Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 816/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 20/04/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 816/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 20/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 816/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 862/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
01 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản. |
Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre. |
01 |
02 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án. |
02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
1. Đối với chương trình đầu tư công
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu thực hiện quy trình thẩm định theo quy định. |
Công chức Phòng Quản lý đầu tư |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình Ban Giám đốc cơ quan xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình UBND tỉnh quyết định |
Ban Giám đốc |
1,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định phê duyệt cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Không quá 20 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu thực hiện quy trình thẩm định theo quy định. |
Công chức Phòng Quản lý đầu tư |
07 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình Ban Giám đốc cơ quan xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình UBND tỉnh quyết định |
Ban Giám đốc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định phê duyệt cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Không quá 15 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu thực hiện quy trình thẩm định theo quy định. |
Công chức Phòng Quản lý đầu tư |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình Ban Giám đốc cơ quan xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình UBND tỉnh quyết định |
Ban Giám đốc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định phê duyệt cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện). |
Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Không quá 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý đầu tư |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Gửi văn bản lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan. |
Các cơ quan có liên quan |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến góp ý từ Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan; xây dựng báo cáo tổng hợp. |
Công chức Phòng Quản lý đầu tư |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trên cơ sở báo cáo tổng hợp ý kiến góp ý, tổ chức thẩm định và dự thảo hồ sơ phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án trình Ban Giám đốc xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình UBND tỉnh quyết định. |
Ban Giám đốc |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt |
03 ngày làm việc |
Bước 10 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định phê duyệt cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài Chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Không quá 20 ngày làm việc. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây