Quyết định 703/QĐ-BNV năm 2003 trang bị và sử dụng điện thoại phục vụ cho công tác của Cục Văn thư và lưu trữ Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Quyết định 703/QĐ-BNV năm 2003 trang bị và sử dụng điện thoại phục vụ cho công tác của Cục Văn thư và lưu trữ Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Số hiệu: | 703/QĐ-BNV | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nội vụ | Người ký: | Đỗ Quang Trung |
Ngày ban hành: | 11/06/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 703/QĐ-BNV |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nội vụ |
Người ký: | Đỗ Quang Trung |
Ngày ban hành: | 11/06/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 703/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 11 tháng 06 năm 2003 |
VỀ VIỆC TRANG BỊ VÀ SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC CỦA CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày 9/5/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
Căn cứ Quyết định số 78/2001/QĐ-TTg ngày 16/5/2001 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành quy định, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội và Quyết định số 179/QĐ-TTg ngày 16/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại của quyết định số 78 trên.
Căn cứ công văn số 5366/TC-HCSN ngày 22/5/2003 của Bộ Tài chính về việc thỏa thuận sử dụng điện thoại ngoài tiêu chuẩn Nhà nước quy định;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay trang bị và quy định mức thanh toán cước điện thoại di động và cố định tại nhà riêng cho các đối tượng thuộc Cục Văn thư và lưu trữ Nhà nước (theo bảng biểu đính kèm)
Điều 2: Các đối tượng trên đây được đơn vị trang bị và thực hiện việc thanh toán mức cước phí điện thoại kể từ ngày 1/6/2003 (theo định mức quy định tại điều 1 của Quyết định)
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục văn thư và Lưu trữ Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Cục có liên quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI
VỤ |
ĐỐI TƯỢNG VÀ MỨC TRANG BỊ ĐIỆN THOẠI
Kèm theo quyết định số 703/QĐ-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2003
STT |
Đối tượng được trang bị (ngoài chế độ tiêu chuẩn đã có) |
Điện thoại |
Mức trang bị máy ban đầu |
Cước phí thanh toán một tháng |
1 |
Cục trưởng Cục Văn thư và lưu trữ Nhà nước |
Di động |
3.000.000 đ/máy |
250.000 đ/tháng |
2 |
Các phó Cục trưởng |
Di động |
3.000.000 đ/máy |
200.000 đ/tháng |
3 |
Giám đốc Các Trung tâm lưu trữ quốc gia |
Di động |
3.000.000 đ/máy |
200.000 đ/tháng |
4 |
Chánh Văn phòng Cục |
Cố định tại nhà riêng |
300.000 đ/máy |
100.000 đ/tháng |
5 |
Hiệu trưởng các trường Trung học lưu trữ và nghiệp vụ văn phòng |
Di động |
3.000.000 đ/máy |
Thực hiện theo nghị định 10/2002/NĐ-CP ngày 16/1/2002 của Chính phủ và thông tư hướng dẫn số 25/2002/TT-BTC ngày 21/3/2002 của Bộ Tài chính (phần III của thông tư) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây