Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 649/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 22/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 649/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 22/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 649/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 13 thủ tục hành chính, gồm: 11 thủ tục cấp tỉnh, 02 thủ tục cấp huyện (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, gồm:
- Thủ tục số 12, 13 tại mục II phần A - thủ tục hành chính cấp tỉnh và thủ tục số 1, 2 tại mục II phần B - thủ tục hành chính cấp huyện thuộc lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục cấp tỉnh và 02 thủ tục cấp huyện).
- Thủ tục số 3, 4, 5, 6, 7, 8 được công bố tại Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (06 thủ tục cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển - 1.011516
a) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993846); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng ký có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 80 giờ (10 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Trung tâm) |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường (STNMT) |
54 giờ |
3 |
Kiểm tra, xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ STNMT |
08 giờ |
4 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo STNMT |
12 giờ |
5 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển phòng chuyên môn, Trung tâm |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm |
Giờ hành chính |
2. Đăng ký khai thác nước dưới đất - 1.011517
a) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993846); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 120 giờ (15 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
94 giờ |
3 |
Kiểm tra, xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo STNMT |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ STNMT |
08 giờ |
4 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo STNMT |
12 giờ |
5 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển phòng chuyên môn, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm |
Giờ hành chính |
3. Trả lại giấy phép tài nguyên nước - 1.011518
a) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993846); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 80 giờ (10 ngày làm việc)
* Trường hợp trả lại Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh đã cấp
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
30 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT- VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT- VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT- VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm |
Giờ hành chính |
* Trường hợp trả lại Giấy phép do Sở Tài nguyên và Môi trường đã cấp
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
54 giờ |
3 |
Kiểm tra, xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ STNMT |
08 giờ |
4 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo STNMT |
12 giờ |
5 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển phòng chuyên môn, Trung tâm |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm |
Giờ hành chính |
a) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993846); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b) Thời hạn giải quyết: 36 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của cơ quan cấp phép/Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
c) Phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất:
Thẩm định thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm |
830.000 đồng/đề án |
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.250.000 đồng/đề án |
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
5.350.000 đồng/đề án |
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
6.350.000 đồng/đề án |
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 288 giờ (36 ngày làm việc) **
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
218 giờ |
3 |
Kiểm tra, xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ STNMT |
08 giờ |
4 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo STNMT |
12 giờ |
5 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển phòng chuyên môn, Trung tâm |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
Trung tâm |
24 giờ |
7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 144 giờ (18 ngày làm việc) **
a) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993846); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b) Thời hạn giải quyết: 31 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của cơ quan cấp phép/Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
c) Phí:
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu:
Thẩm định thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm |
830.000 đồng/đề án |
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.250.000 đồng/đề án |
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
5.350.000 đồng/đề án |
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
6.350.000 đồng/đề án |
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 248 giờ (31 ngày làm việc) **
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
178 giờ |
3 |
Kiểm tra, xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ STNMT |
08 giờ |
4 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo STNMT |
12 giờ |
5 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển phòng chuyên môn, Trung tâm |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
Trung tâm |
24 giờ |
7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 144 giờ (18 ngày làm việc) **
a) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993846); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b) Thời hạn giải quyết: 36 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
c) Phí thẩm định:
* Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: |
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm |
830.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.720.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ ngày đêm |
5.450.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
7.180.000 đồng/báo cáo |
* Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất: |
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm |
830.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.250.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
5.350.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
6.350.000 đồng/báo cáo |
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 288 giờ (36 ngày làm việc)**
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
190 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
Trung tâm |
24 giờ |
14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 144 giờ (18 ngày làm việc) **
a) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993846); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b) Thời hạn giải quyết: 31 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận giấy phép.
c) Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu:
* Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: |
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm |
830.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.720.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ ngày đêm |
5.450.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
7.180.000 đồng/báo cáo |
* Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất: |
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm |
830.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.250.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
5.350.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
6.350.000 đồng/báo cáo |
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 248 giờ (31 ngày làm việc) **
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
150 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
Trung tâm |
24 giờ |
14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 144 giờ (18 ngày làm việc) **
a) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993846); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b) Thời hạn giải quyết: 36 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
c) Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép:
* Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
850.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1 m3/ giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất trên 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm; |
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/ giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm; |
6.250.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; |
8.400.000 đồng/đề án, báo cáo |
* Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển: |
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm |
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 30.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
7.100.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm |
8.800.000 đồng/đề án, báo cáo |
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 288 giờ (36 ngày làm việc) **
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
190 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
Trung tâm |
24 giờ |
14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 144 giờ (18 ngày làm việc) **
a) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993846); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b) Thời hạn giải quyết: 31 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
c) Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu
* Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|||
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
850.000 đồng/đề án, báo cáo |
||
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1 m3/ giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất trên 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm; |
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo |
||
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/ giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm; |
6.250.000 đồng/đề án, báo cáo |
||
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; |
8.400.000 đồng/đề án, báo cáo |
||
* Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển: |
|||
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm |
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo |
||
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 30.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
7.100.000 đồng/đề án, báo cáo |
||
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm |
8.800.000 đồng/đề án, báo cáo |
||
|
|
|
|
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 248 giờ (31 ngày làm việc)**
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
150 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
Trung tâm |
24 giờ |
14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 144 giờ (18 ngày làm việc) **
10. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước - 1.000824
a) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993846); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b) Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 128 giờ (16 ngày làm việc) **
* Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
30 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
Trung tâm |
24 giờ |
14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
* Thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
58 giờ |
3 |
Kiểm tra, xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ STNMT |
08 giờ |
4 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo STNMT |
12 giờ |
5 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển phòng chuyên môn, Trung tâm |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
Trung tâm |
24 giờ |
7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
a) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993846); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b) Thời hạn giải quyết:
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh:
Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân tỉnh gửi cho chủ đầu tư.
* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
- Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi các tài liệu liên quan đến các đơn vị liên quan xin ý kiến.
- Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Tổ chức lưu vực sông (nếu có) có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án; tổng hợp ý kiến và trình Ủy ban nhân dân tỉnh để gửi cho chủ đầu tư.
c) Phí, lệ phí: không.
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 480 giờ (60 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
04 giờ |
2 |
Gửi tài liệu đến các đơn vị liên quan xin ý kiến |
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ |
56 giờ |
3 |
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
240 giờ |
|
4 |
Tổng hợp ý kiến |
72 giờ |
|
5 |
Kiểm tra, xem xét, ký nháy hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ |
16 giờ |
6 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
7 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
04 giờ |
8 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
9 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
11 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
66 giờ |
12 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
14 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
15 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
16 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm |
Giờ hành chính |
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 320 giờ (40 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm |
04 giờ |
2 |
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ |
160 giờ |
3 |
Tổng hợp ý kiến |
48 giờ |
|
4 |
Kiểm tra, xem xét, ký nháy hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ |
16 giờ |
5 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
6 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
04 giờ |
7 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
9 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
66 giờ |
11 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
13 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
14 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
15 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm |
Giờ hành chính |
1. Đăng ký khai thác nước dưới đất - 1.001662
a) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần.
b) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho cơ quan xác nhận đăng ký hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận và tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 80 giờ (10 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Chuyên viên Phòng TNMT |
54 giờ |
3 |
Kiểm tra, xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
08 giờ |
4 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
12 giờ |
5 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển phòng chuyên môn, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
02 giờ |
6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Giờ hành chính |
a) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần.
b) Thời hạn giải quyết:
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi cho chủ đầu tư.
* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ đầu tư tổng hợp ý kiến và gửi cho chủ đầu tư.
c) Phí, lệ phí: không.
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 240 giờ (30 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
04 giờ |
2 |
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
156 giờ |
3 |
Tổng hợp ý kiến |
56 giờ |
|
4 |
Kiểm tra, xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
08 giờ |
5 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
08 giờ |
6 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển phòng chuyên môn, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
08 giờ |
7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Giờ hành chính |
* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 320 giờ (40 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
04 giờ |
2 |
Gửi tài liệu đến các đơn vị liên quan xin ý kiến |
Chuyên viên Phòng TNMT |
56 giờ |
3 |
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
180 giờ |
|
4 |
Tổng hợp ý kiến |
56 giờ |
|
5 |
Kiểm tra, xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
08 giờ |
7 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
08 giờ |
8 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển phòng chuyên môn, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
08 giờ |
9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Giờ hành chính |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây