Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 480/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Ngày ban hành: | 04/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 480/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Ngày ban hành: | 04/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 480/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 04 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-BCT ngày 03 tháng 3 tháng 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 11/TTr-SCT ngày 13 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
- Giao Sở Công Thương cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế TTHC tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên TTHC Mã số TTHC |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (1.013394) |
1. Thành phần hồ sơ: - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2025/NĐ-CP; - Tài liệu về tư cách pháp lý của đơn vị điện lực, nhà đầu tư, bao gồm: thẻ Căn cước, thẻ Căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực, các giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với cá nhân; thông tin mã số doanh nghiệp đối với tổ chức; - Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của đơn vị điện lực, nhà đầu tư gồm một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của đơn vị điện lực, nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện: - Đơn vị điện lực, nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. * Điều kiện thực hiện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu đơn vị điện lực, nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định, Sở Công Thương lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP của Chính phủ, trình UBND cấp tỉnh phê duyệt. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2025/NĐ-CP của Chính phủ. Trường hợp không phê duyệt, UBND cấp tỉnh trả lời đơn vị điện lực, nhà đầu tư bằng văn bản và nêu rõ lý do. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
UBND tỉnh |
Không quy định |
- Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ quy định về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực. |
2 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (1.013395) |
1. Thành phần hồ sơ: - Tờ trình đề nghị điều chỉnh danh mục dự án đầu tư theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2025/NĐ-CP của Chính phủ và thông tin tình hình triển khai thực hiện dự án thuộc danh mục. - Tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện: - Đơn vị điện lực, nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. * Điều kiện thực hiện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu đơn vị điện lực, nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định, Sở Công Thương lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP của Chính phủ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2025/NĐ-CP của Chính phủ. Trường hợp không phê duyệt điều chỉnh, UBND cấp tỉnh trả lời đơn vị điện lực, nhà đầu tư bằng văn bản và nêu rõ lý do. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
UBND tỉnh |
Không quy định |
- Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ quy định về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên TTHC Mã số TTHC |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (1.013004) |
1. Thành phần hồ sơ: - Giấy đăng ký theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP; - Đối với hộ gia đình sử dụng nhà ở riêng lẻ cung cấp tài liệu, gồm: Bản vẽ thiết kế lắp đặt nguồn điện; bản sao tài liệu liên quan đến công trình có mái nhà theo quy định pháp luật (nếu có) như giấy phép xây dựng, văn bản nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy; - Đối với tổ chức, cá nhân không thuộc điểm b khoản 1 Điều 17 Nghị định số 58/2025/NĐ-CP của Chính phủ cung cấp tài liệu, gồm: Bản vẽ thiết kế lắp đặt nguồn điện; bản sao tài liệu liên quan đến công trình có mái nhà trong trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định như quyết định chủ trương đầu tư dự án, giấy phép xây dựng, văn bản nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, giấy phép hoặc đăng ký môi trường. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện: - Trong quá trình thực hiện đơn vị nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Điều kiện thực hiện: + Trường hợp 1: Hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương ra thông báo trả toàn bộ hồ sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung và nộp lại hồ sơ theo quy định. - Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương tiếp nhận và gửi hồ sơ đến đơn vị điện lực cấp tỉnh đề nghị cho ý kiến về khả năng gây quá tải của nguồn điện đối với trạm biến áp, lưới điện hạ áp, lưới điện phân phối tại khu vực đăng ký phát triển. Đơn vị điện lực có trách nhiệm kiểm tra và gửi ý kiến cho Sở Công Thương trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển theo Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP của Chính phủ. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. 2. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Sở Công Thương |
Không quy định |
- Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ quy định về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực. |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia. (1.013005) |
1. Thành phần hồ sơ: - Giấy đăng ký theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP; - Đối với hộ gia đình sử dụng nhà ở riêng lẻ cung cấp tài liệu, gồm: Bản vẽ thiết kế lắp đặt nguồn điện; bản sao tài liệu liên quan đến công trình có mái nhà theo quy định pháp luật (nếu có) như giấy phép xây dựng, văn bản nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy; - Đối với tổ chức, cá nhân không thuộc điểm b khoản 1 Điều 17 Nghị định số 58/2025/NĐ-CP của Chính phủ cung cấp tài liệu, gồm: Bản vẽ thiết kế lắp đặt nguồn điện; bản sao tài liệu liên quan đến công trình có mái nhà trong trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định như quyết định chủ trương đầu tư dự án, giấy phép xây dựng, văn bản nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, giấy phép hoặc đăng ký môi trường. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện: Khi có thay đổi thông tin về chủ sở hữu công trình, quy mô công suất, thời gian hoàn thành lắp đặt, hình thức lựa chọn phát, bán sản lượng điện dư của nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ được ghi trong Giấy chứng nhận thì được sửa đổi, bổ sung. - Trong quá trình thực hiện đơn vị nộp 01 bộ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. * Điều kiện thực hiện: Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương tiếp nhận và gửi hồ sơ đến đơn vị điện lực cấp tỉnh đề nghị cho ý kiến về khả năng gây quá tải của nguồn điện đối với trạm biến áp, lưới điện hạ áp, lưới điện phân phối tại khu vực đăng ký phát triển. Đơn vị điện lực có trách nhiệm kiểm tra và gửi ý kiến cho Sở Công Thương trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển theo Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP của Chính phủ. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. 2. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Sở Công Thương |
Không quy định |
- Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ quy định về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực. |
3 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (2.002676) |
1. Thành phần hồ sơ: - Hộ gia đình sử dụng nhà ở riêng lẻ gửi Thông báo theo Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP; - Tổ chức, cá nhân không phải hộ gia đình sử dụng nhà ở riêng lẻ gửi Thông báo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP. 2. Số lượng hồ sơ: Không quy định. |
1. Trình tự thực hiện: - Trong quá trình thực hiện đơn vị nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Điều kiện thực hiện: + Hộ gia đình sử dụng nhà ở riêng lẻ phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có công suất nhỏ hơn 100 kW và đấu nối với hệ thống điện quốc gia gửi Thông báo theo Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP của Chính phủ. + Tổ chức, cá nhân phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có công suất lắp đặt nhỏ hơn 1.000 kW có đấu nối với hệ thống điện quốc gia và không đăng ký bán sản lượng điện dư phải gửi Thông báo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP. 3. Thời gian giải quyết: Không quy định. |
Sở Công Thương |
Không quy định |
- Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ quy định về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực. |
III - QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (1.013394)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Công Thương |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển phòng chuyên môn theo quy định. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
Thẩm định và xác minh hồ sơ theo quy định. |
04 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
Xem xét trình lãnh đạo Sở ký báo cáo thẩm định. |
1 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
Ký báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 6 |
Sở Công Thương |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 7 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh; Phòng Chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và Báo cáo thẩm định, xem xét tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp. Trường hợp không phê duyệt, tham mưu lãnh đạo UBND văn bản trả lời đơn vị điện lực, nhà đầu tư. |
04 ngày |
|
|
|
Bước 8 |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp hoặc văn bản trả lời đơn vị điện lực, nhà đầu tư nếu không phê duyệt. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 9 |
UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Công Thương |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
2. Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (1.013395)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện |
Đtm vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Công Thương |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển phòng chuyên môn theo quy định. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
Thẩm định và xác minh hồ sơ theo quy định. |
04 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
Xem xét trình lãnh đạo Sở ký Báo cáo thẩm định. |
1 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
Ký Báo cáo thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 6 |
Sở Công Thương |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 7 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh; Phòng Chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và Báo cáo thẩm định, xem xét tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp. Trường hợp không phê duyệt điều chỉnh, tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh văn bản trả lời đơn vị điện lực, nhà đầu tư. |
04 ngày |
|
|
|
Bước 8 |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp hoặc văn bản trả lời đơn vị điện lực, nhà đầu tư nếu không phê duyệt. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 9 |
UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Công Thương |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
IV - QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Công Thương |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện từ; chuyển phòng chuyên môn theo quy định. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
Thẩm định và xác minh hồ sơ theo quy định. |
6,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
01 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận đăng ký phát triển hoặc văn bản thông báo theo quy định (trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận). |
01 ngày |
|
|
|
Bước 6 |
Sở Công Thương |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và trả kết quả cho bộ phận Một cửa. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Công Thương |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Công Thương |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
Thẩm định và xác minh hồ sơ theo quy định. |
6,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
01 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận đăng ký phát triển hoặc văn bản thông báo (trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận). |
01 ngày |
|
|
|
Bước 6 |
Sở Công Thương |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và trả kết quả cho bộ phận Một cửa. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Công Thương |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Công Thương |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển phòng chuyên môn theo quy định. |
|
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
Phân công xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Chuyên viên phòng Quản lý Năng lượng |
Theo dõi, tổng hợp, hướng dẫn thực hiện. |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây