Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 662/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Ngô Tân Phượng |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 662/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Ngô Tân Phượng |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 662/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ôtô; Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 10/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 02/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 17/2022/TT-BGTVT ngày 15/7/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc Ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Đề án “Phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, định hướng đến năm 2035”;
Căn cứ Thông báo kết luận số 186/TB-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh tại phiên họp giao ban Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2663/TTr-SGTVT ngày 04/11/2024 về việc công bố Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo phụ lục 1 và phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Công bố công khai và tổ chức triển khai thực hiện công tác quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo thẩm quyền và đúng quy định của pháp luật.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xác định, công bố lộ trình, vị trí các điểm dừng đỗ đón trả khách đối với Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, đảm bảo phù hợp với nhu cầu đi lại của người dân, bảo đảm trật tự an toàn giao thông và tổ chức quản lý, triển khai thực hiện theo đúng quy định.
3. Thường xuyên rà soát, nghiên cứu, tham mưu đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh mục mạng lưới tuyến buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh phù hợp với thực tiễn và nhu cầu đi lại của nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Tên tuyến |
SHT |
Điểm đầu - cuối |
Lộ trình |
Hiện trạng tuyến |
Ghi chú |
1 |
Bắc Ninh - Lương Tài |
BN01 |
Bến xe Bắc Ninh - TT Thứa, Lương Tài |
BX Bắc Ninh - Đ. Kinh Dương Vương - Đ. Lý Thái Tổ - QL.38 - Cầu Hồ - Đông Côi - QL.17 - Đông Bình - TL.280 - TT Thứa, Lương Tài và ngược lại. |
Đang khai thác |
Tuyến buýt có trợ giá |
2 |
Bắc Ninh - Phả Lại |
BN02 |
Bến xe Bắc Ninh - Phả Lại |
BX TP Bắc Ninh - Đường Trần Hưng Đạo - QL.18 - Phố mới - Phả Lại và ngược lại. |
Đang khai thác |
Tuyến buýt có trợ giá |
3 |
Bắc Ninh - Yên Phong |
BN03 |
Bến xe Bắc Ninh - Cầu Đò Lo |
BX TP Bắc Ninh - TL.286 - TT Chờ - Yên Phụ - Cầu Đò Lo và ngược lại |
Đang khai thác |
Tuyến buýt có trợ giá |
4 |
Bắc Ninh - Kênh Vàng |
BN08 |
Bến xe Bắc Ninh - Kênh Vàng |
BX TP Bắc Ninh - Đường Kinh Dương Vương - Đ. Lý Thái Tổ - QL.38 - Cầu Hồ - ĐT.280 - ĐT.282 - Cao Đức - Kênh Vàng và ngược lại. |
Đang khai thác |
Tuyến buýt có trợ giá |
5 |
Kênh Vàng - Xuân Lâm |
BN27 |
Kênh Vàng - Xuân Lâm |
Kênh Vàng - ĐT.281 - Thị trấn Thứa - ĐT.284 - QL.17 - Ngã tư Đông Côi - QL.17 - Cổng KĐT Khai Sơn (Xuân Lâm) và ngược lại. |
Đang khai thác |
Tuyến buýt có trợ giá |
6 |
KCN Vsip - Chi Lăng |
BN68 |
KCN Vsip - Chi Lăng (Quế Võ) |
KCN Vsip - ĐT.277 - ĐT.295B - TP Bắc Ninh - ĐT.295B - đường Hoàng Quốc Việt - ĐT.279 - Ngã tư Phố Mới - Chợ Chì (ĐT.279) - Chi Lăng và ngược lại. |
Đang khai thác |
Tuyến buýt có trợ giá |
7 |
Bắc Ninh - Minh Tân, Đại Lai |
BN86A, 86B |
Bến xe Bắc Ninh - Minh Tân, Đại Lai |
BX Bắc Ninh - Đường Trần Hưng Đạo - QL.18 - Phố Mới - Cầu Bình Than - ĐT.285 - Lai Hạ - Đê Minh Tân (ĐT.285 - Đại Lai) và ngược lại. |
Đang khai thác |
Tuyến buýt có trợ giá |
8 |
Bắc Ninh - Yên Phong |
BN04 |
Bến xe Bắc Ninh - Dũng Liệt, Yên Phong |
BX Bắc Ninh - Dũng Liệt, Yên Phong (Theo đường đê hữu Sông Cầu) và ngược lại. |
Chưa khai thác (Dự kiến giai đoạn 2024-2030) |
Tuyến buýt có trợ giá |
9 |
Đền Bà Chúa Kho (TP Bắc Ninh) - KCN Khai Sơn (TX Thuận Thành) |
BN05 |
Đền Bà Chúa Kho (TP Bắc Ninh) - KCN Khai Sơn (TX Thuận Thành) |
Đền Bà Chúa Kho - ĐT.295- Đường Kinh Dương Vương - Đ. Lý Thái Tổ - Đ. Lê Thái Tổ - ĐT.295 - TT Lim - ĐT.276 (qua Liên Bão, Hiên Vân, Chợ Sơn, Chùa Phật Tích) - Cầu Kinh Dương Vương (Lăng Kinh Dương Vương) - ĐT.283 (Chùa Bút Tháp) - QL.17 (Chùa Dâu) - KCN Khai Sơn và ngược lại. |
Chưa khai thác (Dự kiến giai đoạn 2024-2030) |
Tuyến buýt có trợ giá |
10 |
Yên Phong - Thuận Thành |
BN06 |
Đền Lý Thường Kiệt - Chợ Trung tâm phường Hồ |
Đền Lý Thường Kiệt - ĐT.277 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Trang Liệt - ĐT.295 - ĐT.287 - ĐT.276 - TL.279 (đường đê) - cầu Kinh Dương Vương - ĐT.283 - QL.17 - Chợ Trung tâm phường Hồ và ngược lại. |
Chưa khai thác (Dự kiến giai đoạn 2024-2030) |
Tuyến buýt có trợ giá |
11 |
Yên Phong - Phố Mới |
BN09 |
Thị trấn Chờ - Phố Mới (Quế Võ) |
TT Chờ - TP Từ Sơn - TL.287 - QL.38 - QL.18 - Phố Mới (Quế Võ) và ngược lại. |
Chưa khai thác (Dự kiến giai đoạn 2024-2030) |
Tuyến buýt có trợ giá |
12 |
Nội thị Thành phố Bắc Ninh |
BN10 |
Bến xe Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - TL.295B - Bệnh viện đa khoa Hồng Phúc - Đ. Lý Anh Tông - Đ. Nguyễn Quyền - QL.18 - Đ. Đấu Mã - Đ. Hoàng Quốc Việt - Đ. Trần Lựu - Đ. Bà Chúa kho (Đền Bà Chúa Kho) - TL.295B - Đ. Lạc Long Quân - Đ. Âu Cơ - Đ. Vua Bà (Đền Cùng - Giếng Ngọc) - Đ. Đê - Đ.Thiên Đức - BX Bắc Ninh. |
Chưa khai thác (Dự kiến giai đoạn 2024-2030) |
Tuyến buýt có trợ giá |
13 |
Thuận Thành - Quế Võ |
BN11 |
Đình Tổ - Châu Phong |
Đình Tổ - Châu Phong (Dọc theo ĐT.285B) và ngược lại. |
Chưa khai thác (Dự kiến giai đoạn 2030-2035) |
Tuyến buýt có trợ giá |
14 |
Quế Võ - Yên Phong |
BN12 |
Xã Châu Phong - xã Tam Giang |
Xã Châu Phong - xã Tam Giang (Dọc theo ĐT.285B) và ngược lại. |
Chưa khai thác (Dự kiến giai đoạn 2030-2035 |
Tuyến buýt có trợ giá |
15 |
Thuận Thành - Gia Bình |
BN13 |
Xã Trí Quả - Giao cắt ĐT.282B với QL17 |
Xã Trí Quả - Giao cắt ĐT.282B với QL17 (Dọc theo ĐT.282B) và ngược lại. |
Chưa khai thác (Dự kiến giai đoạn 2030-2035 |
Tuyến buýt có trợ giá |
16 |
Từ Sơn - Thuận Thành |
BN14 |
Xã Hương Mạc - Nguyệt Đức (giao cắt Đường VĐ 4) |
Xã Hương Mạc - KCN Tiên Sơn (dọc theo ĐT.277B) - Cống Bựu - ĐT.276 - Cầu Kinh Dương Vương - Nguyệt Đức (giao cắt Đường VĐ 4) và ngược lại. |
Chưa khai thác (Dự kiến giai đoạn 2030-2035 |
Tuyến buýt có trợ giá |
17 |
TP Bắc Ninh - Từ Sơn |
BN15 |
Bến xe TP Bắc Ninh mới - phường Châu Khê |
Bến xe TP Bắc Ninh mới - phường Châu Khê (Dọc theo ĐT.295C) và ngược lại. |
Chưa khai thác (Dự kiến giai đoạn 2030-2035 |
Tuyến buýt có trợ giá |
18 |
TP Bắc Ninh - Thuận Thành |
BN16 |
BX Bắc Ninh - Song Liễu, Thuận Thành |
BX Bắc Ninh - Khắc Niệm - Song Liễu, Thuận Thành (Theo đường gom Vành đai 4) và ngược lại. |
Chưa khai thác (Dự kiến giai đoạn 2030-2035 |
Tuyến buýt có trợ giá |
DANH MỤC TUYẾN XE BUÝT LIỀN KỀ
((Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Tên tuyến |
SHT |
Điểm đầu - cuối |
Lộ trình |
Hiện trạng tuyến |
Ghi chú |
1 |
Bắc Ninh - Nội Bài |
07 |
Bến xe Bắc Ninh - Sân bay Quốc Tế Nội Bài |
BX Bắc Ninh - Đường Kinh Dương Vương - Đ. Lý Thái Tổ - Đ. Lê Thái Tổ - Đ. Lý Anh Tông - Nút giao phía nam - QL.18 - Sân bay Quốc tế Nội Bài và ngược lại. |
Chưa khai thác (Dự kiến năm 2024-2025) |
Tuyến buýt có trợ giá |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây