Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 659/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Nguyễn Long Hải |
Ngày ban hành: | 16/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 659/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Nguyễn Long Hải |
Ngày ban hành: | 16/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 659/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 16 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi , bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-BKHĐT ngày 13/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 39/TTr-SKHĐT ngày 06/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:659/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực đấu thầu (Lựa chọn nhà đầu tư) |
|
|
||
01 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
Trong thời hạn 40 ngày kể từ khi nhận được đề xuất |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực đấu thầu (Lựa chọn nhà đầu tư-01 TTHC) |
|
1 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư - Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố có liên quan đến danh mục dự án. - Chủ tịch UBND tỉnh. |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách: ĐTNNS
- Quyết định phê duyệt danh mục dự án do nhà đầu tư đề xuất: Quyết định
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (lựa chọn nhà đầu tư - 01 TTHC):
1. Thủ tục "Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất".
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày (trong đó Sở Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày; các cơ quan liên quan tham gia ý kiến: 15 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày).
Quy trình:
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở KHĐT |
Công chức một cửa Sở KHĐT tại TTPVHCC |
½ ngày |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng ĐTNNS |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ nếu hồ sơ không đủ thẩm định) hoặc lấy ý kiến cơ quan liên quan. |
Chuyên viên |
02 ngày |
|
Bước 5 |
- Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản. - Tổ chức họp, khảo sát địa điểm thực hiện dự án. |
Các cơ quan có liên quan |
15 ngày |
|
Bước 6 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định và xin ý kiến lãnh đạo Phòng ĐTNNS: - Nếu đạt yêu cầu: dự thảo Báo cáo thẩm định. - Nếu không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên |
5 ngày |
|
Bước 7 |
Xem xét, kiểm tra nội dung chuyên viên xin ý kiến: - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 6. |
Lãnh đạo Phòng ĐTNNS |
3 ngày |
|
Bước 8 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Phòng ĐTNNS xin ý kiến: - Nếu đồng ý: ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng ĐTNNS xử lý Bước 7. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
03 ngày |
|
Bước 9 |
Thông báo kết quả thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức một cửa Sở HĐT tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Bước 10 |
Xem xét Báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư: - Ban hành quyết định hoặc văn bản từ chối của Chủ tịch UBND tỉnh. - Chuyển kết quả về TTPVHCC. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức (Quyết định hoặc văn bản từ chối của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Công chức một cửa Sở KHĐT tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây