Quyết định 4818/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 4818/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 4818/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 15/11/2024 | Số công báo: | 447-448 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4818/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 15/11/2024 |
Số công báo: | 447-448 |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4818/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 4308/TTr-SKHCN ngày 21 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 01 (một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Danh mục và nội dung chi tiết của quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Trưởng Ban Quản lý Khu Công nghệ cao và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 4818/QĐ -UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TÁI CẤU TRÚC
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
QUY TRÌNH
THỦ TỤC ĐẶT VÀ TẶNG
GIẢI THƯỞNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CƯ TRÚ HOẶC HOẠT ĐỘNG
HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 4818/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ (theo mẫu) |
01 |
Bản chính |
02 |
Dự thảo Quy chế xét tặng giải thưởng quy định về tên giải thưởng, đối tượng, nguyên tắc, điều kiện, tiêu chuẩn, thủ tục xét tặng giải thưởng, quyền lợi của tổ chức, cá nhân được tặng giải thưởng, thời gian tổ chức xét tặng giải thưởng |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ: 244 Điện Biên Phủ, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định: - Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Khoa học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân Thành phố có văn bản trả lời đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân đặt, xét tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
BM 01 BM 03 |
Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; gửi cho người nộp hồ sơ theo mẫu BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu BM 03. Tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua đường bưu chính: - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức/cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. * Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01
|
Scan và cập nhật hồ sơ lên Cổng dịch vụ công (đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính) và chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý hồ sơ. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
9,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 BM 02 Phiếu trình Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND TP về việc xét tặng giải thưởng/Văn bản thông báo dừng giải quyết hồ sơ
|
Lập phiếu trình và dự thảo Tờ trình trình Ủy ban nhân dân, dự thảo văn bản của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B4 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo phòng Quản lý khoa học |
02 ngày làm việc |
- Đồng ý: ký phiếu trình và ký nháy Tờ trình trình Ủy ban nhân dân Thành phố. - Không đồng ý: đề nghị công chức thụ lý giải trình/điều chỉnh hồ sơ. |
|
B5 |
Duyệt ký |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
- Đồng ý: ký phiếu trình và Tờ trình trình Ủy ban nhân dân Thành phố. - Không đồng ý: đề nghị Phòng chuyên môn giải trình/ điều chỉnh hồ sơ. |
|
B6 |
Ban hành văn bản |
Công chức thụ lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành Tờ trình trình Ủy ban nhân dân Thành phố kèm theo dự thảo văn bản của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng. |
|
B7 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ |
Phòng HCTC Văn phòng UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
Bộ hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan và ghi giấy biên nhận. Chuyển hồ sơ cho công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
B8 |
Rà soát, thẩm định hồ sơ trình của Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức VP UBND Thành phố |
5,0 ngày làm việc |
Lập hồ sơ trình |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ đạt yêu cầu: công chức thụ lý lập Tờ trình kèm dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét, quyết định. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: công chức thụ lý lập Tờ trình kèm dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Khoa học và Công nghệ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét, quyết định. |
B9 |
Xem xét |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
1,0 ngày làm việc |
Hồ sơ trình Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ và Tờ trình của công chức thụ lý Phòng chuyên môn, ký Tờ trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B10 |
Xem xét, trình ký văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
1,0 ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ |
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký duyệt Tờ trình, trình Lãnh đạo UBND Thành phố. |
B11 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
1,0 ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ |
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký duyệt dự thảo kết quả hoặc văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Khoa học và Công nghệ. |
B12 |
Ban hành văn bản, gửi hồ sơ cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND Thành phố |
0,5 làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Sở Khoa học và Công nghệ |
B13 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận kết quả, lưu sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
B14 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 |
BM 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) |
4 |
- |
Các thành phần hồ sơ (tại mục I) |
5 |
- |
Thông báo dừng giải quyết hồ sơ |
6 |
- |
Phiếu trình về việc trình UBND Thành phố kết quả đánh giá hồ sơ |
7 |
- |
Tờ trình gửi UBND Thành phố về kết quả đánh giá hồ sơ |
8 |
- |
Văn bản của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Thi đua, khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 01
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng…...năm …... |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:............
Tiếp nhận hồ sơ của:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
Nội dung yêu cầu giải quyết:
Ghi chú:
1. Thành phần hồ sơ:
- ...
2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
3. Thời gian giải quyết và trả kết quả: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
4. Thời gian nhận hồ sơ: giờ phút, ngày tháng năm
5. Đăng ký nhận kết quả tại: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
Số điện thoại: (028) 3932 2047
Địa chỉ: 244 Điện Biên Phủ, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM.
Email: motcua.skhcn@tphcm.gov.vn
Tra cứu thông tin hồ sơ: http://dvc-dost.hochiminhcity.gov.vn
BM 02
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng…...năm …... |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
Nội dung yêu cầu giải quyết:
Địa chỉ:
Điện thoại:
E-mail:
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
-
-
-
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, ông/bà liên hệ với Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ để được hướng dẫn./.
|
NGƯỜI HƯỚNG DẪN |
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
Số điện thoại: (028) 3932 2047
Địa chỉ: 244 Điện Biên Phủ, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM.
Email: motcua.skhcn@tphcm.gov.vn
Tra cứu thông tin hồ sơ: http://dvc-dost.hochiminhcity.gov.vn
BM 03
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
Tiếp nhận hồ sơ của: ..................................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
Qua xem xét, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau: ................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ |
BM 04
Mẫu số 11
(Nghị định số 18/2024/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…, ngày …… tháng ……. năm ………
ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐẶT VÀ TẶNG GIẢI THƯỞNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: ………………………….……..
1. Thông tin tổ chức/cá nhân đăng ký giải thưởng:
Đối với tổ chức
Tên tổ chức: ……………………………………………………………………………………..
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………….…………
Điện thoại: ……………………………………. E-mail:………………………………………..
Số Quyết định thành lập: ………………………………………………………………………..
Lĩnh vực đăng ký hoạt động chính (đăng ký kinh doanh): ……………………………………..
…………………………………………………………………………………………………...
Họ và tên người đứng đầu tổ chức: ……………………………………………………………..
Đối với cá nhân
Họ và tên: ……………………………………………..Quốc tịch: …………………………….
Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………
Số CCCD/Hộ chiếu:……………………. Ngày cấp:………………Nơi cấp:…………………..
Nơi ở hiện nay: ………………………………………………………………………………….
Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………..E-mail: ………………………………….
2. Đăng ký giải thưởng:
2.1. Tên giải thưởng: ……………………………………………………………………………
(Trường hợp đăng ký giải thưởng sử dụng tên của tổ chức, cá nhân, hồ sơ đăng ký phải kèm theo văn bản đồng ý của tổ chức, cá nhân đó hoặc đại diện hợp pháp của tổ chức, cá nhân đó hoặc cơ quan có thẩm quyền.)
2.2. Ý nghĩa của giải thưởng: …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
2.3. Lĩnh vực đăng ký giải thưởng: ……………………………………………………………..
2.4. Mục đích đặt và tặng giải thưởng: …………………………………………………………
2.5. Quy mô giải thưởng: ……………………………………………………………………….
2.6. Nguồn kinh phí: ……………………………………………………………………………
2.7. Đối tượng áp dụng cho giải thưởng: ……………………………………………………….
2.8. Tóm tắt nguyên tắc, điều kiện xét tặng, tiêu chuẩn xét tặng giải thưởng: …………………
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
(Kèm theo dự thảo Quy chế xét tặng giải thưởng)
Tôi/Chúng tôi cam kết:
- Tên giải thưởng mới không trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn với tên giải thưởng về khoa học và công nghệ đã được đặt, tặng;
- Tổ chức, cá nhân (hoặc người đại diện hợp pháp) hoặc cơ quan có thẩm quyền đã đồng ý cho tôi/chúng tôi sử dụng tên của tổ chức, cá nhân đó để đặt tên giải thưởng về khoa học và công nghệ (trường hợp đăng ký giải thưởng sử dụng tên của tổ chức, cá nhân);
- Không xâm phạm lợi ích của nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân; không trái với đạo đức, thuần phong mỹ tục của dân tộc.
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây