648393

Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2025 về Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ trên môi trường điện tử

648393
LawNet .vn

Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2025 về Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ trên môi trường điện tử

Số hiệu: 535/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành: 28/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 535/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
Người ký: Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành: 28/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 535/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch hành động chuyển đổi số hoạt động chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trực tuyến và dựa trên dữ liệu giai đoạn 2024 - 2025, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ trên môi trường điện tử phục vụ các cuộc họp giao ban, thường kỳ, chuyên đề, kiểm tra, giám sát và xử lý những vấn đề cấp bách, khẩn cấp phát sinh trên địa bàn thành phố, cụ thể như sau:

1. Các nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành:

a) Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành hằng ngày, hằng tháng về kinh tế - xã hội, môi trường, phòng chống thiên tai;

b) Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao hằng tháng, quý, năm;

c) Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án quan trọng quốc gia, công trình trọng điểm giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn thành phố;

d) Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu được giao tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố hằng năm và 05 năm.

2. Các chỉ số thành phần tại các nhóm chỉ số theo khoản 1 Điều này được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng biểu mẫu báo cáo và phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo, hệ thống thông tin, dữ liệu phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ trên môi trường điện tử trong quý II năm 2025;

b) Vận hành hệ thống Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ kết nối, tích hợp, đồng bộ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với Hệ thống thông tin, dữ liệu của Văn phòng Chính phủ và các Bộ ngành Trung ương có liên quan;

c) Rà soát các chế độ báo cáo bảo đảm chỉ ban hành những chế độ báo cáo thật sự cần thiết; cắt giảm các chế độ báo cáo đã được thay thế bằng dữ liệu số có sẵn từ các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu;

d) Thường xuyên rà soát, đơn giản hoá, tái cấu trúc quy trình giải quyết công việc, theo dõi, kiểm tra, giám sát phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành trên môi trường điện tử để tạo thuận lợi trong việc thu thập, tạo lập dữ liệu số và kết nối, chia sẻ thông tin dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành;

đ) Nâng cấp, hoàn thiện Hệ thống thông tin theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân thành phố giao đối với sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện;

e) Nâng cấp, hoàn thiện Hệ thống báo cáo thành phố, Hệ thống thông tin theo dõi việc thực hiện các chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố; Trung tâm chỉ huy IOC;

g) Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan thường xuyên rà soát, kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét sửa đổi, bổ sung điều chỉnh Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành cho phù hợp với điều kiện thực tế và khi có yêu cầu, chỉ đạo của cấp có thẩm quyền.

2. Sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện và cơ quan, đơn vị có liên quan

a) Có trách nhiệm cung cấp, đồng bộ dữ liệu đầy đủ, chính xác, thường xuyên, liên tục các chỉ số theo quy định tại Điều 1 Quyết định này; sau khi sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy, các cơ quan, đơn vị tiếp tục triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này theo chức năng, nhiệm vụ được giao ở đơn vị mới;

b) Ban hành các chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của các sở, ban ngành thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trên môi trường điện tử theo thẩm quyền trong tháng 3 năm 2025; đảm bảo vận hành đồng bộ, kết nối, chia sẻ thông suốt với Hệ thống thông tin, dữ liệu của thành phố.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3; 
- VP. Chính phủ;
- TT. TU, TT. HĐND TP;
- UBND TP (1); 
- VPUBNDTP (2,3); 
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

 

PHỤ LỤC

BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 535/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Nhóm chỉ số/ tên chỉ số

Cơ quan cung cấp[1]

Phạm vi

Thời gian

Phân tổ

Cơ quan chia sẻ dữ liệu (nếu có)

A. Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành hằng ngày, hằng tháng về kinh tế - xã hội, môi trường, phòng chống thiên tai

I

Kinh tế

 

 

 

 

 

1

Chỉ số giá tiêu dùng (so với tháng trước; so với cuối năm trước; so với cùng kỳ năm trước)

Cục Thống kê

Thành phố

Tháng

Rổ hàng hóa (11 nhóm hàng chính)

Bộ Tài chính

2

Chỉ số giá tiêu dùng bình quân so với cùng kỳ năm trước

Cục Thống kê

Thành phố

Tháng

Rổ hàng hóa (11 nhóm hàng chính)

Bộ Tài chính

3

Thu ngân sách (lũy kế đến kỳ báo cáo; so sánh với dự toán)

Sở Tài chính

Thành phố

Ngày/ Tháng

Phân ngành kinh tế

Bộ Tài chính

4

Chi ngân sách địa phương (lũy kế đến kỳ báo cáo; so sánh với dự toán)

Sở Tài chính

Thành phố

Tháng

Phân ngành kinh tế

 

5

Giải ngân vốn đầu tư công

Sở Tài chính

Thành phố

Tháng

Phân ngành kinh tế

Bộ Tài chính

6

Thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác NSNN (tổng thu các sắc thuế, thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN...)

Sở Tài chính

Thành phố

Ngày/ Tháng

Phân ngành kinh tế / Sắc thuế

Bộ Tài chính

7

Xuất nhập khẩu (0054rị giá xuất khẩu, nhập khẩu; cán cân thương mại hàng hóa)

Cục Hải quan thành phố

Thành phố

Ngày/ Tháng

Nước, vùng lãnh thổ

Bộ Tài chính

8

Doanh nghiệp (đang hoạt động; thành lập mới; tăng vốn; quay trở lại hoạt động; tạm ngừng kinh doanh; chờ làm thủ tục giải thể; giải thể...)

Sở Tài chính

Thành phố

Tháng

Phân ngành kinh tế

Bộ Tài chính

9

Đấu thầu (gói thầu và giá trị đấu thầu thực hiện; tỷ lệ gói thầu và giá trị đấu thầu qua mạng; tiết kiệm qua đấu thầu.)

Sở Tài chính

Thành phố

Ngày / Tháng

Phân ngành kinh tế

Bộ Tài chính

10

Hợp tác xã, kinh tế tập thể (đang hoạt động; thành lập mới; vốn điều lệ; giải thể; số lượng thành viên và lao động thường xuyên...)

Sở Tài chính/ UBND quận, huyện

Thành phố

Tháng

Phân ngành kinh tế

Bộ Tài chính

11

Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (thành lập, điều chỉnh; thu hút đầu tư; đầu tư kết cấu hạ tầng; bảo vệ môi trường; tình hình sản xuất kinh doanh.)

Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các đơn vị có liên quan

Thành phố

Tháng

Phân ngành kinh tế / Đối tác đầu tư

Bộ Tài chính

12

Đầu tư nước ngoài (vốn thực hiện; tình hình sản xuất kinh doanh; đăng ký đầu tư, bao gồm đầu tư mới, điều chỉnh vốn, góp vốn mua cổ phần.)

Sở Tài chính

Thành phố

Tháng

Phân ngành kinh tế/ Đối tác đầu tư

Bộ Tài chính

13

Dự án đầu tư công (số lượng dự án; tổng vốn đầu tư; giải ngân theo dự án.)

Sở Tài chính

Thành phố

Tháng

Phân ngành kinh tế

Bộ Tài chính

14

Chỉ số sản xuất công nghiệp

Cục Thống kê

Thành phố

Tháng

Phân ngành cấp 2

Bộ Tài chính

15

Sản phẩm công nghiệp chủ yếu (sản lượng...)

Cục Thống kê

Thành phố

Tháng

Sản phẩm công nghiệp

Bộ Công Thương

16

Lúa, gạo (sản lượng, diện tích, năng suất.)

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng

 

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

17

Cây ăn quả (sản lượng, diện tích, năng suất.)

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng

Các loại cây ăn quả

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

18

Cây công nghiệp (sản lượng, diện tích, năng suất...)

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng

Các loại cây công nghiệp

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

19

Diện tích rừng bị thiệt hại (bị chặt phá, bị cháy...)

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng

 

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

20

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng

Phân tổ theo loại rừng

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

21

Chăn nuôi (sản lượng trâu, bò, lợn, gia cầm, sản phẩm trứng, sữa.)

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng, quý, 6 tháng, năm

Các loại vật nuôi

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

22

Thủy sản (diện tích, sản lượng nuôi trồng, sản lượng khai thác.)

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng, quý, 6 tháng, năm

Các loại thủy sản/ Nuôi trồng /Khai thác

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

23

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (nâng cao, kiểu mẫu..)

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng

Nâng cao, kiểu mẫu

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

24

Số đơn vị cấp huyện hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng

Nâng cao kiểu mẫu

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

25

Nhà ở và thị trường bất động sản (số lượng công trình; quy mô xây dựng; diện tích xây dựng; biến động giá bất động sản.)

Sở Xây dựng

Thành phố

Tháng

Phân loại công trình

Bộ Xây dựng

26

Vật liệu xây dựng (sản lượng xi măng; thép; nhựa đường; cát sỏi; đá xây dựng...)

Sở Xây dựng

Thành phố

Tháng

Phân loại vật liệu xây dựng

Bộ Xây dựng

27

Doanh thu bán lẻ hàng hóa (bán lẻ hàng hóa, dịch vụ lưu trú ăn uống, dịch vụ lữ hành, dịch vụ khác)

Cục Thống kê

Thành phố

Tháng, Quý; năm

 

Bộ Tài chính

28

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Cục Thống kê

Thành phố

Tháng, Quý, năm

 

 

29

Số lượt khách du lịch quốc tế đến (hàng không, đường bộ, đường biển.)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Thành phố

Tháng

Châu lục/ nước, vùng lãnh thổ

 

30

Số lượt khách du lịch nội địa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Thành phố

Tháng

 

 

II

Xã hội

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia BHXH, BHYT, BHTN

Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ

Thành phố

Tháng/ Năm

BHYT, BHTN; BHXH

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

2

Số người hưởng BHXH, BHYT, BHTN

Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ

Thành phố

Tháng/ Năm

BHYT, BHTN; BHXH

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

3

Thu BHXH, BHYT, BHTN

Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ

Thành phố

Tháng/ Năm

BHYT, BHTN; BHXH

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

4

Chi trả BHXH, BHYT, BHTN

Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ

Thành phố

Tháng/ Năm

BHYT, BHTN; BHXH

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

5

Giáo dục mầm non (số lượng trường, học sinh, giáo viên...)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Thành phố

Tháng

Trường công, trường tư

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6

Giáo dục phổ thông (số lượng trường, học sinh, giáo viên.)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Thành phố

Tháng

Trường công, trường tư

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

Giáo dục đại học (số lượng trường, học sinh, giáo viên.)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Thành phố

Tháng

Trường công, trường tư

Bộ Giáo dục và Đào tạo

8

Lao động (tạo việc làm mới, đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.)

Sở Nội vụ

Thành phố

Tháng

Nước, vùng lãnh thổ

Bộ Nội vụ

9

Giáo dục nghề nghiệp (cơ sở giáo dục nghề nghiệp, tuyển mới, tốt nghiệp...)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Thành phố

Tháng

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10

Công chức, viên chức (biên chế công chức và số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước được cơ quan có thẩm quyền giao, có mặt; số tuyển mới, số nghỉ hưu, thôi việc, chuyển công tác ra khỏi cơ quan)

Sở Nội vụ

Thành phố

Tháng

Phân loại công chức, viên chức

Bộ Nội vụ

11

Phòng cháy, chữa cháy (số vụ, số người chết, bị thương, thiệt hại...)

Công an thành phố

Thành phố

Tháng

 

Bộ Công an

12

An toàn giao thông (số vụ tai nạn; số người chết; số người bị thương)

Công an thành phố

Thành phố

Tháng

 

Bộ Công an

13

Ngộ độc thực phẩm (số vụ, số người bị ngộ độc, số người chết.)

Sở Y tế

Thành phố

Tháng

 

Bộ Y tế

14

Dịch bệnh (số người nhiễm, số người tử vong do Covid-19, chân tay miệng, sốt xuất huyết.)

Sở Y tế

Thành phố

Tháng

 

Bộ Y tế

15

Phòng, chống tội phạm (ma túy; công nghệ cao; quản lý kinh tế; tham nhũng, tội phạm có Tổ chức.)

Công an thành phố

Thành phố

Tháng

 

Bộ Công an

16

Công tác thanh tra (thanh tra hành chính; thanh tra, kiểm tra chuyên ngành; kế hoạch thanh tra.)

Thanh tra thành phố

Thành phố

Tháng

 

Thanh tra Chính phủ

17

Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (số lượng cuộc tiếp công dân; tiếp nhận đơn thư; giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo)

Thanh tra thành phố

Thành phố

Tháng

 

Thanh tra Chính phủ

III

Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

1

Đất đai (thống kê; đăng ký; cấp Giấy chứng nhận...)

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng

Loại đất

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

Môi trường (bảo vệ môi trường; cơ sở ô nhiễm, xử lý môi trường.)

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Ngày/ Tháng

 

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

IV

Phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

1

Nhóm chỉ số về công trình phòng chống thiên tai (hồ chứa thủy lợi, thủy điện, đê điều, sạt lở bờ sông, kênh, rạch).

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Giờ/ Ngày / Tháng

 

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

Nhóm chỉ số về dân sinh - kinh tế khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh (dân cư, nhà ở, đất trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, đối tượng cần trợ giúp xã hội khẩn cấp.)

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng

 

Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

3

Nhóm thông tin dữ liệu về giao thông vận tải (điểm có nguy cơ sạt lở, sạt lở, bao gồm lý trình, chiều dài, phương án xử lý.)

Sở Xây dựng

Thành phố

Tháng

 

Bộ Xây dựng

4

Nhóm chỉ số về tàu cá (số lượng tàu, loại tàu, khu vực neo đậu, thông tin về chủ tàu, vị trí hành trình, camera.)

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Giờ/ Ngày/ Tháng

 

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

B. Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao hằng tháng, quý, năm (được cập nhật khi có hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ)

C. Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án quan trọng quốc gia, công trình trọng điểm giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn thành phố

1

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Sở Tài chính

Thành phố

Tháng/ Năm

 

Bộ Tài chính

2

Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng / Năm

 

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

3

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng/ Năm

 

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

4

Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc và miền núi

Sở Dân tộc và Tôn giáo

Thành phố

Tháng/ Năm

 

Bộ Dân tộc và Tôn giáo

5

Các dự án quan trọng quốc gia, các công trình trọng điểm về phát triển giao thông vận tải

Sở Xây dựng/ Các Ban Quản lý dự án

Thành phố

Tháng/ Năm

 

Bộ Xây dựng

D. Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu được giao tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố hằng năm và 05 năm

I

Chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)

Cục Thống kê và Sở Tài chính

Thành phố

Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

 

 

 

 

 

2

GRDP bình quân đầu người (Giá HH)

Cục Thống kê và Sở Tài chính

Thành phố

Năm

 

 

3

Cơ cấu kinh tế

Cục Thống kê và Sở Tài chính

Thành phố

Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm

 

 

 

- Khu vực 1 (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2 (Công nghiệp, xây dựng)

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3 (Dịch vụ)

 

 

 

 

 

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

 

 

 

 

 

4

Tổng vốn đầu tư trên địa bàn

Cục Thống kê và Sở Tài chính

Thành phố

Quý, năm

 

 

5

Thu - chi ngân sách nhà nước

Sở Tài chính

Thành phố

Tháng, quý, năm

 

 

 

. Tổng thu ngân sách nhà nước theo chỉ tiêu giao

 

 

 

 

 

 

- Thu nội địa

 

 

 

 

 

 

- Thu hải quan

 

 

 

 

 

 

. Tổng chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

6

Giá trị năng suất lao động

Cục Thống kê và Sở Tài chính

Thành phố

Năm

 

 

 

Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh

 

 

 

 

 

7

Tốc độ đổi mới công nghệ máy móc thiết bị

Sở Khoa học và Công nghệ

Thành phố

Năm

 

 

 

Tổng sản phẩm công nghệ cao/tổng giá trị sản phẩm

 

 

 

 

 

8

Tỷ lệ đô thị hóa

Sở Xây dựng

Thành phố

Năm

 

 

II

Chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

 

9

Tỷ lệ huy động học sinh đi học đúng độ tuổi

Sở Giáo dục và Đào tạo

Thành phố

Năm

 

 

 

- Trẻ vào học mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

- Học sinh tiểu học

 

 

 

 

 

 

- Học sinh THCS

 

 

 

 

 

 

- Học sinh tốt nghiệp THCS vào THPT và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

10

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

Sở Nội vụ

Thành phố

Năm

 

 

11

Tỷ lệ hộ nghèo

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Năm

 

 

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

 

 

 

 

 

12

Số bác sỹ/vạn dân

Sở Y tế

Thành phố

06 tháng,

 

 

13

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội thành phố

Thành phố

Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm

 

 

 

- Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

 

 

 

 

 

14

Công nhận mới xã nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

Tháng, quý, năm

 

 

 

- Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

 

 

 

 

 

 

- Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

 

 

 

 

 

III

Chỉ tiêu môi trường

 

 

 

 

 

15

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch

 

Thành phố

06 tháng, năm

 

 

 

- Khu vực đô thị

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

- Khu vực nông thôn

Sở Nông nghiệp và Môi trường

 

 

 

 

16

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thành phố

06 tháng, năm

 

 

17

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự và 3 không: không tội phạm, không ma túy, không mại dâm (Theo Nghị quyết của HĐND thành phố)

Công an thành phố

Thành phố

Năm

 

 

 



[1] Theo tên đơn vị sau khi hợp nhất tại Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 của HĐND thành phố.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác