355444

Quyết định 624/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Kon Tum năm 2017 (Đợt 1)

355444
LawNet .vn

Quyết định 624/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Kon Tum năm 2017 (Đợt 1)

Số hiệu: 624/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Đức Tuy
Ngày ban hành: 04/07/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 624/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Nguyễn Đức Tuy
Ngày ban hành: 04/07/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 624/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 04 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TỈNH KON TUM NĂM 2017 (ĐỢT 1)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Phòng, chng thiên tai ngày 19/6/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s 66/2014/NĐ-CP ngày 04/7/2014 Quy định chi tiết, hướng dẫn một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai; s 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 Quy định thành lập và quản lý Quỹ Phòng, chng thiên tai;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum: s 387/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 về việc thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai tnh Kon Tum; số 471/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chng thiên tai tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Ban chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh tại Tờ trình số 07/TTr-PCTT ngày 22/6/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Kon Tum năm 2017 (đợt 1) trên địa bàn tỉnh Kon Tum với các nội dung như sau:

1. Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2017 (đợt 1) trên địa bàn tỉnh Kon Tum:

- Thu Quỹ từ đối tượng cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan tổ chức cấp tỉnh: 1.065.753.000 đồng.

- Thu Quỹ từ cán bộ, nhân viên trong lực lượng vũ trang: 611.697.000 đồng.

- Thu Quỹ từ đối tượng cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, tổ chức cấp huyện và người lao động khác (do UBND cp huyện thu theo ủy quyn): 1.593.909.000 đồng.

- Thu Quỹ từ đối tượng các tổ chức kinh tế hạch toán độc lập, doanh nghiệp (k cả người lao động trong doanh nghiệp và tài sn): 399.991.000 đng.

Tổng số tiền thu Quỹ (đợt 1): 3.675.120.000 đồng (Ba tỷ, sáu trăm bảy mươi lăm triệu, một trăm hai mươi ngàn đng).

(chi tiết tại phụ lục 01, 02, 03 đính kèm)

2. Đối tượng và mức đóng góp: Theo Điều 5, Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ.

3. Đối tượng được min, gim, tạm hoãn đóng góp: Theo Điều 6, Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ.

4. Thời hạn nộp Quỹ: Các cá nhân, tổ chức có trách nhiệm nộp Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Kon Tum năm 2017 (đt 1) cho cơ quan thu Quỹ trước ngày 30/7/2017.

5. Công khai nguồn thu, chi Quỹ:

- Cơ quan, đơn vị, tổ chức phải công khai danh sách thu, nộp Quỹ của cá nhân cán bộ, công chức, viên chức, người lao động. Hình thức công khai: Thông báo bằng văn bản, niêm yết tại đơn vị; công bố tại hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của đơn vị. Thời điểm công khai chậm nhất 30 ngày ktừ ngày hoàn thành công việc thu nộp.

- Cp xã phi công khai kết quả thu nộp, danh sách người lao động đã đóng Quỹ trên địa bàn xã; tng kinh phí được cấp cho công tác phòng chống thiên tai và nội dung chi. Hình thức công khai: Báo cáo giải: trình công khai tại cuộc họp tng kết hàng năm; niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, Trung tâm văn hóa các thôn và thông báo trên các phương tiện truyền thanh xã.

- Cơ quan quản lý Qu công khai kết quả thu, danh sách và mức thu đối với từng cơ quan, tchức, đơn vị và từng huyện, thành phố; báo cáo quyết toán thu chi; nội dung chi theo địa bàn cấp huyện. Hình thức công khai: niêm yết tại trụ sở Qu; thông báo bằng văn bản tới cơ quan, tchức đóng góp Quỹ.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Thtrưởng cơ quan, tổ chức có trách nhiệm thu tiền đóng góp Quỹ năm 2017 của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động; cán bộ, nhân viên trong lực lượng vũ trang thuộc phạm vi qun lý, cụ thể:

- Đối với cơ quan cấp huyện, thành phố, cấp xã, phường, thị trn và các cơ quan Trung ương, các tổ chức khác đóng trên địa bàn nộp tin vào tài khoản của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố.

- Đối với cơ quan cp tỉnh, các lực lượng vũ trang và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố nộp tiền vào tài khon Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Kon Tum số 3761.0.3026502.91049 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Kon Tum.

2. Thtrưởng các tổ chức kinh tế hạch toán độc lập, doanh nghiệp có trách nhiệm nộp Quỹ năm 2017 vào tài khoản của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố.

3. UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức thu Quỹ năm 2017 của các đối tượng người lao động khác trên địa bàn (trừ các đối tượng đã thu tại Khoản 1 và 2 Điều này); tng hợp số tiền thu Quỹ năm 2017 nộp vào tài khoản của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố. Việc thu bng tiền mặt phải có chứng từ theo mu số 01 ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm mở tài khoản để thực hiện thu Quỹ trên địa bàn theo ủy quyền của UBND tỉnh; tổng hợp tiền thu Quỹ trên địa bàn nộp vào tài khoản Qusố 3761.0.3026502.91049 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Kon Tum (có Báo cáo kết quả triển khai thu Quỹ của địa phương gửi v Ban Ch huy Phòng, chng thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tnh đ tng hợp o cáo UBND tỉnh).

5. Cơ quan quản lý Quỹ (S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc thu Quỹ tcác cơ quan, đơn vị, cơ quan lực lượng vũ trang theo quy định; đồng thời, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, UBND cấp huyện theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc việc nộp Quỹ của các doanh nghiệp, các cơ quan Trung ương, các tổ chức khác đóng trên địa bàn và UBND cấp xã đầy đ, đúng tiến đ.

6. Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh có trách nhiệm thông báo sthu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2017 (đợt 1) đến các cơ quan, tchức và UBND các huyện, thành phố theo phụ lục số 01, 02, 03 đính kèm; đôn đốc các cơ quan, tổ chức, UBND các huyện, thành phố thực hiện việc thu, nộp Quỹ theo quy định hiện hành, báo cáo UBND tỉnh hàng tháng để chỉ đạo thực hiện.

7. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo các Chi cục Thuế và các phòng liên quan đôn đốc các tổ chức kinh tế hạch toán độc lập, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý, nộp tiền Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2017 vào tài khoản của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố nơi các đơn vị đóng trên địa bàn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Trưng ban Ban chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tnh; Giám đốc Quỹ Phòng, chống thiên tai tnh và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Ban chỉ đ
ạo Trung ương về PCTT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục PCTT khu vực MT v
à TN;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PVP:
- Lưu: VT, NNTN4
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Tuy

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH GIAO CHỈ TIÊU THU, NỘP QUỸ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TỈNH KON TUM NĂM 2017 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

STT

Đơn vị

Cán bộ, công chức, viên chức, lao động (người)

Số thu (đồng)

Đối tượng khác phải nộp (người)

Số thu (đồng)

Thu từ doanh nghiệp (đồng)

Thu từ lao động trong các doanh nghiệp (đồng)

Tổng thu (đồng)

Ghi chú

I

Các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

1.021.986.978

 

1

Huyện Tu Mơ Rông

1.166

162.478.296

137

2.055.000

 

 

164.533.296

 

2

Huyện Sa Thầy

1.428

228.560.034

 

 

4.200.000

 

232.760.034

 

3

Huyện Đăk Hà

2.035

386.890.648

11.140

167.100.000

70.703.000

 

624.693.648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối Đảng, HCSN

6.190

1.065.753.462

 

 

 

 

1.065.753.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khi lc lượng vũ trang

 

 

 

 

 

424.114.724

 

1

Công an tnh

0

212.520.956

 

 

 

 

212.520.956

 

2

Bộ Chỉ huy Quân sự tnh

810

211.593.768

 

 

 

 

211.593.768

 

IV

Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

399.991.476

 

 

 

 

 

 

 

16.823.000

383.168.476

399.991.476

 

Tng cộng

2.911.846.640

 

Làm tròn

2.911.847.000

 

 

PHỤ LỤC 2

CHỈ TIÊU THU QUỸ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI KHỐI ĐẢNG, HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP, LỰC LƯỢNG VŨ TRANG TỈNH KON TUM NĂM 2017 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

STT

Tên cơ quan

Số công chức, viên chức, HĐLĐ

Số tiền phải nộp (đng)

I

Khối Đng, hành chính sự nghiệp tnh

6.190

1.065.753.462

1

Sở Nội Vụ

59

9.979.159

2

Sở Giao thông Vn tải

66

11.612.403

3

Sở Tư Pháp

93

14.620.693

4

Thanh Tra tỉnh

37

7.216.000

5

Sở Khoa học và Công nghệ

51

11.438.726

6

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

85

16.198.921

7

Ban quản lý Khu kinh tế

53

11.023.897

8

Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi

89

15.218.354

9

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

20

3.664.000

10

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

58

13.711.434

11

Bảo hiểm xã hội tỉnh

93

17.678.000

12

Liên minh Hợp tác xã

11

2.437.666

13

Tnh đoàn Kon Tum

50

8.460.000

14

Ban Nội chính tnh ủy

13

3.388.000

15

Hội Cựu chiến binh tnh

7

2.298.644

16

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

26

5.042.000

17

Báo Kon Tum

29

5.625.561

18

Ban tổ chức tỉnh ủy

29

5.948.113

19

Đng ủy Khi các cơ quan tỉnh

19

3.673.707

20

Đng ủy Khi doanh nghiệp tnh

16

3.500.000

21

Kho bạc Nhà nước tnh

173

31.110.869

22

Tòa án nhân dân tỉnh

50

14.021.314

23

Cục Thuế tỉnh Kon Tum

94

18.945.536

24

Sở Xây dựng

34

8.651.000

25

Sở Tài chính

50

11.342.952

26

Sở Thông tin và Truyền thông

27

5.183.841

27

Sở Công thương

92

14.974.729

28

Ban Dân tộc

18

4.092.080

29

Sở Y tế

2.725

398.187.185

30

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

47

24.264.296

31

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

207

36.818.248

32

Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

889

142.356.109

33

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

39

6.921.904

34

Sở Ngoi v

19

4.398.089

35

Liên Đoàn Lao động tnh

30

6.157.000

36

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

26

6.819.000

37

Văn phòng Tnh ủy

46

8.857.674

38

Văn phòng UBND tỉnh

66

17.079.364

39

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

9.816.557

40

Sở Tài nguyên và Môi trường

145

26.739.832

41

y ban Mặt trận TQVN tnh

23

4.923.265

42

Liên hiệp các Hội KH&KT tỉnh

7

1.628.380

43

Hội Nông dân tnh

21

4.717.610

44

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

22

4.279.959

45

Văn phòng Đoàn ĐBQH tnh

8

1.823.704

46

Hội chữ thập đỏ VN tỉnh

12

2.195.000

47

Ngân hàng chính sách xã hội tnh

35

8.555.182

48

Trường Trung cấp nghề Kon Tum

77

16.952.296

49

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

107

17.577.468

50

Viễn Thông Kon Tum

105

27.162.741

51

Trường Chính trị

40

6.465.000

II

Lực lượng vũ trang tỉnh

810

424.114.724

1

Công an tnh

 

212.520.956

2

Bộ Chỉ huy Quân sự tnh

810

211.593.768

Tổng cộng

1.489.868.186

 

PHỤ LỤC 3

CHỈ TIÊU THU QUỸ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI CỦA TỔ CHỨC KINH TẾ HẠCH TOÁN ĐỘC LẬP
(Kèm theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

STT

Tên doanh nghiệp

Tổng giá trị tài sản (TGTTS) hiện có năm 2017 (đồng)

Thu 0,02% trên TGTTS (đồng)

Số lao động (người)

Số thu người lao động (đồng)

Tổng thu (đồng)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(3)+(5)

1

Công ty TNHH MTV xsố kiến thiết Kon Tum

84.113.375.390

16.823.000

67

27.282.000

44.105.000

2

Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum

 

 

4.397

355.886.476

355.886.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

16.823.000

4.464

383.168.476

399.991.476

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác