Quyết định 720/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách 6 tháng năm 2017 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 720/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách 6 tháng năm 2017 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 720/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Quận Phú Nhuận | Người ký: | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
Ngày ban hành: | 11/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 720/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Quận Phú Nhuận |
Người ký: | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
Ngày ban hành: | 11/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 720/QĐ-UBND |
Phú Nhuận, ngày 11 tháng 7 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỰC HIỆN NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân quận Phú Nhuận về dự toán và phân bổ ngân sách quân năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND quận Phú Nhuận về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu chi ngân sách phường năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu thực hiện ngân sách 6 tháng năm 2017 (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU - CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân quận)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân quận Phú Nhuận về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND quận Phú Nhuận về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu chi ngân sách phường năm 2017,
Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận báo cáo tình hình thực hiện thu - chi 6 tháng năm 2017 như sau:
I/ Thực hiện thu ngân sách 6 tháng năm 2017:
- Tổng thu ngân sách Nhà nước thực hiện 6 tháng năm 2017 là 1.527.847 triệu đồng đạt 52% dự toán năm, đạt 95% so với cùng kỳ năm 2016.
- Tổng thu ngân sách địa phương thực hiện là 319.668 triệu đồng đạt 63% dự toán năm, đạt 122% so với cùng kỳ năm 2016. Trong đó:
+ Số thu điều tiết: 187.448 triệu đồng đạt 62% so với dự toán.
+ Số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 111.099 triệu đồng (trong đó bổ sung thu cân đối từ ngân sách cấp trên là 94.349 triệu đồng).
+ Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 21.121 triệu đồng, trong đó ngân sách quận là 14.621 triệu đồng, ngân sách phường là 6.500 triệu đồng.
+ Ghi thu quản lý qua ngân sách: 0 triệu đồng.
II/ Thực hiện nhiệm vụ chi 6 tháng năm 2017:
Tổng chi ngân sách địa phương thực hiện 6 tháng năm 2017 là 242.699 triệu đồng, đạt 48% so với dự toán, đạt 122% so với cùng kỳ năm 2016.
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 18.366 triệu đồng (trong đó chi từ nguồn đầu tư phân cấp 17.236 triệu đồng, vốn đầu tư năm trước chuyển sang 1.130 triệu đồng); đạt 43% so với kế hoạch vốn; đạt 517% so với cùng kỳ.
2. Chi thường xuyên: 224.333 triệu đồng, đạt 45% dự toán năm, đạt 115% so với cùng kỳ. Trong đó:
2.1. Sự nghiệp kinh tế: 18.490 triệu đồng, đạt 40% so với dự toán; đạt 114% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 17.454 triệu đồng, đạt 37% so với dự toán.
+ Tiền điện chiếu sáng dân lập: quận không thực hiện chi và điều chuyển về cho phường chi 902 triệu đồng.
+ Chăm sóc công viên cây xanh: 1.083 triệu đồng, đạt 47% so với dự toán.
+ Sự nghiệp giao thông: 7.492 triệu đồng, đạt 28% so với dự toán.
+ Quét, thu gom rác: 8.483 triệu đồng, đạt 57% so với dự toán, bố trí thêm kinh phí thực hiện quét thu gom rác ca ngày.
+ Sự nghiệp môi trường: 8 triệu đồng.
+ Sự nghiệp kinh tế khác: 388 triệu đồng, do thực hiện đo đạc và lập kế hoạch sử dụng đất.
♦ Khối phường: 1.035 triệu đồng, trong đó: tiền điện chiếu sáng dân lập: quận phân bổ cho phường chi 902 triệu đồng, sửa chữa hẻm 133 triệu đồng.
2.2. Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 72.945 triệu đồng, đạt 42% so với dự toán; đặt 113% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 72.945 triệu đồng, đạt 41% so với dự toán:
+ Sự nghiệp giáo dục phổ thông: 72.152 triệu đồng, đạt 42% so với dự toán. Thực hiện bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 2.017 triệu đồng và kinh phí sửa chữa các trường học.
+ Trung tâm dạy nghề: 218 triệu đồng, đạt 40% so với dự toán, bổ sung kinh phí phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 11 triệu đồng.
+ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị: 575 triệu đồng, đạt 52% so với dự toán. Bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 10 triệu đồng.
♦ Khối phường: chi giáo dục phổ thông: 0 triệu đồng.
2.3. Sự nghiệp y tế: 13.721 triệu đồng, đạt 38% so với dự toán; đạt 76% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 13.689 triệu đồng, đạt 38% so với dự toán.:
+ Bệnh viện quận: 2.632 triệu đồng, đạt 215% so với dự toán, bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 157 triệu đồng, kinh phí đầu tư xây dựng mua phần mềm quản lý hệ thống thông tin tổng thể của bệnh viện 1.499 triệu đồng, mua máy siêu âm 916 triệu đồng.
+ Trung tâm y tế: 8.177 triệu đồng, đạt 45% so với dự toán, bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 148 triệu đồng.
+ CTMTQG: 423 triệu đồng, đạt 47% so với dự toán.
+ Kinh phí mua bảo hiểm y tế: 2.441 triệu đồng, đạt 15% so với dự toán.
+ Kinh phí chi sự nghiệp gia đình: 16 triệu đồng.
♦ Khối phường: 32 triệu đồng, do phường cân đối thêm để chi hỗ trợ thực hiện kế hoạch hóa gia đình và công tác tuyên truyền, in sách báo kế hoạch hóa gia đình.
2.4. Sự nghiệp Văn hóa: 1.186 triệu đồng, đạt 61% so với dự toán; đạt 153% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 1.010 triệu đồng, đạt 55% so với dự toán.
♦ Khối phường: 176 triệu đồng, hỗ trợ hoạt động khu vui chơi thiếu nhi và do phường tự cân đối để chi tổ chức một số phong trào văn hóa, văn nghệ quần chúng.
2.5. Thể dục thể thao: 102 triệu đồng, đạt 41% so với dự toán, đạt 99% so với cùng kỳ.
2.6. Sự nghiệp xã hội: 44.132 triệu đồng, đạt 76% so với dự toán; đạt 118% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 43.267 triệu đồng, đạt 78% so với dự toán, năm 2017 chi chuyển ngân hàng chính sách xã hội 2.000 triệu đồng.
♦ Khối phường: 865 triệu đồng, chi hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ và cứu tế xã hội khác.
2.7. Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể: 54.518 triệu đồng, đạt 46% so với dự toán; đạt 122% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 20.716 triệu đồng, đạt 49% so với dự toán:
+ Quản lý Nhà nước: 15.982 triệu đồng, đạt 49% so với dự toán:
- Bổ sung kinh phí hoạt động cho Hội đồng nhân dân cấp quận: 656 triệu đồng.
- Bổ sung kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc: 150 triệu đồng.
- Bổ sung cho các Phòng ban kinh phí đảm bảo hoạt động khác.
+ Kinh phí thi đua khen thưởng: 592 triệu đồng, đạt 25% so với dự toán.
+ Đoàn thể: 4.142 triệu đồng, đạt 54% so với dự toán:
- Bổ sung kinh phí tăng biên chế cho Ủy ban mặt trận Tổ quốc quận: 174 triệu đồng.
- Bổ sung kinh phí tăng biên chế cho Quận đoàn: 126 triệu đồng.
- Kinh phí tổ chức Đại hội Đại biểu Hội Cựu chiến binh: 143 triệu đồng.
- Kinh phí tổ chức Đại hội Đại biểu Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh: 200 triệu đồng.
- Bổ sung kinh phí sinh hoạt hè năm 2017: 114 triệu đồng.
- Bố trí thêm kinh phí hoạt động cho các hội đoàn.
♦ Khối phường: 33.802 triệu đồng, đạt 40% so với dự toán:
- Bổ sung kinh phí khám sức khỏe, may trang phục, chế độ tài liệu năm 2017 và 6 tháng cuối năm 2016 cho Đại biểu Hội đồng nhân dân 15 phường: 5.063 triệu đồng.
- Bổ sung kinh phí sinh hoạt hè năm 2017: 611 triệu đồng.
- Bổ sung kinh phí hoạt động khác cho các phường; Phường tự thực hiện cân đối số từ số thu để lại chi hỗ trợ hoạt động của phường.
2.8. Chi quốc phòng - an ninh: 13.181 triệu đồng, đạt 43% so với dự toán; đạt 117% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 4.298 triệu đồng, đạt 72% so với dự toán, đạt 122% so với cùng kỳ, quận cân đối hỗ trợ cho các hoạt động an ninh quốc phòng của quận; thực hiện cấp phát kinh phí khi có phát sinh.
♦ Khối phường: 8.883 triệu đồng; đạt 36% so với dự toán, đạt 114% so với cùng kỳ, phường thực hiện chi nhằm đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn.
1.2.9. Chi khác: 6.058 triệu đồng, đạt 85% so với dự toán; đạt 245% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 6.057 triệu đồng.
+ Chi thanh toán tiền trưng mua nhà 103 Phan Đăng Lưu, phường 7, quận Phú Nhuận: 1.979 triệu đồng.
+ Kinh phí hoạt động ban an toàn giao thông: 322 triệu đồng.
+ Hỗ trợ hoạt động khối nội chính: 1.129 triệu đồng.
+ Hỗ trợ tết, khen thưởng vượt thu, hỗ trợ hoạt động các quý cho Chi cục thuế: 1.456 triệu đồng.
+ Hỗ trợ tết, kinh phí quyết toán và rà soát thu chi, khen thưởng vượt thu cho Kho bạc: 162 triệu đồng.
+ Trích thu phạt kinh doanh trái pháp luật để hỗ trợ công tác ngoài giờ đợt cao điểm cho Phòng Quản lý thị trường: 308 triệu đồng.
+ Bổ sung kinh phí khen thưởng vượt thu cho Phòng Tài chính - KH: 96 triệu đồng.
+ Kinh phí chăm lo tết cho Bảo hiểm xã hội quận: 55 triệu đồng.
+ Chi khác: 550 triệu đồng.
♦ Khối phường: 1 triệu đồng; Phường thực hiện hoàn trả các khoản thu năm trước.
3. Ghi chi từ nguồn quản lý qua ngân sách: 0 triệu đồng.
Trên đây là thuyết minh thực hiện thu - chi ngân sách 6 tháng năm 2017 của quận Phú Nhuận.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 6 THÁNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
THỰC HIỆN 6 THÁNG 2017 |
So sánh thực hiện với |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.946.583 |
1.527.847 |
52% |
95% |
1 |
Thu nội địa (không kể thu dầu thô) |
2,933,000 |
1,527,847 |
52% |
95% |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
4 |
Ghi thu học phí |
13,583 |
|
|
|
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN |
507.245 |
319.668 |
63% |
122% |
I |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
305,493 |
187,448 |
61% |
95% |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
31,227 |
34,403 |
110% |
121% |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
274,266 |
153,045 |
56% |
90% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
188,169 |
111,099 |
59% |
207% |
|
- Thu bổ sung cân đối |
188,169 |
94,349 |
50% |
255% |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
|
16,750 |
|
100% |
III |
Thu kết dư |
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
21,121 |
|
|
V |
Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên |
|
|
|
|
VI |
Ghi thu học phí |
13,583 |
|
|
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
507,245 |
242,699 |
48% |
114% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
18,366 |
|
517% |
II |
Chi thường xuyên |
476,259 |
224,333 |
45% |
115% |
III |
Dự phòng ngân sách |
17,403 |
|
|
|
IV |
Ghi chi học phí |
13,583 |
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSNN 6 THÁNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2017 |
THỰC HIỆN 6 THÁNG 2017 |
So sánh thực hiện với |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
A |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
|
|
|
|
|
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) |
2,933,000 |
1,527,847 |
52% |
95% |
I. THU NỘI ĐỊA |
2,933,000 |
1,527,847 |
52% |
95% |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
3. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1,463,100 |
839,583 |
57% |
116% |
- Thuế giá trị gia tăng |
981,200 |
490,100 |
50% |
129% |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
462,600 |
329,515 |
71% |
101% |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
3,200 |
2,477 |
77% |
51% |
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài |
16,100 |
17,491 |
109% |
123% |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
4. Thuế thu nhập cá nhân |
495,000 |
197,379 |
40% |
126% |
5. Thuế bảo vệ môi trường |
684,000 |
304,450 |
45% |
67% |
6. Lệ phí trước bạ |
159,800 |
82,500 |
52% |
98% |
7. Thu phí, lệ phí |
17,900 |
11,774 |
66% |
61% |
8. Các khoản thu về đất |
82,200 |
69,182 |
84% |
47% |
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5,100 |
588 |
12% |
16% |
- Tiền sử dụng đất |
11,000 |
34,716 |
316% |
31% |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
66,100 |
33,877 |
51% |
98% |
- Thu tiền bán tài sản |
|
|
|
|
9. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
10. Thu khác ngân sách |
31,000 |
22,980 |
74% |
108% |
11. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích khác |
|
|
|
|
II. THU VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
B. CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI VÀ QUẢN LÝ QUA NSNN |
13,583 |
|
|
|
- Các khoản thu khác (học phí) |
13,583 |
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSNN 6 THÁNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
THỰC HIỆN 6 THANG 2017 |
So sánh thực hiện với |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
507.245 |
242.699 |
48% |
122% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
18,366 |
|
517% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
18,366 |
|
517% |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
475,359 |
223,910 |
47% |
114% |
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
175,081 |
72,945 |
42% |
113% |
2 |
Chi khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
3 |
Chi quốc phòng, an ninh |
30,631 |
13,181 |
43% |
117% |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
35,317 |
13,298 |
38% |
73% |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
1,947 |
1,186 |
61% |
153% |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
250 |
102 |
41% |
99% |
8 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
18,051 |
8,491 |
47% |
117% |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
29,982 |
9,998 |
33% |
112% |
10 |
Chi quản lý hành chính |
118,741 |
54,518 |
46% |
122% |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
58,255 |
44,132 |
76% |
118% |
12 |
Chi khác |
7,106 |
6,058 |
85% |
245% |
III |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
17,403 |
|
|
|
B |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
900 |
423 |
47% |
|
I |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
900 |
423 |
47% |
|
II |
Chi chương trình, mục tiêu |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NSĐP |
|
|
|
|
D |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
13,583 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây