508738

Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

508738
LawNet .vn

Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 4731/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 20/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4731/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 20/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4731/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1629/TTr-STP ngày 06 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4731/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (mã số TTHC: 1.003976): Có 01 quy trình thực hiện.

- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.003976.

- Thời hạn giải quyết: 170 ngày làm việc, không kể thời gian niêm yết và thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (cơ quan chủ quản cơ sở nuôi dưỡng: 5 ngày làm việc, Sở Tư pháp: 50 ngày, Bộ Tư pháp: 60 ngày, Công an tỉnh: 30 ngày; UBND tỉnh: 25 ngày).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước  thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Cơ quan chủ quản Cơ sở nuôi dưỡng

1

Lập hồ sơ trẻ em được nhận làm con nuôi

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội hoặc UBND cấp huyện

- Cơ sở nuôi dưỡng lập hồ sơ của người được nhận làm con nuôi, chuyển cơ quan chủ quản cho ý kiến.

- Cơ quan chủ quản của Cơ sở nuôi dưỡng cho ý kiến đối với trẻ em được nhận làm con nuôi và gửi hồ sơ cho Sở Tư pháp.

- Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi theo thủ tục hành chính đã công bố.

- Văn bản cho ý kiến của Cơ quan chủ quản của cơ sở nuôi dưỡng.

5

 

Sở Tư pháp

2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Văn thư

- Tiếp nhận hồ sơ từ cơ quan chủ quản của Cơ sở nuôi dưỡng.

- Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng chuyên môn.

Hồ sơ được tiếp nhận từ cơ quan chủ quản của Cơ sở nuôi dưỡng.

1

 

Sở Tư pháp

3

Xử lý hồ sơ

 

Tìm người nhận trẻ em làm con nuôi, xác minh nguồn gốc trẻ em và gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp

 

7

 

 

3.1

Xử lý hồ sơ

Công chức phòng chuyên môn

- Kiểm tra hồ sơ;

- Dự thảo văn bản thông báo tìm người nhận trẻ em làm con nuôi trong phạm vi tỉnh.

- Dự thảo văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em.

- Hết thời hạn (60 ngày) thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi trên phạm vi toàn tỉnh. Dự thảo thông báo về việc không tìm được gia đình thay thế trong nước cho trẻ em và gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp để thông báo tìm người nhận trẻ em làm con nuôi trên phạm vi toàn quốc.

- Hồ sơ đã tiếp nhận.

- Dự thảo Thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi.

- Dự thảo văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em.

- Dự thảo văn bản Thông báo về việc không tìm được gia đình thay thế trong nước cho trẻ em (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

5

Thời gian thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi là 60 ngày

 

3.2

Xem xét và duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở

Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết

1

 

 

3.3

Phê duyệt hồ sơ

- Lãnh đạo Sở;

- Văn thư.

- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản;

- Văn thư đóng dấu, phát hành.

- Hồ sơ đã tiếp nhận.

- Thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi.

- Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em.

- Thông báo về việc không tìm được gia đình thay thế trong nước cho trẻ em.

- Văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

1

 

Công an tỉnh

4

Xác minh nguồn gốc trẻ em

Phòng PA01

Cơ quan công an có văn bản xác minh và kết luận rõ ràng về nguồn gốc trẻ em bị bỏ rơi, không xác định được cha mẹ đẻ

 

30

 

Sở Tư pháp

5

Xác nhận đủ điều kiện

 

Xác nhận trẻ em đủ điều kiện để cho làm con nuôi nước ngoài

 

7

 

 

 

Trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, Sở Tư pháp liên hệ được với cha mẹ đẻ

Công chức phòng chuyên môn

- Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên.

- Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và dự thảo văn bản báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

- Hồ sơ đã tiếp nhận.

- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ, người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Văn bản thể hiện ý kiến đồng ý của người đứng đầu cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Dự thảo văn bản báo cáo kết quả giải quyết hồ sơ.

5

Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến

 Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở

Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết

1

 

- Lãnh đạo Sở;

- Văn thư.

- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản;

- Văn thư đóng dấu, phát hành.

- Hồ sơ đã tiếp nhận.

- Văn bản đã ký phát hành.

1

 

 

 

Trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, nhưng Sở Tư pháp không thể liên hệ được với cha mẹ đẻ

Công chức phòng chuyên môn

- Dự thảo văn bản niêm yết tại Sở Tư pháp và văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ để niêm yết tại UBND cấp xã.

- Hết thời hạn niêm yết, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và văn bản báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi gửi cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

- Dự thảo Thông báo niêm yết tại Sở Tư pháp và văn bản gửi UBND cấp xã niêm yết.

- Dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Dự thảo văn bản báo cáo kết quả giải quyết hồ sơ.

5

Thời hạn niêm yết: 60 ngày tại Sở Tư pháp và 60 ngày tại UBND cấp xã

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở

Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết

1

 

- Lãnh đạo Sở.

- Văn thư.

- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản;

- Văn thư đóng dấu, phát hành.

- Hồ sơ đã tiếp nhận.

- Văn bản đã ký phát hành.

1

 

Bộ Tư pháp

6

Xử lý hồ sơ của người nhận con nuôi

Cục Con nuôi

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

15

 

Sở Tư pháp

7

Giới thiệu trẻ em

 

Giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài

 

30

 

7.1

Tham mưu, xử lý hồ sơ

Công chức phòng chuyên môn

- Kiểm tra hồ sơ của người nhận con nuôi (do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về).

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan về việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài và tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan.

 - Dự thảo văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài trình UBND tỉnh.

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến.

- Dự thảo văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài.

27

 

7.2

Xem xét và duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở.

Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết

2

 

7.3

Phê duyệt hồ sơ

- Lãnh đạo Sở;

- Văn thư.

- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản;

- Văn thư đóng dấu, phát hành.

- Hồ sơ đã tiếp nhận.

- Văn bản đã ký phát hành.

1

 

UBND tỉnh

8

Cho ý kiến giới thiệu trẻ em

 

 

 

10

 

 

8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh

Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài

0,5

 

 

8.2

Kiểm tra và xử lý hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 Xử lý hồ sơ

- Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài do Sở Tư pháp trình.

- Ý kiến đề xuất giải quyết.

- Dự thảo văn bản đồng ý giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối.

3

 

 

8.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xử lý hồ sơ

Hồ sơ do chuyên viên trình và ý kiến đề xuất

2

 

 

8.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét và duyệt hồ sơ

Hồ sơ do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình và ý kiến đề xuất

2

 

 

8.5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

- Trường hợp chấp thuận: Ký văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài;

- Trường hợp không chấp thuận: Ký văn bản từ chối để Sở Tư pháp giới thiệu lại.

Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối.

2

 

 

8.6

Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp

Văn thư/ Bộ phận một cửa

Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp

Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối

0,5

 

Sở Tư pháp

9

Báo cáo kết quả giới thiệu trẻ em

Công chức phòng chuyên môn, Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở

Nhận kết quả giới thiệu trẻ em từ UBND tỉnh và báo cáo kết quả cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp kèm văn bản của UBND tỉnh

Văn bản báo cáo kết quả giới thiệu trẻ em làm con nuôi

1

 

Bộ Tư pháp

10

Kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài

Cục Con nuôi

Kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật Nuôi con nuôi.

 

30

 

11

Thông báo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài

Cục Con nuôi

Thông báo cho Sở Tư pháp về ý kiến đồng ý của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài, ý kiến của người nhận con nuôi

 

15

 

Sở Tư pháp

12

Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

 

 

3

 

 

12.1

Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Công chức Phòng chuyên môn

- Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về.

- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).

- Hồ sơ đã tiếp nhận;

- Dự thảo Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;

- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

1,5

 

 

12.2

Xem xét và duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết

1

 

 

12.3

Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

- Lãnh đạo Sở;

- Văn thư.

- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình trình UBND tỉnh;

- Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.

- Hồ sơ đã tiếp nhận và các tài liệu có liên quan;

- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ (nếu có);

- Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;

- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

0,5

 

UBND tỉnh

13

Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

15

 

 

13.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh

- Tờ trình của Sở Tư pháp;

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

1

 

13.2

Kiểm tra và xử lý hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Xử lý hồ sơ

- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;

- Tờ trình của Sở Tư pháp;

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

4

 

13.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xử lý hồ sơ

- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;

- Tờ trình của Sở Tư pháp;

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

2

 

13.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét và duyệt hồ sơ

- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;

- Tờ trình của Sở Tư pháp;

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

2

 

13.5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.

5

 

 

13.6

Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp

Văn thư/ Bộ phận một cửa

Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp

- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

1

 

Sở Tư pháp

14

Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi

- Công chức được giao nhiệm vụ;

- Lãnh đạo phòng chuyên môn;

- Lãnh đạo Sở.

Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; tổ chức Lễ giao nhận con nuôi

 

- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;

- Sổ đăng ký nuôi con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Biên bản giao nhận con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

1

 

Sở Tư pháp

15

Trả kết quả

Bộ phận văn thư

Trả kết quả cho công dân

Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; biên bản giao nhận con nuôi

0

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp:

1. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố.

2. Hồ sơ của người nhận con nuôi do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về theo quy định.

3. Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có).

4. Thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi.

5. Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em.

6. Văn bản thông báo kết quả về việc không tìm được gia đình thay thế trong nước cho trẻ em (ở cấp tỉnh).

7. Văn bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi (đối với trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, Sở Tư pháp liên hệ được với cha mẹ đẻ).

8. Văn bản thông báo niêm yết tại Sở Tư pháp và văn bản gửi UBND cấp xã niêm yết (đối với trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, nhưng Sở Tư pháp không thể liên hệ được với cha mẹ đẻ).

9. Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài.

10. Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan giới thiệu trẻ em làm con nuôi và ý kiến của các cơ quan.

11. Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài.

12. Các văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

13. Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).

14. Biên bản giao nhận con nuôi.

15. Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).

 

2. Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (mã số TTHC: 1.004878): Có 02 quy trình thực hiện.

2.1. Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi, đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam.

- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.004878-01.

- Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc, không kể thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (Sở Tư pháp: 20 ngày, Bộ Tư pháp: 15 ngày, UBND tỉnh: 15 ngày).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở Tư pháp

1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận văn thư/ Bộ phận một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ của người được nhận làm con nuôi.

- Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng chuyên môn.

Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố

1

 

Sở Tư pháp

2

Xử lý hồ sơ

 

Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài

 

15

 

 

2.1

Xử lý hồ sơ

Công chức phòng chuyên môn

- Kiểm tra hồ sơ.

- Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên.

- Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và gửi hồ sơ trẻ em cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

- Hồ sơ đã tiếp nhận.

- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ, người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Dự thảo văn bản về việc gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

12

Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến

 

2.2

Xem xét và duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở

Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết

2

 

 

2.3

Phê duyệt hồ sơ

- Lãnh đạo Sở;

- Văn thư.

- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản;

- Văn thư đóng dấu, phát hành.

- Hồ sơ đã tiếp nhận.

- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ, người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Văn bản về việc gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

1

 

Bộ Tư pháp

3

Thẩm định hồ sơ

Cục Con nuôi

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp

 

15

 

Sở Tư pháp

4

Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

 

 

3

 

 

4.1

Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Công chức phòng chuyên môn

- Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về.

- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).

- Hồ sơ đã tiếp nhận;

- Dự thảo Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;

- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

1,5

 

 

4.2

Xem xét và duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết

1

 

 

4.3

Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

- Lãnh đạo Sở;

- Văn thư.

- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình trình UBND tỉnh;

- Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.

- Hồ sơ đã tiếp nhận và các tài liệu có liên quan;

- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ (nếu có);

- Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;

- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

0,5

 

UBND tỉnh

5

Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

15

 

 

5.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh

- Tờ trình của Sở Tư pháp;

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

1

 

5.2

Kiểm tra và xử lý hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Xử lý hồ sơ

- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;

- Tờ trình của Sở Tư pháp;

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

4

 

5.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xử lý hồ sơ

- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;

- Tờ trình của Sở Tư pháp;

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

2

 

5.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét và duyệt hồ sơ

- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;

- Tờ trình của Sở Tư pháp;

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

2

 

5.5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

5

 

 

5.6

Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp

Văn thư/ Bộ phận một cửa

Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp

- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

1

 

Sở Tư pháp

6

Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi

- Công chức được giao nhiệm vụ;

- Lãnh đạo phòng chuyên môn;

- Lãnh đạo Sở.

Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; tổ chức lễ giao nhận con nuôi

- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;

- Sổ đăng ký nuôi con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Biên bản giao nhận con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

1

 

Sở Tư pháp

7

Trả kết quả

Bộ phận văn thư/ Bộ phận một cửa

Trả kết quả cho công dân

Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; biên bản giao nhận con nuôi

0

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp:

1. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi đã tiếp nhận theo TTHC công bố.

2. Hồ sơ của người nhận con nuôi do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về theo quy định.

3. Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có).

4. Văn bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi.

5. Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài.

6. Văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

7. Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).

8. Biên bản giao nhận con nuôi.

9. Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).

 

2.2. Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi, đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước La Hay 1993

- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.004878-02.

- Thời hạn giải quyết: 65 ngày, không kể thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (Sở Tư pháp: 20 ngày, Bộ Tư pháp: 30 ngày, UBND tỉnh: 15 ngày).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước  thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở Tư pháp

1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận văn thư/ Bộ phận một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ của người được nhận làm con nuôi.

- Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng chuyên môn

Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố

1

 

Sở Tư pháp

2

Xử lý hồ sơ

 

Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài

 

15

 

 

2.1

Xử lý hồ sơ

Công chức phòng chuyên môn

 

- Kiểm tra hồ sơ.

- Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên.

- Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và gửi hồ sơ trẻ em cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

- Hồ sơ đã tiếp nhận.

- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ, người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Dự thảo văn bản về việc gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

 

12

Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến

 

2.2

Xem xét và duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở

Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết

2

 

 

2.3

Phê duyệt hồ sơ

- Lãnh đạo Sở;

- Văn thư.

- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản;

- Văn thư đóng dấu, phát hành.

- Hồ sơ đã tiếp nhận.

- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ, người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Văn bản về việc gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

1

 

Bộ Tư pháp

3

Thẩm định hồ sơ

Cục Con nuôi

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú

 

15

 

4

Thông báo

Cục Con nuôi

Thông báo cho Sở Tư pháp

 

15

 

Sở Tư pháp

5

Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

 

 

3

 

 

5.1

Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Công chức phòng chuyên môn

- Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về.

- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).

- Hồ sơ đã tiếp nhận;

- Dự thảo Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;

- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

1,5

 

 

5.2

Xem xét và duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết

1

 

 

5.3

Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

- Lãnh đạo Sở;

- Văn thư.

- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình trình UBND tỉnh;

- Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.

- Hồ sơ đã tiếp nhận và các tài liệu có liên quan;

- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ (nếu có);

- Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;

- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

0,5

 

UBND tỉnh

6

Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

15

 

 

6.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh

- Tờ trình của Sở Tư pháp;

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

1

 

6.2

Kiểm tra và xử lý hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Xử lý hồ sơ

- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;

- Tờ trình của Sở Tư pháp;

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

4

 

6.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xử lý hồ sơ

- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;

- Tờ trình của Sở Tư pháp;

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

2

 

6.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét và duyệt hồ sơ

- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;

- Tờ trình của Sở Tư pháp;

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

2

 

6.5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

5

 

 

6.6

Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp

Văn thư/ Bộ phận một cửa

Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp

- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.

- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.

1

 

Sở Tư pháp

7

Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi

- Công chức được giao nhiệm vụ;

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn;

- Lãnh đạo Sở.

Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; tổ chức Lễ giao nhận con nuôi

- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;

- Sổ đăng ký nuôi con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

- Biên bản giao nhận con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

1

 

Sở Tư pháp

8

Trả kết quả

Bộ phận văn thư/ Bộ phận một cửa

Trả kết quả cho công dân

Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; biên bản giao nhận con nuôi

0

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp:

1. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi đã tiếp nhận theo TTHC công bố.

2. Hồ sơ của người nhận con nuôi do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về theo quy định.

3. Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có).

4. Văn bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi.

5. Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài.

6. Văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

7. Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).

8. Biên bản giao nhận con nuôi.

9. Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác