Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2025 về Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ trên môi trường điện tử
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2025 về Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ trên môi trường điện tử
Số hiệu: | 535/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Dương Tấn Hiển |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 535/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Dương Tấn Hiển |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch hành động chuyển đổi số hoạt động chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trực tuyến và dựa trên dữ liệu giai đoạn 2024 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành:
a) Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành hằng ngày, hằng tháng về kinh tế - xã hội, môi trường, phòng chống thiên tai;
b) Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao hằng tháng, quý, năm;
c) Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án quan trọng quốc gia, công trình trọng điểm giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn thành phố;
d) Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu được giao tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố hằng năm và 05 năm.
2. Các chỉ số thành phần tại các nhóm chỉ số theo khoản 1 Điều này được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng biểu mẫu báo cáo và phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo, hệ thống thông tin, dữ liệu phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ trên môi trường điện tử trong quý II năm 2025;
b) Vận hành hệ thống Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ kết nối, tích hợp, đồng bộ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với Hệ thống thông tin, dữ liệu của Văn phòng Chính phủ và các Bộ ngành Trung ương có liên quan;
c) Rà soát các chế độ báo cáo bảo đảm chỉ ban hành những chế độ báo cáo thật sự cần thiết; cắt giảm các chế độ báo cáo đã được thay thế bằng dữ liệu số có sẵn từ các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu;
d) Thường xuyên rà soát, đơn giản hoá, tái cấu trúc quy trình giải quyết công việc, theo dõi, kiểm tra, giám sát phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành trên môi trường điện tử để tạo thuận lợi trong việc thu thập, tạo lập dữ liệu số và kết nối, chia sẻ thông tin dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành;
đ) Nâng cấp, hoàn thiện Hệ thống thông tin theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân thành phố giao đối với sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện;
e) Nâng cấp, hoàn thiện Hệ thống báo cáo thành phố, Hệ thống thông tin theo dõi việc thực hiện các chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố; Trung tâm chỉ huy IOC;
g) Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan thường xuyên rà soát, kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét sửa đổi, bổ sung điều chỉnh Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành cho phù hợp với điều kiện thực tế và khi có yêu cầu, chỉ đạo của cấp có thẩm quyền.
2. Sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện và cơ quan, đơn vị có liên quan
a) Có trách nhiệm cung cấp, đồng bộ dữ liệu đầy đủ, chính xác, thường xuyên, liên tục các chỉ số theo quy định tại Điều 1 Quyết định này; sau khi sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy, các cơ quan, đơn vị tiếp tục triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này theo chức năng, nhiệm vụ được giao ở đơn vị mới;
b) Ban hành các chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của các sở, ban ngành thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trên môi trường điện tử theo thẩm quyền trong tháng 3 năm 2025; đảm bảo vận hành đồng bộ, kết nối, chia sẻ thông suốt với Hệ thống thông tin, dữ liệu của thành phố.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN,
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 535/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Nhóm chỉ số/ tên chỉ số |
Cơ quan cung cấp[1] |
Phạm vi |
Thời gian |
Phân tổ |
Cơ quan chia sẻ dữ liệu (nếu có) |
I |
Kinh tế |
|
|
|
|
|
1 |
Chỉ số giá tiêu dùng (so với tháng trước; so với cuối năm trước; so với cùng kỳ năm trước) |
Cục Thống kê |
Thành phố |
Tháng |
Rổ hàng hóa (11 nhóm hàng chính) |
Bộ Tài chính |
2 |
Chỉ số giá tiêu dùng bình quân so với cùng kỳ năm trước |
Cục Thống kê |
Thành phố |
Tháng |
Rổ hàng hóa (11 nhóm hàng chính) |
Bộ Tài chính |
3 |
Thu ngân sách (lũy kế đến kỳ báo cáo; so sánh với dự toán) |
Sở Tài chính |
Thành phố |
Ngày/ Tháng |
Phân ngành kinh tế |
Bộ Tài chính |
4 |
Chi ngân sách địa phương (lũy kế đến kỳ báo cáo; so sánh với dự toán) |
Sở Tài chính |
Thành phố |
Tháng |
Phân ngành kinh tế |
|
5 |
Giải ngân vốn đầu tư công |
Sở Tài chính |
Thành phố |
Tháng |
Phân ngành kinh tế |
Bộ Tài chính |
6 |
Thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác NSNN (tổng thu các sắc thuế, thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN...) |
Sở Tài chính |
Thành phố |
Ngày/ Tháng |
Phân ngành kinh tế / Sắc thuế |
Bộ Tài chính |
7 |
Xuất nhập khẩu (0054rị giá xuất khẩu, nhập khẩu; cán cân thương mại hàng hóa) |
Cục Hải quan thành phố |
Thành phố |
Ngày/ Tháng |
Nước, vùng lãnh thổ |
Bộ Tài chính |
8 |
Doanh nghiệp (đang hoạt động; thành lập mới; tăng vốn; quay trở lại hoạt động; tạm ngừng kinh doanh; chờ làm thủ tục giải thể; giải thể...) |
Sở Tài chính |
Thành phố |
Tháng |
Phân ngành kinh tế |
Bộ Tài chính |
9 |
Đấu thầu (gói thầu và giá trị đấu thầu thực hiện; tỷ lệ gói thầu và giá trị đấu thầu qua mạng; tiết kiệm qua đấu thầu.) |
Sở Tài chính |
Thành phố |
Ngày / Tháng |
Phân ngành kinh tế |
Bộ Tài chính |
10 |
Hợp tác xã, kinh tế tập thể (đang hoạt động; thành lập mới; vốn điều lệ; giải thể; số lượng thành viên và lao động thường xuyên...) |
Sở Tài chính/ UBND quận, huyện |
Thành phố |
Tháng |
Phân ngành kinh tế |
Bộ Tài chính |
11 |
Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (thành lập, điều chỉnh; thu hút đầu tư; đầu tư kết cấu hạ tầng; bảo vệ môi trường; tình hình sản xuất kinh doanh.) |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các đơn vị có liên quan |
Thành phố |
Tháng |
Phân ngành kinh tế / Đối tác đầu tư |
Bộ Tài chính |
12 |
Đầu tư nước ngoài (vốn thực hiện; tình hình sản xuất kinh doanh; đăng ký đầu tư, bao gồm đầu tư mới, điều chỉnh vốn, góp vốn mua cổ phần.) |
Sở Tài chính |
Thành phố |
Tháng |
Phân ngành kinh tế/ Đối tác đầu tư |
Bộ Tài chính |
13 |
Dự án đầu tư công (số lượng dự án; tổng vốn đầu tư; giải ngân theo dự án.) |
Sở Tài chính |
Thành phố |
Tháng |
Phân ngành kinh tế |
Bộ Tài chính |
14 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
Cục Thống kê |
Thành phố |
Tháng |
Phân ngành cấp 2 |
Bộ Tài chính |
15 |
Sản phẩm công nghiệp chủ yếu (sản lượng...) |
Cục Thống kê |
Thành phố |
Tháng |
Sản phẩm công nghiệp |
Bộ Công Thương |
16 |
Lúa, gạo (sản lượng, diện tích, năng suất.) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng |
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
17 |
Cây ăn quả (sản lượng, diện tích, năng suất.) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng |
Các loại cây ăn quả |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
18 |
Cây công nghiệp (sản lượng, diện tích, năng suất...) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng |
Các loại cây công nghiệp |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
19 |
Diện tích rừng bị thiệt hại (bị chặt phá, bị cháy...) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng |
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng |
Phân tổ theo loại rừng |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
21 |
Chăn nuôi (sản lượng trâu, bò, lợn, gia cầm, sản phẩm trứng, sữa.) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng, quý, 6 tháng, năm |
Các loại vật nuôi |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
22 |
Thủy sản (diện tích, sản lượng nuôi trồng, sản lượng khai thác.) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng, quý, 6 tháng, năm |
Các loại thủy sản/ Nuôi trồng /Khai thác |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
23 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (nâng cao, kiểu mẫu..) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng |
Nâng cao, kiểu mẫu |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
24 |
Số đơn vị cấp huyện hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng |
Nâng cao kiểu mẫu |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
25 |
Nhà ở và thị trường bất động sản (số lượng công trình; quy mô xây dựng; diện tích xây dựng; biến động giá bất động sản.) |
Sở Xây dựng |
Thành phố |
Tháng |
Phân loại công trình |
Bộ Xây dựng |
26 |
Vật liệu xây dựng (sản lượng xi măng; thép; nhựa đường; cát sỏi; đá xây dựng...) |
Sở Xây dựng |
Thành phố |
Tháng |
Phân loại vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
27 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa (bán lẻ hàng hóa, dịch vụ lưu trú ăn uống, dịch vụ lữ hành, dịch vụ khác) |
Cục Thống kê |
Thành phố |
Tháng, Quý; năm |
|
Bộ Tài chính |
28 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Cục Thống kê |
Thành phố |
Tháng, Quý, năm |
|
|
29 |
Số lượt khách du lịch quốc tế đến (hàng không, đường bộ, đường biển.) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thành phố |
Tháng |
Châu lục/ nước, vùng lãnh thổ |
|
30 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thành phố |
Tháng |
|
|
II |
Xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Số người tham gia BHXH, BHYT, BHTN |
Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ |
Thành phố |
Tháng/ Năm |
BHYT, BHTN; BHXH |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
2 |
Số người hưởng BHXH, BHYT, BHTN |
Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ |
Thành phố |
Tháng/ Năm |
BHYT, BHTN; BHXH |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
3 |
Thu BHXH, BHYT, BHTN |
Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ |
Thành phố |
Tháng/ Năm |
BHYT, BHTN; BHXH |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
4 |
Chi trả BHXH, BHYT, BHTN |
Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ |
Thành phố |
Tháng/ Năm |
BHYT, BHTN; BHXH |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
5 |
Giáo dục mầm non (số lượng trường, học sinh, giáo viên...) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thành phố |
Tháng |
Trường công, trường tư |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Giáo dục phổ thông (số lượng trường, học sinh, giáo viên.) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thành phố |
Tháng |
Trường công, trường tư |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Giáo dục đại học (số lượng trường, học sinh, giáo viên.) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thành phố |
Tháng |
Trường công, trường tư |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Lao động (tạo việc làm mới, đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.) |
Sở Nội vụ |
Thành phố |
Tháng |
Nước, vùng lãnh thổ |
Bộ Nội vụ |
9 |
Giáo dục nghề nghiệp (cơ sở giáo dục nghề nghiệp, tuyển mới, tốt nghiệp...) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thành phố |
Tháng |
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Công chức, viên chức (biên chế công chức và số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước được cơ quan có thẩm quyền giao, có mặt; số tuyển mới, số nghỉ hưu, thôi việc, chuyển công tác ra khỏi cơ quan) |
Sở Nội vụ |
Thành phố |
Tháng |
Phân loại công chức, viên chức |
Bộ Nội vụ |
11 |
Phòng cháy, chữa cháy (số vụ, số người chết, bị thương, thiệt hại...) |
Công an thành phố |
Thành phố |
Tháng |
|
Bộ Công an |
12 |
An toàn giao thông (số vụ tai nạn; số người chết; số người bị thương) |
Công an thành phố |
Thành phố |
Tháng |
|
Bộ Công an |
13 |
Ngộ độc thực phẩm (số vụ, số người bị ngộ độc, số người chết.) |
Sở Y tế |
Thành phố |
Tháng |
|
Bộ Y tế |
14 |
Dịch bệnh (số người nhiễm, số người tử vong do Covid-19, chân tay miệng, sốt xuất huyết.) |
Sở Y tế |
Thành phố |
Tháng |
|
Bộ Y tế |
15 |
Phòng, chống tội phạm (ma túy; công nghệ cao; quản lý kinh tế; tham nhũng, tội phạm có Tổ chức.) |
Công an thành phố |
Thành phố |
Tháng |
|
Bộ Công an |
16 |
Công tác thanh tra (thanh tra hành chính; thanh tra, kiểm tra chuyên ngành; kế hoạch thanh tra.) |
Thanh tra thành phố |
Thành phố |
Tháng |
|
Thanh tra Chính phủ |
17 |
Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (số lượng cuộc tiếp công dân; tiếp nhận đơn thư; giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo) |
Thanh tra thành phố |
Thành phố |
Tháng |
|
Thanh tra Chính phủ |
III |
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
1 |
Đất đai (thống kê; đăng ký; cấp Giấy chứng nhận...) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng |
Loại đất |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Môi trường (bảo vệ môi trường; cơ sở ô nhiễm, xử lý môi trường.) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Ngày/ Tháng |
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
IV |
Phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm chỉ số về công trình phòng chống thiên tai (hồ chứa thủy lợi, thủy điện, đê điều, sạt lở bờ sông, kênh, rạch). |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Giờ/ Ngày / Tháng |
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Nhóm chỉ số về dân sinh - kinh tế khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh (dân cư, nhà ở, đất trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, đối tượng cần trợ giúp xã hội khẩn cấp.) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng |
|
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Nhóm thông tin dữ liệu về giao thông vận tải (điểm có nguy cơ sạt lở, sạt lở, bao gồm lý trình, chiều dài, phương án xử lý.) |
Sở Xây dựng |
Thành phố |
Tháng |
|
Bộ Xây dựng |
4 |
Nhóm chỉ số về tàu cá (số lượng tàu, loại tàu, khu vực neo đậu, thông tin về chủ tàu, vị trí hành trình, camera.) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Giờ/ Ngày/ Tháng |
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1 |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tài chính |
Thành phố |
Tháng/ Năm |
|
Bộ Tài chính |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng / Năm |
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng/ Năm |
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc và miền núi |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Thành phố |
Tháng/ Năm |
|
Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
5 |
Các dự án quan trọng quốc gia, các công trình trọng điểm về phát triển giao thông vận tải |
Sở Xây dựng/ Các Ban Quản lý dự án |
Thành phố |
Tháng/ Năm |
|
Bộ Xây dựng |
I |
Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) |
Cục Thống kê và Sở Tài chính |
Thành phố |
Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp, xây dựng |
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
|
|
|
|
|
2 |
GRDP bình quân đầu người (Giá HH) |
Cục Thống kê và Sở Tài chính |
Thành phố |
Năm |
|
|
3 |
Cơ cấu kinh tế |
Cục Thống kê và Sở Tài chính |
Thành phố |
Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
|
|
|
- Khu vực 1 (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2 (Công nghiệp, xây dựng) |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3 (Dịch vụ) |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
|
|
|
|
|
4 |
Tổng vốn đầu tư trên địa bàn |
Cục Thống kê và Sở Tài chính |
Thành phố |
Quý, năm |
|
|
5 |
Thu - chi ngân sách nhà nước |
Sở Tài chính |
Thành phố |
Tháng, quý, năm |
|
|
|
. Tổng thu ngân sách nhà nước theo chỉ tiêu giao |
|
|
|
|
|
|
- Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
- Thu hải quan |
|
|
|
|
|
|
. Tổng chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
6 |
Giá trị năng suất lao động |
Cục Thống kê và Sở Tài chính |
Thành phố |
Năm |
|
|
|
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh |
|
|
|
|
|
7 |
Tốc độ đổi mới công nghệ máy móc thiết bị |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thành phố |
Năm |
|
|
|
Tổng sản phẩm công nghệ cao/tổng giá trị sản phẩm |
|
|
|
|
|
8 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
Sở Xây dựng |
Thành phố |
Năm |
|
|
II |
Chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
|
|
9 |
Tỷ lệ huy động học sinh đi học đúng độ tuổi |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thành phố |
Năm |
|
|
|
- Trẻ vào học mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
- Học sinh tiểu học |
|
|
|
|
|
|
- Học sinh THCS |
|
|
|
|
|
|
- Học sinh tốt nghiệp THCS vào THPT và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
10 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
Sở Nội vụ |
Thành phố |
Năm |
|
|
11 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Năm |
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
|
|
|
|
|
12 |
Số bác sỹ/vạn dân |
Sở Y tế |
Thành phố |
06 tháng, |
|
|
13 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
Thành phố |
Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
|
|
|
- Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
|
|
|
|
|
14 |
Công nhận mới xã nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
Tháng, quý, năm |
|
|
|
- Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
|
|
|
|
|
|
- Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
|
|
|
|
|
III |
Chỉ tiêu môi trường |
|
|
|
|
|
15 |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch |
|
Thành phố |
06 tháng, năm |
|
|
|
- Khu vực đô thị |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
- Khu vực nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
|
|
16 |
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thành phố |
06 tháng, năm |
|
|
17 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự và 3 không: không tội phạm, không ma túy, không mại dâm (Theo Nghị quyết của HĐND thành phố) |
Công an thành phố |
Thành phố |
Năm |
|
|
[1] Theo tên đơn vị sau khi hợp nhất tại Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 của HĐND thành phố.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây