Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
Số hiệu: | 84/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Bùi Văn Hải |
Ngày ban hành: | 06/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 84/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Bùi Văn Hải |
Ngày ban hành: | 06/04/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 06 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI KINH DOANH XĂNG DẦU TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/12/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng;
Căn cứ Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của UBND tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ kết quả thẩm định ngày 22/12/2011 của Hội đồng thẩm định điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang đến năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 168/TTr-SCT ngày 26/3/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của UBND tỉnh Bắc Giang với các nội dung cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Quy hoạch:
1.1. Điều chỉnh phân kỳ 06 cửa hàng từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn trước năm 2016 gồm:
- Tuyến đường tỉnh 290: Cửa hàng xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn;
- Các tuyến đường xã: Cửa hàng xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa; cửa hàng xã Hương Gián, huyện Yên Dũng; cửa hàng xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam; cửa hàng xã Canh Nậu, huyện Yên Thế; cửa hàng xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang.
1.2. Đính chính vị trí cửa hàng xã Cao Xá trên đường tỉnh lộ 295 (phía bên trái) từ thôn Nguộn thành thôn Hậu.
1.3. Xóa bỏ cửa hàng, kho xăng dầu:
- Xóa bỏ 01 cửa hàng tại xã Song Khê, thành phố Bắc Giang trên Đường tỉnh 398 (km 19+300 phía bên phải) thuộc Công ty TNHH XNK – TM Long Khánh.
- Đưa ra khỏi Quy hoạch cũ 01 kho xăng dầu tại xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa.
2. Bổ sung Quy hoạch:
2.1. Cửa hàng xăng dầu: Bổ sung 31 cửa hàng, giai đoạn đầu tư xây dựng từ 2012 – 2015, trong đó:
- Bổ sung vào tuyến Quốc lộ 03 cửa hàng: Quốc lộ 37 bổ sung 02 cửa hàng (huyện Hiệp Hòa); Quốc lộ 279 bổ sung 01 cửa hàng (huyện Sơn Động).
- Bổ sung vào các tuyến đường tỉnh 17 cửa hàng, trong đó:
+ 07 cửa hàng trên các đoạn mới của tuyến Đường tỉnh 293: thành phố Bắc Giang 02 cửa hàng; huyện Yên Dũng 02 cửa hàng; huyện Lục Nam 03 cửa hàng.
+ 03 cửa hàng thuộc các tuyến đường mới hoặc đang có kế hoạch xây dựng mới: huyện Hiệp Hòa 01 cửa hàng; huyện Lục Nam 01 cửa hàng; huyện Lạng Giang 01 cửa hàng.
+ 07 cửa hàng thuộc các tuyến đường cũ: huyện Hiệp Hòa 01 cửa hàng và huyện Lạng Giang 01 cửa hàng trên Đường tỉnh 295; huyện Tân Yên 01 cửa hàng và huyện Việt Yên 01 cửa hàng trên đường tỉnh 298; huyện Yên Thế 01 cửa hàng trên Đường tỉnh 294; huyện Lạng Giang 01 cửa hàng trên Đường tỉnh 295B; huyện Yên Dũng 01 cửa hàng trên Đường tỉnh 398.
- Bổ sung vào các tuyến đường huyện, xã và đường nội thị 11 cửa hàng (06 cửa hàng nằm trên tuyến đường mới mở và đường đang thi công xây dựng mới, 05 cửa hàng thuộc địa bàn các xã, phường hiện nay chưa có cửa hàng: thành phố Bắc Giang 01 cửa hàng, huyện Hiệp Hòa 01 cửa hàng, huyện Lạng Giang 02 cửa hàng, huyện Tân Yên 01 cửa hàng, huyện Việt Yên 03 cửa hàng, huyện Yên Dũng 03 cửa hàng (trong đó có 02 cửa hàng nằm trên đường nối từ Đường tỉnh 398 qua cầu Yên Lư sang Quốc lộ 18).
2.2. Kho xăng dầu: Bổ sung 03 kho xăng dầu, gồm: kho xăng dầu xã Quang Châu, huyện Việt Yên; kho xăng dầu xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng; kho xăng dầu xã Yên Sơn, huyện Lục Nam.
(có biểu chi tiết kèm theo).
3. Các nội dung khác: Thực hiện theo Quy hoạch ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của UBND tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU PHỤ LỤC
ĐỊA
ĐIỂM ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH XĂNG DẦU
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số tt |
Vị trí điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch |
Tuyến đường, phía đường và lý trình |
1 |
2 |
3 |
A |
Bổ sung cửa hàng xăng dầu |
|
I |
Tuyến quốc lộ |
|
1 |
Cửa hàng xã Thanh Vân, huyện Hiệp Hòa |
Quốc lộ 37 (P), Km 94 - 95 |
2 |
Cửa hàng xã Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa |
QL37 (T), Km 91 - 92 |
3 |
Cửa hàng xã Dương Hưu, huyện Sơn Động |
QL 279 (P), Km 77 - 78 |
II |
Tuyến đường tỉnh |
|
4 |
Cửa hàng xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang |
ĐT 295 (T), Km 30 |
5 |
Cửa hàng thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
ĐT 295 (T), Km 18 |
6 |
Cửa hàng xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang |
ĐT 295B (T) |
7 |
Cửa hàng xã Danh Thắng, huyện Hiệp Hòa |
ĐT 295 (T) |
8 |
Cửa hàng xã Châu Minh , huyện Hiệp Hòa |
ĐT 295 (T) |
9 |
Cửa hàng xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
ĐT 398 (T), Km 17 – 18 |
10 |
Cửa hàng xã Bảo Đài, huyện Lục Nam |
ĐT 295 (T), Km 4 - 5 |
11 |
Cửa hàng xã Cao Xá, huyện Tân Yên |
ĐT 298 (P) |
12 |
Xã Bích Sơn, huyện Việt Yên |
ĐT 298 (P), Km 16 - 17 |
13 |
Xã Tân Sỏi, huyện Yên Thế |
ĐT 294 (P), Km 0 - 1 |
14 |
Cửa hàng xã Tân Tiến, thành phố Bắc Giang |
ĐT 293 (P), Km 2-3 |
15 |
Cửa hàng xã Tân Tiến, thành phố Bắc Giang |
ĐT 293 (T), Km 0 - 1 |
16 |
Cửa hàng xã Hương Gián, huyện Yên Dũng |
ĐT 293 (T), Km 7-8 |
17 |
Cửa hàng xã Tân An, huyện Yên Dũng |
ĐT 293 (P), Km 8-10 |
18 |
Cửa hàng xã Yên Sơn, huyện Lục Nam |
ĐT 293 (T), Km 13 - 15 |
19 |
Cửa hàng xã Lục Sơn, huyện Lục Nam |
ĐT 293 (P), Km 53-54 |
20 |
Cửa hàng xã Lục Sơn, huyện Lục Nam |
ĐT 293 (T), Km 58 - 59 |
III |
Tuyến đường huyện, xã và đường nội thị |
|
21 |
Cửa hàng phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang |
Đường quy hoạch nội thị |
22 |
Cửa hàng xã Nghĩa Hòa, Lạng Giang |
Đường huyện |
23 |
Cửa hàng xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang |
Đường xã |
24 |
Cửa hàng xã Bắc Lý, huyện Hiệp Hòa |
Đường xã |
25 |
Cửa hàng xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng |
Đường mới (P) |
26 |
Cửa hàng xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng |
Đường mới (T) |
27 |
Cửa hàng xã Yên Lư, huyện Yên Dũng |
Đường xã |
28 |
Xã Việt Lập, huyện Tân Yên |
Đường xã |
29 |
Xã Hương Mai, huyện Việt Yên |
Đường xã |
30 |
Xã Trung Sơn, huyện Việt Yên |
Đường xã |
31 |
Xã Quang Châu, huyện Việt Yên |
Đường xã |
B |
Bổ sung kho xăng dầu |
|
1 |
Kho xăng dầu xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng |
|
2 |
Kho xăng dầu xã Quang Châu, huyện Việt Yên |
|
3 |
Kho xăng dầu xã Yên Sơn, huyện Lục Nam |
|
C |
Xóa bỏ cửa hàng, kho xăng dầu |
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu xã Song Khê, thành phố Bắc Giang |
ĐT 398 (P), Km 19+300 |
2 |
Kho xăng dầu tại xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa |
|
D |
Điều chỉnh phân kỳ sang giai đoạn trước năm 2016 |
|
1 |
Cửa hàng xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn |
Đường tỉnh 290 |
2 |
Cửa hàng xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa |
Đường xã |
3 |
Cửa hàng xã Hương Gián, huyện Yên Dũng |
Đường xã |
4 |
Cửa hàng xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam |
Đường xã |
5 |
Cửa hàng xã Canh Nậu, huyện Yên Thế |
Đường xã |
6 |
Cửa hàng xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang |
Đường xã |
E |
Đính chính vị trí cửa hàng |
|
1 |
Cửa hàng xã Cao Xá, huyện Tân Yên |
ĐT 295 (T). Vị trí cũ: thôn Nguộn; vị trí mới sau điều chỉnh: thôn Hậu. |
Ghi chú: Chữ viết tắt ở cột số 3: ĐT = đường tỉnh; (P) = phía đường bên phải, (T) = phía đường bên trái.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây