Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 696/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 23/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 696/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 23/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 696/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 23 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 65/TTr-SGTVT ngày 20/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2: Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
- Cập nhật, công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 06 năm 2024.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 696/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
1 |
2.001002 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ https:// dichvucong. phuyen.gov. vn. |
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần. - Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần. |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/20 24 của Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
1.002300 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định. |
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần. - Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần. |
|||
3 |
2.000769 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động |
- Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. |
- Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
4 |
1.002835 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe. |
- Người học lái xe: Nộp trực tiếp tại Cơ sở đào tạo. - Cơ sở đào tạo nộp bằng một trong các hình thức: trực tiếp, bưu chính, văn bản điện tử đồng thời truyền dữ liệu qua hệ thống thông tin giấy phép lái xe. |
- Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần; + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần. - Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
||
5 |
1.002820 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
- Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: + Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thực hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người lái xe đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp không cấp lại giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do. - Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. |
- Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần; + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần. - Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
6 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử). |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ https:// dichvucong. phuyen.gov. vn |
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần, nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần. |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
7 |
1.002801 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. |
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
8 |
1.002804 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|||
9 |
1.002796 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|||
10 |
1.002793 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
11 |
1.002030 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị; - Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi chủ sở hữu có trụ sở chính hoặc nơi đăng ký thường trú. |
- Lệ phí cấp lần đầu giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện. |
||
12 |
2.000872 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị; - Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi chủ sở hữu có trụ sở chính hoặc nơi đăng ký thường trú. |
- Lệ phí cấp có thời hạn giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện. |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
13 |
1.001919 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi gần nhất. |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện. |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
14 |
1.001896 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: + Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; + Cấp đổi biển số: trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; + Thời hạn kiểm tra: 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. + Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
Nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi đã đăng ký xe máy chuyên dùng. |
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. |
||
14 |
2.000847 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
- Thời hạn Sở thực hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ; - Thời hạn đăng tải: 15 ngày; - Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký: 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải. |
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi đã đăng ký xe máy chuyên dùng. |
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
16 |
2.000881 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị; - Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký. |
- Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; |
||
17 |
1.002007 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký. |
Không có. |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
18 |
1.001994 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị; - Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi xe máy chuyên dùng chuyển đến. |
- Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; |
||
19 |
1.001826 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi đã đăng ký. |
Không có. |
Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải. |
20 |
1.001075 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không có. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.001970 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
Cơ sở đào tạo |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 696/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh Phú Yên)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ (hồ sơ, đơn đề nghị) đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thanh toán trực tuyến, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng QLVTPT và NL |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Sở GTVT |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- In Giấy phép lái xe; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Phòng QLVTPT và NL |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
05 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL; |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở GTVT |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
03 ngày làm việc |
3. Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Xử lý hồ sơ đã đạt kết quả sát hạch và ra Quyết định công nhận trúng tuyển. |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL |
05 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
In Giấy phép lái xe |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
10 ngày làm việc |
4. Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe.
- Thời hạn giải quyết: 02 tháng + 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng QLVTPT và NL |
02 tháng + 01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở GTVT |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
- In Giấy phép lái xe. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Phòng QLVTPT và NL |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
02 tháng + 05 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng; - Dự thảo kết quả Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Biển số đăng ký xe máy chuyên dùng. |
Chuyên viên Phòng QLVTPT và NL |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở GTVT |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
09 ngày làm việc |
6. Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
- Thời hạn giải quyết:
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
+ Cấp đổi biển số: trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
+ Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng (Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn); - Xem xét, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL; |
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký: 01 ngày làm việc; - Cấp đổi biển số: 13 ngày làm việc; - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 07 ngày làm việc. |
Bước 3 |
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở GTVT |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
¼ ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
- 03 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc; - 09 ngày làm việc. |
7. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày và 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Dự thảo nội dung, văn bản đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải (Chuyển đến Bước 5). |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL; |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải trong thời hạn 15 ngày (Chuyển đến Bước 4). |
Văn phòng Sở |
Thời hạn đăng tải: 15 ngày; |
Bước 4 |
Sau thời gian đăng tải: Xem xét, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL; |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Thẩm định, văn bản đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải; dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký phê duyệt: - Văn bản đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải; - Kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở GTVT |
½ ngày làm việc |
|
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển Văn bản đến quản trị Trang thông tin điện tử của Sở để đăng tải (quay lại Bước 3). - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
¼ ngày làm việc |
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày và 05 ngày làm việc |
8. Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ..
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, xử lý hồ sơ và dự thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số đã cấp. |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL; |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
¼ ngày làm việc |
Bước 4 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở GTVT |
¼ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển Văn bản đến quản trị Trang thông tin điện tử của Sở để đăng tải. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
¼ ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
02 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT tham gia tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Tiến hành kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện) |
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì Dự thảo văn bản chấp thuận. Trường hợp không chấp thuận, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do không chấp thuận. |
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt nội dung - Dự thảo văn bản chấp thuận; - Văn bản gửi tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không chấp thuận. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận; - Văn bản gửi tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không chấp thuận. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải (phụ trách lĩnh vực) |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
Ngay khi Lãnh đạo Sở ký văn bản |
Bước 7 |
Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và trả kết quả và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay khi Lãnh đạo Sở ký văn bản |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
07 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây