Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh thực hiện do tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh thực hiện do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 709/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Hữu Hải |
Ngày ban hành: | 18/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 709/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Nguyễn Hữu Hải |
Ngày ban hành: | 18/09/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 709/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 18 tháng 09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2013;
Căn cứ Quyết định số 89/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định quản lý và khuyến khích hoạt động nghiên cứu, ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND, ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và khuyến khích hoạt động nghiên cứu, ứng dụng thành tựu KH&CN ban hành kèm theo Quyết định số 89/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND Tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1405/QĐ-UBND, ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Kon Tum về kiện toàn Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị cùa Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 07/TTr-SKHCN ngày 20/03/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh thực hiện trong năm 2013 (ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Khoa Học và Công nghệ tổ chức tuyển chọn, xét chọn các tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, xét duyệt thuyết minh đề cương, thẩm định dự toán kinh phí và tổ chức quản lý các đề tài theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC ĐỀ TÀI KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2013
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND, ngày 18/9/2013 của UBND tỉnh
Kon Tum)
TT |
Tên đề tài/dự án |
Định hướng mục tiêu |
Nội dung nghiên cứu chủ yếu |
Dự kiến kết quả đạt được |
Thời gian thực hiện |
01 |
Ứng dụng tiến bộ KH&CN xây dựng mô hình trồng cây Sâm dây (Đảng sâm – Codonosis. sp) tại 03 huyện: TuMơRông, KonPlong và ĐăkGlei, tỉnh Kon Tum. |
1. Mục tiêu chung: Phát triển mô hình sản xuất cây hàng hóa có giá trị góp phần bảo tồn nguồn gen thực vật; thúc đẩy chuyển đổi cơ cấu cây trồng, phát triển kinh tế-xã hội tại 03 huyện: TuMơRông, KonPlong và ĐăkGlei. 2. Mục tiêu cụ thể: - Chuyển giao quy trình kỹ thuật nhân giống, trồng cây Sâm dây cho người dân vùng dự án. - Xây dựng được mô hình trồng cây Sâm dây trên địa bàn các huyện: TuMơRông, KonPlong và ĐăkGlei. - Đào tạo đội ngũ kỹ thuật viên cơ sở làm nòng cốt tại địa phương nhằm duy trì, nhân rộng sau khi dự án kết thúc. |
- Khảo sát, đánh giá thực trạng phát triển cây Sâm dây vùng dự án: chọn địa điểm, chọn hộ xây dựng mô hình. - Chuyển giao quy trình kỹ thuật nhân giống và trồng cây Sâm dây cho người dân: Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở; tập huấn và chuyển giao kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc, thu hoạch cho các đối tượng tham gia dự án. - Xây dựng mô hình trồng cây Sâm dây cho một số xã tại các huyện: TuMơRông, KonPlong và ĐăkGlei với quy mô: 04ha. - Phân tích, đánh giá chất lượng củ sâm dây (sản phẩm). - Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội của mô hình. - Nghiên cứu đề xuất biện pháp bảo quản sau thu hoạch, giải pháp duy trì, mở rộng và phát triển mô hình sản xuất cây Sâm dây trên địa bàn tỉnh. |
- Hoàn thiện các Quy trình kỹ thuật phù hợp với đặc điểm từng vùng trên địa bàn triển khai dự án, gồm: + Qui trình kỹ thuật nhân giống. + Qui trình kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch cây Sâm dây. + Đội ngũ kỹ thuật viên cơ sở. - Mô hình trồng Sâm dây. - Báo cáo khoa học kết quả thực hiện dự án. |
36 tháng |
02 |
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP trên địa bàn thành phố Kon Tum |
1. Mục tiêu tổng quát: Phát triển các vùng chuyên canh sản xuất rau an toàn, góp phần bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng và môi trường sinh thái, từng bước phát triển thành sản phẩm chủ lực của thành phố Kon Tum. 2. Mục tiêu cụ thể: - Chuyển giao, ứng dụng các tiến bộ KH&CN sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGap. - Xây dựng mô hình sản xuất rau an toàn được chứng nhận theo tiêu chuẩn VietGap. - Giúp người nông dân chủ động sản xuất và tổ chức tiêu thụ sản phẩm rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGap đáp ứng thị trường tiêu thụ RAT trên địa bàn thành phố Kon Tum. |
- Điều tra đánh giá thực trạng; khảo sát chọn địa điểm triển khai dự án. - Nghiên cứu, lựa chọn các tiến bộ khoa học kỹ thuật phù hợp với điều kiện sản xuất rau an toàn trên địa bàn thành phố Kon Tum. - Chuyển giao, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGap trong vùng quy hoạch sản xuất rau an toàn trên địa bàn thành phố Kon Tum: Đào tạo kỹ thuật viên, tập huấn cho các hộ dân tham gia mô hình với quy mô: 06ha. - Hỗ trợ tư vấn cho các tổ chức, doanh nghiệp đăng ký bảo hộ nhãn hiệu RAT; phân phối sản phẩm RAT. - Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường. - Đề xuất các giải pháp duy trì, phát triển mở rộng sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGap trên địa bàn thành phố Kon Tum và các địa phương trong tỉnh. |
- Mô hình sản xuất rau an toàn được chứng nhận theo tiêu chuẩn VietGap. - Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGap. - Báo cáo khoa học kết quả thực hiện dự án. |
24 tháng |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây