Quyết định 47/2001/QĐ-BTC ban hành chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Quyết định 47/2001/QĐ-BTC ban hành chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Số hiệu: | 47/2001/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Lê Thị Băng Tâm |
Ngày ban hành: | 25/05/2001 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 47/2001/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Lê Thị Băng Tâm |
Ngày ban hành: | 25/05/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2001/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2001 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1138/CP - QHQT
ngày 29/10/1999 về việc thiết lập hệ thống giám sát các doanh nghiệp Nhà nước
có nợ lớn;
Để kịp thời phát hiện những dấu hiệu khó khăn tài chính trong việc thanh
toán nợ của doanh nghiệp, phân tích đánh giá thông tin nợ và xử lý tình huống nợ
chính xác, hỗ trợ ổn định hệ thống ngân hàng và hạn chế ảnh hưởng đến các doanh
nghiệp khác;
Sau khi có ý kiến của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tại công văn số
1137/CV-NHNN8 ngày 21/11/2000 và công văn số 393/NHNN-TTTD ngày 27/4/2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành hệ thống chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp nhà nước có số nợ lớn gồm:
1. Danh sách các doanh nghiệp nhà nước có số nợ lớn
2. Mẫu biểu báo cáo của doanh nghiệp nhà nước có số nợ lớn về tình hình nợ của doanh nghiệp ( Biểu số 01 - GSN).
3. Mẫu biểu báo cáo của Tổng cục Thuế về tình hình nợ của các doanh nghiệp nhà nước có số nợ lớn đối với Ngân sách Nhà nước ( Biểu số 02 - GSN).
4. Mẫu biểu báo cáo của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về tình hình nợ của các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn đối với ngân hàng và các tổ chức tín dụng (Biểu số 03-GSN).
Thời gian gửi báo cáo quý chậm nhất là sau 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý và báo cáo năm (quý IV) chậm nhất là sau 30 ngày kể từ ngày 31 tháng 12.
Nơi nhận báo cáo : Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính - số 4 ngõ Hàng Chuối I - Hà Nội.
|
Lê Thị Băng Tâm (Đã ký) |
Tên cơ quan quản lý ngành: |
BIỂU SỐ 01/GSN |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA DOANH NGHIỆP
Quý năm
I. Phần số liệu:
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Quý báo cáo |
Luỹ kế từ đầu năm |
Ghi chú |
|
|
|
|
Tổng số |
Trg đó nợ quá hạn |
|
|
1 |
Tổng doanh thu |
Tr.đ |
|
x |
|
|
2 |
Tổng lợi nhuận |
Tr.đ |
|
x |
|
|
3 |
Tổng số vốn Nhà nước đến cuối kỳ |
Tr.đ |
|
x |
X |
|
4 |
Các khoản NSNN cấp phát, hỗ trợ DN Trong đó: cấp bổ sung vốn |
Tr.đ Trđ |
|
x x |
|
|
5 |
Tổng giá trị tài sản đến cuối kỳ |
Tr.đ |
|
x |
X |
|
6 |
Tổng số nợ phải thu đến cuối kỳ Trong đó: Số nợ không có khả năng thu hồi |
Tr.đ Tr.đ |
|
x |
X X |
|
7 |
Tổng số các khoản nợ còn phải trả đến cuối kỳ |
Tr.đ |
|
|
X |
|
7.1 |
Trong đó: - Nợ trong nước - Nợ nước ngoài Trong đó: bằng ngoại tệ Nợ ngân hàng và các tổ chức tín dụng, tài chính cuối kỳ - Nợ dài hạn - Nợ ngắn hạn - Nợ được khoanh |
Tr.đ Tr.đ Ng.tệ Tr. đ Tr.đ Tr.đ Tr.đ |
|
x |
X X X X X X X |
|
7.2 7.3 |
Nợ ngân sách nhà nước cuối kì Trong đó nợ được khoanh Nợ khác cuối kì - Nợ dài hạn - Nợ ngắn hạn |
Tr.đ Tr.đ Tr.đ Tr.đ Tr.đ |
|
x |
X X X X X |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Lưu ý: Lập số liệu theo hướng dẫn đính kèm)
II. Phần giải trình: Nêu cụ thể các khoản nợ không có khả năng thu hồi, các khoản nợ quá hạn còn phải trả và những khoản nợ lớn còn phải trả.
Ngày tháng năm
Người lập biểu |
Tổng
giám đốc (giám đốc) |
HƯỚNG DẪN LẤY SỐ LIỆU BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA DOANH NGHIỆP
1. Tên cơ quan quản lý ngành: Bộ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Tổng công ty
2. Mã số: Theo mã số Bộ Tài chính thông báo.
3. Không phải điền số liệu vào các điểm có đánh dấu ( X)
4. Phương pháp lấy số liệu: theo phương pháp lấy số liệu để lập báo cáo tài chính. Cụ thể các chỉ tiêu như sau:
- Tổng doanh thu : MS 10 + 31 + 41 Biểu KQHĐKD ( B 02 - DN)
- Tổng lợi nhuận: MS 60 Biểu KQHĐKD ( B 02 - DN)
- Tổng số vốn Nhà nước đến cuối kỳ: MS 411 + 414 + 417 Bảng CĐKT (Biểu 01 - DN)
- Các khoản NSNN cấp phát, hỗ trợ doanh nghiệp ( trừ kinh phí sự nghiệp).
- Cấp bổ sung vốn: vốn kinh doanh, vốn đầu tư
- Tổng số tài sản đến cuối kỳ: MS 250 Bảng CĐKT ( Biểu 01 - DN)
- Tổng số nợ phải thu đến cuối kỳ: MS 130 Bảng CĐKT ( Biểu 01 - DN)
- Số nợ không có khả năng thu hồi: Thuyết minh BCTC ( B09 - DN) mục 3.6 điểm 1 cột 6 (tổng số tiền tranh chấp, mất khả năng thanh toán)
- Tổng số các khoản nợ còn phải trả đến cuối kỳ(điểm 7): MS 300 Bảng CĐKT (B01 - DN):
+ Nợ trong nước bao gồm các tổ chức ngân hàng, tín dụng, NSNN, các doanh nghiệp, cá nhân trong nước.
+ Nợ nước ngoài bao gồm các tổ chức ngân hàng, tín dụng, doanh nghiệp, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại việt nam hoặc ở nước ngoài.
+ Lấy số liệu theo số chi tiết theo dõi nợ của doanh nghiệp.
Lưu ý: Tổng số điểm 7 = 7.1 + 7.2 + 7.3
+ Khoản 7.1: bao gồm nợ ngân hàng, các tổ chức tín dụng, tài chính trong nước và nước ngoài:
Nợ dài hạn : MS 321 Bảng CĐKT
Nợ ngắn hạn: MS 311 Bảng CĐKT
+ Khoản 7.2: số nợ còn phải trả ngân sách nhà nước, gồm nợ thuế và các khoản khác phải nộp ngân sách nhà nước, MS 315 Bảng CĐKT
+ Khoản 7.3: số nợ còn phải trả các chủ nợ khác bao gồm các tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước ( ngoài các khoản nợ đã ghi ở khoản 7.1 và 7.2).
Nợ dài hạn: MS 322 Bảng CĐKT
Nợ ngắn hạn: các MS từ 312 đến 318 ( trừ MS 315), MS 330 Bảng CĐKT
* Số nợ được khoanh (cột ghi chú) ghi rõ thời hạn phải trả từng khoản nợ được khoanh.
TỔNG CỤC THUẾ |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NSNN CỦA DOANH NGHIỆP
Quý... Năm
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Mã số |
Tên doanh nghiệp |
Tổng số còn phải nộp cuối kỳ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Hà
Nội, ngày tháng năm |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG VÀ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
đến ngày cuối quý ... Năm
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Mã số |
Tên doanh nghiệp |
Tổng dư nợ cuối kỳ |
Trong đó, số dư nợ quá hạn |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Hà
Nội, ngày tháng năm |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây