515693

Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

515693
LawNet .vn

Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu: 724/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 21/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 724/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 21/04/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 724/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 21 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 24/TTr-SCT ngày 31/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:

- Danh mục công bố 10 thủ tục hành chính;

- Quy trình nội bộ 10 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ tục hành chính và quy trình nội bộ của thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Thủ tục hành chính thứ tự số thứ tự 14 đến số thứ tự 19 Mục A, Phần I Danh mục kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số thứ tự 01, 02, 03 Mục A Phần II Danh mục kèm theo Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính số thứ tự từ 26 đến 31; số thứ tự 60, 61, 62 Mục A Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 724/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

01

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

(1.010696)

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Không thực hiện tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson .gov.vn/

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Theo quy định

Đã cắt giảm

01

2.000674. 000.00.00. H37

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Không thực hiện tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT

02

2.000666. 000.00.00. H37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

03

2.000664. 000.00.00. H37

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

30 ngày làm việc

- Trường hợp cấp lại do hết hạn (như cấp mới): 15 ngày làm việc

- Trường hợp cấp lại do mất hỏng: 06 ngày làm việc

(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)

04

2.000673. 000.00.00. H37

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)

05

2.000669. 000.00.00. H37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Không thực hiện tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT

06

2.000672. 000.00.00. H37

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30 ngày làm việc

- Trường hợp cấp lại do hết hạn (như cấp mới): 15 ngày làm việc

- Trường hợp cấp lại do mất hỏng: 06 ngày làm việc

(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)

07

2.000647. 000.00.00. H37

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ

08

2.000648. 000.00.00. H37

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)

09

2.000645. 000.00.00. H37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 724/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (10 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

3

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

4

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

5

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

7

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

8

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

10

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

 

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Các cụm từ viết tắt:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;

- Quản lý thương mại: QLTM;

- Bộ phận văn thư Sở: Văn thư;

- Công chức Một cửa: CCMC

1. Nhóm 06 TTHC, gồm:

1.1 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương;

1.2 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương;

1.3 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu;

1.4 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu;

1.5 Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu;

1.6 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu;

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày làm việc

(Các TTHC từ 1.1 đến 1.4: Thời gian thực hiện các TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc)

Các TTHC từ 1.5 đến 1.6: Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM

CCMC Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên phòng QLTM

12,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

CCMC Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

2. Nhóm 02 TTHC, gồm:

2.1 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương;

2.2 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu;

* Trường hợp cấp lại do hết hạn: thực hiện như cấp mới

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện các TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM

CCMC Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên phòng QLTM

12,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

CCMC Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

* Trường hợp Cấp lại Giấy xác nhận do bị mất hoặc bị hư hỏng

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc;

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 24 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM

CCMC Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên phòng QLTM

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

CCMC Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

3. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

* Trường hợp cấp lại do hết hạn: thực hiện như cấp mới

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày làm việc

 (Thời gian thực hiện các TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM

CCMC Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên phòng QLTM

12,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

CCMC Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

* Trường hợp Cấp lại Giấy xác nhận do bị mất hoặc bị hư hỏng

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc;

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 14 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM

CCMC Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên phòng QLTM

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

CCMC Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

4. Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc;

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM

CCMC tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 2,5 ngày làm việc, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên phòng QLTM

2,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác