Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 693/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Phạm Quang Ngọc |
Ngày ban hành: | 27/07/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 693/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Phạm Quang Ngọc |
Ngày ban hành: | 27/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 693/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 27 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 125 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Phụ lục I).
1. Giao Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông:
- Cập nhật thông tin, dữ liệu các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về thủ tục hành chính trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính; việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh
- Công khai danh mục, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, cập nhật đầy đủ, kịp thời thông tin, dữ liệu các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã; xây dựng và cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế: Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 25/5/2021, Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 15/9/2022, Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
- Tổng số thời gian cắt giảm cho 07 quy trình nội bộ giải quyết TTHC cấp xã là 10 giờ (gồm 04 quy trình cắt giảm lần 2)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
* Mã số TTHC: 1.000954.000.00.00.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: Không
Thời gian cắt giảm lần 2: Không
Tổng số thời gian cắt giảm: 0 giờ đạt 0%
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 40 |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
1.Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Văn hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa của Trưởng thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố (sau đây gọi chung là Trưởng khu dân cư). - Bản đăng ký tham gia thi đua xây dựng danh hiệu Gia đình văn hóa của hộ gia đình; Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Gia đình văn hóa(Mẫu số 01, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”). - Biên bản họp bình xét ở khu dân cư(Mẫu số 07, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. |
28 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
4 giờ |
Mẫu 04,05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
* Mã số TTHC: 1.001120.000.00.00.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: Không
Thời gian cắt giảm lần 2: Không
Tổng số thời gian cắt giảm: 0 giờ đạt 0%
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 40 |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Văn hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị tặng Giấy khen Gia đình văn hóa của Trưởng Khu dân cư (kèm theo danh sách hộ gia đình đủ tiêu chuẩn). - Bản sao Quyết định công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa của các hộ gia đình trong 03 năm liên tục. - Biên bản họp xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa(Mẫu số 08, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”). |
28 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
4 giờ |
Mẫu 04,05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
* Mã số TTHC: 1.003622.000.00.00.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ làm việc
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 14,75 ngày làm việc x 8 giờ = 118 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: Không
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm: 02 giờ đạt 0%
-Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 118 |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Văn hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ bao gồm: (1) Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội; (2) Thời gian, địa điểm, quy mô và các hoạt động của lễ hội; (3) Dự kiến thành phần, số lượng khách mời; (4) Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ hội; (5) Phương án bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường. |
102 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt kết quả |
8 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
4 giờ |
Mẫu 04,05, 06 |
4.Tên thủ tục hành chính:Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
* Mã số TTHC: 1.008901.000.00.00.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ làm việc
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 14,5 ngày làm việc x 8 giờ = 116 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: Không
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm: 04 giờ đạt 3,3%
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 116 |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Văn hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ bao gồm: (1) Thông báo thành lập thư viện (theo Mẫu số 01A. Thông báo thành lập thư viện của Thư viện cộng đồng/Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). (2) Tài liệu chứng minh đủ điều kiện thành lập quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật Thư viện số 46/2019/QH14. |
100 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt kết quả Quyết định hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
8 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
4 giờ |
Mẫu 04,05, 06 |
* Mã số TTHC: 1.008902.000.00.00.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ làm việc
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 14,75 ngày làm việc x 8 giờ = 118 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: Không
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm: 02 giờ đạt 1,6%
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 118 |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Văn hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ bao gồm: (1) Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện theo Mẫu M02. Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
102 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt kết quả Quyết định hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
8 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
4 giờ |
Mẫu 04,05, 06 |
6. Tên thủ tục hành chính: Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
* Mã số TTHC: 1.008901.000.00.00.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ làm việc
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 14,75 ngày làm việc x 8 giờ = 118 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: Không
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm: 02 giờ đạt 0%
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 118 |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Văn hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ bao gồm: (1) Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện theo Mẫu M03. Thông báo giải thể/chấm dứt hoạt động thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
102 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt kết quả Quyết định hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
8 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
4 giờ |
Mẫu 04,05, 06 |
III. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO.
7. Tên thủ tục hành chính: Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
* Mã số TTHC: 1.005440.000.00.00.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ làm việc
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: Không
Thời gian cắt giảm lần 2: Không
Tổng số thời gian cắt giảm: 0 giờ đạt 0%
-Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 56 |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Văn hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ bao gồm: - Quyết định thành lập; - Danh sách Ban chủ nhiệm; - Danh sách hội viên; - Địa điểm luyện tập; - Quy chế hoạt động. |
40 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt kết quả |
8 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
4 giờ |
Mẫu 04,05, 06 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây