Quyết định 5266/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
Quyết định 5266/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 5266/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 25/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5266/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 25/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5266/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hưởng dân thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3822/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 4568/TTr-SCT ngày 14 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 35 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương (gồm: 26 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp Thành phố; 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện); bãi bỏ 41 quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 6600/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố (gồm: 28 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp Thành phố; 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện) - (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Quy trình nội bộ số 1, 13, 19, từ 32 đến 37, từ 53 đến 61, từ 73 đến 78, từ 113 đến 115, 118 mục A Phụ lục 1, 2; từ 1 đến 13 mục B Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6600/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 5266/QĐ-UBND ngày 25
tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP THÀNH PHỐ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
QT.01-11.2020 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
QT.02-11.2020 |
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
QT.03-11.2020 |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
QT.04-11.2020 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
QT.05-11.2020 |
6 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
QT.06-11.2020 |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
QT.07-11.2020 |
8 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
QT.08-11.2020 |
9 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
QT.09-11.2020 |
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
QT.10-11.2020 |
11 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
QT.11-11.2020 |
12 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
QT.12-11.2020 |
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
QT.13-11.2020 |
14 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
QT.14-11.2020 |
15 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT.15-11.2020 |
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT.16-11.2020 |
17 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT.17-11.2020 |
III |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
QT.18-11.2020 |
19 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
QT.19-11.2020 |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
QT.20-11.2020 |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
QT.21-11.2020 |
22 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
QT.22-11.2020 |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
QT.23-11.2020 |
IV |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
QT.24-11.2020 |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
QT.25-11.2020 |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
QT.26-11.2020 |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QT.27-11.2020 |
2 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QT.28-11.2020 |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QT.29-11.2020 |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
QT.30-11.2020 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
QT.31-11.2020 |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
QT.32-11.2020 |
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QT.33-11.2020 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QT.34-11.2020 |
9 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QT.35-11.2020 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây