Quyết định 5142/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định
Quyết định 5142/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 5142/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Ngày ban hành: | 23/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5142/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Ngày ban hành: | 23/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5142/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/20216/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2306/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII, kỳ họp thứ 4 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 730/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2021 về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
11.267.300 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
10.200.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
905.000 |
3 |
Thu vay bù đắp bội chi |
162.300 |
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.235.664 |
I |
Các khoản thu cân đối NSĐP |
9.552.600 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
5.410.500 |
2 |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
4.012.100 |
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
130.000 |
II |
Thu vay bù đắp bội chi |
162.300 |
III |
Thu chuyển nguồn |
120.335 |
IV |
Ngân sách Trung ương bổ sung |
6.400.429 |
1 |
Bổ sung cân đối ổn định |
3.519.466 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
2.880.963 |
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.203.964 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
13.069.748 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.817.860 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.981.949 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.138 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
261.441 |
II |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu |
3.134.216 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu |
3.134.216 |
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
194.000 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
194.000 |
1 |
Vay trong nước |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
194.000 |
E |
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
43.852 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Bội thu ngân sách địa phương |
31.700 |
a |
Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh |
|
b |
Tiền sử dụng đất |
31.700 |
3 |
Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay |
12.152 |
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
11.742.061 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
5.058.997 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
6.400.429 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.519.466 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.880.963 |
3 |
Thu vay bù đắp bội chi |
162.300 |
4 |
Thu chuyển nguồn |
120.335 |
II |
Chi ngân sách |
11.710.361 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
8.528.454 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.181.907 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
2.629.923 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
551.984 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
194.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.675.510 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.493.603 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.181.907 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
2.629.923 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
551.984 |
3 |
Thu kết dư |
|
II |
Chi ngân sách |
7.675.510 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
7.675.510 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
|
A - TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+ III) |
11.267.300 |
9.714.900 |
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
905.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK |
165.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu |
740.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA |
10.200.000 |
9.552.600 |
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến thiết |
6.050.000 |
5.402.600 |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
350.000 |
350.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
247.000 |
247.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
68.000 |
68.000 |
- Thuế tài nguyên |
35.000 |
35.000 |
2. Thu từ DNNN địa phương |
95.000 |
95.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
64.500 |
64.500 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
26.000 |
26.000 |
- Thuế tài nguyên |
4.500 |
4.500 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài |
530.000 |
530.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
130.000 |
130.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
400.000 |
400.000 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
2.400.000 |
2.400.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.414.000 |
1.414.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
620.000 |
620.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
221.000 |
221.000 |
- Thuế tài nguyên |
145.000 |
145.000 |
5. Lệ phí trước bạ |
280.000 |
280.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
20.000 |
20.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
380.000 |
380.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
920.000 |
441.600 |
- Số thu NSTW hưởng 100% |
478.400 |
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP |
441.600 |
441.600 |
9. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách |
170.000 |
88.000 |
- Phí, lệ phí trung ương |
82.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
88.000 |
88.000 |
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản |
46.000 |
46.000 |
+ Lệ phí môn bài |
26.064 |
26.064 |
+ Các loại phí, lệ phí còn lại |
15.936 |
15.936 |
10.Tiền sử dụng đất |
4.000.000 |
4.000.000 |
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
567.000 |
567.000 |
- Thu tiền 01 lần |
448.140 |
448.140 |
- Thu tiền hàng năm |
118.860 |
118.860 |
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
3.000 |
3.000 |
13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
65.000 |
58.000 |
- Trung ương cấp phép |
10.000 |
3.000 |
- Địa phương cấp phép |
55.000 |
55.000 |
14. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, ... tại xã |
50.000 |
50.000 |
15. Thu khác ngân sách tính cân đối |
220.000 |
140.000 |
- Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
51.000 |
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan TW thực hiện |
29.000 |
|
- Thu khác còn lại địa phương hưởng 100% |
140.000 |
140.000 |
16. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại |
20.000 |
20.000 |
- Thu NSTW hưởng 100% |
|
|
- Thu địa phương hưởng 100% |
20.000 |
20.000 |
17. Thu xổ số kiến thiết |
130.000 |
130.000 |
Trong đó: - Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống |
110.000 |
110.000 |
- Thu từ Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) |
20.000 |
20.000 |
III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI |
162.300 |
162.300 |
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2022 |
||
NSĐP |
Chia ra |
|||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B) |
16.203.964 |
8.528.454 |
7.675.510 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.069.748 |
5.703.672 |
7.366.076 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.817.860 |
2.264.110 |
2.553.750 |
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước |
557.260 |
403.510 |
153.750 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.968.300 |
1.568.300 |
2.400.000 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
130.000 |
130.000 |
|
4 |
Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi |
162.300 |
162.300 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.981.949 |
3.316.946 |
4.665.003 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.382.292 |
653.136 |
2.729.156 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
62.979 |
59.939 |
3.040 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.138 |
7.138 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
1.360 |
|
V |
Chi dự phòng ngân sách |
261.441 |
114.118 |
147.323 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.134.216 |
2.824.782 |
309.434 |
I |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, công trình |
2.795.782 |
2.795.782 |
|
1 |
Từ nguồn vốn ngoài nước |
346.868 |
346.868 |
|
2 |
Từ nguồn vốn trong nước |
2.448.914 |
2.448.914 |
|
II |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu |
338.434 |
29.000 |
309.434 |
1 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
29.000 |
29.000 |
|
2 |
Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy |
200 |
|
200 |
3 |
Lễ hội văn hóa miền biển |
900 |
|
900 |
4 |
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh |
864 |
|
864 |
5 |
Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch |
219.700 |
|
219.700 |
6 |
Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của Tỉnh ủy) |
2.800 |
|
2.800 |
7 |
Chi hỗ trợ lại từ nguồn thu dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách |
20.000 |
|
20.000 |
8 |
Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính |
55.000 |
|
55.000 |
9 |
Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương |
6.000 |
|
6.000 |
10 |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương |
3.970 |
|
3.970 |
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2022 |
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP |
8.333.595 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
2.629.923 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.703.672 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.264.110 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước |
403.510 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.568.300 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
130.000 |
4 |
Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi |
162.300 |
II |
Chi thường xuyên |
3.316.946 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
487.375 |
2 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
32.320 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
653.136 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
779.316 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
59.939 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
74.873 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
31.120 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
52.041 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
499.773 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
484.406 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.138 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
V |
Dự phòng ngân sách |
114.118 |
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia) |
Chi thường xuyên (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia) |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
5.703.672 |
2.264.110 |
3.316.946 |
7.138 |
1.360 |
114.118 |
|
|
|
|
|
I |
Các cơ quan, tổ chức, trong đó: |
5.581.056 |
2.264.110 |
3.316.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
101.353 |
|
101.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
13.312 |
|
13.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
36.395 |
|
36.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Du lịch |
9.171 |
|
9.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
9.421 |
|
9.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
116.913 |
|
116.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.939 |
|
8.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
13.563 |
|
13.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Công Thương |
17.332 |
|
17.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37.596 |
|
37.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Tài chính |
17.024 |
|
17.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
12.752 |
|
12.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
270.149 |
|
270.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
580.479 |
|
580.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
356.855 |
|
356.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
75.563 |
|
75.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
91.899 |
|
91.899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39.907 |
|
39.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
50.625 |
|
50.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
29.786 |
|
29.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
4.825 |
|
4.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
9.873 |
|
9.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban Dân tộc tỉnh |
6.675 |
|
6.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
17.103 |
|
17.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh |
6.469 |
|
6.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
15.726 |
|
15.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
7.533 |
|
7.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3.672 |
|
3.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
25.866 |
|
25.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
6.226 |
|
6.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Chính trị tỉnh |
5.385 |
|
5.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh |
2.941 |
|
2.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
29.120 |
|
29.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu |
1.138 |
|
1.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
4.248 |
|
4.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.279 |
|
2.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
3.465 |
|
3.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh |
797 |
|
797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
3.707 |
|
3.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.725 |
|
1.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
2.637 |
|
2.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Luật gia tỉnh |
410 |
|
410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Người mù tỉnh |
789 |
|
789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Đông y tỉnh |
476 |
|
476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
587 |
|
587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
984 |
|
984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định |
439 |
|
439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Khuyến học tỉnh |
562 |
|
562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh |
413 |
|
413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
751 |
|
751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh |
409 |
|
409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh |
7.280 |
|
7.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) |
415 |
|
415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Ban quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin tỉnh Bình Định |
487 |
|
487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Kính phí thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh |
400.747 |
|
400.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Chi cấp bù thủy lợi phí |
71.776 |
|
71.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội |
356.433 |
|
356.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
774 |
|
774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Chi trích các Quỹ: |
87.125 |
|
87.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh |
12.625 |
|
12.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Chi khác ngân sách |
57.385 |
|
57.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua dịch vụ xe buýt |
13.219 |
|
13.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh |
850 |
|
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Trung đoàn 925 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; hỗ trợ lãi vay vốn… |
42.016 |
|
42.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Các khoản chi chờ phân bổ: |
173.497 |
|
173.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
39.862 |
|
39.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
29.735 |
|
29.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
4.198 |
|
4.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
6.600 |
|
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội |
6.843 |
|
6.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
27.770 |
|
27.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.138 |
|
|
7.138 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1.360 |
|
|
|
1.360 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi dự phòng ngân sách |
114.118 |
|
|
|
|
114.118 |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đinh |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý địa phương, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
8.648.342 |
176.227 |
111.400 |
184.724 |
32.661 |
1.500 |
6.000 |
167.675 |
692.043 |
2.742.443 |
925.943 |
216.988 |
|
|
Bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Phân bổ chi tiết sau |
3.390.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí |
2.553.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuẩn bị đầu tư |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đối ứng ODA |
74.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bố trí Quy hoạch tỉnh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xử lý thanh toán các công trình quyết toán |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trả nợ vay ngân sách |
31.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Quỹ PTĐ và các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bố trí các Khu TĐC, HT BT, GPMB các dự án của tỉnh |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bố trí cho chương trình BTXM GTNT VÀ KCH kênh mương |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Các Chương trình MTQG |
38.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bội chi ngân sách |
162.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Phân bổ trực tiếp theo QĐ đầu năm |
5.257.604 |
176.227 |
111.400 |
184.724 |
32.661 |
1.500 |
6.000 |
167.675 |
692.043 |
2.742.443 |
925.943 |
216.988 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
42.900 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41.800 |
|
15 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000 |
|
16 |
Văn phòng UBND tỉnh |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
100.300 |
|
100.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Giao thông vận tải |
60.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.049 |
|
|
|
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
35.500 |
35.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Y tế |
87.920 |
|
|
87.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
3.715 |
3.000 |
|
|
715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
23.720 |
|
|
|
17.720 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
236.610 |
|
|
|
|
|
|
|
164.500 |
42.110 |
|
30.000 |
|
26 |
Trường Cao đẳng Bình Định |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Chính trị tỉnh |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Cao đẳng Y tế |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
29 |
Ban GPMB tỉnh |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
|
|
|
|
30 |
Sở NN&PTNT |
42.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.856 |
|
|
31 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định |
260.846 |
56.671 |
|
39.500 |
|
|
|
164.675 |
|
|
|
|
|
32 |
Ban Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn |
814.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
814.927 |
|
|
33 |
Ban QLDA Giao thông tỉnh |
2.546.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.546.637 |
|
|
|
34 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
24.000 |
|
|
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Sở Tư pháp |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
36 |
Sở Tài chính |
324.255 |
|
|
|
|
|
|
|
324.255 |
|
|
|
|
37 |
Tỉnh đoàn |
1.624 |
|
|
|
1.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đài PTTH Bình Định |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Thành phố Quy Nhơn |
26.592 |
1.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
5.592 |
|
|
|
40 |
Thị xã An Nhơn |
55.256 |
6.528 |
|
3.000 |
4.000 |
|
|
|
1.200 |
18.500 |
21.028 |
1.000 |
|
41 |
Huyện Tuy Phước |
16.791 |
800 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
6.200 |
7.184 |
607 |
|
42 |
Huyện Tây Sơn |
27.607 |
16.583 |
|
|
678 |
|
|
|
|
5.000 |
4.865 |
481 |
|
43 |
Huyện Phù Cát |
27.376 |
6.831 |
|
2.000 |
619 |
|
|
|
567 |
10.840 |
6.519 |
|
|
44 |
Huyện Phù Mỹ |
24.194 |
3.407 |
|
116 |
|
|
|
|
|
7.122 |
13.549 |
|
|
45 |
Huyện Hoài Ân |
27.243 |
12.589 |
|
1.654 |
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
|
46 |
Huyện Hoài Nhơn |
59.360 |
16.118 |
|
3.834 |
3.000 |
|
|
|
|
22.393 |
14.015 |
|
|
47 |
Huyện Vân Canh |
6.000 |
3.479 |
|
|
|
|
|
|
1.521 |
|
1.000 |
|
|
48 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
7.458 |
6.758 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Huyện An Lão |
12.768 |
463 |
|
|
4.305 |
|
|
3.000 |
|
5.000 |
|
|
|
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2022 |
Bao gồm: |
||||||||||
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp môi trường |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi hành chính |
Chi khác |
|||
|
TỔNG CỘNG |
3.316.946 |
487.375 |
32.320 |
653.136 |
59.939 |
74.873 |
31.120 |
52.041 |
779.316 |
499.773 |
484.406 |
57.385 |
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
101.353 |
|
|
200 |
|
14.117 |
|
|
|
|
87.036 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
13.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.312 |
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
36.395 |
|
|
154 |
|
4.759 |
|
|
|
|
31.482 |
|
4 |
Sở Du lịch |
9.171 |
5.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.138 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
9.421 |
|
|
529 |
|
|
|
|
|
|
8.892 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
116.913 |
53.730 |
|
137 |
|
|
|
|
|
|
63.046 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.939 |
3.277 |
|
84 |
|
|
|
|
|
|
5.578 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
13.563 |
5.223 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
8.290 |
|
9 |
Sở Công Thương |
17.332 |
8.925 |
300 |
249 |
|
625 |
|
|
|
|
7.233 |
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37.596 |
|
|
26 |
30.968 |
|
|
|
|
|
6.602 |
|
11 |
Sở Tài chính |
17.024 |
|
|
304 |
|
|
|
|
|
|
16.720 |
|
12 |
Sở Xây dựng |
12.752 |
4.263 |
|
214 |
|
|
|
|
|
|
8.275 |
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
270.149 |
259.581 |
|
72 |
|
|
|
|
|
|
10.496 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
580.479 |
|
180 |
572.944 |
|
|
|
|
|
|
7.355 |
|
15 |
Sở Y tế |
356.855 |
|
|
483 |
|
|
|
|
345.802 |
|
10.570 |
|
16 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
75.563 |
|
|
4.143 |
|
|
|
|
|
62.847 |
8.573 |
|
17 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
91.899 |
|
|
15 |
|
40.196 |
|
45.041 |
|
|
6.647 |
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39.907 |
10.922 |
17.556 |
85 |
|
|
|
|
|
|
11.344 |
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
50.625 |
|
|
352 |
|
5.143 |
|
|
|
|
45.130 |
|
20 |
Sở Nội vụ |
29.786 |
3.910 |
|
3.073 |
|
|
|
|
|
|
22.803 |
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
4.825 |
|
|
36 |
|
|
|
|
|
|
4.789 |
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
9.873 |
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
9.833 |
|
23 |
Ban Dân tộc tỉnh |
6.675 |
|
|
445 |
|
|
|
|
|
1.550 |
4.680 |
|
24 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
17.103 |
7.015 |
1.730 |
747 |
|
|
|
|
|
|
7.611 |
|
25 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh |
6.469 |
|
448 |
78 |
|
|
|
|
|
|
5.943 |
|
26 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
15.726 |
|
438 |
754 |
|
3.433 |
|
|
|
|
11.101 |
|
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
7.533 |
|
460 |
320 |
|
|
|
|
|
|
6.753 |
|
28 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3.672 |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
3.602 |
|
29 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
25.866 |
|
|
25.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
6.226 |
|
|
6.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Chính trị tỉnh |
5.385 |
|
|
5.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh |
2.941 |
2.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
29.120 |
|
|
|
|
|
29.120 |
|
|
|
|
|
34 |
Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu |
1.138 |
|
1.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
4.248 |
|
|
|
4.248 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.279 |
|
38 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
3.465 |
|
|
|
1.900 |
|
|
|
|
|
1.565 |
|
39 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh |
797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
797 |
|
40 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
3.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.707 |
|
41 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.725 |
|
42 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
2.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.637 |
|
43 |
Hội Luật gia tỉnh |
410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410 |
|
44 |
Hội Người mù tỉnh |
789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
789 |
|
45 |
Hội Đông y tỉnh |
476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
476 |
|
46 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
587 |
|
47 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
984 |
|
48 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định |
439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439 |
|
49 |
Hội Khuyến học tỉnh |
562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562 |
|
50 |
Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh |
413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413 |
|
51 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
751 |
|
52 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh |
409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409 |
|
53 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh |
7.280 |
|
|
|
|
|
|
|
7.280 |
|
|
|
54 |
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) |
415 |
143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
272 |
|
55 |
Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Ban quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin tỉnh Bình Định |
487 |
|
|
|
|
|
|
|
487 |
|
|
|
57 |
Kinh phí thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh |
400.747 |
|
|
|
|
|
|
|
400.747 |
|
|
|
58 |
Chi cấp bù thủy lợi phí |
71.776 |
71.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội |
356.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
356.433 |
|
|
60 |
Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
774 |
774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Chi trích các Quỹ: |
87.125 |
3.000 |
|
|
12.625 |
|
|
|
|
71.500 |
|
|
|
- Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh |
12.625 |
|
|
|
12.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
62 |
Chi khác ngân sách |
57.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.385 |
|
- Mua dịch vụ xe buýt |
13.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.219 |
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
- Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
|
- Hỗ trợ Trung đoàn 925 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
- Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; hỗ trợ lãi vay vốn… |
42.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.016 |
63 |
Các khoản chi chờ phân bổ: |
173.497 |
39.862 |
10.000 |
29.735 |
4.198 |
6.600 |
2.000 |
7.000 |
25.000 |
6.843 |
27.770 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
39.862 |
39.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
29.735 |
|
|
29.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
4.198 |
|
|
|
4.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
6.600 |
|
|
|
|
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội |
6.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.843 |
|
|
|
- Chi hành chính |
27.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.770 |
|
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
1 |
Quy Nhơn |
25 |
25 |
100 |
2 |
An Nhơn |
100 |
100 |
100 |
3 |
Tuy Phước |
100 |
100 |
100 |
4 |
Tây Sơn |
100 |
100 |
100 |
5 |
Phù Cát |
100 |
100 |
100 |
6 |
Phù Mỹ |
100 |
100 |
100 |
7 |
Hoài Ân |
100 |
100 |
100 |
8 |
Hoài Nhơn |
100 |
100 |
100 |
9 |
Vân Canh |
100 |
100 |
100 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
100 |
100 |
100 |
11 |
An Lão |
100 |
100 |
100 |
Ghi chú:
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý) |
Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Lệ phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
I |
Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Quang Diệu |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
2 |
Bùi Thị Xuân |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
3 |
Đống Đa |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
4 |
Thị Nại |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
5 |
Quang Trung |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
6 |
Ghềnh Ráng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
7 |
Ngô Mây |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
8 |
Nguyễn Văn Cừ |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
9 |
Trần Hưng Đạo |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
10 |
Lê Hồng Phong |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
11 |
Lý Thường Kiệt |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
12 |
Trần Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
13 |
Lê Lợi |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
14 |
Hải Cảng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
15 |
Nhơn Bình |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
16 |
Nhơn Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
17 |
Nhơn Lý |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Nhơn Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Nhơn Hội |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
20 |
Nhơn Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
21 |
Phước Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
II |
An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bình Định |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Đập Đá |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Nhơn Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Nhơn Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Nhơn Hạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Nhơn Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Nhơn Hậu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Nhơn An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Nhơn Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Nhơn Phúc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Nhơn Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Nhơn Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Nhơn Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Nhơn Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Nhơn Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
III |
Tuy Ph ước |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuy Phước |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Diêu Trì |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Phước Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Phước Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Phước Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Phước Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Phước Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Phước Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Phước Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Phước Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Phước Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Phước An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Phước Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IV |
Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phú Phong |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Bình Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Tây Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Bình Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Tây Giang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Bình Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Tây An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Bình Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Bình Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Tây Vinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Tây Bình |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Vĩnh An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Tây Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Tây Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Bình Nghi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
V |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Mây |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Cát Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Cát Minh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Cát Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Cát Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Cát Lâm |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Cát Hanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Cát Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Cát Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Cát Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Cát Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Cát Nhơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Cát Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Cát Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Cát Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Cát Tiến |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Cát Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Cát Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VI |
Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phù Mỹ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Bình Dương |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Mỹ Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Mỹ Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Mỹ Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Mỹ Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Mỹ Lợi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Mỹ An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Mỹ Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Mỹ Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Mỹ Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Mỹ Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Mỹ Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Mỹ Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Mỹ Chánh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Mỹ Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Mỹ Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Mỹ Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Mỹ Cát |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VII |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tăng Bạt Hổ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Ân Hảo Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Ân Hảo Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Ân Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Ân Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Dak Mang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Ân Tín |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Ân Thạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Ân Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Ân Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Ân Hữu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Bok Tới |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Ân Tường Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Ân Tường Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Ân Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VIII |
Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồng Sơn |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Tam Quan |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Hoài Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Hoài Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Hoài Châu Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Hoài Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Tam Quan Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Tam Quan Nam |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Hoài Hảo |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Hoài Thanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Hoài Thanh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Hoài Hương |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Hoài Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Hoài Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Hoài Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Hoài Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Hoài Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IX |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vân Canh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Canh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Canh Liên |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Canh Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Canh Hiển |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Canh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Canh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
X |
Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vĩnh Thạnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Vĩnh Sơn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Vĩnh Kim |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Vĩnh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Vĩnh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Vĩnh Hảo |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Vĩnh Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Vĩnh Thịnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Vĩnh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
XI |
An Lão |
|
|
|
|
|
|
1 |
An Lão |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
An Hưng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
An Trung |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
An Dũng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
An Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
An Toàn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
An Tân |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
An Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
An Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
An Nghĩa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách, điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
6.076.310 |
4.493.603 |
3.191.560 |
1.302.043 |
2.629.923 |
551.984 |
|
7.675.510 |
1 |
Quy Nhơn |
2.790.180 |
1.259.353 |
864.830 |
394.523 |
8.744 |
41.394 |
|
1.309.491 |
2 |
An Nhơn |
894.350 |
894.030 |
696.510 |
197.520 |
175.703 |
73.760 |
|
1.143.493 |
3 |
Tuy Phước |
500.470 |
500.170 |
377.470 |
122.700 |
262.582 |
47.354 |
|
810.106 |
4 |
Tây Sơn |
192.850 |
192.690 |
139.630 |
53.060 |
312.044 |
47.762 |
|
552.496 |
5 |
Phù Cát |
462.350 |
412.200 |
307.810 |
104.390 |
397.131 |
51.702 |
|
861.033 |
6 |
Phù Mỹ |
337.750 |
337.690 |
198.810 |
138.880 |
352.353 |
70.278 |
|
760.321 |
7 |
Hoài Ân |
90.890 |
90.865 |
67.905 |
22.960 |
282.043 |
58.660 |
|
431.568 |
8 |
Hoài Nhơn |
651.410 |
650.610 |
480.910 |
169.700 |
347.734 |
60.600 |
|
1.058.944 |
9 |
Vân Canh |
59.620 |
59.600 |
11.580 |
48.020 |
124.476 |
37.398 |
|
221.474 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
64.310 |
64.270 |
28.760 |
35.510 |
160.024 |
30.036 |
|
254.330 |
11 |
An Lão |
32.130 |
32.125 |
17.345 |
14.780 |
207.089 |
33.040 |
|
272.254 |
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Nội dung bổ sung mục tiêu |
Tổng số |
Trong đó, bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố: |
||||||||||
Quy Nhơn |
An Nhơn |
Tuy Phước |
Tây Sơn |
Phù Cát |
Phù Mỹ |
Hoài Ân |
Hoài Nhơn |
Vân Canh |
Vĩnh Thạnh |
An Lão |
|||
|
Tổng số |
551.984 |
41.394 |
73.760 |
47.354 |
47.762 |
51.702 |
70.278 |
58.660 |
60.600 |
37.398 |
30.036 |
33.040 |
1 |
Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
2 |
Lễ hội văn hóa miền biển |
900 |
270 |
- |
120 |
- |
180 |
150 |
- |
180 |
- |
- |
- |
3 |
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh |
864 |
124 |
60 |
84 |
112 |
72 |
128 |
60 |
120 |
28 |
36 |
40 |
4 |
Bổ sung mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ theo thứ tự ưu tiên từ 4.1 đến 4.4 như sau: |
242.550 |
26.000 |
25.900 |
22.150 |
22.150 |
26.450 |
25.000 |
27.600 |
25.300 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
4.1 |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông mới |
||||||||||||
4.2 |
Kinh phí mua sắm bổ sung, thay thế trang thiết bị dạy học |
||||||||||||
4.3 |
Kinh phí mua sắm, quản lý, vận hành bể bơi tại các trường để phổ biến kiến thức, kỹ năng tồn tại và bơi lội nhằm chống đuối nước trẻ em |
||||||||||||
4.4 |
Kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa trường học |
||||||||||||
5 |
Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch |
219.700 |
10.000 |
40.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
25.500 |
30.000 |
14.200 |
10.000 |
10.000 |
6 |
Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của Tỉnh ủy) |
2.800 |
|
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi hỗ trợ lại từ nguồn thu dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
8 |
Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính |
55.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
9 |
Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
500 |
3.500 |
10 |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương |
3.970 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
|
1.970 |
500 |
500 |
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2021 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
|||||||||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.648.343 |
346.868 |
2.448.914 |
5.852.560 |
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.852.560 |
|
|
5.852.560 |
A |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
557.260 |
|
|
557.260 |
A1 |
GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ BỐ TRÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.750 |
|
|
153.750 |
1 |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.130 |
|
|
10.130 |
2 |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.590 |
|
|
10.590 |
3 |
UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.250 |
|
|
10.250 |
4 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.570 |
|
|
10.570 |
5 |
UBND huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.810 |
|
|
10.810 |
6 |
UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.770 |
|
|
11.770 |
7 |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.420 |
|
|
12.420 |
8 |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.240 |
|
|
12.240 |
9 |
UBND thị xã An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.240 |
|
|
12.240 |
10 |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.440 |
|
|
13.440 |
11 |
UBND thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.290 |
|
|
39.290 |
|
TỈNH BỐ TRÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403.510 |
|
|
403.510 |
A.1 |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
A.2 |
BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021- 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
A 3 |
XỬ LÝ THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
40.000 |
A.4 |
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
338.510 |
|
|
338.510 |
I |
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189.289 |
|
|
189.289 |
I.1 |
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.647 |
|
|
84.647 |
1 |
Đường từ QL1A cũ đến Gò Dài và khu dân cư dọc tuyến |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
4451/QĐ-UBND; 02/12/2016 96/HĐND; 15/10/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.150 |
|
|
10.150 |
2 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng bãi biển Quy Nhơn khu vực dọc tuyến đường Xuân Diệu và An Dương Vương (từ Lý Chiêu Hoàng đến Khách sạn Hoàng Gia) |
UBND TP Quy Nhơn |
|
|
2373/QĐ-UBND; 17/6/2020 |
24.059 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.592 |
|
|
5.592 |
3 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ QL 1A đến giáp đường ĐT.639 (đường ven biển) |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
1945/QĐ-UBND; 08/06/2015 3338/QĐ-UBND; 01/10/2018 |
104.038 |
11.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
822 |
|
|
822 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường số 2 (đoạn kết nối đường ĐT.638 với đường ĐT.639), huyện Hoài Nhơn |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
3340/QĐ-UBND; 18/9/2019 601/QĐ-UBND; 22/2/2021 |
30.498 |
5.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.167 |
|
|
2.167 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nhà Đá - An Lương, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
2289/QĐ-UBND; 10/6/2020 |
12.993 |
3.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
|
|
2.300 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối ĐT.633 (Quốc lộ 1) đến ĐT.634, luyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
518/QĐ-UBND; 21/02/2020 |
24.204 |
8.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.840 |
|
|
2.840 |
7 |
Nâng cấp tuyến đường ĐH.42, huyện Tuy Phước |
UBND huyện Tuy Phước |
|
|
3374/QĐ-UBND; 03/10/2018 707/QĐ-UBND; 03/3/2021 3675/QĐ-UBND; 06/9/2021 |
63.400 |
11.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường tỉnh lộ ĐT.638, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
1263/QĐ-UBND; 09/4/2021 |
34.000 |
12.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
9 |
Tuyến đường liên xã Hoài Tân từ Quốc lộ 1 đến xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
150/QĐ-UBND; 17/01/2018 4033/QĐ-UBND; 16/11/2018 1647/QĐ-UBND; 05/05/2020 |
14.752 |
7.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
10 |
Tuyến đường liên xã từ QL1, đoạn Km1 132+800 đến Tỉnh lộ ĐT.639 |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
1637/QĐ-UBND; 16/5/2016 |
|
18.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.176 |
|
|
2.176 |
11 |
Khắc phục lũ lụt tuyến đường Suối Le - Tân Xuân |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
L=2.070m; đường cấp VI đồng bằng và đồi theo TCVN 4054-2005 |
|
50.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Quốc lộ 1 cũ, thị trấn Bồng Sơn |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
5043/QĐ-UBND; 29/12/2017 |
|
12.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700 |
|
|
1.700 |
13 |
Cầu Phú Văn (giai đoạn 2) |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
04/NQ- HĐND, 17/7/2020 |
98.255 |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
14 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3701/QĐ-UBND; 14/10/2019 |
14.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
15 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (tuyến đường Tài Lương - Ca Công và tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
1432/QĐ-UBND; 17/4/2020 |
69.950 |
3.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
16 |
Tuyến đường Hóc Tranh Định Công đi Hà Xuyên Công Lương, xã Hoài Mỹ |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
1189/QĐ-UBND; 10/4/2018 |
9.765 |
2.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
17 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Bù Nú đi T4, T5, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
688/QĐ-UBND; 01/3/2021 |
29.998 |
10.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
18 |
Tuyến đường giao thông kết nối Khu du lịch Hầm Hô đến Khu du lịch Thác Đổ, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
3100/QĐ-UBND; 31/7/2020 |
30.121 |
2.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
19 |
Đường từ ĐT.640 vào Tháp Bình Lâm |
UBND huyện Tuy Phước |
|
|
3903/QĐ-UBND; 22/9/2021 |
35.385 |
2.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
20 |
Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa bàn huyện Phù Cát bị hư hỏng, xuống cấp do thi công dự án Đường trục Khu kinh tế nối dài |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
1174/QĐ-UBND; 05/4/2021 |
10.050 |
9.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
21 |
Đường liên huyện Phù Cát - Thị xã An Nhơn, nối từ đường trục KKT nối dài (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát) đến tỉnh lộ ĐT. 631 (xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn) |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
46/QĐ-UBND; 06/01/2021 |
28.000 |
8.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
22 |
Cầu Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
|
|
41/QĐ-UBND; 05/01/2019 |
69.400 |
2.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
23 |
Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập Đá cũ đến giáp cầu xe lửa, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3627/QĐ-UBND; 23/10/2018 |
14.994 |
2.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
24 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.631 (đoạn từ ngã ba Bàu Sáo, phường Nhơn Hưng, đến chợ Quán Mới, xã Nhơn Hạnh) |
UBND TX An Nhơn |
|
|
2135/QĐ-UBND; 24/6/2019 |
69.530 |
8.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
25 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.636 (đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau với đường Tây Tỉnh) |
UBND TX An Nhơn |
|
|
4791/QĐ-UBND; 23/12/2019 |
69.514 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
6.000 |
I.2. |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.627 |
|
|
64.627 |
1 |
Đê Gò Chòi, khu vực Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3619/QĐ-UBND; 23/10/2018 |
13.685 |
5.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
|
|
210 |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp Tràn xả lũ đập Cấm, xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
3497/QĐ-UBND; 12/10/2018 |
4.800 |
2.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415 |
|
|
415 |
3 |
Sửa chữa, gia cố đê suối Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
4290/QĐ-UBND; 19/11/2019 |
14.990 |
4.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.519 |
|
|
1.519 |
4 |
Kè soi ông Thức, khu vực Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
|
|
|
|
24.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
748 |
|
|
748 |
5 |
Kè dọc sông An Tượng (Kè Gò Me - Nhơn Thọ), thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3881/QĐ-UBND; 25/10/2019 |
9.178 |
22.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.769 |
|
|
1.769 |
6 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
5027/QĐ-UBND; 31/12/2015 284/QĐ-UBND; 21/01/2021 |
35.044 |
13.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.865 |
|
|
4.865 |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm bom 2/9 xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
UBND huyện Tuy Phước |
|
|
3913/QĐ-UBND; 20/10/2017 |
7.368 |
11.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.108 |
|
|
1.108 |
8 |
Kè chống sạt lở khu dân cư làng Canh Phước |
UBND huyện Vân Canh |
|
|
1035/QĐ-UBND; 31/3/2016 |
7.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
9 |
Kè Thuận Thái, xã Nhơn An, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3292/QĐ-UBND; 27/9/2018 |
30.342 |
3.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481 |
|
|
1.481 |
10 |
Hệ thống kênh tưới Phước Thuận |
UBND huyện Tuy Phước |
|
|
2010/QĐ-UBND; 13/6/2016 1942/UBND-KT; 16/4/2018 |
|
6.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.076 |
|
|
1.076 |
11 |
Kè sông Gò Chàm (đoạn nối tiếp), khu vực Phò An, phường Nhơn Hưng |
UBND TX An Nhơn |
|
|
511/QĐ-UBND; 13/02/2018 |
7.999 |
3.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
687 |
|
|
687 |
12 |
Kè chống xói lở bờ Nam sông Lại Giang (đoạn từ cầu đường sắt đến sầu ông Châu) |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
2330/QĐ-UBND; 06/7/2016 |
14.975 |
14.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
13 |
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
4642/QĐ-UBND; 23/12/2015 |
|
1.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
14 |
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
2171/QĐ-UBND; 23/6/2015 3580/QĐ-UBND; 18/10/2018 |
28.890,078 |
3.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
15 |
Kè sông Kôn (đoạn bờ ông Lộc, khu vực Phụ Quang) |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3875/QĐ-UBND; 19/10/2017 |
14.985 |
3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
16 |
Kè sông Sức, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3719/QĐ-UBND; 26/10/2018 |
|
2.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
17 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Chánh (giai đoạn 2) |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
2660/QĐ-UBND; 01/8/2019 |
39.986 |
3.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
549 |
|
|
549 |
18 |
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
4718/QĐ-UBND; 28/12/2018 |
|
2.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
19 |
Đê suối Kiều Duyên (từ cầu Tri Châu - đồng Xà Len) |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
4059/QĐ-UBND; 31/10/2019 |
14.956,22 |
2.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
2.500 |
20 |
Kè sông Gò Chàm khu vực Tiên Hòa, phường Nhơn Hưng |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3809/QĐ-UBND; 13/10/2017 |
19.994 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
21 |
Kè sông Thạch Đề từ trạm bơm đội 5 Bằng Châu, phường Đập Đá đến giáp ranh cầu Bến Trén, khu vực Lý Tây, phường Nhơn Thành |
UBND TX An Nhơn |
|
|
447/QĐ-UBND; 17/2/2020 |
13.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
1.400 |
22 |
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
2659/QĐ-UBND; 28/7/2016 417/QĐ-UBND; 17/2/2017 |
39.039,478 |
8.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
23 |
Đê Bờ Mọ, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
24 |
Đê đội 12 khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
|
|
|
|
14.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
25 |
Kè Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ |
UBND TX An Nhơn |
|
|
|
|
13.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
26 |
Kè ngăn lũ khu dân cư và xây dựng mới Cầu Soi, thôn tường Sơn; cầu sây Vừng thôn Hy Tường xã Hoài Sơn |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
|
|
2.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
27 |
Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Cát Trinh và xã Cát Tân, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
1101/QĐ-UBND; 30/3/2021 |
37.000 |
30.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
28 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy Phước |
UBND huyện Tuy Phước |
|
|
548/QĐ-UBND; 09/02/2021 |
51.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
29 |
Kè bảo vệ khu dân cư dọc bờ sông Hoài Hải, đoạn từ thôn Kim Giao Nam đến thôn Kim Giao Bắc (giai đoạn 1) |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
2033/QĐ-UBND; 15/6/2016 3871/QĐ-UBND; 20/9/2021 |
41.245 |
8.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
30 |
Kè chống xói lở và hệ thống ngăn mặn thôn Trường Xuân Tây, xã Tam Quan Bắc |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
3499/QĐ-UBND; 128/10/2018 506/QĐ-UBND; 20/2/2020 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
31 |
Tràn phân lũ phía bờ tả sông An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3695/QĐ-UBND; 25/10/2018 |
14.997 |
4.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
32 |
Kè đoạn từ bãi cát phía trên cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa thuộc địa bàn phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn (giai đoạn 2) |
UBND TX An Nhơn |
|
|
4522/QĐ-UBND; 30/10/2020 |
32.311 |
80.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
33 |
Kè chống sạt lở bờ sông Lại Giang, thôn Vĩnh Phụng 2, xã Hoài Xuân |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
3427/QĐ-UBND; 15/9/2017 |
14.973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
|
|
1.600 |
I.3 |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT, KHU DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.821 |
|
|
9.821 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Nhơn Hòa |
UBND TX An Nhơn |
|
|
5025/QĐ-UBND; 31/12/2015 |
|
1.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033 |
|
|
1.033 |
2 |
Xây dựng chợ Trung tâm xã Canh Hiệp |
UBND huyện Vân Canh |
|
|
3202/QĐ-UBND; 19/9/2018 3868/QĐ-UBND; 24/10/2019 |
10.418 |
2.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.521 |
|
|
1.521 |
3 |
Xây dựng Khu tái định cư di dời khẩn cấp 36 hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Gành, thôn Đức Phổ 1, xã Cát Minh, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
2043/QĐ-UBND; 27/5/2020 |
12.160 |
5.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
567 |
|
|
567 |
4 |
Xây dựng các hạng mục công trình thuộc Đề án Phát triển làng nghề sản xuất cây Mai vàng Nhơn An |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3553/QĐ-UBND; 02/10/2019 5090/QĐ-UBND; 14/12/2020 |
19.777,628 |
4.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
5 |
Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn - Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3813/QĐ-UBND; 22/10/2019 |
14.584,924 |
8.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
6 |
Hệ thống lò đốt rác thải xã An Hòa, huyện An Lão |
UBND huyện An Lão |
|
|
1227/QĐ-UBND; 08/4/2020 |
12.629 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
I.4. |
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
|
|
|
4.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.106 |
|
|
2.106 |
1 |
Khu di tích mộ Võ Xán |
Sở VHTT |
|
|
3353/QĐ-UBND; 12/8/2021 |
982 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482 |
|
|
482 |
2 |
Xây dựng mái che của bể bơi tại Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định |
Tỉnh đoàn |
|
|
5131/QĐ-UBND; 16/12/2020 2755/QĐ-UBND; 01/7/2021 |
3.442 |
4.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.624 |
|
|
1.624 |
I.5. |
QLNN - QPAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.088 |
|
|
23.088 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng Trụ sở HĐND và UBND xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
4044/QĐ-UBND; 31/10/2019 |
5.000 |
2.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
481 |
|
|
481 |
2 |
Xây dựng trụ sở HĐND và UBND thị trấn Diêu Trì |
UBND huyện Tuy Phước |
|
|
3849/QĐ-UBND; 28/10/2016 |
|
5.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607 |
|
|
607 |
3 |
Cải tạo cơ sở thực hành số 20 Trần Thị Kỷ thị xã An Nhơn (CĐT: Trường Cao đẳng Bình Định) |
Trường CĐBĐ |
|
|
764/QĐ-UBND; 08/3/2021 |
8.500 |
1.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
I.6. |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
1 |
Cải tạo hệ thống điện của BVĐK tỉnh Bình Định |
BVĐK tỉnh |
|
|
3313/QĐ-UBND; 09/8/2021 |
28.405 |
3.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
II |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2022 |
|
|
|
|
|
2.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149.221 |
|
|
149.221 |
II.1 |
QLNN-QPAN |
|
|
|
|
|
1.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.500 |
|
|
37.500 |
1 |
Trụ sở làm việc của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
VP HĐND |
|
|
|
|
1.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000 |
|
|
22.000 |
2 |
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở KH&ĐT |
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500 |
|
|
12.500 |
3 |
Nhà làm việc Liên minh hợp tác xã tỉnh |
LM HTX |
|
|
|
|
2.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
II.2. |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
2.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.021 |
|
|
45.021 |
1 |
Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải Trường THPT Hùng Vương |
Sở GD&ĐT |
|
|
|
|
1.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
2 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
Ban QLDA DD&CN |
|
|
|
|
3.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.021 |
|
|
40.021 |
II.3. |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2022 (BỔ SUNG TỪ NGUỒN 900 TỶ ĐỒNG) |
|
|
|
|
|
5.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.700 |
|
|
66.700 |
* |
Khối huyện |
|
|
|
|
|
5.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.200 |
|
|
22.200 |
1 |
Trường THCS Phước Mỹ |
UBND TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
3.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
2 |
Trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ |
UBND TX An Nhơn |
|
|
|
|
4.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
3 |
Trường THCS Tam Quan Nam, hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
|
|
4.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
4 |
Trạm Y tế xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
|
|
2.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
5 |
Trạm y tế xã Cát Hải, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
|
|
3.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
6 |
Xây dựng cầu Bờ Mun, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
6.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
7 |
Trạm y tế xã Phước An |
UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
8 |
Trạm y tế xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước |
UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
|
910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
9 |
Trường THCS Võ Xán; Hạng mục: Xây dựng 16 phòng học, Nhà tập thể Thao và Nhà bộ môn |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
10 |
Trạm Y tế Ân Hữu |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
|
|
10.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
11 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hảo (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và 8 phòng lớp học) |
UBND huyện Vĩnh Thanh |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
12 |
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thanh |
|
|
|
|
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
700 |
13 |
Trường mầm non Canh Hòa, hạng mục: Xây dựng 02 phòng học, nhà ăn, bếp, nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, sân bê tông và cổng ngõ tường rào |
UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối thị trấn An Lão với trung tâm xã An Dũng mới, huyện An Lão |
UBND huyện An Lão |
|
|
|
|
2.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
* * |
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.500 |
|
|
44.500 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
1.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
2 |
Dự án: Cải tạo, sửa chữa Nhà khoa Khám BVĐK tỉnh Bình Định |
BVĐK tỉnh |
|
|
|
|
546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
2.500 |
3 |
Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình phát thanh |
|
|
|
|
|
1.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
4 |
Sửa chữa, cải tạo, cơ sở chính số 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn thuộc Trường Cao đẳng Y tế Bình Định. HM: Sửa chữa, cải tạo các dãy nhà làm việc, hội trường, nhà lớp học, nhà khách, thư viện, nhà bảo vệ, tường rào cổng ngõ và xây dựng ; các công trình phụ khác |
|
|
|
|
|
2.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
5 |
Hạt Kiểm lâm liên huyện Tuy Phước - TP. Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
5.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
6 |
Dự án: Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
7 |
Khu Di tích lịch sử Chiến thắng Thuận Hạnh |
|
|
|
|
|
1.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
500 |
8 |
Dự án Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ thống máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh quan khuôn viên bể bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng mục phụ trợ) |
|
|
|
|
|
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
9 |
Trường THPT Ngô Lê Tân |
|
|
|
|
|
1.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
2.500 |
10 |
Xây dựng mới khoa Truyền nhiễm - Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
|
|
|
|
|
1.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
11 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi La Tinh |
|
|
|
|
|
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
12 |
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn, hạng mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ |
|
|
|
|
|
2.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
B |
CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000.000 |
|
|
4.000.000 |
* |
GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ BỐ TRÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400.000 |
|
|
2.400.000 |
1 |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
2 |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
100.000 |
3 |
UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
4 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
5 |
UBND huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
6 |
UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000 |
|
|
300.000 |
7 |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
|
|
250.000 |
8 |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
150.000 |
9 |
UBND thị xã An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000 |
|
|
600.000 |
10 |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425.000 |
|
|
425.000 |
11 |
UBND thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000 |
|
|
500.000 |
** |
TỈNH BỔ TRÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600.000 |
|
|
1.600.000 |
B.1 |
TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.700 |
|
|
31.700 |
B.2 |
HỖ TRỢ HỢP TÁC BÊN LÀO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
B.3 |
CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000 |
|
|
400.000 |
B.4 |
BỐ TRÍ CHO CHƯƠNG TRÌNH BÊ TÔNG XI MĂNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
60.000 |
B.5 |
ĐỐI ỨNG CÁC CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
B.6 |
CHI PHÍ THẨM TRA PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
B.7 |
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.077.800 |
|
|
1.077.800 |
I |
ĐỐI ỨNG ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.488 |
|
|
74.488 |
1 |
Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.817 |
|
|
3.817 |
2 |
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
3 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
4 |
Dự án Phục hồi và quản lý bảo vệ bền vững rừng phòng hộ (JICA2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
5 |
Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.657 |
|
|
5.657 |
6 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
7 |
Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
1.053.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.014 |
|
|
2.014 |
II |
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
136.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
611.312 |
|
|
611.312 |
II.1 |
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
167.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304.131 |
|
|
304.131 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.638 ; đường phía Tây tỉnh), đoạn Km 137+5 80 - Km143+787 |
Ban QLDA GT |
|
|
272a/QĐ; 25/01/2017 |
940.731 |
30.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.390 |
|
|
1.390 |
2 |
Đường nối từ đường trục KKT Nhơn Hội đến Khu tâm linh chùa Linh Phong |
Ban QLDA GT |
|
|
102b/HĐND; 30/10/2017 |
|
37.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.174 |
|
|
3.174 |
3 |
Xây dựng cầu vào trụ sở mới Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ Bình Định |
Ban QLDA GT |
|
|
3733/QĐ- UBND; 15/10/2019 |
30.030 |
14.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.972 |
|
|
13.972 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn (giai đoạn 1) |
Ban QLDA GT |
|
|
129/HĐND; 20/10/2015 3931a/QĐ-UBND; 30/10/2015 42/NQ-HĐND; 13/12/2019 459/QĐ-UBND; 17/02/2020 |
100.000 |
47.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
12.000 |
5 |
Cầu kết nối từ Trung tâm hành chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An Lão |
Ban QLDA GT |
|
|
994/QĐ-UBND; 23/3/2020 |
30.800 |
369.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
2.500 |
6 |
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi |
Ban QLDA GT |
|
|
46/NQ- HĐND; 07/12/2018 |
1.355.000 |
519.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.168 |
|
|
50.168 |
7 |
Tuyến đường trục Khu kinh tế nối dài từ Km0+00 đến Vịnh Mai Hương |
BQL KKT |
|
|
04/NQ- HĐND; 17/7/2020 |
100.000 |
23.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
8 |
Tuyến đường liên khu vực kết nối từ tuyến đường đi Nhơn Lý đến khu lõi đô thị |
Ban QLDA GT |
|
|
69/QĐ-UBND; 07/01/2020 |
35.352 |
117.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
9 |
Đường trục Khu kinh tế nối dài, đoạn Km4+00 - km18+500 |
Ban QLDA GT |
|
|
1415/QĐ-UBND; 20/4/2017 37/HĐND; 12/6/2018 |
1.032.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.200 |
|
|
29.200 |
10 |
Mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát) |
Ban QLDA GT |
|
|
11/NQ- HĐND; 11/7/2019 04/NQ- HĐND; 17/7/2020 |
369.005 |
99.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000 |
|
|
22.000 |
11 |
Tuyến đường trục Đông - Tây kết nối với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn Km137+580 - Km143+787 |
Ban QLDA GT |
|
|
11/NQ- HĐND; 11/7/2019 |
|
949.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
12 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn) |
Ban QLDA GT |
|
|
2022/QĐ-UBND; 19/5/2021 |
69.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
13 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao với đường N1) |
BQL KKT |
|
|
1388/QĐ-UBND; 16/4/2021 |
69.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
14 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài (đoạn từ Lâm Văn Tương đến Quốc Lộ 19 mới) |
Ban QLDA GT |
|
|
11/NQ- HĐND; 11/7/2019 03/NQ- HĐND; 19/3/2021 |
125.080 |
22.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 |
|
|
229 |
15 |
Tuyến đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội |
BQL KKT |
|
|
101/HĐND 19/10/2018 |
|
33.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.110 |
|
|
2.110 |
16 |
Khắc phục sửa chữa, đảm bảo đi lại tuyến đường Canh Thuận - Canh Liên, huyện Vân Canh |
Sở GTVT |
|
|
96/QĐ-UBND; 08/11/2021 |
11.000 |
123.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
873 |
|
|
873 |
17 |
Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 -Km 137+580) |
Ban QLDA GT |
|
|
5022/QĐ-UBND; 30/12/2015 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.215 |
|
|
3.215 |
18 |
Khắc phục cấp bách tuyến đường từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử dụng làm đường tránh ngập phía Tây tuyến ĐT.629 trong mùa mưa lũ |
Ban QLDA GT |
|
|
426/QĐ-UBND; 02/02/2021 |
38.000 |
4.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
19 |
Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa trang liệt sỹ An Hòa đến công trình hồ chứa nước Đồng Mít |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
|
|
5.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
20 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân |
Ban QLDA GT |
|
|
04/NQ- HĐND; 17/7/2020 |
607.952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
II.2. |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
17.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.070 |
|
|
102.070 |
1 |
Đập dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng, huyện Phù Cát |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
43/NQ- HĐND; 13/12/2019 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.700 |
|
|
9.700 |
2 |
Hệ thống tưới, tiêu Tà Loan |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
4870/QĐ-UBND; 25/12/2019 |
25.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
3 |
Hợp phần Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Hồ chứa nước Đồng Mít |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
492/QĐ- TTg; 15/4/2017 |
|
2.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000 |
|
|
19.000 |
4 |
Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông La Tinh |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
20/QĐ-UBND; 05/1/2021 |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
4.500 |
5 |
Kè chống sạt lở kết hợp bến cập tàu Cảng cá Tam Quan (giai đoạn 1) |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
1564/QĐ; 27/4/2020 |
33.000 |
13.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
270 |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
4422/QĐ-UBND; 27/10/2020 |
9.950 |
39.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Mây, thị trấn Vân Canh |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
2237/QĐ-UBND; 01/7/2019 |
9.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900 |
|
|
1.900 |
8 |
Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông Kôn |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
19/QĐ-UBND; 05/01/2021 |
20.000 |
14.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
9 |
Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống, sạt lở khu sản xuất tái định cư hồ Đồng Mít, sông An Lão |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
16/QĐ-UBND; 05/01/2021 |
14.900 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
10 |
Khắc phục lũ lụt sạt lở Khắc phục sạt lở mái kênh và bồi lắp lòng dẫn kênh Văn Phong |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
160/QĐ-UBND; 13/01/2021 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
11 |
Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở đầm Đề Gi kết hợp giao thông, đoạn từ cầu Ngòi đến cảng Đề Gi, huyện Phù Cát |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
434/QĐ-UBND; 03/02/2021 |
48.000 |
9.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
12 |
Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
433/QĐ-UBND; 03/02/2021 |
28.000 |
8.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
500 |
13 |
Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở, ngăn lũ sông Lại Giang, đoạn qua khu dân cư Phú An, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn. |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
431/QĐ-UBND; 03/02/2021 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
|
2.800 |
14 |
Hệ thống kênh tưới hồ Đồng Mít |
Sở NN&PTNT |
|
|
2133/QĐ-UBND; 27/5/2021 |
39.500 |
20.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
15 |
Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
4299/QĐ-UBND; 20/10/2020 |
4.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
600 |
16 |
Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
04/NQ- HĐND; 17/7/2020 39/NQ- HĐND; 02/7/2021 |
860.000 |
130.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
17 |
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát |
|
|
|
3824/QĐ-UBND; 17/9/2020 |
66.467 |
9.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
II.3. |
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
715 |
|
|
715 |
|
Đền thờ các liệt sĩ Sư đoàn 3 Sao vàng tại xã Bình Tân, huyện Tây Sơn (Khu tưởng niệm liệt sĩ Thuận Ninh) |
Sở LĐTBXH |
|
|
1219/QĐ-UBND; 14/4/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
715 |
|
|
715 |
II.4. |
QLNN - QPAN |
|
|
|
|
|
136.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.656 |
|
|
62.656 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Kiểm lâm Bắc sông Kôn |
Sở NN&PTNT |
|
|
3828/QĐ-UBND; 23/10/2019 |
1.000 |
1.452.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
|
|
205 |
2 |
Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Đồng Le, huyện Tây Sơn |
Sở NN&PTNT |
|
|
4462/QĐ-UBND; 29/10/2020 |
1.260 |
29.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
|
460 |
3 |
Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông |
Sở NN&PTNT |
|
|
1748/QĐ-UBND; 11/5/2020 |
5.327 |
1.080.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191 |
|
|
191 |
4 |
Nhà làm việc 2A Trần Phú |
VPTU |
|
|
45/HĐND; 02/7/2018 |
144.460 |
9.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
5 |
Sửa chữa nhà làm việc 2B Trần Phú |
VPTU |
|
|
2405/QĐ-UBND; 17/6/2021 |
14.893 |
11.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.800 |
|
|
6.800 |
6 |
Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
654/QĐ-UBND; 25/02/2021 2741/QĐ-UBND; 30/6/2021 |
6.414 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
II.5. |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.190 |
|
|
18.190 |
1 |
Trung tâm Y tê huyện Vân Canh; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Nhà điều trị Nội nhi và nhà xét nghiệm + X Quang |
Sở YT |
|
|
1022/QĐ-UBND; 24/3/2020 |
7.858 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
600 |
2 |
Mở rộng Bệnh viện mắt Bình Định |
BVĐK tỉnh |
|
|
1107/QĐ-UBND; 31/03/2021 |
8.776 |
7.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
3 |
Sửa chữa, cải tạo Khoa sản và Khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh Bình Định |
Sở YT |
|
|
2093/QĐ-UBND; 01/6/2020 |
12.999 |
64.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
4 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa phụ sản, khoa nhi, khoa xét nghiệm cũ thành đơn nguyên cấp cứu nhi và nhi sơ sinh; Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa hồi sức cấp cứu thành khu hồi tỉnh sau mổ và hành lang chính |
Sở YT |
|
|
4610/QĐ-UBND; 11/12/2019 3498/QĐ-UBND; 25/8/2020 3963/QĐ-UBND; 28/9/2021 |
14.959 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
590 |
|
|
590 |
5 |
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân |
BVĐK tỉnh |
|
|
1233/QĐ-UBND; 06/4/2020 |
14.999 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
6 |
Hệ thống thoát nước mưa và Đấu nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý của BVĐK tỉnh |
Sở YT |
|
|
2375/QĐ-UBND; 15/6/2021 |
14.998 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
7 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định; Hạng mục: Cải tạo khoa Lao, khoa bệnh Phổi, khoa Chẩn đoán hình ảnh - xét nghiệm |
BVĐK tỉnh |
|
|
843/QĐ-UBND; 11/3/2021 |
13.270 |
14.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
8 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà Mổ thuộc Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức thuộc dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
BVĐK tỉnh |
|
|
2614/QĐ-UBND; 30/6/2020 |
14.998 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
9 |
Cải tạo, xây dựng hành lang cầu nối kết nối toàn bộ các khoa, phòng và cải tạo cảnh quan sân vườn, đường nội bộ trong khuôn viên BVĐK tỉnh Bình Định |
BVĐK tỉnh |
|
|
4112/QĐ-UBND; 05/11/2019 3499/QĐ-UBND; 25/8/2020 |
14.999 |
12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
II.6. |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT, KHU DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ |
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.800 |
|
|
74.800 |
1 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
04/NQ- HĐND; 17/7/2020 |
151.000 |
13.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
2 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
2774/QĐ-UBND; 13/7/2020 |
69.767 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
3 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ bơi, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định |
Sở NV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800 |
|
|
4.800 |
II.7. |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.650 |
|
|
24.650 |
1 |
Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1) |
Ban QLDA DD&CN |
|
|
4834/QĐ-UBND; 24/11/2020 |
39.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.650 |
|
|
16.650 |
2 |
Trường THPT Tăng Bạt Hổ (HM: Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng) |
Sở GD&ĐT |
|
|
5049/QĐ-UBND; 10/12/2020 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
2.500 |
3 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ. HM: Nhà lớp học, bộ môn và chức năng 03T 04PH, 06BM, 02PCN) |
Sở GD&ĐT |
|
|
5051/QĐ-UBND; 10/12/2020 |
12.500 |
7.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
4 |
Trường THPT số 3 Tuy Phước, huyện Tuy Phước. HM: NHB |
Sở GD&ĐT |
|
|
4991/QĐ-UBND; 04/12/2020 |
3.500 |
12.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
II.8. |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
7.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.100 |
|
|
11.100 |
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng, giai đoạn 2021-2025 (Số hóa tài liệu tại lưu trữ lịch sử đảng của Tỉnh ủy Bình Định) |
VPTU |
|
|
1247/QĐ-UBND; 08/4/2021 |
11.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
2 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 |
Sở TTTT |
|
|
2891/QĐ-UBND; 09/7/2021 |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
II.9. |
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
|
|
|
1.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
1 |
Xây dựng, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích tại tháp Bánh Ít |
Sở VHTT |
|
|
3626/QĐ-UBND; 01/9/2021 |
25.633 |
1.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
2 |
Xây dựng Đền thờ Võ Văn Dũng |
Sở VHTT |
|
|
1805/QĐ-UBND; 11/5/2021 |
14.990 |
1.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
3 |
Sửa chữa Sân Vận động Quy Nhơn (hạng mục: Thay thế mới hệ thống đèn chiếu sáng Sân vận động; Cải tạo, sửa chữa khán đài A) |
Sở VHTT |
|
|
757/QĐ-UBND; 08/3/2021 2813/QĐ-UBND; 05/7/2021 |
18.137 |
2.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
III |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2022 |
|
|
|
|
|
3.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392.000 |
|
|
392.000 |
III.1. |
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
1.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245.000 |
|
|
245.000 |
1 |
Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân |
Ban QLDA GT |
|
|
19/NQ- HĐND; 15/6/2021 |
2.674.650 |
1.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
2 |
Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại |
Ban QLDA GT |
|
|
03/NQ-HĐND; 19/3/2021 36/NQ- HĐND; 02/7/2021 |
1.290.000 |
2.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
3 |
Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn |
Ban QLDA GT |
|
|
03/NQ- HĐND; 19/3/2021 37/NQ- HĐND; 02/7/2021 |
705.000 |
2.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
4 |
Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ |
Ban QLDA GT |
|
|
03/NQ- HĐND; 19/3/2021 38/NQ- HĐND; 02/7/2021 |
701.048 |
1.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
5 |
Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong |
Ban QLDA GT |
|
|
31/NQ- HĐND; 02/7/2021 |
816.000 |
1.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
6 |
Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D -Quốc lộ 19 mới |
Ban QLDA GT |
|
|
30/NQ- HĐND; 02/7/2021 |
1.187.130 |
1.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
60.000 |
III.2. |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
3.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.000 |
|
|
82.000 |
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
33/NQ- HĐND; 02/7/2021 |
113.000 |
3.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
2 |
Đập dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
32/NQ- HĐND; 02/7/2021 |
220.000 |
2.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
3 |
Nâng cấp các hồ, đập, đê, kè xuống cấp |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
|
|
1.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.000 |
|
|
52.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
3.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đập ngăn mặn An Mỹ, xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
|
|
1.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
|
14.000 |
3.2 |
Kè chống sạt lở Thế Thạnh - Phú Văn, xã An Thạnh, huyện Hoài An |
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
6.000 |
3.3 |
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025 |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
|
|
1.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000 |
|
|
32.000 |
III.3. |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
1.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.500 |
|
|
11.500 |
1 |
Đầu tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu) |
Sở GD&ĐT |
|
|
35/NQ- HĐND; 02/7/2021 |
60.000 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
2 |
Xây dựng, sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định |
Sở LĐTBXH |
|
|
3343/QĐ-UBND; 11/8/2021 |
13.925 |
506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
3 |
Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng điện...) |
Trường CT Tỉnh |
|
|
|
|
916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
III.4. |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
3.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000 |
|
|
37.000 |
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng) |
Ban QLDA DD&CN |
|
|
34/NQ- HĐND; 02/7/2021 |
110.000 |
3.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
2 |
Nâng cấp mở rộng bệnh viện Đa khoa tỉnh (xây dựng mới đơn nguyên) |
Ban QLDA DD&CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
3 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà Điều trị 251 giường - Hệ thống khí y tế |
Sở YT |
|
|
5385/QĐ-UBND; 30/12/2020 |
7.025 |
1.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
4 |
Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BVĐK tỉnh |
|
|
3367/QĐ-UBND; 12/8/2021 |
14.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
5 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục Khoa Truyền nhiễm |
Sở YT |
|
|
3471/QĐ-UBND; 20/8/2021 |
14.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
III.5. |
QLNN- QPAN |
|
|
|
|
|
2.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng Bình Định |
Sở NV |
|
|
3935a/QĐ-UBND; 30/10/2015 |
90.045 |
1.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy - 102 Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
3.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Nội vụ |
Sở NV |
|
|
4364/QĐ-UBND; 01/11/2021 |
5.956 |
1.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
III.6. |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
1.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
5.500 |
1 |
Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng giai đoạn 2021 - 2025 Trong đó: Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc (vốn đầu tư phát triển) |
Sở KH&CN |
|
|
|
|
1.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
2 |
Trạm nghiên cứu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Thông tin - ứng dụng khoa học và công nghệ Bình Định, tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định; HM: Nhà nuôi trồng nấm ăn, nấm dược liệu; cải tạo NC trạm biến áp và đường dây trung, hạ thế |
Sở KH&CN |
|
|
|
|
1.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
C |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
2.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130.000 |
|
|
130.000 |
C1 |
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XD NTM |
|
|
|
|
|
1.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
C.2 |
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
1.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.000 |
|
|
117.000 |
I |
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
1.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.000 |
|
|
117.000 |
I.1 |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
1.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.720 |
|
|
65.720 |
1 |
Trường Tiểu học Ân Phong, hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng (điểm An Hòa) |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
4582/QĐ-UBND; 09/12/2019 3220/QĐ-UBND; 06/8/2020 |
3.432 |
3.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
524 |
|
|
524 |
2 |
Trường tiểu học Ân Hảo Đông (điểm Hội Trung), hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
4577/QĐ-UBND; 09/12/2019 3219/QĐ-UBND; 06/8/2020 |
3.568 |
2.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565 |
|
|
565 |
3 |
Trường THCS Nhơn Hậu - Hạng mục Xây dựng nhà bộ môn 02 tầng 6 phòng |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3358/QĐ-UBND; 19/9/2019 |
6.559 |
1.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
700 |
4 |
Trường tiểu học số 3 Bồng Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
3578/QĐ- UIBND; 18/10/2018 |
4.853 |
1.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
662 |
|
|
662 |
5 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
1147/QĐ-UBND; 04/04/2019 |
6.768 |
2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
569 |
|
|
569 |
6 |
Trường Tiểu học số 2 Cát Trinh - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
393/QĐ-UBND; 11/02/2020 |
6.000 |
2.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
922 |
|
|
922 |
7 |
Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Hanh, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và các phòng chức năng |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
4737/QĐ-UBND; 18/11/2020 |
14.491 |
1.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.005 |
|
|
1.005 |
8 |
Trường Tiểu học Cát Chánh (điểm trường Chánh Hội), hạng mục: Nhà 32 tầng 08 phòng (04 phòng học và 34 phòng chức năng) |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
2548/QĐ-UBND; 26/6/2020 |
6.750 |
1.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.034 |
|
|
1.034 |
9 |
Trường Tiểu học số 2 Mỹ Hiệp, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
786/QĐ-UBND; 100/3/2021 |
52.542 |
3.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339 |
|
|
339 |
10 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Quang (hm: Xây dựng 03 phòng học và 01 phòng đa chức năng) |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
2917/QĐ-UBND; 22/7/2020 |
4.481 |
4.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
589 |
|
|
589 |
11 |
Trường tiểu học Hoài Đức - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
3688/QĐ-UBND; 11/10/2019 |
4.853 |
1.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286 |
|
|
286 |
12 |
Trường Mẫu giáo Tây An - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
3556/QĐ-UBND; 17/10/2018 |
4.297 |
3.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.173 |
|
|
1.173 |
13 |
Trường THCS Bình Hòa; hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
3906/QĐ-UBND; 28/10/2019 |
4.175 |
1.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
557 |
|
|
557 |
14 |
Trường Mẫu giáo Hoài Mỹ, bổ sung hạng mục: Nhà bếp, tường rào, cổng ngõ |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
3893/QĐ; 30/10/2015 392/QĐ-UBND; 11/02/2020 |
7.253 |
1.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
471 |
|
|
471 |
15 |
Trường Mẫu giáo Canh Hiển |
UBND huyện Vân Canh |
|
|
3280/QĐ-UBND; 26/9/2018 1202/QĐ-UBND; 08/4/2019 |
6.901 |
1.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439 |
|
|
439 |
16 |
Trường Mẫu giáo phường Nhơn Thành (điểm chính Tiên Hội) 05 phòng (2 phòng học + 3 phòng bộ môn) |
UBND TX An Nhơn |
|
|
1723/QĐ-UBND; 08/5/2020 |
6.435 |
3.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428 |
|
|
428 |
17 |
Trường PT DT bán trú Đinh Ruối |
UBND huyện An Lão |
|
|
1129/QĐ-UBND; 01/4/2021 2425/QĐ-UBND; 18/6/2021 |
4.544 |
3.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463 |
|
|
463 |
18 |
Trường THCS An Thạnh; hạng mục: Xây dựng 08 phòng học, 04 phòng bộ môn và hiệu bộ |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
5140/QĐ-UBND; 16/12/2020 |
14.272 |
4.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
19 |
Trường THCS Tăng Bạt Hổ. HM: XD mới nhà lớp học 06 phòng, 04 phòng bộ môn và nhà hiệu bộ |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
219/QĐ-UBND; 19/01/2021 |
12.442 |
2.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
20 |
Trường mầm non Ân Hữu (Điểm chính) nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
1299/QĐ-UBND; 13/4/2021 |
5.187 |
3.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
1.300 |
21 |
Trường THCS Ân Tường Tây (NBM 02 tầng 06 phòng) |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
1298/QĐ-UBND; 13/4/2021 |
8.000 |
1.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
2.500 |
22 |
Trường mầm non Ân Tường Đông (nhà lớp học 02 tầng 06 phòng) |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
1297/QĐ-UBND; 13/4/2021 |
5.187 |
2.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700 |
|
|
1.700 |
23 |
Trường THCS Ân Nghĩa, 6 phòng học 2 PBM và khu hiệu bộ |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
5126/QĐ-UBND: 16/12/2020 |
10.016 |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
24 |
Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Tiên, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng, Nhà hiệu bộ và Nhà ăn + bếp |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
2609/QĐ-UBND; 30/6/2020 |
10.000 |
3.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.370 |
|
|
2.370 |
25 |
Trường Trung học cơ sở Cát Tài, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
2549/QĐ-UBND; 26/6/2020 |
6.970 |
1.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
26 |
Trường THCS Mỹ Tài, hạng mục: Nhà lớp học bộ môn 02 tầng 06 phòng |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
3708/QĐ-UBND; 08/9/2020 |
5.152 |
4.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
27 |
Trường THCS Mỹ Trinh, hạng mục: Nhà bộ môn 2 tầng 4 phòng |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
3707/QĐ-UBND; 08/9/2020 |
3.4% |
2.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
28 |
Trường THCS Tây An - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
3354/QĐ-UBND; 17/10/2018 |
5.629 |
2.357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.788 |
|
|
1.788 |
29 |
Trường THCS Võ Xán; hạng mục: nhà lớp học 02 tầng, 16 phòng |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
4086/QĐ-UBND; 31/10/2017 3733/QĐ-UBND; 8/9/2021 |
12.000 |
1.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
30 |
Trường THCS Tây Vinh; hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
3905/QĐ-UBND; 28/10/2019 |
4.175 |
1.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
31 |
Trường mầm non Bình Thành. HM: Xây dựng 04 phòng học và 01 phòng chức năng |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
2404/QĐ-UBND; 17/6/2021 |
4.629 |
627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.065 |
|
|
1.065 |
32 |
Trường Tiểu học Bình Tân; hạng mục: Xây dựng 04 phòng chức năng và khu hiệu bộ |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
963/QĐ-UBND; 22//2021 |
7.080 |
1.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
33 |
Trường mầm non Phú Phong; Hạng mục: Xây mới nhà lớp học 02 tầng 12 phòng, bếp ăn 01 chiều |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
3744/QĐ-UBND; 09/9/2021 |
14.386 |
1.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
34 |
Trường mầm non Phước Sơn |
UBND huyện Tuy Phước |
|
|
3895/QĐ-UBND; 21/9/2021 |
4.930 |
1.263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
800 |
35 |
Trường TH thị trấn Vĩnh Thạnh. HM: NLH02T10P |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
5319/QĐ-UBND; 28/12/2020 |
6.677 |
1.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.526 |
|
|
1.526 |
36 |
Trường mẫu giáo Vĩnh Hiệp. HM: NLH06, nhà ăn, bếp và nhà hiệu bộ |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
5231/QĐ-UBND; 23/12/2020 |
10.492 |
1.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.675 |
|
|
2.675 |
37 |
Trường Mẫu giáo Nhơn Hòa (điểm chính Tân Hòa) 02 tầng 08 phòng (5 phòng học +3 phòng chức năng) |
UBND TX An Nhơn |
|
|
1722/QĐ-UBND; 08/5/2020 347/QĐ-UBND; 26/1/2021 |
9.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
38 |
Trường Mầm non Hoài Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và nhà bếp |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
3637/QĐ-UBND; 08/10/2019 |
6.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
39 |
Trường TH số 2 Hoài Mỹ. HM: NLH, nhà bộ môn 02T08P |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
4985/QĐ-UBND; 31/12/2019 |
4.701 |
66.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630 |
|
|
630 |
40 |
Trường THCS Hoài Thanh. HM: Nhà bộ môn 02T06P và Nhà hiệu bộ |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
4903/QĐ-UBND; 27/12/2019 |
11.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
41 |
Trường THCS Hoài Đức. Hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng, nhà hiệu bộ, tường rào |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
1062/QĐ-UBND; 28/3/2021 |
11.953 |
2.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
42 |
Trường TH số 1 Hoài Tân; hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 12 phòng; Nhà hiệu bộ và Tường rào |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
37406/QĐ-UBND; 08/9/2020 |
13.459 |
3.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
43 |
Trường THCS Hoài Mỹ. HM: Nhà bộ môn, NLH 02T12P và Nhà hiệu bộ |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
4902/QĐ-UBND; 27/12/2019 |
14.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
44 |
Trường THCS Đào Duy Từ, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
629/QĐ-UBND; 24/2/2021 |
7.328 |
4.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
45 |
Trường TH Hoài Châu, hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 14 phòng (08 phòng học + 06 phòng bộ môn) và nhà hiệu bộ |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
273/QĐ-UBND; 22/1/2020 2100/QĐ-UBND; 01/6/2020 5171/QĐ-UBND; 18/12/2020 |
12.860 |
4.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
46 |
Trường TH số 2 Tam Quan Bắc, hạng mục: nhà lớp học 03 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
2610/QĐ-UBND; 30/6/2020 |
13.470 |
5.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
47 |
Trường tiểu học số 01 Bình Hòa 02 tầng, 06 phòng (04 phòng chức năng, 02 phòng bộ môn) |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
2921/QĐ-UBND; 11/8/2017 |
5.804 |
4.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
48 |
Trường THCS Canh Vinh (HM: Xây dựng 03 phòng học, Thư viện) |
UBND huyện Vân Canh |
|
|
2070/QĐ-UBND; 25/5/2021 |
4.030 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540 |
|
|
540 |
49 |
Trường mầm non Canh Liên (HM: Xây dựng 03 phòng học; Nhà hiệu lộ; Nhà ăn; nhà bếp; Khu vệ sinh; Sân bêtông - Cổng ngõ, tường rào) |
UBND huyện Vân Canh |
|
|
1543/QĐ-UBND; 04/5/2021 |
6.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
50 |
Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành (điểm Phú Thành) 02 tầng 06 phòng học |
UBND TX An Nhơn |
|
|
2028/QĐ-UBND; 26/5/2020 |
3.127 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
400 |
51 |
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thọ (điểm chính Ngọc Thạnh) 2 tầng 8 phòng (2 phòng học + 6 phòng CN) |
UBND TX An Nhơn |
|
|
1965/QĐ- SKHĐT; 22/5/2020 |
5.693 |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
900 |
52 |
Trường Tiểu học số 2 Đập Đá (02 tầng 06 phòng chức năng) |
UBND TX An Nhơn |
|
|
3886/QĐ-UBND; 21/9/2020 |
4.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
900 |
53 |
Trường Tiểu học số 1 phường Bình Định (nhà lớp học 02 tầng 12 phòng) |
UBND TX An Nhơn |
|
|
1720/QĐ-UBND; 08/5/2020 |
|
7.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
54 |
Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định (điểm chính Thanh Niên) - Hạng mục Nhà chức năng phục vụ học tập 02 tầng 06 phòng |
UBND TX An Nhơn |
|
|
1721/QĐ-UBND; 08/5/2020 |
4.670 |
10.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
700 |
55 |
Trường Mẫu giáo Hoài Xuân - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
3359/QĐ-UBND; 19/9/2019 |
7.821 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
1.300 |
56 |
Trường TH số 2 Hoài Thanh, hạng mục: nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
5005/QĐ-UBND; 31/12/2019 2009/QĐ-UBND; 01/6/2020 |
12.941 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
I.2. |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.883 |
|
|
25.883 |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Trạm Y tế TT.Tăng Bạt Hổ |
UBND huyện Hoài Ân |
|
|
657/QĐ-UBND; 25/02/2021 |
4.909 |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
654 |
|
|
654 |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
1451/QĐ-UBND; 22/4/2021 |
4.971 |
5.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279 |
|
|
279 |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
1450/QĐ-UBND; 22/4/2021 |
3.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
|
|
116 |
4 |
Trạm Y tế xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
1943/QĐ-UBND; 08/6/2018 |
4.809 |
5.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134 |
|
|
134 |
5 |
Trạm Y tế phường Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
775/QĐ-UBND; 13/3/2019 |
5.000 |
8.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
6 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Cát Tân |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
2350/QĐ-UBND; 14/6/2021 |
6.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
7 |
Xây dựng mới khu nhà điều trị - nhà hành chính của Trung tâm y tế TP Quy Nhơn |
UBND TP Quy Nhơn |
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020 |
156.580 |
3.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
8 |
Trạm Y tế xã Hoài Hải, huyện Hoài Nhơn |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
5055/QĐ-UBND; 10/12/2020 |
4.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
9 |
Trạm Y tế phường Bồng Sơn, TX Hoài Nhơn |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
2805/QĐ-UBND; 14/7/2020 |
4.750 |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
1.300 |
I.3. |
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.397 |
|
|
25.397 |
1 |
Xây dựng, tu bổ tôn tạo di tích Đền thờ Văn phong, xã Tây An, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
1296/QĐ-UBND; 13/4/2021 |
6.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
678 |
|
|
678 |
2 |
Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
98/HĐND; 15/10/2018 |
|
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.057 |
|
|
1.057 |
3 |
Nhà Văn hóa trung tâm thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
|
|
43/NQ- HĐND; 13/12/2019 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
4 |
Nhà Văn hóa xã Cát Hải |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
3959/QĐ-UBND; 25/10/2017 1388/QĐ-UBND; 26/4/2018 |
6.550 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
619 |
|
|
619 |
5 |
Dự án Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung |
|
|
|
|
|
2.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
- Hạng mục: Mở rộng, cải tạo, nâng cấp Nhà trưng bày Bảo tàng (Nâng cấp Bảo tàng Quang Trung); Cải tạo, nâng cấp Nhà tiếp khách; Cải tạo nâng cấp Nhà làm việc |
Sở VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
|
|
6.500 |
5.2 |
- Hạng mục: Nội thất, trưng bày và bài trí thờ tự tại Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt (tạo hình và xếp đặt, trang trí không gian thờ tự) |
Sở VHTT |
|
|
|
|
2.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238 |
|
|
238 |
6 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi huyện An Lão |
UBND huyện An Lão |
|
|
5041/QĐ-UBND; 10/12/2020 |
137.975 |
4.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.305 |
|
|
4.305 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng và tu bổ tôn tạo di tích Địa điểm lịch sử chiến thắng Đèo Nhông, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
3832/QĐ-UBND; 28/10/2016 3336/QĐ-UBND; 17/9/2019 |
35.800 |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
8 |
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Hoài Nhơn |
UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
1849/QĐ-UBND; 03/6/2019 63/nQ- HĐND; 27/7/2021 |
39.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162.300 |
|
|
162.300 |
E |
NGUỒN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP HOÀN THÀNH SAU NĂM 2022 |
|
|
|
|
|
94.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
1 |
Nhà làm việc Sở Tư pháp |
Sở TP |
|
|
2378/QĐ-UBND; 15/6/2021 |
21.947 |
27.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
G |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, NGUỒN THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
10.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000 |
|
|
1.000.000 |
I |
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
476.500 |
|
|
476.500 |
I.1 |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203.000 |
|
|
203.000 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, thành phố Quy Nhơn đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng đến hết Cầu số 2 qua sông Hà Thanh) |
Ban QLDA GT |
|
|
77/HĐND; 24/9/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
2 |
Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh |
Ban QLDA GT |
|
|
11/NQ- HĐND; 11/7/2019 04/NQ- HĐND; 17/7/2020 |
543.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000 |
|
|
33.000 |
3 |
Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành |
Ban QLDA GT |
|
|
11/NQ- HĐND; 11/7/2019 |
|
335.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
100.000 |
4 |
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi |
Ban QLDA GT |
|
|
46/NQ- HĐND; 07/12/2018 |
1.355.000 |
116.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
I.2 |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT, KHU DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ |
|
|
|
|
|
156.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214.500 |
|
|
214.500 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 5 Khu đô thị mới Nhơn Hội |
BQL KKT |
|
|
17c/QĐ- HĐND; 15/10/2017 |
|
460.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
2.500 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 8 Khu đô thị mới Nhơn Hội |
BQL KKT |
|
|
17b/QĐ- HĐND; 15/10/2017 |
|
34.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
3 |
Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong |
BQL KKT |
|
|
|
|
69.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
27.000 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài |
Ban GPMB |
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020 |
238.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
5 |
Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội |
BQL KKT |
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020 |
179.579 |
1.888.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000 |
|
|
90.000 |
6 |
Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc |
BQL KKT |
|
|
1808/QĐ-UBND; 14/5/2020 |
37.326 |
136.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000 |
|
|
19.000 |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2) |
BQL KKT |
|
|
3835/QĐ-UBND; 23/10/2019 |
69.017 |
1.452.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000 |
|
|
24.000 |
I.3 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
1.080.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000 |
|
|
29.000 |
1 |
Xây dựng kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và GPMB Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
2773/QĐ-UBND; 13/7/2020 |
49.661 |
1.498.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
2 |
Xây dựng kè và giải phóng mặt bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
04/NQ- HĐND |
573.031 |
310.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
1.4 |
QLNN- QPAN |
|
|
|
|
|
47.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định |
BQL KKT |
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020 |
64.632 |
573.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
II |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2022 |
|
|
|
|
|
258.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
523.500 |
|
|
523.500 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
495.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231.000 |
|
|
231.000 |
1 |
Đường phía Tây huyện Vân Canh (từ Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex Bình Định đến thị trấn Vân Canh) |
Ban QLDA GT |
|
|
|
|
353.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.000 |
|
|
85.000 |
2 |
Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639) |
Ban QLDA GT |
|
|
|
|
268.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000 |
|
|
90.000 |
3 |
Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thăng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ |
Sở GTVT |
|
|
3413/QĐ-UBND; 16/8/2021 |
45.000 |
170.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
4 |
Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc |
Sở GTVT |
|
|
3553/QĐ-UBND; 26/8/2021 |
34.800 |
179.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
5 |
Nâng cao độ nền mặt đường tuyến ĐT 640 đoạn Km 18+178 - Km 19+231 |
Sở GTVT |
|
|
4264/QĐ-UBND; 22/10/2021 |
40.000 |
64.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
6 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 536, đoạn qua xã Phước Hòa, Phước Hưng thuộc địa bàn huyện Tuy Phước |
Sở GTVT |
|
|
4167/QĐ-UBND; 14/10/2021 |
36.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
7 |
Đường kết nối thị trấn An Lão với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây |
Ban QLDA GT |
|
|
3933/QĐ-UBND; 23/9/2021 |
69.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
II.2 |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT, KHU DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
150.000 |
1 |
Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
Ban GPMB |
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020 |
294.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
100.000 |
2 |
Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1) |
Ban GPMB |
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020 |
132.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
40.000 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu Cải táng thuộc Nghĩa trang nhân dân huyện Tuy Phước |
Ban GPMB |
|
|
3513/QĐ-UBND; 24/8/2021 |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
II.3 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000 |
|
|
75.000 |
1 |
Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020 |
495.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
2 |
Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn |
Ban QLDA NN&PTNT |
|
|
03/NQ- HĐND; 19/3/2021 |
295.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
II.4 |
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
1 |
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Quốc gia đặc biệt cụm tháp Dương Long |
Sở VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
II.5 |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
1 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định |
Sở YT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
2 |
Bệnh viện Tâm thần Bình Định |
Sở YT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
** |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.448.914 |
|
2.448.914 |
|
I |
Trung ương hỗ trợ mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.448.914 |
|
2.448.914 |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
808.832 |
|
808.832 |
|
1 |
Các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
808.832 |
|
808.832 |
|
a |
Hoàn trả tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
1 |
Đường ven biển Nhơn Hội - Tam Quan - Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
a |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
654.747 |
|
654.747 |
|
1 |
Dự án Quốc lộ 19 đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến Quốc lộ 1 |
Ban QLDA GT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268.254 |
|
268.254 |
|
2 |
Cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội |
Ban QLDA GT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.238 |
|
62.238 |
|
3 |
CTMT QG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.780 |
|
41.780 |
|
4 |
Đường đến TT xã Mỹ An - Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
536 |
|
536 |
|
5 |
Cầu Phong Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.686 |
|
9.686 |
|
6 |
Nâng cấp tuyến đường An Phong An Tường Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
7 |
Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.997 |
|
2.997 |
|
8 |
Khu TĐC vùng thiên tai Bàu Rong, thị trấn Bồng Sơn (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
9 |
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Bình Định (WB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.791 |
|
12.791 |
|
10 |
Khu TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một, xã An Tân, huyện An lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
11 |
Khu TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
Trạm bom Gò Cốc, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.986 |
|
14.986 |
|
13 |
Đập An Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.998 |
|
39.998 |
|
14 |
Kè chống xói lỡ bảo vệ khu dân cư xã Hoài Hương và Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
15 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Chánh Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
12.000 |
|
16 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Hóc Xeo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.895 |
|
11.895 |
|
17 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ Hóc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.746 |
|
2.746 |
|
18 |
Đê Xã Mão huyện Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.999 |
|
28.999 |
|
19 |
Đê sông Tân An đoạn Phước Quang - Phước Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
20 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Đài Sơn GĐ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.954 |
|
3.954 |
|
21 |
Tháp Cánh Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389 |
|
389 |
|
22 |
Dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.266 |
|
27.266 |
|
23 |
Dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn ( giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.595 |
|
2.595 |
|
24 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy CEPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.136 |
|
20.136 |
|
25 |
Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
26 |
Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.500 |
|
27.500 |
|
27 |
Đền bù GPMB Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
b |
Bố trí cho dự án thuộc KH 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.085 |
|
154.085 |
|
1 |
Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
1 |
Dự án Quốc lộ 19, đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1: Hỗ trợ giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.268 |
|
46.268 |
|
3 |
Đường ven biển (ĐT.639), Đoạn từ Cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh và Đoạn Đề Gi-Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
4 |
Đường ven biển (ĐT.639); Đoạn Cát Tiến - Đề Gi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
5 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Phù Mỹ; Phù Cát; An Toàn; An Lão; Tây Sơn; ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
2 |
Khu khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.800 |
|
74.800 |
|
3 |
Tổ hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ thông và Bảo tàng khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
4 |
Đường trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.017 |
|
13.017 |
|
I.2 |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.640.082 |
|
1.640.082 |
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800.000 |
|
800.000 |
|
1 |
Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800.000 |
|
800.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
840.082 |
|
840.082 |
|
1 |
Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
100.000 |
|
2 |
Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
100.000 |
|
3 |
Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
100.000 |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
100.000 |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
100.000 |
|
6 |
Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
|
200.000 |
|
7 |
Đập dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.500 |
|
42.500 |
|
8 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.082 |
|
65.082 |
|
9 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500 |
|
17.500 |
|
10 |
Đầu tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
*** |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346.868 |
346.868 |
|
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346.868 |
346.868 |
|
|
I |
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.020 |
173.020 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.162 |
11.162 |
|
|
2 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn lập (WB8) tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
3 |
Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.858 |
160.858 |
|
|
II |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.848 |
173.848 |
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.275 |
111.275 |
|
|
2 |
Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.573 |
62.573 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây