Quyết định 681/2001/QĐ-BYT về chế độ báo cáo và biểu mẫu báo cáo công tác phòng chống AIDS ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 681/2001/QĐ-BYT về chế độ báo cáo và biểu mẫu báo cáo công tác phòng chống AIDS ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 681/2001/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Trần Chí Liêm |
Ngày ban hành: | 07/03/2001 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 681/2001/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trần Chí Liêm |
Ngày ban hành: | 07/03/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 681/2001/QĐ-BYT |
Hà nội, ngày 07 tháng 03 năm 2001 |
VIỆC BAN HÀNH BẢN "QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG AIDS NGÀNH Y TẾ"
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức của bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-BYT ngày 03/5/1995 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
thành lập Ban phòng chống AIDS - Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1716/1999/QĐ-BYT ngày 04/6/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành bản "Quy định về tổ chức và chức năng nhiệm vụ của Ban phòng
chống AIDS Ngành Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Theo đề nghị của ông Trưởng Ban phòng chống AIDS và Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng
Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Quy định chế độ báo cáo và biểu mẫu báo cáo công tác phòng chống AIDS Ngành Y tế".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, ban hành. Các quy định trước đây trái với các quy định trong Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Y tế dự phòng, Điều trị, Pháp chế - Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Trưởng Ban phòng chống AIDS các Bộ, ngành, đoàn thể và Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO
CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG AIDS NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo QĐ số: 681/2001/QĐ-BYT ngày 07/ 03/ 2001 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
1. Ban phòng chống AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là tỉnh), Ban phòng chống AIDS của các Bộ, ngành, đoàn thể và Y tế các ngành có trách nhiệm báo cáo công tác phòng chống AIDS của đơn vị, địa phương về Bộ Y tế (Ban phòng chống AIDS).
2. Hình thức báo cáo theo các yêu cầu sau:
2.1. Báo cáo định kỳ gồm:
a. Báo cáo quý
b. Báo cáo tổng kết năm
2.2. Báo cáo nhanh.
2.3. Báo cáo theo yêu cầu của cấp trên.
Các báo cáo phải được thực hiện bằng văn bản, trong trường hợp cần báo cáo khẩn có thể gửi trước bằng fax, điện báo, điện thọai, thư điện tử.
3. Nội dung báo cáo:
3.1. Báo cáo định kỳ: Nội dung báo cáo theo quy định tại Mục B của bản Quy định này.
3.2. Báo cáo nhanh: Báo cáo những vấn đề xẩy ra đột xuất ở địa phương, đơn vị. Báo cáo phải nêu được rõ tình hình, địa điểm, thời gian, đối tượng, các giải pháp can thiệp và các kiến nghị cụ thể.
3.3. Báo cáo theo yêu cầu: Báo cáo theo những nội dung cụ thể mà cấp trên yêu cầu.
4. Thời gian gửi báo cáo định kỳ:
4.1. Báo cáo quý: Trước ngày 05 tháng đầu tiên của quý sau. Kết quả được tính đến hết tháng cuối cùng của quý trước.
4.2. Báo cáo năm: Trước ngày 25 tháng 12, kết quả được tính đến ngày 15/12 hàng năm.
5. Người ký báo cáo: là Trưởng hoặc Phó Trưởng Ban phòng chống AIDS - Sở y tế; Trưởng hoặc Phó Trưởng Ban phòng chống AIDS của các Bộ, ngành, đoàn thể; Thủ trưởng Y tế các ngành.
Đơn vị: |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
C/v số: |
|
Kính gửi: Bộ Y tế (Ban phòng chống AIDS)
BÁO CÁO CÔNG TÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG AIDS
Từ / /200 - / /200
Bảng 1
* Ghi chú: Phần này chỉ sử dụng trong lần báo cáo đầu tiên và báo cáo khi có sự thay đổi về tổ chức.
PHẦN II. THÔNG TIN - GIÁO DỤC - TRUYỀN THÔNG TRONG NGÀNH Y TẾ:
1. Hội thảo, tập huấn, giao ban về công tác phòng chống AIDS:
Bảng 2
2. Tài liệu truyền thông:
Bảng 3
PHẦN III. HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN:
Bảng 4
PHẦN IV. CÁC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN:
1. Báo cáo HIV/AIDS:
Bảng 5
2. Giám sát HIV/AIDS:
2.1. Xét nghiệm phát hiện:
- Tổng số mẫu xét nghiệm:..........................
- Tổng số mẫu dương tính:...........................
2.2. Giám sát:
Bảng 6
* Ghi chú: việc phân loại đối tượng được làm theo nhóm lý do xét nghiệm đã xác định ban đầu.
3. An toàn truyền máu:
3.1. Danh sách các cơ sở y tế có truyền máu mới, chưa được trang bị phương tiện xét nghiệm sàng lọc HIV:
Bảng 7
3.2. Các thông số khác:
Bảng 8
Nếu có đơn vị máu truyền không được sàng lọc HIV đề nghị giải thích rõ nguyên nhân:....
4. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục:
Bảng 9
5. Điều trị HIV/AIDS:
- Số bệnh nhân HIV/AIDS mới chẩn đoán: Lũy tích:
- Số lượt bệnh nhân HIV/AIDS khám và điều trị ngoại trú:
- Số lượt bệnh nhân HIV/AIDS khám và điều trị nội trú:
- Số lượt bệnh nhân được điều trị nhiễm trùng cơ hội:
- Số cán bộ bị phơi nhiễm được điều trị:
- Số Bà mẹ mang thai bị nhiễm HIV/AIDS được điều trị dự phòng từ mẹ sang con:
- Số trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS được điều trị:
- Tình hình về thuốc đặc hiệu và thuốc chống nhiễm trùng cơ hội:
6. Tình hình sử dụng sinh phẩm:
Bảng 10
PHẦN V. CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC:
1. Quản lý người nhiễm HIV/AIDS:
Bảng 11
2. Hợp tác quốc tế:
Các dự án phòng chống AIDS hợp tác với nước ngoài đang triển khai tại địa phương:
3. Báo cáo tình hình nhận và sử dụng kinh phí:
3.1. Tình hình nhận kinh phí:
- Tổng số kinh phí uỷ quyền:
- Tổng số kinh phí đã nhận: Số còn lại:
3.2. Tình hình sử dụng kinh phí:
Bảng 12
PHẦN VI. KHÓ KHĂN VÀ TỒN TẠI:
1. Khó khăn:
PHẦN VII. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Nhận xét:
2. Kiến nghị:
Người báo cáo |
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ (Ký tên và đóng dấu) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây