Quyết định 870/QĐ-BKHCN năm 2022 về Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công về duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 870/QĐ-BKHCN năm 2022 về Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công về duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 870/QĐ-BKHCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 30/05/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 870/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 30/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2022 |
BỘ
TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH;
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia và quy trình thực hiện dịch vụ xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
Điều 2. Các quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công này là cơ sở để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG
CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Quy trình thực hiện duy trì bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được xây dựng các bước công việc thực hiện theo quy định của Luật Đo lường năm 2011; Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia; hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật của từng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
Quy định công tác bảo quản, duy trì và sử dụng các chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt đảm bảo duy trì độ chính xác, độ ổn định đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được công nhận và dẫn xuất sao truyền chuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng cao tuổi thọ của các hệ thống chuẩn.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định quy trình thực hiện công tác duy trì, bảo quản, sử dụng thường xuyên đối với 30 hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được công nhận.
3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt
3.1. Giải thích từ ngữ:
- Chuẩn đo lường: là phương tiện kỹ thuật để thể hiện, duy trì đơn vị đo của đại lượng đo và được dùng làm chuẩn để so sánh với phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác.
- Chuẩn đo lường quốc gia (sau đây gọi là chuẩn quốc gia); là chuẩn đo lường cao nhất của quốc gia được dùng để xác định giá trị đo của các chuẩn đo lường còn lại của lĩnh vực đo.
- Phương tiện đo: là phương tiện kỹ thuật để thực hiện phép đo.
- Phép đo: là tập hợp những thao tác để xác định giá trị đo của đại lượng cần đo.
- Hiệu chuẩn: là hoạt động xác định, thiết lập mối quan hệ giữa giá trị đo của chuẩn đo lường, phương tiện đo với giá trị đo của đại lượng cần đo.
3.2. Chữ viết tắt:
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
ĐVT |
Đơn vị tính |
PCCC |
Phòng cháy chữa cháy |
CQG |
Chuẩn đo lường quốc gia |
QTHC |
Quy trình hiệu chuẩn |
Viện |
Viện Đo lường Việt Nam (VMl) |
KS |
Kỹ sư |
KSC |
Kỹ sư chính |
PTN |
Phòng thí nghiệm |
Gồm 30 quy trình thực hiện của 30 hệ thống chuẩn đo lường quốc gia (nội dung quy trình chi tiết của từng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được quy định tại các phụ lực từ số I đến XXX).
TÊN
CHUẨN: NGUỒN BƯỚC SONG
CHUẨN LASER HE - NE 633 NM ỔN ĐỊNH TẦN SỐ BẰNG I-ỐT (206/ WINTER MODEL 100)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra điều kiện môi trường (nhiệt độ, độ ẩm) |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Thường xuyên hàng ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra nguồn điện cấp |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Khi sử dụng |
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Khi sử dụng |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
|
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
|
Chế độ làm việc của hệ thống chuẩn |
|
|
+ Kiểm tra đo lường |
|
1 lần /tháng |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Thường xuyên, hàng ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Thường xuyên, hàng ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo quy trình được phê duyệt |
Thường xuyên, hàng ngày |
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo kế hoạch |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng vận chuyển đi liên kết chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định |
Theo quy định |
Theo kế hoạch thực hiện |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo kế hoạch thực hiện |
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo kế hoạch thực hiện |
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo kế hoạch |
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo nhu cầu thực tế |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo nhu cầu thực tế |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo nhu cầu thực tế |
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo nhu cầu thực tế |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo nhu cầu thực tế |
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo nhu cầu thực tế |
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
Theo hơ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn. |
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn / So sánh liên phòng |
Thực hiện theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Định kỳ: 1 lần/ năm |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Thực hiện theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Đột xuất: sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn |
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
Thực hiện theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Định kỳ: 1 lần/ năm |
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Thực hiện theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Đột xuất: sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn |
TÊN CHUẨN:
HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ GÓC PHẲNG GỒM HAI CHUẨN: CHUẨN QUỐC GIA VỀ
GÓC PHẲNG NHỎ VÀ CHUẨN QUỐC GIA GÓC PHẲNG TOÀN VÒNG
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt. |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo dõi các điều kiện duy trì, bảo quản thông qua việc: hàng ngày ghi lại điều kiện duy trì (nhiệt độ, độ ẩm) bằng sổ theo dõi trong Hồ sơ chuẩn quốc gia về Góc phẳng). |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Điều kiện môi trường đối với việc duy trì, bảo quản hệ thống chuẩn: + Nhiệt độ: (21 ± 3)°C + Độ ẩm: < 75 %RH |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần/ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Các điều kiện kỹ thuật khác: + Điện áp: 220VAC + Tần số: 50 Hz |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần/ngày |
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra chống rung động |
Đảm bảo điều kiện chống rung theo ISO 16063-11 |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần/năm |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên Hệ thống máy nén khí, bình tích áp, máy sấy khí |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
4 lần/tháng |
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần/ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần/tháng |
3 |
Nội dung 3: Biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia do việc sử dụng không phù hợp quy định |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Thường xuyên |
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Chu kỳ căn cứ vào các kế hoạch cho từng TC của lĩnh vực đó, từ 3-5 năm/lần |
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần/ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
02 lần/tuần |
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần/ngày |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần/ngày |
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Ghi chép nhật ký sử dụng Theo mẫu trong Hồ sơ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt. |
|
01 lần/ngày |
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Định kỳ: 1 lần/năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) 01 lần /năm hoặc đột xuất |
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
V01.M-50: Quy trình hiệu chuẩn Giao thoa kế laser. V01.M-07.10 |
|
Quy trình hiệu chuẩn Ống tự chuẩn trực. VMI-CP 86- 2019 - Quy trình hiệu chuẩn Đa diện góc. |
||||
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ CQG đã được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
Theo hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ CQG đã được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ CQG đã được công nhận |
Theo quy định |
TÊN CHUẨN: QUẢ CÂN
CHUẨN 1KG (VIE 982100/2)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
1 |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
2 lần/ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần /2 năm |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần /2 năm |
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần /2 năm |
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần /4 năm |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
|
|
Thường xuyên |
6 |
Nội dung 6: Hiệu chuẩn bộ quả cân từ 1 mg đến 10 kg từ quả cân 1 kg |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
V02.M-10.12 |
1 lần /4 năm |
IV |
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Đánh giá xác định độ ổn định |
Theo hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần/2 năm |
2 |
Nội dung 2: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ CQG được công nhận |
Theo kế hoạch |
1 lần /năm |
TÊN CHUẨN: MÁY CHUẨN ĐỘ CỨNG HNG -
250 THANG ĐO HRC (030-78/ HNG -250)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
Trực quan |
1 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ. độ ẩm, áp suất |
- Nhiệt độ: (18÷28) với độ ổn định ± 2°C - Độ ẩm tương đối: (50 ± 10) %RH với độ ổn định ± 5 %RH - Áp suất: N/A |
Theo quy trình được phê duyệt |
Hằng ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
- Nguồn điện cung cấp cho chuẩn là 380 V xoay chiều |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai: chống mất hoặc hư hỏng.... |
|
Trực quan |
Thường xuyên hàng ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định an toàn PCCC |
Trực quan |
Thường xuyên hàng ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định an toàn diện |
Phương pháp được duyệt |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần / 05 năm |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định của pháp luật |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được công nhận |
- Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần /05 năm |
IV |
Công việc 4: Liên kết chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
|
|
Theo nhu cầu thực tế |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
- Nhiệt độ: (20 ± 2)°C - Độ ẩm tương đối: (60 ± 10) %RH - Áp suất: N/A |
|
Thường xuyên hàng ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Thường xuyên hàng ngày |
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Thường xuyên hàng ngày |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Khi sử dụng |
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Sổ tay chất lượng (P7.7- F02) |
Theo số lần sử dụng thực tế |
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá) |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo yêu cầu hồ sơ kỹ thuật CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần/tháng |
3 |
Nội dung 3: Đánh giá độ ổn định |
Theo yêu cầu hồ sơ kỹ thuật CQG được công nhận |
|
3 lần/tháng |
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
Theo kế hoạch hoặc đột xuất |
TÊN
CHUẨN: MÁY CHUẨN LỰC ĐẾN 100 KN (V03.TB1.20/ 100 kN/1000
kN-LA-KS)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 162: 2005 Máy chuẩn lực tải trực tiếp - QTHC |
Hàng ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần/tháng |
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo yêu cầu của PCCC |
Trực quan |
01 lần/tháng |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
01 lần/tháng |
III |
Công việc 3: liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vặn chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo thủ tục, kế hoạch thực tế |
Theo quy định của pháp luật |
1 lần/05 năm |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 162: 16005 Máy chuẩn lực tải trực tiếp - QTHC |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 162:2005 Máy chuẩn lực tải trực tiếp - QTHC |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
|
|
Theo nhu cầu thực tế |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 162:2005 Máy chuẩn lực tải trực tiếp - QTHC |
Khi sử dụng |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 162:2005 Máy chuẩn lực tải trực tiếp - QTHC |
Khi sử dụng |
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
Khi sử dụng |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Khi sử dụng |
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Sổ tay chất lượng (P6.4-F03) |
Khi sử dụng |
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá) |
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được phê duyệt |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo kế hoạch hoặc đột xuất |
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 162: 2005 Máy chuẩn lực tải trực tiếp - QTHC |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được phê duyệt |
||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá độ ổn định |
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được phê duyệt |
||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Sổ tay chất lượng (P7.7-F02) |
TÊN
CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA ÁP KẾ PISTON KHÍ (58784/RUSKA MODEL
2465A-754); ÁP KẾ PISTON KHÍ, 642/ DHI MODEL PG 7607; ÁP KẾ PISTON 49415/RUSKA MODEL
2485-930D; ÁP KẾ PISTON, 61607/RUSKA MODEL 2492; ÁP KẾ PISTON ĐO ÁP SUẤT CHÊNH ÁP, V04.TB1.21; V04.TBL22/PG7202/898; PG7202/899; ÁP KẾ PISTON
ĐO ÁP SUẤT CỰC THẤP, 153/DHI MODEL
FPG 8601
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
1 |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
Trực quan |
1 lần/ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm |
Điều kiện bảo quản: Nhiệt độ: (15 ÷ 30)°C Độ ẩm: (40 ÷ 80)% RH Điều kiện sử dụng: Nhiệt độ: (22 ± 3)°C Độ ẩm: (60 ± 10)%RH |
Trực quan |
1 lần/ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
1 lần/tháng |
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo chu kỳ liên kết chuẩn/ So sánh vòng |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi thực hiện liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được phê duyệt |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan ... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được phê duyệt |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được phê duyệt |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo nhu cầu thực tế |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Nhiệt độ: 18°C đến 28°C Độ ẩm: 50%RH đến 70%RH (Theo quy định quy trình hiệu chuẩn) |
||
2 |
Nội dung 2: kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Thực hiện thao tác kiểm tra theo quy trình tương ứng. |
||
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
HTQLCL P6.4 Kiểm soát thiết bị |
Thường xuyên khi sử dụng |
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá) |
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
1 |
Nội dung 1: Liên kết chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Đánh giá độ ổn định |
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
TÊN
CHUẨN: CHUẨN LƯU
LƯỢNG KHÍ KIỂU CHUÔNG (V05.03/CQG-LLK-01);
CHUẨN LƯU LƯỢNG KHÍ KIỂU PVTT
(V05.04/ CQG-LLK-02)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định về PCCC |
Thường xuyên hàng ngày |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Trực quan |
||
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
|
Theo chương trình so sánh của thế giới |
1 lần /năm |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 308 - 2016 ĐLVN 309 - 2016 |
Theo nhu cầu |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 308 - 2016 ĐLVN 309 - 2016 |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 308 - 2016 ĐI/VN 309 - 2016 |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 308 - 2016 ĐLVN 309 - 2016 |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 308 - 2016 ĐLVN 309 - 2016 |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
Thường xuyên khi sử dụng |
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá) |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 308 - 16016 ĐLVN 309 - 2016 |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) Theo yêu cầu |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
|
TÊN CHUẨN:
HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ DUNG TÍCH (V05.01/ CQG-DT-13)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
1 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn diện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
1 lần / tuần |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định về PCCC |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
V05.M-01.17 |
Theo nhu cầu |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
3 |
Nội dung 3: kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
Thường xuyên |
IV |
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá) |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ LƯU TỐC THỂ TÍCH CHẤT LỎNG (V05.02/ CQG-LTTTCL)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
1 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, bể nguồn, bể ổn áp |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
|||
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường |
|||
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
1 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa..,) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định về PCCC |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 305:2016; ĐLVN 17:2017; ĐLVN 96:2017; V05.M-03.13; V05.M-05.10: V05.M-13.10; V05.M-04.15; |
Theo nhu cầu |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy trình được phê duyệt |
||
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
IV |
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Quy trình V05.M- 10.10 |
Định kỳ: 1 lần/năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHUẨN LƯU LƯỢNG KHỐI LƯỢNG NƯỚC (V05.05/ CQG-LLKLN-11)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, bể nguồn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần/ ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần/ ngày |
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần/ ngày |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần/ ngày |
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần / tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo luật PCCC |
1 lần/ ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 305: 2016; ĐLVN 17: 2017; ĐLVN 96: 2017; V05.M-03.13: V05.M-05.10; V05.M-13.10; V05.M-04.15; |
Theo nhu cầu |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
|||
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
|||
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
|||
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
|||
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
Khi sử dụng |
IV |
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
VMI-CP 23:2014 |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định |
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHUẨN LƯU LƯỢNG THỂ TÍCH XĂNG DẦU (V05.06/ CQG-LLTTXD-02)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
01 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo luật PCCC |
Thường xuyên, hàng ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 307: 2016; ĐLVN 22: 2014; ĐLVN 94: 2002; ĐLVN 238: 2011; V05.M03.13 |
Theo nhu cầu |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
Khi sử dụng |
IV |
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
Theo quy trình hiệu chuẩn/ đánh giá hiện hành ĐLVN 310 - 2016 ĐLVN 313 - 2016 V05.M-29.15 |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo yêu cầu của cơ quan |
Thủ công |
TÊN CHUẨN: ĐĨA VẬN TỐC CHUẨN VÀ CHUẨN ĐO VẬN TỐC KHÍ KIỂU LASER DOPLER SỐ HIỆU: V05.07.20 (ĐĨA VẬN TỐC CHUẨN KÝ MÃ HIỆU: V05.07.20.1; CHUẨN ĐO VẬN TỐC KHÍ KIỂU LASER DOPLER KÝ MÃ HIỆU: V05.07.20.02)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
2 lần / ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Khi dùng |
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Khi dùng |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
1 lần / 1 ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định về PCCC |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
|
|
Theo chương trình so sánh của thế giới |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
VMI-CP 108: 2019 |
Theo nhu cầu |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
VMI-CP 108: 2019 |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy trình HC VMI-CP ĐVT: 2020 VMI-CP 105:2019 VMI-CP 108:2019 |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định |
TÊN
CHUẨN: KHỐI LƯỢNG RIÊNG CHẤT LỎNG (V06.02/ DENSITY METER DA-650)
(Kèm theo Quyết định số
870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần/ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định về PCCC |
1 lần/ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
1 lần/ngày |
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
Theo nhu cầu |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
VMI CP 21:2014 |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
4 |
Nội dung 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
6 |
Nội dung 6: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
Khi sử dụng |
IV |
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
VMI CP 21:2014 |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
TÊN CHUẨN: NHỚT KẾ MAO QUẢN CHUẨN (V06.01/MASTER UBBELOHDE)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần/ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định về PCCC |
1 lần/ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
|
|
Theo nhu cầu |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Quy trình VMI CP 38:2015 |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
4 |
Nội dung 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
6 |
Nội dung 6: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
IV |
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Quy trình VMI CP 38:2015 |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA DUNG DỊCH CHUẨN KIM LOẠI KẼM (ZN), SỐ HIỆU: ĐLHH.01.20.01 KÝ MÃ HIỆU: VMI.PRM.TP09.ZN
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
2 lần/ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Chế tạo dung dịch chuẩn |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Chuẩn bị nguyên liệu, hóa chất, dụng cụ và thiết bị cần thiết |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Quy trình TP09: 2019 |
Thường xuyên, hàng ngày |
2 |
Nội dung 2: Thực hiện quá trình chế tạo |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
3 |
Nội dung 3: Thực hiện quá trình đánh giá độ đồng nhất, độ ổn định |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
TÊN CHUẨN: SUY GIẢM TẦN SỐ CAO (V08.03/ AGILENT 8494B, 8412B VÀ HỆ THỐNG N5531S)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
2 lần/ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
|||
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
|||
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
1 lần / 2 năm |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
|
|
Thường xuyên mỗi khi thực hiện dẫn xuất chuẩn |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
Sau khi sử dụng |
IV |
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định |
TÊN CHUẨN: ĐỒNG HỒ NGUYÊN TỬ CESIUM (3608A01233/ HP5071A)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
3 lần/ ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần/ tháng |
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: So sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế |
Chương trình so sánh chủ chốt CCTF- K001.UTC |
GPS Common view |
Hàng ngày |
1 |
Nội dung 1: Đăng ký tham gia chương trình đóng góp dữ liệu xây dựng UTC |
|
|
1 lần |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi thực hiện liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
|
|
Hàng ngày |
3 |
Nội dung 3: Gửi báo cáo dữ liệu so sánh cho BIPM |
Theo định dạng của BIPM |
Gửi tự động đến máy chủ FTP BIPM |
Hàng ngày |
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Độ lệnh giữa thang thời gian thế giới phối hợp với thang thời gian VMI [UTC-UTC(VMI)] |
BIPM Circular-T hàng tháng |
1 lần/ tháng |
III |
Công việc 3: So sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế |
Chương trình so sánh UTCr |
|
Hàng ngày |
1 |
Nội dung 1: đăng ký tham gia chương trình đóng góp dữ liệu xây dựng UTCr |
|
|
1 lần |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi thực hiện liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
|
|
Hàng ngày |
3 |
Nội dung 3: Gửi báo cáo dữ liệu so sánh cho BIPM |
Theo định dạng của BIPM |
Gửi tự động đến máy chủ FTP BIPM |
Hàng ngày |
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Độ lệnh giữa thang thời gian thế giới phối hợp với thang thời gian VMI [UTCr-UTC(VMI)] |
BIPM |
1 lần/ tuần |
IV |
Công việc 4: So sánh liên phòng |
Hiệu chuẩn máy thu thời gian GPS |
|
|
1 |
Nội dung 1: đăng ký tham gia chương trình so sánh liên phòng hiệu chuẩn máy thu thời gian GPS |
Theo yêu cầu của chương trình |
|
Khi có chương trình phù hợp |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi thực hiện so sánh liên phòng |
Theo yêu cầu của chương trình |
|
Khi có chương trình phù hợp |
3 |
Nội dung 3: Thực hiện xác định độ trễ máy thu khi máy thu tham chiếu được gửi tới PTN |
Theo quy trình quy định trong chương trình so sánh |
Theo quy trình quy định trong chương trình so sánh |
Khi có chương trình phù hợp |
4 |
Nội dung 4: Đánh giá độ không đảm bảo đo |
Theo quy trình quy định trong chương trình so sánh |
Theo quy trình quy định trong chương trình so sánh |
Khi có chương trình phù hợp |
5 |
Nội dung 5: Ứng dụng kết quả chương trình tại VMI |
Thay thế các giá trị độ trễ máy thu trong kết quả so sánh liên phòng này trong quá trình tạo các dữ liệu CGGTTS |
Hướng dẫn sử dụng thiết bị |
Sau khi có kết quả so sánh |
6 |
Nội dung 6: Đánh giá độ lệnh giữa UTC và UTC(VMI) sau khi ứng dụng kết quả chương trình so sánh |
Báo cáo Circular_T của các tháng sau đó BIPM |
So sánh độ lệnh giữa UTC và UTC(VMI) với kết quả trước khi tham gia so sánh |
1 lần/1 tháng |
V |
Công việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
Theo sơ đồ liên kết chuẩn |
Trực tiếp thông qua các bộ khuếch đại phân phối |
Liên tục |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
3 lần/ ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Hàng ngày |
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản. |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Hàng ngày |
4 |
Nội dung 4: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
HTQLCL P6.4 Kiểm soát thiết bị |
Hàng ngày |
5 |
Nội dung 5: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
Hàng ngày |
TÊN CHUẨN: ĐIỂM BA CỦA NƯỚC TINH KHIẾT; ĐIỂM BA CỦA THỦY NGÂN TINH KHIẾT; ĐIỂM NÓNG CHẢY CỦA GALI TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA THIẾC TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA KẼM TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA NHÔM TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA BẠC TINH KHIẾT; CẦU ĐO TỶ SỐ ĐIỆN TRỞ; ĐIỆN TRỞ CHUẨN AC/DC; NHIỆT KẾ ĐIỆN TRỞ CHUẨN PLATIN; NHIỆT KẾ ĐIỆN TRỞ PLATIN CHUẨN NHIỆT ĐỘ CAO
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
02 lần / ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Trước mỗi lần khởi động hệ thống. |
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
|
|
lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
02 lần / ngày |
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
|
So sánh giá trị các điểm chuẩn nhiệt độ bằng so sánh quốc tế |
Theo chương trình của TCT |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
03 lần/ lần hiệu chuẩn |
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
02 lần/ lần hiệu chuẩn |
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
03 lần/ lần hiệu chuẩn |
V |
Công việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
02 lần/ ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Mỗi lần thực hiện |
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Thường xuyên |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Sau mỗi lần thực hiện |
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
Mỗi lần thực hiện |
IV |
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Định kỳ: 4 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA CƯỜNG ĐỘ SÁNG, V11.01.20/WI41/G 0030; WI41/G 0031; WI41/G 0037
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
2 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất. |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
2 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đo lường của hệ thống |
Theo Phương pháp của các Viện Đo lường Quốc gia |
1 lần /năm |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
1 lần / năm |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
VMI - CP 06:2013 |
1 lần /năm |
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
1 lần /năm |
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần / năm |
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Theo nhu cầu |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Mỗi lần sử dụng |
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
VMI - CP 06:2013 |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA QUANG THÔNG, V11.02.20/WI40/G 001; WI40/G 002; WI40/G 003
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
2 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
||
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
|||
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
|||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
2 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đo lường của hệ thống |
Theo Phương pháp của các Viện Đo lường Quốc gia |
1 lần / năm |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
1 lần / năm |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
VMI - CP 07:2013 |
1 lần/năm |
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
1 lần /năm |
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần/năm |
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
|
|
1 lần/năm |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần/năm |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần / năm |
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
1 lần / năm |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
1 lần / tháng |
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
Mỗi lần sử dụng |
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
VMI - CP 07: 2013 |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định |
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA QUANG PHỔ, PHỔ TRUYỀN QUA V11.03.17
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
2 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
2 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo Phương pháp của các Viện Đo lường Quốc gia |
1 lần / 1 năm |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
1 lần / năm |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 362:2020 |
1 lần / năm |
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
1 lần/ năm |
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đo lường của hệ thống |
ĐLVN 362: 2020 |
1 lần/ năm |
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
|
|
Theo nhu cầu |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
Khi sử dụng |
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 362: 2020 |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ ĐỘ CHÓI V11.PR.004
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
2 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
|
2 lần / ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo Phương pháp của các Viện Đo lường Quốc gia |
1 lần / năm |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 368: 2020 |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
|
|
Theo nhu cầu |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
Khi thực hiện |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng. |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản. |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
Khi thực hiện |
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
ĐLVN 368: 2020 |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định |
TÊN CHUẨN:
CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA MỨC ÁP SUẤT ÂM THANH V12.01.17
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
V12.M-01.17 Quy trình hiệu chuẩn microphone chuẩn - Quy trình hiệu chuẩn |
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần/ ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần/ năm |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
01 lần /ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
1 lần/ năm |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
|
V12.M-01.17 |
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
01 Lần/ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
Khi thực hiện |
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
V12.M-01.17 |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
TÊN
CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ RUNG ĐỘNG V12.01.18
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
VMI-CP 56:2018 - Cảm biến gia tốc chuẩn - Quy trình hiệu chuẩn |
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần/ ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
01 lần / năm |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
01 lần / ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
1 lần / năm |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
V |
Công việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn; |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Quy trình hiệu chuẩn VMI-CP 56:2018 |
01 Lần/ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng. |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
||
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản. |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Quy trình hiệu chuẩn VMI-CP 56:2018 |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
|
IV |
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
VMI-CP 56:2018 |
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
|||
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
|||
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐIỆN
ÁP MỘT CHIỀU (DC VOLTAGE) (V07.04/FLUKE 7000)
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
Đo, đánh giá trực tiếp |
Theo từng nội dung cụ thể |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng thiết bị Fluke 1620A |
02 lần / ngày |
|
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng DMM, Fluke 87V |
Trước khi thực hiện các phép đo |
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng máy đo độ rung/chấn động |
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng DC/AC Gauss/ Tesla meter |
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng |
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
||
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
Hàng ngày |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Gửi đến PTN có mức chuẩn cao hơn như KRISS, NMIA, NMIJ, PTB, |
2 năm/1 lần |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
2 năm/1 lần |
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Zerner Standard - QTHC Standard Cell |
|
3 |
Nội dung 3: Đánh giá Chuẩn gửi đi và hệ thống chuẩn sau khi hiệu chuẩn về |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Zerner Standard - QTHC Standard Cell |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn thuộc phòng Đo lường Điện |
|
- QTHC Zerner Standard - QTHC Standard Cel - QTHC Reference Divider - QTHC các Comparators, Scanners, Meters - QTHC Calibrators |
1 lần/năm |
V |
Công việc 5: Các công tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên |
|
|
Trước và sau khi sử dụng chuẩn |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
|
VI |
Công việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
|
|
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
|
+ Hiệu chuẩn các chuẩn đo lường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Zerner Standard - QTHC Standard Cell |
|
|
+ Hiệu chuẩn các phương tiện đo trong hệ thống chuẩn đo lường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Reference Divider - QTHC các Comparators, Scanners, Meters - QTHC Calibrators |
|
|
+ So sánh liên phòng |
Thực hiện mục đích, yêu cầu của Chương trình so sánh liên phòng mà PTN tham gia |
Theo nội dung Chương trình so sánh liên phòng tham gia |
|
|
+ Các phép đo bổ sung trong duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
Đáp ứng các yêu cầu của phép đo bổ sung trong quá trình thực hiện duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường đang vận hành |
Sử dụng phương pháp đo theo yêu cầu của phép đo cụ thể |
|
|
+ Xử lý số liệu đo và ước lượng độ không đảm bảo |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo hướng dẫn JCGM 100:2008 đã đưa vào trong các QTHC cụ thể nêu ở trên |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo Đặc trưng kỹ thuật/ Specification trong Tài liệu kỹ thuật/ Technical Manuals kèm theo PTĐ của nhà sản xuất cung cấp |
Theo hướng dẫn trong Calibration Manuals của nhà sản xuất |
|
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
|
Theo phương pháp đánh giá độ ổn định của Chuẩn ĐLQG đang duy trì tại PTN |
|
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
- Báo cáo đầy đủ: 1 lần/năm - Báo cáo từng phần: 2 lần/năm |
TÊN CHUẨN: DÒNG ĐIỆN
MỘT CHIỀU (DC CURENT) (V07.05/ CURRENT SHUNT CS - 0.1; CURRENT SHUNT CS - 1)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
Đo, đánh giá trực tiếp |
Theo từng nội dung cụ thể |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng thiết bị Fluke 1620A |
02 lần / ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng DMM, Fluke 87V |
Trước khi thực hiện các phép đo |
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng máy đo độ rung/chấn động |
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng DC/AC Gauss/ Tesla meter |
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng |
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
Hàng ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
|
Gửi đến PTN có mức chuẩn cao hơn như KRISS, NMIA, |
2 năm/1 lần |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Current Shunts - QTHC Transconductan ce Amplifier |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá Chuẩn gửi đi và hệ thống chuẩn sau khi hiệu chuẩn về |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Current Shunts - QTHC Transconductan ce Amplifier |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn thuộc phòng Đo lường Điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Current Shunts - QTHC Transconductan ce Amplifier - QTHC DMM 8 1/2 digit - QTHC Comparators, Meters - QTHC Calibrators |
1 lần/năm |
VI |
Công việc 6: Các công tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên |
|
|
Trước và sau khi sử dụng chuẩn |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
|
IV |
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
|
|
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
|
+ Hiệu chuẩn các chuẩn đo lường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Current Shunts - QTHC Transconductan ce Amplifier |
|
|
+ Hiệu chuẩn các phương tiện đo trong hệ thống chuẩn đo lường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC DMM 8 1/2 digit - QTHC Comparators, Meters - QTHC Calibrators |
|
|
+ So sánh liên phòng |
Thực hiện mục đích, yêu cầu của Chương trình so sánh liên phòng mà PTN tham gia |
Theo nội dung Chương trình so sánh liên phòng tham gia |
|
|
+ Các phép đo bổ sung trong duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
Đáp ứng các yêu cầu của phép đo bổ sung trong quá trình thực hiện duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường đang vận hành |
Sử dụng phương pháp đo theo yêu cầu của phép đo cụ thể |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- JCGM 100:2008, Evaluation of measurement data - Guide to the expression of uncertainty in measurement Theo hướng dẫn trong Calibration Manuals của nhà sản xuất |
|
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
- Báo cáo đầy đủ: 1 lần/năm - Báo cáo từng phần: 2 lần/năm |
TÊN CHUẨN: ĐIỆN TRỞ MỘT
CHIỀU (DC RESISTANCE) (V07.03/L&N 4102-B)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
Đo, đánh giá trực tiếp |
Theo từng nội dung cụ thể |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng thiết bị Fluke 1620A |
02 lần / ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng DMM, Fluke 87V |
Trước khi thực hiện các phép đo |
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng máy đo độ rung/chấn động |
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng DC/AC Gauss/ Tesla meter |
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng |
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
Hàng ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
Hàng ngày |
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Gửi đến PTN có mức chuẩn cao hơn như KRISS, NMIA, NMIJ, PTB |
2 năm/1 lần |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
QTHC Resistance Standards |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá Chuẩn gửi đi và hệ thống chuẩn sau khi hiệu chuẩn về |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
QTHC Resistance Standards |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn thuộc phòng Đo lường Điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Resistance Standards - QTHC DCC Bridge - QTHC Scanners QTHC Double Bridge |
1 lần/năm |
V |
Công việc 5: Các công tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên |
|
Theo quy định của cơ quan và PTN |
Trước và sau khi sử dụng chuẩn |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản. |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
|
VI |
Công việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
|
|
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
|
+ Hiệu chuẩn các chuẩn đo lường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Resistance Standards |
|
|
+ Hiệu chuẩn các phương tiện đo trong hệ thống chuẩn đo lường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC DCC Bridge - QTHC Scanners - QTHC Double Bridge |
|
|
+ So sánh liên phòng |
Thực hiện mục đích, yêu cầu của Chương trình so sánh liên phòng mà PTN tham gia |
Theo nội dung Chương trình so sánh liên phòng tham gia |
|
|
+ Các phép đo bổ sung trong duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
Đáp ứng các yêu cầu của phép đo bổ sung trong quá trình thực hiện duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường đang vận hành |
Sử dụng phương pháp đo theo yêu cầu của phép đo cụ thể |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- JCGM 100:2008, Evaluation of measurement data - Guide to the expression of uncertainty in measurement - Theo hướng dẫn trong Calibration Manuals của nhà sản xuất |
|
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo phương pháp đánh giá độ ổn định của Chuẩn ĐLQG đang duy trì tại PTN |
|
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
TÊN
CHUẨN: ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU (AC VOLTAGE) (V07.06/ SINGLE JUNCTION THERMAL
CONVERTER)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
Đo, đánh giá trực tiếp |
Theo từng nội dung cụ thể |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng thiết bị Fluke 1620A |
02 lần/ ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng DMM, Fluke 87V |
Trước khi thực hiện các phép đo |
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng máy đo độ rung/chấn động |
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng DC/AC Gauss/ Tesla meter |
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng |
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
Hàng ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Gửi đến PTN có mức chuẩn cao hơn như KRISS, NMIA, NMIJ, PTB,… |
2 năm/1 lần |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC TVC standards - QTHC AC/DC Transfer Standard |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá Chuẩn gửi đi và hệ thống chuẩn sau khi hiệu chuẩn về |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC TVC standards - QTHC AC/DC Transfer Standard |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn thuộc phòng Đo lường Điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC TVC standards - QTHC AC/DC Transfer Standard - QTHC AC Measurement Standards - QTHC DMM 8 1/2 digit - QTHC Calibrators |
1 lần/năm |
V |
Công việc 5: Các công tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên |
|
|
Trước và sau khi sử dụng chuẩn |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn; |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn trước khi sử dụng. |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản. |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
|
VI |
Công việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
|
|
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
|
+ Hiệu chuẩn các chuẩn đo lường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC TVC standards - QTHC AC/DC Transfer Standard |
|
|
+ Hiệu chuẩn các phương tiện đo trong hệ thống chuẩn đo lường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC AC Measurement Standards - QTHC DMM 8 1/2 digit - QTHC Calibrators |
|
|
+ So sánh liên phòng |
Thực hiện mục đích, yêu cầu của Chương trình so sánh liên phòng mà PTN tham gia |
Theo nội dung Chương trình so sánh liên phòng tham gia |
|
|
+ Các phép đo bổ sung trong duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
Đáp ứng các yêu cầu của phép đo bổ sung trong quá trình thực hiện duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường dang vận hành |
Sử dụng phương pháp đo theo yêu cầu của phép đo cụ thể |
|
|
+ Xử lý số liệu đo và ước lượng độ không đảm bảo |
|
Theo hướng dẫn JCGM 100:2008 đã đưa vào trong các QTHC cụ thể nêu ở trên |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- JCGM 100:2008, Evaluation of measurement data - Guide to the expression of uncertainty in measurement Theo hướng dẫn trong Calibration Manuals của nhà sản xuất |
|
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo phương pháp đánh giá độ ổn định của Chuẩn ĐLQG đang duy trì tại PTN |
|
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
TÊN
CHUẨN: CÔNG SUẤT ĐIỆN TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP (AC POWERS)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
Đo, đánh giá trực tiếp |
Theo từng nội dung cụ thể |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng thiết bị Fluke 1620A |
02 lần / ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng DMM, Fluke 87V |
Trước khi thực hiện các phép đo |
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng máy đo độ rung/chấn động |
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng DC/AC Gauss/ Tesla meter |
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng |
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa,..) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
Hàng ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
Hàng ngày |
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
|
Gửi đến PTN có mức chuẩn cao hơn như KRISS, NMIA, PTB |
2 năm/1 lần |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Power Converter - QTHC Energy Standard |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá Chuẩn gửi đi và hệ thống chuẩn sau khi hiệu chuẩn về |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Zerner Standard - QTHC Standard Cell |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn thuộc phòng Đo lường Điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Power Converter - QTHC Energy Standard - QTHC Power Comparator |
1 lần/năm |
V |
Công việc 5: Các công tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
Trước và sau khi sử dụng chuẩn |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn trước khi sử dụng |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
|
VI |
Công việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
|
|
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
|
+ Hiệu chuẩn các chuẩn đo lường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Power Converter - QTHC Energy Standard |
|
|
+ Hiệu chuẩn các phương tiện đo trong hệ thống chuẩn đo lường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Power Comparator |
|
|
+ So sánh liên phòng |
Thực hiện mục đích, yêu cầu của Chương trình so sánh liên phòng mà PTN tham gia |
Theo nội dung Chương trình so sánh liên phòng tham gia |
|
|
+ Các phép đo bổ sung trong duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
Đáp ứng các yêu cầu của phép đo bổ sung trong quá trình thực hiện duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường đang vận hành |
Sử dụng phương pháp đo theo yêu cầu của phép đo cụ thể |
|
|
+ Xử lý số liệu đo và ước lượng độ không đảm bảo |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo hướng dẫn JCGM 100:2008 đã đưa vào trong các QTHC cụ thể nêu ở trên |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo hướng dẫn trong Calibration Manuals của nhà sản xuất |
|
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
TÊN CHUẨN: NĂNG LƯỢNG
ĐIỆN TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP (ENERGY)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất) |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt |
Đo, đánh giá trực tiếp |
Theo từng nội dung cụ thể |
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng thiết bị Fluke 1620A |
02 lần / ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng DMM, Fluke 87V |
Trước khi thực hiện các phép đo |
3 |
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng máy đo độ rung/chấn động |
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng |
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Đo bằng DC/AC Gauss/ Tesla meter |
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng |
5 |
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
Trực quan |
Thường xuyên, hàng ngày |
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động |
||
|
+ Kiểm tra đo lường |
1 lần /tháng |
||
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... |
|
|
|
|
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
1 |
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...) |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định PCCC |
Hàng ngày |
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
Hàng ngày |
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Gửi đến PTN có mức chuẩn cao hơn như KRISS, NMIA, PTB. |
2 năm/1 lần |
1 |
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác |
Theo quy định của pháp luật |
Trực tiếp |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Power Converter - QTHC Energy Standard |
|
3 |
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực tiếp |
|
4 |
Nội dung 4: Đánh giá Chuẩn gửi đi và hệ thống chuẩn sau khi hiệu chuẩn về |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Power Converter - QTHC Energy Standard |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn thuộc phòng Đo lường Điện |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Power Converter - QTHC Energy Standard - QTHC Power Comparator |
1 lần/năm |
V |
Công việc 5: Các công tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
|
Trước và sau khi sử dụng chuẩn |
1 |
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn; |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
2 |
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn trước khi sử dụng. |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
3 |
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Trực quan |
|
4 |
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản. |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy trình được phê duyệt |
|
5 |
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
|
VI |
Công việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất |
|
|
|
1 |
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng |
|
|
Định kỳ: 1 lần/ năm Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) |
|
+ Hiệu chuẩn các chuẩn đo lường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Power Converter - QTHC Energy Standard |
|
|
+ Hiệu chuẩn các phương tiện đo trong hệ thống chuẩn đo lường |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- QTHC Power Comparator |
|
|
+ So sánh liên phòng |
Thực hiện mục đích, yêu cầu của Chương trình so sánh liên phòng mà PTN tham gia |
Theo nội dung Chương trình so sánh liên phòng tham gia |
|
|
+ Các phép đo bổ sung trong duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
Đáp ứng các yêu cầu của phép đo bổ sung trong quá trình thực hiện duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường đang vận hành |
Sử dụng phương pháp đo theo yêu cầu của phép đo cụ thể |
|
|
+ Xử lý số liệu đo và ước lượng độ không đảm bảo |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo hướng dẫn JCGM 100:2008 đã đưa vào trong các QTHC cụ thể nêu ở trên |
|
2 |
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
- JCGM 100:2008, Evaluation of measurement data - Guide to the expression of uncertainty in measurement Theo hướng dẫn trong Calibration Manuals của nhà sản xuất |
|
3 |
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo phương pháp đánh giá độ ổn định của Chuẩn ĐLQG đang duy trì tại PTN |
|
4 |
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ |
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận |
Theo quy định |
|
THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ XÂY DỰNG QUY TRÌNH
KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN, THỬ NGHIỆM PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mục đích
Quy định các bước thực hiện xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy trình áp dụng khi xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường phục vụ quản lý nhà nước về đo lường trong dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt
3.1. Giải thích từ ngữ:
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện do, chuẩn đo lường (ĐLVN) là quy định các yêu cầu kỹ thuật đo lường để thực hiện thống nhất trong quản lý nhà nước về kỹ thuật đo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành.
3.2. Chữ viết tắt:
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
TC |
Ban kỹ thuật đo lường |
ĐLVN |
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
4. Nội dung quy trình
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu/kết quả thực hiện |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian/các bước thực hiện |
I |
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan |
Đủ các tài liệu cần thiết |
Khảo sát phân tích, thống kê kinh nghiệm |
Bước 1 |
II |
Công việc 2: Biên soạn dự thảo ĐLVN |
Dự thảo ĐLVN |
Chuyên gia |
Bước 2 |
III |
Công việc 3: Viết thuyết minh kèm dự thảo ĐLVN |
Thuyết minh |
Chuyên gia |
Bước 3 |
IV |
Công việc 4: Họp Ban kỹ thuật đo lường (TC) |
Biên bản Ban kỹ thuật |
Hội đồng |
Bước 4 |
V |
Công việc 5: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, Trung tâm...), chuyên gia độc lập |
Các ý kiến |
Chuyên gia |
Bước 5 |
VI |
Công việc 6: Tổng hợp, xử lý ý kiến |
Bảng tổng hợp |
Chuyên gia |
Bước 6 |
VII |
Công việc 7: Triển khai thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (đối với các quy trình mới xây dựng) |
Biên bản |
Chuyên gia/kỹ thuật viên |
Bước 7 |
VIII |
Công việc 8: Họp hội đồng thẩm xét kỹ thuật |
Biên bản |
Hội đồng |
Bước 8 |
IX |
Công việc 9: Hoàn thiện hồ sơ dự thảo trình ĐLVN |
Dự thảo ĐLVN trình duyệt |
Chuyên gia |
Bước 9 |
X |
Công việc 10: Thẩm xét hồ sơ dự thảo ĐLVN |
Biên bản |
Chuyên gia |
Bước 10 |
XI |
Công việc 11: Hoàn thiện hồ sơ trình duyệt |
Hồ sơ trình duyệt |
Chuyên gia |
Bước 11 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây