Quyết định 62/2024/QĐ-UBND áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 62/2024/QĐ-UBND áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 62/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 62/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2024/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, bao gồm:
1. Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức.
2. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nội vụ.
3. Bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý.
4. Bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực nội vụ.
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
Điều 3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức, gồm có:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên và tương đương quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên chính và tương đương quy định tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Nội vụ áp dụng đối với chuyên ngành Lưu trữ quy định tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương quy định tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ quy định tại Phụ lục VIII kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
1. Các định mức kinh tế - kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng quy định tại Điều 3 Quyết định này áp dụng bằng 100% định mức kinh tế - kỹ thuật tương ứng theo quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Định mức chi tiết quy định tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức không được quy định tại Điều 3 Quyết định này thực hiện theo định mức quy định của Bộ Nội vụ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024.
1. Việc xây dựng, ban hành đơn giá, giá dịch vụ; dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức phải căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc cần thiết phải sửa đổi, bổ sung, đề nghị các cơ quan, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ để tổng hợp) xem xét, quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Thuyết minh
Chương trình có 16 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và kiểm tra. Tổng thời gian bồi dưỡng là 160 tiết (08 tiết/ngày).
STT |
Nội dung bồi dưỡng |
Thời lượng tiết |
Phân bổ thời lượng |
|
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận |
|||
1 |
Kiến thức chung |
56 |
28 |
28 |
2 |
Kỹ năng |
72 |
36 |
36 |
3 |
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm |
16 |
|
|
4 |
Kiểm tra, đi thực tế |
16 |
|
|
|
Tổng cộng |
160 |
64 |
64 |
2. Định mức lao động
Đơn vị tính: Công/Học viên
STT |
Nội dung |
Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu |
Định mức |
Loại yếu tố |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|
|||
1 |
Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp |
|
0,0236 |
0,0035 |
Cố định |
a) |
Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0120 |
0,0018 |
|
b) |
Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0116 |
0,0017 |
|
2 |
Công tác chiêu sinh |
|
0,0142 |
0,0021 |
Cố định |
a) |
Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0062 |
0,0009 |
|
b) |
Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0080 |
0,0012 |
|
3 |
Công tác mở lớp |
|
0,0603 |
0,0090 |
|
a) |
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0073 |
0,0010 |
Biến đổi |
b) |
Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0244 |
0,0037 |
|
c) |
Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0286 |
0,0043 |
Cố định |
4 |
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng |
|
0,0624 |
0,0094 |
Cố định |
a) |
Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0068 |
0,0010 |
|
b) |
Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0125 |
0,0019 |
|
c) |
Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0116 |
0,0018 |
|
d) |
Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0065 |
0,0010 |
|
đ) |
Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0066 |
0,0010 |
|
e) |
Liên hệ, chuẩn bị phòng học |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0063 |
0,0009 |
|
g) |
In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0121 |
0,0018 |
|
5 |
Tổ chức khai giảng |
|
0,0483 |
0,0073 |
Cố định |
a) |
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0040 |
0,0007 |
|
b) |
Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0068 |
0,0010 |
|
c) |
Chuẩn bị cơ sở vật chất |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0114 |
0,0017 |
|
d) |
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0056 |
0,0008 |
|
đ) |
Tiếp sinh |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0173 |
0,0026 |
|
e) |
Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0032 |
0,0005 |
|
6 |
Tổ chức giảng dạy |
|
0,9142 |
0,1371 |
Cố định |
a) |
Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0588 |
0,0088 |
|
b) |
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0588 |
0,0088 |
|
c) |
Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
Lý thuyết |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,2000 |
0,0300 |
|
|
Thảo luận |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,2000 |
0,0300 |
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0500 |
0,0075 |
|
|
Hướng dẫn đi thực tế |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0374 |
0,0056 |
|
|
Ra đề kiểm tra |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0750 |
0,0113 |
|
d) |
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0054 |
0,0008 |
|
đ) |
Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,2288 |
0,0343 |
|
7 |
Tổ chức đi thực tế |
|
0,0679 |
0,0102 |
Cố định |
a) |
Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0062 |
0,0009 |
|
b) |
Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0114 |
0,0018 |
|
c) |
Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0503 |
0,0075 |
|
8 |
Tổ chức kiểm tra |
|
0,0722 |
0,0108 |
Biến đổi |
a) |
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0381 |
0,0057 |
|
b) |
Chấm bài kiểm tra |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0125 |
0,0019 |
|
c) |
Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0216 |
0,0032 |
|
9 |
Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng |
|
0,2251 |
0,0338 |
|
a) |
Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0234 |
0,0037 |
Biến đổi |
b) |
Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0054 |
0,0008 |
Cố định |
c) |
Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0049 |
0,0007 |
|
d) |
Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có) |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0047 |
0,0007 |
|
đ) |
Xây dựng báo cáo tổng kết |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0129 |
0,0019 |
|
e) |
Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy, khen |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0045 |
0,0007 |
|
g) |
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0270 |
0,0041 |
Biến đổi |
h) |
Tổ chức bế giảng |
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0063 |
0,0009 |
Cố định |
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0074 |
0,0011 |
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0062 |
0,0009 |
|
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0028 |
0,0004 |
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0106 |
0,0016 |
Biến đổi |
i) |
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng |
|
|
|
Cố định |
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0493 |
0,0074 |
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0069 |
0,0010 |
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0258 |
0,0039 |
|
k) |
Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0270 |
0,0040 |
|
10 |
Lưu hồ sơ |
|
0,0304 |
0,0046 |
Cố định |
a) |
Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0233 |
0,0035 |
|
b) |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0071 |
0,0011 |
|
|
TỔNG |
|
1,5186 |
0,2278 |
|
3. Định mức thiết bị
Đơn vị tính: Ca/học viên
STT |
Tên thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức sử dụng thiết bị |
Loại yếu tố |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
0,4424 |
Cố định |
2 |
Máy in |
Laser A4, in 2 mặt |
0,0125 |
Cố định |
3 |
Điều hòa |
12 000 BTU |
1,5186 |
Cố định |
4 |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
0,9142 |
Cố định |
5 |
Amply Mixer 120W |
Loại thông dụng |
0,4874 |
Cố định |
6 |
Micro cầm tay không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,4874 |
Cố định |
7 |
Loa hộp 30W màu đen |
Loại thông dụng |
0,4874 |
Cố định |
8 |
Bộ phát micro cài áo không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,4874 |
Cố định |
9 |
Bộ thu không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,4874 |
Cố định |
10 |
Tủ rack 10U dựng thiết bị |
Loại thông dụng |
0,4874 |
Cố định |
11 |
Camera quan sát |
Loại thông dụng |
0,4874 |
Cố định |
12 |
Máy chiếu projector |
Loại thông dụng |
0,4874 |
Cố định |
4. Định mức vật tư
Số lượng tính cho 01 học viên
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức tiêu hao |
Loại yếu tố |
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
Định lượng 800 g/m2 |
0,500 |
Biến đổi |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
Định lượng 800 g/m2 |
0,025 |
Biến đổi |
3 |
Mực in |
Hộp |
Lazer 1.500 tờ A4 |
0,013 |
Biến đổi |
4 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
Loại thông dụng |
0,050 |
Biến đổi |
5 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Loại thông dụng |
1,500 |
Biến đổi |
6 |
Ghim |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,025 |
Biến đổi |
7 |
Kẹp giấy |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,025 |
Biến đổi |
8 |
Bìa cứng, file đựng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,125 |
Biến đổi |
9 |
Dập ghim |
Cái |
Loại thông dụng |
0,050 |
Biến đổi |
10 |
Bút bi |
Cái |
Loại thông dụng |
0,125 |
Biến đổi |
11 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,050 |
Biến đổi |
12 |
Bút viết bảng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,500 |
Biến đổi |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CHÍNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Thuyết minh
Chương trình có 20 chuyên đề giảng dạy và 06 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và viết tiểu luận. Tổng thời gian bồi dưỡng là 240 tiết (08 tiết/ngày).
STT |
Nội dung bồi dưỡng |
Thời lượng tiết |
Phân bổ thời lượng |
|
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận |
|||
1 |
Kiến thức chung |
96 |
48 |
48 |
2 |
Kỹ năng |
96 |
32 |
64 |
3 |
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm |
24 |
|
|
4 |
Kiểm tra, đi thực tế, viết tiểu luận |
24 |
|
|
|
Tổng cộng |
240 |
80 |
112 |
2. Định mức lao động
Đơn vị tính: Công/học viên
STT |
Nội dung |
Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu |
Định mức |
Loại yếu tố |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|
|||
1 |
Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp |
|
0,0236 |
0,0035 |
Cố định |
a) |
Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0120 |
0,0018 |
|
b) |
Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0116 |
0,0017 |
|
2 |
Công tác chiêu sinh |
|
0,0142 |
0,0021 |
Cố định |
a) |
Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0062 |
0,0009 |
|
b) |
Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0080 |
0,0012 |
|
3 |
Công tác mở lớp |
|
0,0603 |
0,0090 |
|
a) |
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0073 |
0,0010 |
Biến đổi |
b) |
Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0244 |
0,0037 |
|
c) |
Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0286 |
0,0043 |
Cố định |
4 |
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng |
|
0,0624 |
0,0094 |
Cố định |
a) |
Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0068 |
0,0010 |
|
b) |
Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0125 |
0,0019 |
|
c) |
Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0116 |
0,0018 |
|
d) |
Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0065 |
0,0010 |
|
đ) |
Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0066 |
0,0010 |
|
e) |
Liên hệ, chuẩn bị phòng học |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0063 |
0,0009 |
|
g) |
In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0121 |
0,0018 |
|
5 |
Tổ chức khai giảng |
|
0,0483 |
0,0073 |
Cố định |
a) |
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0040 |
0,0007 |
|
b) |
Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0068 |
0,0010 |
|
c) |
Chuẩn bị cơ sở vật chất |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0114 |
0,0017 |
|
d) |
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0056 |
0,0008 |
|
đ) |
Tiếp sinh |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0173 |
0,0026 |
|
e) |
Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0032 |
0,0005 |
|
6 |
Tổ chức giảng dạy |
|
1,3810 |
0,2071 |
Cố định |
a) |
Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,1120 |
0,0168 |
|
b) |
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,1120 |
0,0168 |
|
c) |
Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
Lý thuyết |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,3250 |
0,0488 |
|
|
Thảo luận |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,4550 |
0,0682 |
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0975 |
0,0146 |
|
|
Hướng dẫn đi thực tế |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0325 |
0,0049 |
|
|
Hướng dẫn viết tiểu luận |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0325 |
0,0049 |
|
|
Ra đề kiểm tra |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0375 |
0,0056 |
|
d) |
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0054 |
0,0008 |
|
đ) |
Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,1716 |
0,0257 |
|
7 |
Tổ chức đi thực tế |
|
0,0679 |
0,0102 |
Cố định |
a) |
Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0062 |
0,0009 |
|
b) |
Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,... |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0114 |
0,0018 |
|
c) |
Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0503 |
0,0075 |
|
8 |
Tổ chức kiểm tra |
|
0,1790 |
0,0268 |
Biến đổi |
a) |
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0381 |
0,0057 |
|
b) |
Chấm bài kiểm tra |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0344 |
0,0051 |
|
c) |
Thu tiểu luận |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0198 |
0,0030 |
|
d) |
Chấm tiểu luận |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0651 |
0,0098 |
|
đ) |
Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0216 |
0,0032 |
|
9 |
Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng |
|
0,2251 |
0,0338 |
|
a) |
Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0234 |
0,0037 |
Biến đổi |
b) |
Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0054 |
0,0008 |
Cố định |
c) |
Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0049 |
0,0007 |
|
d) |
Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có) |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0047 |
0,0007 |
|
đ) |
Xây dựng báo cáo tổng kết |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0129 |
0,0019 |
|
e) |
Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0045 |
0,0007 |
|
g) |
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0270 |
0,0041 |
Biến đổi |
h) |
Tổ chức bế giảng |
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng, và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0063 |
0,0009 |
Cố định |
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0074 |
0,0011 |
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0062 |
0,0009 |
|
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0028 |
0,0004 |
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0106 |
0,0016 |
Biến đổi |
i) |
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng |
|
|
|
Cố định |
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0493 |
0,0074 |
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0069 |
0,0010 |
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0258 |
0,0039 |
|
k) |
Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0270 |
0,0040 |
|
10 |
Lưu hồ sơ |
|
0,0304 |
0,0046 |
Cố định |
a) |
Phân loại, lập danh sách hồ sơ lưu |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0233 |
0,0035 |
|
b) |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0071 |
0,0011 |
|
|
TỔNG |
|
2,0922 |
0,3138 |
|
3. Định mức thiết bị
Đơn vị tính: Ca/học viên
STT |
Tên thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức sử dụng thiết bị |
Loại yếu tố |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
0,4424 |
Cố định |
2 |
Máy in |
Laser A4, in 2 mặt |
0,0125 |
Cố định |
3 |
Điều hòa |
12 000 BTU |
2,0922 |
Cố định |
4 |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
1,3810 |
Cố định |
5 |
Amply Mixer 120W |
Loại thông dụng |
0,9425 |
Cố định |
6 |
Micro cầm tay không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,9425 |
Cố định |
7 |
Loa hộp 30W màu đen |
Loại thông dụng |
0,9425 |
Cố định |
8 |
Bộ phát micro cài áo không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,9425 |
Cố định |
9 |
Bộ thu không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,9425 |
Cố định |
10 |
Tủ rack 10U đựng thiết bị |
Loại thông dụng |
0,9425 |
Cố định |
11 |
Camera quan sát |
Loại thông dụng |
0,9425 |
Cố định |
12 |
Máy chiếu projector |
Loại thông dụng |
0,9425 |
Cố định |
4. Định mức vật tư
Số lượng tính cho 01 học viên
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức tiêu hao |
Loại yếu tố |
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
Định lượng 800 g/m2 |
0,750 |
Biến đổi |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
Định lượng 800 g/m2 |
0,025 |
Biến đổi |
3 |
Mực in |
Hộp |
Lazer 1.500 tờ A4 |
0,013 |
Biến đổi |
4 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
Loại thông dụng |
0,050 |
Biến đổi |
5 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Loại thông dụng |
1,500 |
Biến đổi |
6 |
Ghim |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,025 |
Biến đổi |
7 |
Kẹp giấy |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,025 |
Biến đổi |
8 |
Bìa cứng, file đựng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,125 |
Biến đổi |
9 |
Dập ghim |
Cái |
Loại thông dụng |
0,050 |
Biến đổi |
10 |
Bút bi |
Cái |
Loại thông dụng |
0,125 |
Biến đổi |
11 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,050 |
Biến đổi |
12 |
Bút viết bảng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,750 |
Biến đổi |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO TIÊU
CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Thuyết minh
Chương trình có 8 chuyên đề giảng dạy, kiểm tra, đi thực tế và viết tiểu luận. Tổng thời gian bồi dưỡng là 156 tiết (08 tiết/ngày, không bao gồm thời gian khai giảng, bế giảng và phát chứng chỉ).
STT |
Nội dung bồi dưỡng |
Thời lượng tiết |
1 |
Lý thuyết |
56 |
2 |
Thảo luận, thực hành |
60 |
3 |
Chuyên đề báo cáo |
08 |
4 |
Khảo sát thực tế |
16 |
5 |
Ôn tập và hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa |
04 |
6 |
Kiểm tra |
04 |
7 |
Viết tiểu luận tình huống |
08 |
|
Tổng cộng |
156 |
2. Định mức lao động
Đơn vị tính: Công/Học viên
STT |
Nội dung |
Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu |
Định mức |
Loại yếu tố |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|
|||
1 |
Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp |
|
0,0236 |
0,0035 |
Cố định |
a) |
Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0120 |
0,0018 |
|
b) |
Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0116 |
0,0017 |
|
2 |
Công tác chiêu sinh |
|
0,0142 |
0,0021 |
Cố định |
a) |
Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0062 |
0,0009 |
|
b) |
Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0080 |
0,0012 |
|
3 |
Công tác mở lớp |
|
0,0603 |
0,0090 |
|
a) |
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0073 |
0,0010 |
Biến đổi |
b) |
Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0244 |
0,0037 |
|
c) |
Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0286 |
0,0043 |
Cố định |
4 |
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng |
|
0,0624 |
0,0094 |
Cố định |
a) |
Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0068 |
0,0011 |
|
b) |
Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0125 |
0,0019 |
|
c) |
Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0116 |
0,0017 |
|
d) |
Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0065 |
0,0010 |
|
đ) |
Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0066 |
0,0010 |
|
e) |
Liên hệ, chuẩn bị phòng học |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0063 |
0,0009 |
|
g) |
In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0121 |
0,0018 |
|
5 |
Tổ chức khai giảng |
|
0,0483 |
0,0073 |
Cố định |
a) |
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0040 |
0,0007 |
|
b) |
Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0068 |
0,0010 |
|
c) |
Chuẩn bị cơ sở vật chất |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0114 |
0,0017 |
|
d) |
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời |
Chuyên viên bậc 2/9 vả tương đương |
0,0056 |
0,0008 |
|
đ) |
Tiếp sinh |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0173 |
0,0026 |
|
e) |
Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0032 |
0,0005 |
|
6 |
Tổ chức giảng dạy |
|
0,8767 |
0,1315 |
Cố định |
a) |
Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0588 |
0,0088 |
|
b) |
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0588 |
0,0088 |
|
c) |
Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
Lý thuyết, chuyên đề báo cáo |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,2000 |
0,0300 |
|
|
Thảo luận, thực hành |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,1875 |
0,0281 |
|
|
Khảo sát thực tế |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0500 |
0,0076 |
|
|
Ôn tập và hướng dẫn tiểu luận |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0374 |
0,0056 |
|
|
Ra đề kiểm tra |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0500 |
0,0075 |
|
d) |
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0054 |
0,0008 |
|
đ) |
Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,2288 |
0,0343 |
|
7 |
Tổ chức đi thực tế |
|
0,0884 |
0,0133 |
Cố định |
a) |
Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0062 |
0,0009 |
|
b) |
Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0114 |
0,0018 |
|
c) |
Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0708 |
0,0106 |
|
8 |
Tổ chức kiểm tra |
|
0,0847 |
0,0127 |
Biến đổi |
a) |
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra, tiểu luận |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0381 |
0,0057 |
|
b) |
Chấm bài kiểm tra, tiểu luận |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0250 |
0,0038 |
|
c) |
Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0216 |
0,0032 |
|
9 |
Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng |
|
0,2251 |
0,0338 |
|
a) |
Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0234 |
0,0037 |
Biến đổi |
b) |
Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0054 |
0,0008 |
Cố định |
c) |
Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0049 |
0,0007 |
|
d) |
Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có) |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0047 |
0,0007 |
|
đ) |
Xây dựng báo cáo tổng kết |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0129 |
0,0019 |
|
e) |
Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0045 |
0,0007 |
|
g) |
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0270 |
0,0041 |
Biến đổi |
h) |
Tổ chức bế giảng |
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0063 |
0,0009 |
Cố định |
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0074 |
0,0011 |
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0062 |
0,0009 |
|
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0028 |
0,0004 |
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0106 |
0,0016 |
Biến đổi |
i) |
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng |
|
|
|
Cố định |
|
Chuẩn bị các Mẫu phiếu đánh giá |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0493 |
0,0074 |
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0069 |
0,0010 |
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0258 |
0,0039 |
|
k) |
Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0270 |
0,0040 |
|
10 |
Lưu hồ sơ |
|
0,0304 |
0,0046 |
Cố định |
a) |
Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0233 |
0,0035 |
|
b) |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0071 |
0,0011 |
|
|
TỔNG |
|
1,5142 |
0,2271 |
|
3. Định mức thiết bị
Đơn vị tính: Ca/Học viên
STT |
Tên thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức sử dụng thiết bị |
Loại yếu tố |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
0,4630 |
Cố định |
2 |
Máy in |
Laser A4, in 2 mặt |
0,0125 |
Cố định |
3 |
Điều hòa |
12 000 BTU |
1,5142 |
Cố định |
4 |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
0,8767 |
Cố định |
5 |
Máy scan |
Máy có gắn flatbad |
0,8767 |
Biến đổi |
6 |
Amply Mixer 120W |
Loại thông dụng |
0,4749 |
Cố định |
7 |
Micro cầm tay không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,4749 |
Cố định |
8 |
Loa hộp 30W màu đen |
Loại thông dụng |
0,4749 |
Cố định |
9 |
Bộ phát micro cài áo không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,4749 |
Cố định |
10 |
Bộ thu không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,4749 |
Cố định |
11 |
Tủ rack 10U đựng thiết bị |
Loại thông dụng |
0,4749 |
Cố định |
12 |
Giàn phơi tài liệu bồi nền |
Loại thông dụng |
0,8767 |
Biến đổi |
13 |
Camera quan sát |
Loại thông dụng |
0,4749 |
Cố định |
14 |
Máy chiếu projector |
Loại thông dụng |
0,4749 |
Cố định |
4. Định mức vật tư học lý thuyết
Số lượng tính cho 01 học viên
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức tiêu hao |
Loại yếu tố |
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
Định lượng 800 g/m2 |
0,500 |
Biến đổi |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
Định lượng 800 g/m2 |
0,030 |
Biến đổi |
3 |
Mực in |
Hộp |
Lazer 1.500 tờ A4 |
0,009 |
Biến đổi |
4 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
Loại thông dụng |
0,050 |
Biến đổi |
5 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Loại thông dụng |
1,500 |
Biến đổi |
6 |
Ghim |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,030 |
Biến đổi |
7 |
Kẹp giấy |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,030 |
Biến đổi |
8 |
Bìa cứng, file đựng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,130 |
Biến đổi |
9 |
Dập ghim |
Cái |
Loại thông dụng |
0,050 |
Biến đổi |
10 |
Bút bi |
Cái |
Loại thông dụng |
0,130 |
Biến đổi |
11 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,052 |
Biến đổi |
12 |
Bút viết bảng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,502 |
Biến đổi |
5. Định mức vật tư học thực hành
Số lượng tính cho 01 học viên
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức sử dụng |
Loại yếu tố |
1 |
Hộp đựng tài liệu bìa carton (KT 135mmx260mmx390mm) |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn ngành |
1,0 |
Biến đổi |
2 |
Bìa hồ sơ |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn ngành |
5,0 |
Biến đổi |
3 |
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ |
Tờ |
Định lượng 800g/m2 |
5,0 |
Biến đổi |
4 |
Tờ mục lục văn bản (Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
Định lượng 800g/m2 |
5,0 |
Biến đổi |
5 |
Phiếu tin (Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
Định lượng 800g/m2 |
5,0 |
Biến đổi |
6 |
Giấy trang in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
Định lượng 800g/m2 |
5,0 |
Biến đổi |
7 |
Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
Định lượng 800g/m2 |
5,0 |
Biến đổi |
8 |
Bút viết bìa |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn ngành |
1,0 |
Biến đổi |
9 |
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại |
Chiếc |
Loại thông dụng |
1,0 |
Biến đổi |
10 |
Bút chì để đánh số tờ |
Chiếc |
Loại thông dụng |
0,5 |
Biến đổi |
11 |
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp |
Hộp |
Lazer 1.500 tờ A4 |
0,01 |
Biến đổi |
12 |
Hồ dán nhãn hộp |
Lọ |
Loại thông dụng |
1,0 |
Biến đổi |
13 |
Kéo |
Chiếc |
Loại thông dụng |
1,0 |
Biến đổi |
14 |
Găng tay vải |
Đôi |
Loại thông dụng |
1,0 |
Biến đổi |
15 |
Khẩu trang |
Chiếc |
Loại thông dụng |
2,0 |
Biến đổi |
16 |
Giấy dùng bồi nền 1 mặt (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
Giấy dó theo tiêu chuẩn ngành |
2,0 |
Biến đổi |
17 |
Bột pha bồi nền 1 mặt (CMC Nhật) |
Gram |
Theo tiêu chuẩn ngành |
1,0 |
Biến đổi |
18 |
Vải xô sạch (3 lớp) |
Chiếc |
Loại thông dụng |
1,0 |
Biến đổi |
19 |
Bay để làm phẳng tài liệu |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn ngành |
1,0 |
Biến đổi |
20 |
Con lăn |
Chiếc |
Loại thông dụng |
1,0 |
Biến đổi |
21 |
Chổi lông |
Chiếc |
Loại thông dụng |
1,0 |
Biến đổi |
22 |
Bình xịt nước làm ẩm tài liệu |
Chiếc |
Loại thông dụng |
1,0 |
Biến đổi |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU
CẦU CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Thuyết minh
Chương trình bao gồm 10 chuyên đề, trong đó có 08 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo. Tổng thời gian bồi dưỡng là 80 tiết (08 tiết/ngày).
STT |
Nội dung bồi dưỡng |
Thời lượng tiết |
Phân bổ thời lượng |
|
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận |
|||
1 |
Kiến thức |
16 |
08 |
08 |
2 |
Kỹ năng |
48 |
24 |
24 |
3 |
Báo cáo |
08 |
|
|
4 |
Đi thực tế, kiểm tra |
08 |
|
|
|
Tổng cộng |
80 |
32 |
32 |
2. Định mức lao động
Đơn vị tính: Công/học viên
STT |
Nội dung |
Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu |
Định mức |
Loại yếu tố |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|
|||
1 |
Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp |
|
0,0236 |
0,0035 |
Cố định |
a) |
Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0120 |
0,0018 |
|
b) |
Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0116 |
0,0017 |
|
2 |
Công tác chiêu sinh |
|
0,0142 |
0,0021 |
Cố định |
a) |
Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0062 |
0,0009 |
|
b) |
Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0080 |
0,0012 |
|
3 |
Công tác mở lớp |
|
0,0603 |
0,0090 |
|
a) |
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0073 |
0,0010 |
Biến đổi |
b) |
Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0244 |
0,0037 |
|
c) |
Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0286 |
0,0043 |
Cố định |
4 |
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng |
|
0,0624 |
0,0094 |
Cố định |
a) |
Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0068 |
0,0011 |
|
b) |
Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0125 |
0,0019 |
|
c) |
Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0116 |
0,0017 |
|
d) |
Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0065 |
0,0010 |
|
đ) |
Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0066 |
0,0010 |
|
e) |
Liên hệ, chuẩn bị phòng học |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0063 |
0,0009 |
|
g) |
In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0121 |
0,0018 |
|
5 |
Tổ chức khai giảng |
|
0,0483 |
0,0073 |
Cố định |
a) |
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0040 |
0,0007 |
|
b) |
Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0068 |
0,0010 |
|
c) |
Chuẩn bị cơ sở vật chất |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0114 |
0,0017 |
|
d) |
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0056 |
0,0008 |
|
đ) |
Tiếp sinh |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0173 |
0,0026 |
|
e) |
Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0032 |
0,0005 |
|
6 |
Tổ chức giảng dạy |
|
0,7117 |
0,1068 |
Cố định |
a) |
Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0425 |
0,0064 |
|
b) |
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0425 |
0,0064 |
|
c) |
Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
Lý thuyết |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,1300 |
0,0195 |
|
|
Thảo luận |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,1300 |
0,0195 |
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0325 |
0,0049 |
|
|
Hướng dẫn đi thực tế |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0250 |
0,0037 |
|
|
Ra đề kiểm tra |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0750 |
0,0113 |
|
d) |
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0054 |
0,0008 |
|
đ) |
Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với đơn vị phối hợp điểm danh để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,2288 |
0,0343 |
|
7 |
Tổ chức đi thực tế |
|
0,0679 |
0,0102 |
Cố định |
a) |
Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0062 |
0,0009 |
|
b) |
Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,... |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0114 |
0,0018 |
|
c) |
Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0503 |
0,0075 |
|
8 |
Tổ chức kiểm tra |
|
0,0922 |
0,0138 |
Biến đổi |
a) |
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0381 |
0,0057 |
|
b) |
Chấm bài kiểm tra |
Giảng viên hạng II và tương đương |
0,0325 |
0,0049 |
|
c) |
Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0216 |
0,0032 |
|
9 |
Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng |
|
0,2251 |
0,0338 |
|
a) |
Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0234 |
0,0037 |
Biến đổi |
b) |
Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0054 |
0,0008 |
Cố định |
c) |
Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0049 |
0,0007 |
|
d) |
Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0047 |
0,0007 |
|
đ) |
Xây dựng báo cáo tổng kết |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0129 |
0,0019 |
|
e) |
Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0045 |
0,0007 |
|
g) |
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0270 |
0,0041 |
Biến đổi |
h) |
Tổ chức bế giảng |
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0063 |
0,0009 |
Cố định |
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0074 |
0,0011 |
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0062 |
0,0009 |
|
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0028 |
0,0004 |
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0106 |
0,0016 |
Biến đổi |
i) |
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng |
|
|
|
Cố định |
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0493 |
0,0074 |
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0069 |
0,0010 |
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0258 |
0,0039 |
|
k) |
Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0270 |
0,0040 |
|
10 |
Lưu hồ sơ |
|
0,0304 |
0,0046 |
Cố định |
a) |
Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0233 |
0,0035 |
|
b) |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0071 |
0,0011 |
|
|
TỔNG |
|
1,3361 |
0,2005 |
|
3. Định mức thiết bị
Đơn vị tính: Ca/học viên
STT |
Tên thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức sử dụng thiết bị |
Loại yếu tố |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
0,4461 |
Cố định |
2 |
Máy in |
Laser A4, in 2 mặt |
0,0125 |
Cố định |
3 |
Điều hòa |
12 000 BTU |
1,3361 |
Cố định |
4 |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
0,7117 |
Cố định |
5 |
Amply Mixer 120W |
Loại thông dụng |
0,3175 |
Cố định |
6 |
Micro cầm tay không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,3175 |
Cố định |
7 |
Loa hộp 30W màu đen |
Loại thông dụng |
0,3175 |
Cố định |
8 |
Bộ phát micro cài áo không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,3175 |
Cố định |
9 |
Bộ thu không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,3175 |
Cố định |
10 |
Tủ rack 10U đựng thiết bị |
Loại thông dụng |
0,3175 |
Cố định |
11 |
Camera quan sát |
Loại thông dụng |
0,3175 |
Cố định |
12 |
Máy chiếu projector |
Loại thông dụng |
0,3175 |
Cố định |
4. Định mức vật tư
Số lượng tính cho 01 học viên
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức tiêu hao |
Loại yếu tố |
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
Định lượng 800 g/m2 |
0,250 |
Biến đổi |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
Định lượng 800 g/m2 |
0,025 |
Biến đổi |
3 |
Mực in |
Hộp |
Lazer 1.500 tờ A4 |
0,013 |
Biến đổi |
4 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
Loại thông dụng |
0,050 |
Biến đổi |
5 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Loại thông dụng |
1,500 |
Biến đổi |
6 |
Ghim |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,025 |
Biến đổi |
7 |
Kẹp giấy |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,025 |
Biến đổi |
8 |
Bìa cứng, file đựng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,125 |
Biến đổi |
9 |
Dập ghim |
Cái |
Loại thông dụng |
0,050 |
Biến đổi |
10 |
Bút bi |
Cái |
Loại thông dụng |
0,125 |
Biến đổi |
11 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,050 |
Biến đổi |
12 |
Bút viết bảng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,250 |
Biến đổi |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU
CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Thuyết minh
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ được xây dựng trong điều kiện thời gian tổ chức lớp tối đa là 5 ngày (tương đương 40 tiết) theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ.
Danh mục các vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này gồm các vị trí việc làm được quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
Trong trường hợp cơ quan, đơn vị giảm thời gian tổ chức lớp thì các yếu tố cố định được điều chỉnh giảm tương ứng 10%/buổi (01 buổi tương đương 04 tiết).
2. Định mức lao động
Đơn vị tính: Công/học viên
STT |
Nội dung |
Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu |
Định mức |
Loại yếu tố |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|
|||
1 |
Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp |
|
0,0118 |
0,0018 |
Cố định |
a) |
Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0060 |
0,0009 |
|
b) |
Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0058 |
0,0009 |
|
2 |
Công tác chiêu sinh |
|
0,0071 |
0,0011 |
Cố định |
a) |
Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0031 |
0,0005 |
|
b) |
Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0040 |
0,0006 |
|
3 |
Công tác mở lớp |
|
0,0302 |
0,0045 |
|
a) |
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân |
|
0,0036 |
0,0005 |
Biến đổi |
b) |
Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0122 |
0,0018 |
|
c) |
Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0144 |
0,0022 |
Cố định |
4 |
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng |
|
0,0312 |
0,0047 |
Cố định |
a) |
Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0034 |
0,0005 |
|
b) |
Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0063 |
0,0009 |
|
c) |
Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0058 |
0,0009 |
|
d) |
Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0033 |
0,0005 |
|
đ) |
Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0033 |
0,0005 |
|
e) |
Liên hệ, chuẩn bị phòng học |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0031 |
0,0005 |
|
g) |
In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0060 |
0,0009 |
|
5 |
Tổ chức khai giảng |
|
0,0242 |
0,0036 |
Cố định |
a) |
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0021 |
0,0003 |
|
b) |
Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0034 |
0,0005 |
|
c) |
Chuẩn bị cơ sở vật chất |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0057 |
0,0009 |
|
d) |
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0028 |
0,0004 |
|
đ) |
Tiếp sinh |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0086 |
0,0013 |
|
e) |
Phổ biến quy chế bài dưỡng cho học viên |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0016 |
0,0002 |
|
6 |
Tổ chức giảng dạy |
|
0,3558 |
0,0534 |
Cố định |
a) |
Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy |
Giảng viên và tương đương |
0,0213 |
0,0032 |
|
b) |
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy |
Giảng viên và tương đương |
0,0213 |
0,0032 |
|
c) |
Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
Lý thuyết; thảo luận; báo cáo thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,.. |
Giảng viên và tương đương |
0,1586 |
0,0238 |
|
|
Ra đề kiểm tra |
Giảng viên và tương đương |
0,0375 |
0,0056 |
|
d) |
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0027 |
0,0004 |
|
e) |
Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,1144 |
0,0172 |
|
7 |
Tổ chức đi thực tế (nếu có) |
|
0,0339 |
0,0051 |
Cố định |
a) |
Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0031 |
0,0004 |
|
b) |
Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,... |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0057 |
0,0009 |
|
c) |
Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0251 |
0,0038 |
|
8 |
Tổ chức kiểm tra (nếu có) |
|
0,0461 |
0,0069 |
Biến đổi |
a) |
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0190 |
0,0029 |
|
b) |
Chấm bài kiểm tra |
Giảng viên và tương đương |
0,0163 |
0,0024 |
|
c) |
Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0108 |
0,0016 |
|
9 |
Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng |
|
0,1125 |
0,0169 |
|
a) |
Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0118 |
0,0017 |
Biến đổi |
b) |
Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0027 |
0,0004 |
Cố định |
c) |
Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0025 |
0,0004 |
|
d) |
Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0023 |
0,0004 |
|
đ) |
Xây dựng báo cáo tổng kết |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0064 |
0,0010 |
|
e) |
Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0022 |
0,0003 |
|
g) |
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0135 |
0,0020 |
Biến đổi |
h) |
Tổ chức bế giảng |
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0031 |
0,0005 |
Cố định |
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng |
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương |
0,0037 |
0,0006 |
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất |
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương |
0,0031 |
0,0005 |
|
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0014 |
0,0002 |
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0053 |
0,0008 |
Biến đổi |
i) |
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng |
|
|
|
Cố định |
|
Chuẩn bị các Mẫu phiếu đánh giá |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0246 |
0,0037 |
|
|
Tổ chức lấy ý kiến, giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0035 |
0,0005 |
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0129 |
0,0019 |
|
k) |
Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0135 |
0,0020 |
|
10 |
Lưu hồ sơ |
|
0,0152 |
0,0023 |
Cố định |
a) |
Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu |
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương |
0,0117 |
0,0018 |
|
b) |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương |
0,0035 |
0,0005 |
|
|
TỔNG |
|
0,6680 |
0,1003 |
|
3. Định mức thiết bị
Đơn vị tính: Ca/học viên
STT |
Tên thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức sử dụng thiết bị |
Loại yếu tố |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
0,2231 |
Cố định |
2 |
Máy in |
Laser A4, in 2 mặt |
0,0125 |
Cố định |
3 |
Điều hòa |
12 000 BTU |
0,6680 |
Cố định |
4 |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
0,3558 |
Cố định |
5 |
Amply Mixer 120W |
Loại thông dụng |
0,1586 |
Cố định |
6 |
Micro cầm tay không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,1586 |
Cố định |
7 |
Loa hộp 30W màu đen |
Loại thông dụng |
0,1586 |
Cố định |
8 |
Bộ phát micro cài áo không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,1586 |
Cố định |
9 |
Bộ thu không dây UHF |
Loại thông dụng |
0,1586 |
Cố định |
10 |
Tủ rack 10U đựng thiết bị |
Loại thông dụng |
0,1586 |
Cố định |
11 |
Camera quan sát |
Loại thông dụng |
0,1586 |
Cố định |
12 |
Máy chiếu projector |
Loại thông dụng |
0,1586 |
Cố định |
3. Định mức vật tư
Số lượng tính cho 01 học viên
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức tiêu hao |
Loại yếu tố |
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
Định lượng 800 g/m2 |
0,1250 |
Biến đổi |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
Định lượng 800 g/m2 |
0,0125 |
Biến đổi |
3 |
Mực in |
Hộp |
Lazer 1.500 tờ A4 |
0,0063 |
Biến đổi |
4 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
Loại thông dụng |
0,0250 |
Biến đổi |
5 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Loại thông dụng |
0,7500 |
Biến đổi |
6 |
Ghim |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,0125 |
Biến đổi |
7 |
Kẹp giấy |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,0125 |
Biến đổi |
8 |
Bìa cứng, file đựng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,0625 |
Biến đổi |
9 |
Dập ghim |
Cái |
Loại thông dụng |
0,0250 |
Biến đổi |
10 |
Bút bi |
Cái |
Loại thông dụng |
0,0625 |
Biến đổi |
11 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,0250 |
Biến đổi |
12 |
Bút viết bảng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,1250 |
Biến đổi |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây