Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 714/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 24/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 714/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 24/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 714/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 24 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 64/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIỮA CÁC
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 714/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|||||||
1 |
1.012136 |
Phê duyệt kế hoạch bảo trì công trình đường bộ đối với đường tỉnh và các tuyến đường khác do Sở Giao thông vận tải quản lý |
Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Văn phòng UBND tỉnh Phú Yên; - Nộp trực tuyến qua Hệ thống Quản lý văn bản điều hành tỉnh Phú Yên |
Không có |
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc phê duyệt đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Phú Yên |
Sở Giao thông vận tải |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC: Sở Giao thông vận tải gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến qua Hệ thống quản lý văn bản điều hành tỉnh Phú Yên 01 bộ hồ sơ đến UBND tỉnh Phú Yên.
b) Giải quyết TTHC:
- Sở Giao thông vận tải căn cứ danh mục, nhu cầu bảo trì cho năm sau đối với công tác bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa định kỳ các tuyến đường được giao quản lý, lập Kế hoạch bảo trì công trình đường bộ đối với đường tỉnh và các tuyến đường khác do Sở Giao thông vận tải quản lý trước ngày 30 tháng 9 hàng năm.
- Sở Giao thông vận tải trình Chủ tịch UBND tỉnh ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch bảo trì công trình đường bộ đối với đường tỉnh và các tuyến đường khác do Sở Giao thông vận tải quản lý.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống quản lý văn bản điều hành.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị bảo trì công trình trên tuyến đường tỉnh được giao quản lý (bản chính);
+ Danh mục công trình đề nghị bảo trì (bản chính);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch bảo trì công trình đường bộ đối với đường tỉnh và các tuyến đường khác do Sở Giao thông vận tải quản lý: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
1.6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt Kế hoạch bảo trì công trình đường bộ đối với đường tỉnh và các tuyến đường khác do Sở Giao thông vận tải quản lý.
1.7. Phí, lệ phí: Không.
1.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
1.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018, Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ;
- Thông tư số 04/2019/TT-BGTVT ngày 23/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tuần đường, tuần kiểm để bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây