Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt thực hiện Phương án tổ chức khoán công tác duy tu bằng thủ công trên tuyến đường bộ địa phương tỉnh Tiền Giang
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt thực hiện Phương án tổ chức khoán công tác duy tu bằng thủ công trên tuyến đường bộ địa phương tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 637/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Phan Văn Hà |
Ngày ban hành: | 03/03/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 637/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Phan Văn Hà |
Ngày ban hành: | 03/03/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 03 tháng 03 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC KHOÁN CÔNG TÁC DUY TU BẰNG THỦ CÔNG TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ ĐỊA PHƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Để tăng cường trách nhiệm trong công tác duy tu các tuyến đường bộ địa phương tỉnh Tiền Giang. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang tại Công văn số 302/SGTVT-QLGT ngày 16/12/2008, Tờ trình liên ngành số 278/TT-LNSGTVT-STC-KBNN ngày 12/02/2009 của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính và Kho bạc Nhà nước tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thực hiện Phương án tổ chức khoán công tác duy tu bằng thủ công trên các tuyến đường bộ địa phương tỉnh Tiền Giang với những nội dung như sau:
1. Các loại công việc áp dụng khoán:
- Công tác tuần đường.
- Công tác quản lý có công lao động.
- Các hạng mục công tác không sử dụng vật liệu hoặc có tận dụng vật liệu tại chỗ để sửa chữa nhỏ.
2. Hạng mục và số công lao động giao khoán như sau:
a) Khoán công tác tuần đường:
Mã hiệu định mức |
Loại đường (áp dụng cho mọi bề rộng mặt đường) |
Số công theo định mức cho 1 Km/năm |
Số công khoán cho 1Km/năm |
(01.101) |
Bê tông nhựa |
20 |
20x70% = 14 |
(03.101) |
Đá dăm nhựa |
15 |
15x70%= 10,5 |
(04.101) |
Đường cấp phối |
7 |
7 |
(02.101) |
Đường bê tông xi măng |
12 |
12 |
Nhiệm vụ của công tác tuần đường thực hiện theo qui định hiện hành (hiện nay là Quyết định số 2044/QĐ-GT ngày 05/09/2000 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc ban hành Qui chế Tổ chức và hoạt động của Tuần đường).
b) Khoán công tác quản lý có sử dụng công lao động:
Phát cây, cắt cỏ - vét rãnh, sửa mái taluy - khơi rãnh khi trời mưa - nắn sửa cọc tiêu biển báo, dải phân làn - vệ sinh mặt đường, như sau:
TT |
Hạng mục công việc |
Công theo định mức cho 1Km/năm |
1 |
Đường bê tông nhựa (Mặt rộng bình quân 7 m) (*) |
38 công |
2 |
Đường láng nhựa (mọi bề rộng) |
38 công |
3 |
Đường đá cấp phối (mọi bề rộng) |
46 công |
4 |
Đường bê tông xi măng (mọi bề rộng) |
38 công |
(*) Nếu bề mặt nhỏ hơn áp dụng theo hệ số quy đổi.
c) Khoán duy tu thủ công sử dụng vật liệu tận dụng tại chỗ:
TT |
Hạng mục công việc |
Nhân công khoán cho 1Km/năm |
1 |
Đường bê tông nhựa |
50,7 công |
|
Gồm 2 hạng mục: Đắp phụ nền, lề đường - đào rãnh dọc, rãnh ngang. |
|
2 |
Đường láng nhựa |
65,75 công |
|
Gồm 3 hạng mục: Đắp phụ nền, lề đường - đào rãnh dọc, rãnh ngang - sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún cục bộ…). |
|
3 |
Đường đá cấp phối |
135,78 công |
|
Gồm 5 hạng mục: Đắp phụ nền, lề đường - hót sụt nhỏ (xử lý đất cấp phối điểm trồi sụt nhỏ do mưa, bão) - đào rãnh dọc, rãnh ngang - sửa chữa nhỏ ổ gà, bong bật, lún cục bộ…) - xử lý cao su, sình lún. |
|
4 |
Đường bê tông xi măng |
55,62 công |
|
Gồm 3 hạng mục: Đắp phụ nền, lề đường - đào rãnh dọc, rãnh ngang - sửa chữa nhỏ mặt đường. |
|
Ghi chú:
- Khoán cho 1Km đường chiều rộng bình quân 7 mét/năm, nếu từng tuyến đường có bề mặt nhỏ hoặc lớn hơn sẽ quy đổi theo hệ số.
- Đơn giá nhân công được tính theo cấp bậc và thời điểm theo quy định hiện hành.
3. Đơn vị nhận khoán:
- Đối với đường tỉnh: giao cơ quan Đoạn Quản lý giao thông tỉnh nhận khoán.
- Đối với đường huyện: trước mắt, thực hiện thí điểm trên địa bàn huyện Chợ Gạo, sau đó Sở Giao thông vận tải sơ kết rút kinh nghiệm đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai áp dụng trên địa bàn tỉnh. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm tổ chức giao cho các tổ chức, cá nhân nhận khoán.
4. Việc lập dự toán, tạm ứng, kiểm tra thanh quyết toán kinh phí khoán: thực hiện theo Hướng dẫn liên ngành tại Tờ trình liên ngành số 278/TT-LN SGTVT-STC-KBNN ngày 12/02/2009 của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính và Kho bạc Nhà nước tỉnh về hướng dẫn thanh quyết toán kinh phí khoán duy tu bằng thủ công trên các tuyến đường bộ địa phương.
5. Thời gian thực hiện áp dụng khoán kể từ ngày 01/6/2009.
6. Các nội dung chi tiết khác thực hiện theo Phương án số 2581/SGTVT-QLGT ngày 31/12/2008 của Sở Giao thông vận tải về Phương án tổ chức giao khoán công tác duy tu bằng thủ công trên các tuyến đường địa phương; Tờ trình liên ngành số 278/TT-LNSGTVT-STC-KBNN ngày 12/02/2009 của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính và Kho bạc Nhà nước tỉnh về hướng dẫn thanh quyết toán kinh phí khoán duy tu bằng thủ công trên các tuyến đường bộ địa phương.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp các sở, ngành tỉnh có liên quan và các địa phương triển khai thực hiện Quyết định này; định kỳ đánh giá kết quả thực hiện, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo giải quyết các vấn đề phát sinh có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây