp thụ nguyên tử AAS |
Cái |
1 |
1 |
Phân tích kim loại nặng |
- |
Máy sắc ký lỏng |
Cái |
|
1 |
Bổ sung năng lực, hiện tại nhân lực để khai thác vận hành máy thì đảm bảo nhưng không có máy để dùng, các hợp đồng dịch vụ thường kèm các chỉ tiêu phân tích nhưng không có máy nên không thể ký hợp đồng. (Ví dụ: Một hợp đồng thuê phân tích mẫu và Giám sát môi trường cho các chỉ tiêu này là 100 triệu nhưng vì không có máy có ký hợp đồng thì đi thuê lại cũng cả 100tr) |
- |
Máy sắc ký Ion |
Cái |
|
1 |
Bổ sung năng lực, hiện tại nhân sự và con người đáp ứng được nhưng phải đi thuê ngoài nhiều, chi phí thuê ngoài hằng năm cho các chỉ tiêu đạt trung bình 1 năm: 2019 là 212.135.000 đồng, năm 2018 là 316.048.000 đồng |
- |
Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng |
Cái |
|
1 |
Bổ sung năng lực. Nhân sự con người đáp ứng đủ nhưng hiện tại phải phá mẫu bằng thủ công, nhưng đối với yêu cầu phá mẫu các kim loại nặng trong khí thải phải đi thuê bên ngoài, chi phí đi thuê lớn |
- |
Thiết bị lấy mẫu khí thải ống khói |
Cái |
1 |
1 |
Mới được trang bị năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng hiện có tại đơn vị |
Số lượng phê duyệt |
Ghi chú |
1 |
Bảo tàng |
|
|
|
|
- |
Màn hình LED lắp ghép |
Cái |
|
1 |
Lắp đặt tại không gian khánh tiết là rất cần thiết cho việc tổ chức khai mạc trưng bày, triển lãm chuyên đề phục vụ các sự kiện, ngày lễ lớn, đồng thời quản bá hình ảnh, chiếu phim tư liệu phục vụ khách tham qua hằng ngày tại Bảo tàng |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
|
|
|
|
- |
Máy phát điện 3 pha |
Cái |
|
1 |
Cần được trang bị để chủ động trong việc tổ chức các sự kiện lớn của tỉnh |
3 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch |
|
|
|
|
- |
Máy chiếu phim kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
Trước đây Bộ Văn hóa-Thể thao đã đầu tư nhưng đã hư hỏng không còn sử dụng được. Về điều kiện cơ sở và nhân lực đảm bảo khai thác, do đó cần được trang bị để chiếu phim phục vụ nhân dân và du khách tại Hội An đồng thời lồng ghép quảng bá sản phẩm du lịch Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
ĐÀI PHÁT THANH-TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng hiện có tại đơn vị |
Số lượng phê duyệt |
Ghi chú |
1 |
Cẩu quay phim Scanner Egripment |
Cái |
1 |
3 |
|
2 |
Camera phim trường SonyHXC-FB75KC |
Cái |
3 |
6 |
|
3 |
Mixer VIDEO SD/HD For A |
Bộ |
1 |
2 |
|
4 |
Bộ làm chậm NewTek |
Bộ |
1 |
2 |
|
5 |
Thiết bị chạy chữ SD/HD-CG500 |
Bộ |
1 |
2 |
|
6 |
Server cho hệ thống mạng |
Bộ |
1 |
3 |
|
7 |
Hệ thống phim trường ảo và phụ kiện, trong đó có 2 màn hình 27" |
Bộ |
1 |
3 |
|
8 |
Bộ lưu trữ dữ liệu VIDEO-AUDIO DSL 1000 |
Bộ |
1 |
4 |
|
9 |
Trạm máy phát sóng Onair Server |
Bộ |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng hiện có tại đơn vị |
Số lượng phê duyệt |
Ghi chú |
1 |
Định luật bảo toàn khối lượng trong phản ứng hóa học |
Bộ |
|
2 |
Nằm trong dự án mua sắm trung hạn 2016-2020 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016) |
2 |
Xác định hằng số Faraday-Định luật Faraday thứ nhất |
Bộ |
|
1 |
|
3 |
Xác định thế điện cực theo phương trình Nernst |
Bộ |
|
1 |
|
4 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và các hệ thống kèm theo |
Bộ |
|
1 |
|
5 |
Máy định lượng nồng độ DNA, RNA và Protein |
Chiếc |
|
1 |
|
6 |
Hệ thống fast PCR gradient |
Bộ |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng hiện có tại đơn vị |
Số lượng tối đa Sở Tài chính đề xuất |
Ghi chú |
1 |
Máy tiện CNC BMT 2140 |
Máy |
1 |
1 |
Phục vụ dạy nghề |
2 |
Máy phay điều khiển tự động CNC |
Máy |
1 |
1 |
Phục vụ dạy nghề |
3 |
Máy tiện vạn năng GOMT |
Máy |
1 |
1 |
Phục vụ dạy nghề |
4 |
Mô hình máy điều hòa không khí VRF |
Máy |
1 |
2 |
Tính trên số lượng học sinh, sinh viên thực tế đang theo học (theo quy định tại Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH, mục số 13 bảng 21-Mô đun hệ thống điều hòa không khí trung tâm) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây