Luật Đất đai 2024

Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình sau sắp xếp tổ chức bộ máy

Số hiệu 503/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành 19/03/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước
Loại văn bản Quyết định
Người ký Bùi Đức Hinh
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 503/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 19 tháng 3 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HÒA BÌNH SAU SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 499/NQ-HĐND ngày 06/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;

Căn cứ Quyết định số 19/2025/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 78/TTr-STC ngày 18/03/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 163 thủ tục hành chính (TTHC) (gồm 128 thủ tục cấp tỉnh; 31 thủ tục cấp huyện, 04 thủ tục cấp xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình sau sắp xếp tổ chức bộ máy.

(Có danh mục cụ thể kèm theo)

Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình, địa chỉ: (sotaichinh.hoabinh.gov.vn)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:

1. Sở Tài chính

Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.

2. Sở Khoa học và Công nghệ

- Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung tên gọi của các phòng, ban, cơ quan chuyên môn (có sự thay đổi) sau sắp xếp tổ chức bộ máy trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý niêm yết, công khai TTHC tại Bộ phận Một cửa, Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương và tiếp nhận giải quyết theo quy định.

4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh dữ liệu TTHC tại Quyết định này đảm bảo thống nhất với tên gọi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định; đăng tải công khai Quyết định trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC – VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.30b)

CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hinh

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HÒA BÌNH SAU SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 503/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

A

TTHC CẤP TỈNH (128 TTHC)

I

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (13 TTHC)

1

3.000291.H28

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất

QĐ số 1963/QĐ-UBND

2

3.000257.H28

Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước

QĐ số 338/QĐ-UBND

3

3.000256.H28

Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật

QĐ số 338/QĐ-UBND

4

1.005437.000.00.00.H28

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

QĐ số 1104/QĐ-UBND

5

1.005436.000.00.00.H28

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

QĐ số 1104/QĐ-UBND

6

1.006218.000.00.00.H28

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

QĐ số 1649/QĐ-UBND

7

1.006219.000.00.00.H28

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

QĐ số 1649/QĐ-UBND

8

1.006220.000.00.00.H28

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

QĐ số 1649/QĐ-UBND

9

1.011769.000.00.00.H28

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

QĐ số 458/QĐ-UBND

10

3.000327.H28

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

11

3.000324.H28

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

12

3.000328.H28

Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

13

3.000325.H28

Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

QĐ số 169/QĐ-UBND

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (02 TTHC)

1

1.012744.H28

Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

QĐ số 1594/QĐ-UBND

2

1.012735.H28

Hiệp thương giá

QĐ số 1594/QĐ-UBND

III

LĨNH VỰC TIN HỌC - THỐNG KÊ (01 TTHC)

1

2.002206.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

QĐ số 134/QĐ-UBND

IV

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (01 TTHC)

1

3.000214.000.00.00.H28

Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp

QĐ số 3186/QĐ-UBND

V

LĨNH VỰC BẢO HIỂM (01 TTHC)

1

2.002169.000.00.00.H28

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

QĐ số 458/QĐ-UBND

VI

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (PPP), ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (06 TTHC)

1

1.009491.000.00.00.H28

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

QĐ số 04/QĐ-UBND

2

1.009492.000.00.00.H28

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

3

1.009493.000.00.00.H28

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

4

1.009494.000.00.00.H28

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

5

2.002603.H28

Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất

QĐ số 1918/QĐ-UBND

6

2.002664.H28

Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất

VII

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (04 TTHC)

7

1.012507.H28

Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

QĐ số 1109/QĐ-UBND

8

1.012508.H28

Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

9

1.012509.H28

Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

10

1.012510.H28

Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

VIII

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (22 TTHC)

11

1.009642.000.00.00.H28

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1237/QĐ-UBND

12

1.009644.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1237

13

1.009645.000.00.00.H28

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ số 2314

14

1.009646.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ số 2314

15

1.009647.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ số 2314

16

1.009649.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1237

17

1.009650.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1237

18

1.009652.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1237

19

1.009653.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ số 2314

20

1.009654.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1237

21

1.009655.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

QĐ số 1237

22

1.009656.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

QĐ số 2314

23

1.009657.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

QĐ số 2314

24

1.009659.000.00.00.H28

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ số 1237

25

1.009661.000.00.00.H28

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ số 2314

26

1.009662.000.00.00.H28

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ số 2314

27

1.009664.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

QĐ số 2314

28

1.009665.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ số 1237

29

1.009671.000.00.00.H28

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ số 1237

30

1.009729.000.00.00.H28

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

QĐ số 2314

31

1.009731.000.00.00.H28

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

QĐ số 2314

32

1.009736.000.00.00.H28

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

QĐ số 1237

IX

LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP (03 TTHC)

33

2.002665.H28

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

QĐ số 1931

34

2.002666.H28

Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV

QĐ số 1931

35

2.002667.H28

Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi

QĐ số 1931

X

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN (05 TTHC)

36

2.000529.000.00.00.H28

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

QĐ số 1868

37

2.001061.000.00.00.H28

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

QĐ số 1868

38

2.001025.000.00.00.H28

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

QĐ số 1868

39

1.002395.000.00.00.H28

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

QĐ số 1868

40

2.001021.000.00.00.H28

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

QĐ số 1868

XI

LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 TTHC)

41

2.000024.000.00.00.H28

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

QĐ số 2759

42

1.000016.000.00.00.H28

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

QĐ số 2759

43

2.000005.000.00.00.H28

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

QĐ số 2759

44

2.002005.000.00.00.H28

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

QĐ số 2759

45

2.002004.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

QĐ số 2759

46

2.002418.000.00.00.H28

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

QĐ số 1444

47

2.001999.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

QĐ số 1444

XII

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (51 TTHC)

48

2.001610.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

QĐ số 1477

49

2.001583.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

QĐ số 1477

50

2.001199.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

QĐ số 1477

51

2.002043.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

QĐ số 1477

52

2.002042.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

QĐ số 1477

53

2.002041.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ số 1477

54

1.005169.000.00.00.H28

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ số 1477

55

2.002011.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

QĐ số 1477

56

2.002010.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

QĐ số 1477

57

2.002009.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ số 1477

58

2.002008.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

QĐ số 1477

59

1.005114.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QĐ số 1477

60

2.002000.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

QĐ số 1477

61

2.001996.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ số 2840

62

2.001993.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

QĐ số 1477

63

2.002044.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

QĐ số 2840

64

2.001992.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

QĐ số 2840

65

2.001954.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

QĐ số 2840

66

2.002069.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ số 1477

67

2.002070.000.00.00.H28

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ số 2840

68

2.002031.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

QĐ số 2840

69

2.002075.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

QĐ số 1477

70

2.002072.000.00.00.H28

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

QĐ số 1477

71

2.002045.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

QĐ số 1477

72

1.005176.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

QĐ số 2840

73

1.010026.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

QĐ số 1477

74

2.002085.000.00.00.H28

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

QĐ số 1477

75

2.002083.000.00.00.H28

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

QĐ số 1477

76

2.002059.000.00.00.H28

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

QĐ số 1477

77

2.002060.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

QĐ số 1477

78

2.002057.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

QĐ số 1477

79

2.002034.000.00.00.H28

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

QĐ số 2840

80

2.002032.000.00.00.H28

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

QĐ số 1477

81

2.002033.000.00.00.H28

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

QĐ số 1477

82

1.010027.000.00.00.H28

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QĐ số 1477

83

2.002018.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

QĐ số 1477

84

2.002017.000.00.00.H28

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

QĐ số 1477

85

2.002015.000.00.00.H28

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

QĐ số 2840

86

2.002029.000.00.00.H28

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

QĐ số 2840

87

2.002023.000.00.00.H28

Giải thể doanh nghiệp

QĐ số 1477

88

2.002022.000.00.00.H28

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

QĐ số 1477

89

2.002020.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

QĐ số 2840

90

2.002016.000.00.00.H28

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

QĐ số 1477

91

2.000368.000.00.00.H28

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

QĐ số 2840

92

2.000416.000.00.00.H28

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

QĐ số 2840

93

2.000375.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

QĐ số 2840

94

1.010029.000.00.00.H28

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

QĐ số 2840

95

1.010030.000.00.00.H28

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

QĐ số 1477

96

1.010031.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

QĐ số 2840

97

1.010010.000.00.00.H28

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

QĐ số 2840

98

1.010023.000.00.00.H28

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

QĐ số 2840

XIII

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

99

2.000765.000.00.00.H28

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 0số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

QĐ số 2759

100

2.000746.000.00.00.H28

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

QĐ số 2759

101

1.001664.000.00.00.H28

Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp

QĐ số 2759/QĐ-UBND

XIV

LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

102

2.001991.000.00.00.H28

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án

QĐ số 1944/QĐ-UBND

103

2.002053.000.00.00.H28

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

QĐ số 1944/QĐ-UBND

104

2.002050.000.00.00.H28

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

QĐ số 1944/QĐ-UBND

105

2.002058.000.00.00.H28

Xác nhận chuyên gia

QĐ số 156/QĐ-UBND

106

1.008423.000.00.00.H28

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

QĐ số 1944/QĐ-UBND

107

2.002333.000.00.00.H28

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

QĐ số 1944/QĐ-UBND

108

2.002334.000.00.00.H28

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

QĐ số 2503/QĐ-UBND

109

2.002335.000.00.00.H28

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

QĐ số 2503/QĐ-UBND

110

2.002551.000.00.00.H28

Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

QĐ số 1944/QĐ-UBND

B

TTHC CẤP HUYỆN (31 TTHC)

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (26 TTHC)

1

1.005280.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

QĐ số 1588/QĐ-UBND

2

2.002123.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

QĐ số 1588/QĐ-UBND

3

1.005277.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

QĐ số 1588/QĐ-UBND

4

1.004901.000.00.00.H28

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1588/QĐ-UBND

5

1.004979.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

QĐ số 1588/QĐ-UBND

6

2.001958.000.00.00.H28

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1588/QĐ-UBND

7

1.005378.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1588/QĐ-UBND

8

1.005377.000.00.00.H28

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

QĐ số 1588/QĐ-UBND

9

2.001973.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1588/QĐ-UBND

10

1.004982.000.00.00.H28

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1588/QĐ-UBND

11

1.005010.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1588/QĐ-UBND

12

2.002635.H28

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

QĐ số 1588/QĐ-UBND

13

2.002636.H28

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

QĐ số 1838/QĐ-UBND

14

2.002637.H28

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

QĐ số 1588/QĐ-UBND

15

2.002638.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

QĐ số 1588/QĐ-UBND

16

2.002639.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

QĐ số 1588/QĐ-UBND

17

2.002640.H28

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

QĐ số 1588/QĐ-UBND

18

2.002641.H28

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

QĐ số 1588/QĐ-UBND

19

2.002642.H28

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

QĐ số 1588/QĐ-UBND

20

2.002643.H28

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1588/QĐ-UBND

21

2.002644.H28

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

QĐ số 1588/QĐ-UBND

22

2.002645.H28

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1588/QĐ-UBND

23

2.002646.H28

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

QĐ số 1588/QĐ-UBND

24

2.002648.H28

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1588/QĐ-UBND

25

2.002649.H28

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1588/QĐ-UBND

26

2.002650.H28

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1588/QĐ-UBND

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (05 TTHC)

27

1.001612.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

QĐ số 1755/QĐ-UBND

28

2.000720.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

QĐ số 1755/QĐ-UBND

29

1.001570.000.00.00.H28

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

QĐ số 1755/QĐ-UBND

30

1.001266.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

QĐ số 1755/QĐ-UBND

31

2.000575.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

QĐ số 1755/QĐ-UBND

C

TTHC CẤP XÃ (04 TTHC)

1

2.002226.000.00.00.H28

Thông báo thành lập tổ hợp tác

QĐ số 2839/QĐ-UBND

2

2.002227.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

QĐ số 2839/QĐ-UBND

3

2.002228.000.00.00.H28

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

QĐ số 2839/QĐ-UBND

4

2.002668.H28

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác

QĐ số 2088/QĐ-UBND

19
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình sau sắp xếp tổ chức bộ máy
Tải văn bản gốc Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình sau sắp xếp tổ chức bộ máy
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình sau sắp xếp tổ chức bộ máy
Số hiệu: 503/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
Người ký: Bùi Đức Hinh
Ngày ban hành: 19/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản