Quyết định 732/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 732/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 732/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 24/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 732/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 24/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ số quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 74/TTr- UBND ngày 08/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3842/TTr-STNMT ngày 22/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2018 (kèm theo Biểu 01)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (kèm theo Biểu 02)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (kèm theo Biểu 03)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích năm 2018 (kèm theo Biểu 04)
5. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 19 công trình, dự án với tổng diện tích là 334,96ha. Trong đó:
- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 12,99 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 06 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 321,97 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 2,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Sơn Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Hà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
75.210,73 |
5.711,50 |
3.922,20 |
4.885,31 |
6.036,61 |
6.851,13 |
8.159,83 |
2.624,20 |
2.345,08 |
4.556,84 |
4.079,07 |
2.445,42 |
4.482,80 |
14.510,74 |
4.600,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
68.545,72 |
5.043,75 |
3.554,02 |
4.616,08 |
5.416,94 |
6.139,65 |
7.775,41 |
2.314,58 |
2.047,17 |
4.249,41 |
3.820,18 |
2.160,03 |
3.981,70 |
13.232,17 |
4.194,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.229,28 |
145,94 |
378,33 |
425,22 |
129,25 |
149,17 |
244,39 |
187,25 |
192,50 |
207,41 |
246,28 |
152,45 |
266,74 |
291,75 |
212,60 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
2.799,77 |
115,95 |
378,16 |
402,94 |
126,49 |
135,25 |
199,91 |
160,00 |
154,95 |
148,49 |
194,60 |
134,47 |
205,30 |
253,87 |
189,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.183,19 |
534,23 |
1.128,51 |
931,00 |
669,95 |
571,90 |
909,24 |
975,54 |
1.177,96 |
720,38 |
856,01 |
740,65 |
690,03 |
755,93 |
521,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.628,40 |
722,79 |
684,71 |
371,92 |
169,79 |
708,38 |
608,86 |
371,40 |
23,93 |
534,87 |
697,34 |
75,52 |
705,18 |
1.420,76 |
532,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30.915,29 |
2.274,06 |
143,93 |
1.210,07 |
2.444,56 |
3.910,66 |
4.915,02 |
296,41 |
499,71 |
1.249,48 |
905,57 |
140,86 |
890,69 |
9.679,07 |
2.355,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.583,28 |
1.365,98 |
1.217,35 |
1.677,73 |
2.003,19 |
799,54 |
1.097,66 |
483,67 |
152,89 |
1.537,29 |
1.113,93 |
1.050,55 |
1.429,05 |
1.083,55 |
570,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,29 |
0,74 |
1,20 |
0,14 |
0,20 |
|
0,25 |
0,31 |
0,18 |
-0,03 |
1,05 |
|
|
1,11 |
1,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.600,08 |
632,60 |
356,87 |
235,18 |
437,21 |
619,07 |
320,59 |
247,80 |
241,08 |
210,43 |
199,00 |
242,76 |
228,22 |
457,10 |
172,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
98,12 |
12,59 |
24,55 |
10,83 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
11,80 |
13,15 |
25,08 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,81 |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,51 |
|
9,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,11 |
0,93 |
0,41 |
0,23 |
|
|
|
0,12 |
|
0,15 |
|
|
|
0,27 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,36 |
|
1,95 |
|
|
|
|
|
|
1,41 |
|
11,00 |
|
|
|
28 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.829,89 |
404,03 |
107,70 |
63,99 |
79,56 |
333,08 |
53,86 |
58,41 |
177,49 |
77,67 |
65,86 |
138,00 |
69,37 |
149,65 |
51,23 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,16 |
2,01 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,10 |
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,15 |
1,69 |
0,16 |
0,23 |
0,12 |
0,07 |
0,22 |
0,13 |
0,14 |
0,18 |
0,29 |
0,45 |
0,10 |
0,14 |
0,23 |
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
48,90 |
9,43 |
3,38 |
6,24 |
2,70 |
2,35 |
2,98 |
2,14 |
1,31 |
2,40 |
3,41 |
2,62 |
2,18 |
5,26 |
2,50 |
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
15,37 |
1,40 |
1,64 |
0,49 |
0,49 |
0,67 |
0,85 |
0,97 |
2,85 |
|
1,81 |
0,57 |
1,04 |
0,91 |
1,68 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,65 |
2,97 |
|
0,28 |
|
|
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
783,99 |
|
99,68 |
86,28 |
52,60 |
49,85 |
78,67 |
64,30 |
44,95 |
63,89 |
57,38 |
44,53 |
45,50 |
55,18 |
41,18 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
92,25 |
92,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,89 |
4,17 |
1,10 |
0,51 |
0,15 |
0,26 |
0,26 |
0,37 |
0,22 |
0,37 |
0,42 |
0,14 |
0,54 |
0,60 |
0,78 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,81 |
1,51 |
0,04 |
|
0,01 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
142,09 |
10,66 |
11,12 |
21,22 |
3,50 |
14,76 |
11,94 |
8,31 |
2,02 |
7,15 |
7,95 |
3,72 |
8,83 |
14,72 |
16,19 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
50,15 |
0,38 |
|
|
|
38,49 |
|
|
|
1,85 |
|
9,11 |
|
0,32 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,13 |
0,37 |
0,16 |
0,34 |
0,12 |
0,45 |
0,52 |
0,30 |
0,29 |
0,21 |
0,30 |
0,10 |
0,17 |
0,20 |
0,61 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,65 |
8,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
1.546,03 |
93,19 |
100,65 |
51,23 |
301,27 |
182,18 |
175,09 |
113,64 |
16,11 |
57,73 |
67,09 |
24,36 |
90,23 |
211,08 |
62,19 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,81 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.064,92 |
35,15 |
11,31 |
34,05 |
182,46 |
92,41 |
63,83 |
61,82 |
56,83 |
97,00 |
59,89 |
42,63 |
272,88 |
821,46 |
233,20 |
4 |
Đất đô thị * |
KDT |
5.711,50 |
5.711,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
124,78 |
27,52 |
9,59 |
|
1,01 |
21,22 |
1,03 |
|
5,86 |
12,88 |
2,46 |
5,03 |
14,47 |
22,41 |
1,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,91 |
7,28 |
5,04 |
|
0,01 |
0,60 |
0,09 |
|
0,02 |
1,26 |
0,40 |
0,25 |
0,52 |
0,35 |
0,10 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
14,28 |
5,77 |
5,04 |
|
0,01 |
0,49 |
0,09 |
|
0,02 |
1,26 |
0,40 |
0,25 |
0,52 |
0,35 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,58 |
4,93 |
0,09 |
|
|
8,69 |
0,03 |
|
0,17 |
|
0,01 |
0,03 |
4,30 |
|
0,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
70,93 |
13,12 |
4,46 |
|
1,00 |
4,96 |
0,91 |
|
4,46 |
7,38 |
2,05 |
3,54 |
8,45 |
19,70 |
0,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,28 |
2,10 |
|
|
|
6,97 |
|
|
1,21 |
4,24 |
|
1,21 |
1,21 |
2,36 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
180,44 |
0,21 |
0,04 |
|
|
5,85 |
|
7,69 |
77,61 |
|
5,45 |
67,63 |
|
15,96 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
11,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,80 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
168,51 |
0,19 |
|
|
|
5,85 |
|
7,69 |
77,61 |
|
5,45 |
55,83 |
|
15,90 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
134,17 |
28,52 |
9,69 |
1,15 |
1,09 |
21,32 |
1,45 |
1,00 |
6,03 |
13,29 |
6,65 |
5,52 |
14,55 |
22,51 |
1,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16,92 |
7,28 |
5,04 |
1,00 |
0,01 |
0,60 |
0,09 |
|
0,02 |
1,26 |
0,41 |
0,25 |
0,52 |
0,35 |
0,10 |
|
Trong. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
15,29 |
5,77 |
5,04 |
1,00 |
0,01 |
0,49 |
0,09 |
|
0,02 |
1,26 |
0,41 |
0,25 |
0,52 |
0,35 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
21,08 |
5,43 |
0,14 |
0,05 |
0,03 |
8,74 |
0,33 |
0,50 |
0,24 |
0,20 |
0,19 |
0,47 |
4,33 |
0,05 |
0,38 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
76,82 |
13,62 |
4,51 |
0,10 |
1,05 |
5,01 |
1,03 |
0,50 |
4,56 |
7,59 |
6,06 |
3,59 |
8,50 |
19,75 |
0,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
19,28 |
2,10 |
|
|
|
6,97 |
|
|
1,21 |
4,24 |
|
1,21 |
1,21 |
2,36 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong.đó:Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
99,36 |
0,15 |
0,01 |
|
|
1,27 |
|
|
51,67 |
|
0,71 |
44,08 |
|
1,47 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
99,21 |
|
0,01 |
|
|
1,27 |
|
|
51,67 |
|
0,71 |
44,08 |
|
1,47 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (Tr.đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+…+(12) |
-8 |
-9 |
-10 |
-11 |
-12 |
(13) |
1 |
Trường Mẫu giáo Sơn Bao |
0,10 |
Sơn Bao |
|
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 3163/QĐ-UBND huyện SH, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt Báo cáo KTKT Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3) Dự án kiên cố hóa trường học mầm non và tiểu học các xã đặc biệt khó khăn của các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
219 |
219 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Làng Trên - Làng Trá |
1,40 |
Sơn Cao |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
3.230 |
3.230 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường cầu Tà Man I - Ngã ba đi Trà Trung |
1,20 |
TT. Di Lăng |
|
Quyết định 256/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 05/4/2017 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 Quyết định 86/QĐ-UBND huyện Sơn Hà, ngày 28/7/2017 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình khởi công mới năm 2018 Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường cầu Tà Man 1 - Ngã ba đi Trà Trung |
2.792 |
|
|
2.792 |
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa xã Sơn Trung |
0,15 |
Sơn Trung |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
515 |
515 |
|
|
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa xã Sơn Cao |
0,15 |
Sơn Cao |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
329 |
329 |
|
|
|
|
|
6 |
Kênh Đập nước Lồng |
0,30 |
Sơn Thủy |
|
Quyết định 20/QĐ-UBND huyện SH, ngày 03/4/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư NSTW thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
1.029 |
1.029 |
|
|
|
|
|
7 |
Đập thủy lợi Nước Sâu II |
1,33 |
Sơn Bao |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 2 |
0,31 |
Sơn Hạ |
|
QĐ 695/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 17/4/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 567/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 16/8/2017 v/v phê duyệt giao KH vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và công trình khởi công mới năm 2018 QĐ 2003/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 31/10/2017 v/v phê duyệt dự án đầu tư |
858 |
|
858 |
|
|
|
|
9 |
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh |
6,91 |
Sơn Thượng |
Tờ 6 BĐĐCLN |
QĐ số 684a của UBND tỉnh giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
853 |
|
853 |
|
|
|
|
10 |
Nước sinh hoạt xóm Gò Nữ |
0,02 |
Sơn Trung |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
69 |
69 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường ông Thành- Hóc - Trum |
1,00 |
Sơn Trung |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
2.190 |
2.190 |
|
|
|
|
|
12 |
Đ.thôn: Đường BTXM Xóm Ngoạt (nối tiếp) |
0,05 |
Sơn Nham |
|
Quyết định 20/QĐ-UBND huyện SH, ngày 03/4/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư NSTW thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
110 |
110 |
|
|
|
|
Nông thôn mới |
13 |
Đường BTXM Gai ngoạt |
0,07 |
Sơn Nham |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
153 |
153 |
|
|
|
|
Dân hiến đất |
|
Tổng cộng |
12,99 |
|
|
|
13.245 |
8.742 |
1.711 |
2.792 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Đất LUA |
Đất Khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Thủy điện Đăkđrinh2 |
18,22 |
|
18,22 |
|
18,22 |
Sơn Bao |
|
QĐ số 729/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 11/10/2017 về chủ trương đầu tư dự án |
|
2 |
Thủy điện Trà Khúc 1 |
259,78 |
|
259,78 |
|
259,78 |
Sơn Giang Sơn Cao Sơn Hải Sơn Trung Di Lăng |
|
QĐ số 1678/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 08/9/2017 về chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Trà Khúc 1 |
|
3 |
Nhà máy viên nén sinh học (Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà) |
3,50 |
|
3,50 |
|
3,50 |
Sơn Hạ |
|
QĐ 704/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 18/4/2017 về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy sản xuất viên nén sinh học Sơn Hà |
|
4 |
Chuyển đấu nối đường dây 110 kV nhà máy thủy điện Đakđrinh về TBA 220 kV Sơn Hà |
1,23 |
|
1,23 |
|
1,23 |
TT. Di Lăng |
|
CV 226/UBND-KTHT huyện Sơn Hà, ngày 23/02/2017 v/v thỏa thuận hướng tuyến QĐ 12/QĐ ngày 24/02/2017 của HĐQT Công ty Cổ phần thủy điện Đakrinh QĐ 1694/QĐ-UBND huyện Sơn Hà, ngày 14/6/2017 v/v phê duyệt kinh phí bồi thường GPMB |
|
5 |
Thủy điện Sơn Trà 1C |
35,12 |
|
35,12 |
0,34 |
34,78 |
Sơn Kỳ |
Tờ BĐCS 647548 |
QĐ 1679/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 08/9/2017 v/v chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sơn Trà 1C CV 610/CV-30-4.QN Cty CP 30/4 Quảng Ngãi, ngày 05/10/2017 v/v đăng ký bổ sung quy hoạch sử dụng đất dự án thủy điện Sơn Trà 1C |
Đã trích đo khu đất |
6 |
Chuyển mục đích đất ở các xã |
4,12 |
|
4,12 |
|
4,12 |
Các xã |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
321,97 |
|
321,97 |
0,34 |
321,63 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Trong đó: |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
đất LUA (ha) |
đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường Làng Trên-Làng Trá |
1,40 |
0,40 |
|
Sơn Cao |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
2 |
Đường cầu Tà Man I - Ngã ba đi Trà Trung |
1,20 |
0,40 |
|
TT.Di Lăng |
|
Quyết định 256/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 05/4/2017 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 Quyết định 86/QĐ-UBND huyện Sơn Hà, ngày 28/7/2017 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình khởi công mới năm 2018 Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường cầu Tà Man 1 - Ngã ba đi Trà Trung |
3 |
Đập thủy lợi Nước Sâu ll |
1,33 |
0,05 |
|
Sơn Bao |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 2 |
0,31 |
0,09 |
|
Sơn Hạ |
|
QĐ 695/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 17/4/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 567/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 16/8/2017 v/v phê duyệt giao KH vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và công trình khởi công mới năm 2018 QĐ 2003/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 31/10/2017 v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
5 |
Đường Sơn Thượng-Sơn Tinh |
6,91 |
6,91 |
|
Sơn Thượng |
Tờ 6 BĐĐCLN |
QĐ số 684a của UBND tỉnh giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng công trung hạn 2016-2020 |
5 |
Thủy điện Sơn Trà 1C |
35,12 |
0,34 |
|
Sơn Kỳ |
Tờ BĐCS 647548 |
QĐ 1679/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 08/9/2017 v/v chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sơn Trà 1C CV 610/CV-30-4.QN Cty CP 30/4 Quảng Ngãi, ngày 05/10/2017 v/v đăng ký bổ sung quy hoạch sử dụng đất dự án thủy điện Sơn Trà 1C |
|
Tổng cộng |
46,27 |
2,19 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây