Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 1852/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 1852/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 833/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 11/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 833/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 11/05/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 833/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1852/2005/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 6 NĂM 2005 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quy hoạch xây dựng - kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1852/2005/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu Trung tâm phía Nam thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 364/SXD-KTQH ngày 04 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung (chức năng sử dụng đất, chiều cao, mật độ xây dựng các công trình) tại Quyết định số 1852/2005/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, với những nội dung cụ thể như sau:
1. Khu đất số 23 đường Trần Cao Vân, phường Phú Nhuận (Trụ sở Hội chữ thập đỏ), diện tích khoảng 700 m2:
a) Ranh giới lô đất:
- Phía Nam: giáp đường Trần Cao Vân;
- Phía Đông: giáp khu đất khách sạn Hoàng Cung;
- Phía Bắc, Tây: giáp nhà dân.
b) Các thông số quy hoạch:
- Chức năng khu đất: Đất xây dựng các công trình dịch vụ, căn hộ cao cấp.
- Mật độ xây dựng (diện tích xây dựng / diện tích lô đất): ≤ 80%.
- Chiều cao công trình: Tối đa ≤ 45m; tối thiểu ≥ 36m.
- Chỉ giới xây dựng: Lùi ≥ 6m so với chỉ giới đường đỏ đường Trần Cao Vân (khuyến khích lùi nhiều hơn so với quy định).
2. Khu đất số 05 đường Nguyễn Thái Học, phường Phú Hội (Trụ sở Hạt phúc kiểm lâm sản thành phố Huế), diện tích 1.207 m2:
a) Ranh giới lô đất:
- Phía Nam: giáp đường Nguyễn Thái Học;
- Phía Đông, Tây, Bắc: giáp nhà dân.
b) Các thông số quy hoạch:
- Chức năng khu đất: Đất xây dựng các công trình dịch vụ, căn hộ cao cấp.
- Mật độ xây dựng (diện tích xây dựng / diện tích lô đất): ≤ 80%.
- Chiều cao công trình: Tối đa ≤ 45m; tối thiểu ≥ 36m.
- Chỉ giới xây dựng: Lùi ≥ 6m so với chỉ giới đường đỏ đường Nguyễn Thái Học (khuyến khích lùi nhiều hơn so với quy định).
3. Khu đất số 53 đường Nguyễn Huệ, phường Vĩnh Ninh (Trụ sở Sở Thủy sản cũ); diện tích 1.770 m2:
a) Vị trí lô đất:
- Phía Nam: giáp đường Nguyễn Huệ;
- Phía Bắc: giáp trường Đại học Y Huế;
- Phía Đông: giáp đường kiệt và nhà dân;
- Phía Tây: giáp trụ sở.
b) Các thông số quy hoạch:
- Chức năng khu đất: Đất xây dựng các công trình dịch vụ, căn hộ cao cấp.
- Mật độ xây dựng (diện tích xây dựng / diện tích lô đất): ≤ 60%.
- Chiều cao công trình: Tối đa ≤ 36m; tối thiểu ≥ 28m.
- Chỉ giới xây dựng: Lùi ≥ 6m so với chỉ giới đường đỏ đường Nguyễn Huệ (khuyến khích lùi nhiều hơn so với quy định).
4. Khu đất số 26 đường Hà Nội, phường Phú Nhuận (Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ); diện tích 1.679 m2:
a) Ranh giới lô đất:
- Phía Đông Bắc: giáp đường Hà Nội;
- Phía Đông Nam: giáp đường kiệt và nhà dân;
- Phía Tây Bắc: giáp khu đất khách sạn của Công ty thạch cao xi măng;
- Phía Tây Nam: giáp nhà dân.
b) Các thông số quy hoạch:
- Chức năng khu đất: Đất xây dựng các công trình dịch vụ, căn hộ cao cấp.
- Mật độ xây dựng (diện tích xây dựng / diện tích lô đất): ≤ 65%.
- Chiều cao công trình: Tối đa ≤ 50m; tối thiểu ≥ 45m.
- Chỉ giới xây dựng: Lùi ≥ 9m so với chỉ giới đường đỏ đường Hà Nội (khuyến khích lùi nhiều hơn so với quy định).
5. Khu đất số 38 đường Trần Cao Vân, phường Phú Nhuận:
a) Ranh giới lô đất:
- Phía Đông Bắc và Đông Nam: giáp nhà dân;
- Phía Tây Bắc: giáp đường Trần Cao Vân;
- Phía Tây Nam: giáp đường Hùng Vương.
b) Các thông số quy hoạch:
- Chức năng khu đất: Xây dựng các công trình dịch vụ du lịch, văn phòng, căn hộ cao cấp cho thuê.
- Mật độ xây dựng (diện tích xây dựng / diện tích lô đất): ≤ 45%.
- Chiều cao công trình: Tối đa ≤ 45m; tối thiểu ≥ 36m.
- Chỉ giới xây dựng: Lùi ≥ 9m so với chỉ giới đường đỏ đường Hùng Vương và đường Trần Cao Vân (khuyến khích lùi nhiều hơn so với quy định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Viện trưởng Viện Quy hoạch xây dựng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây