Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 466/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Dương Minh Điều |
Ngày ban hành: | 23/02/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 466/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Dương Minh Điều |
Ngày ban hành: | 23/02/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 466/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 23 tháng 02 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi 07 (bảy) thủ tục hành chính về lĩnh vực Quy hoạch xây dựng và lĩnh vực Xây dựng trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang được công bố tại Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Số TT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
008090 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị |
Quy hoạch xây dựng |
2 |
008115 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị |
nt |
3 |
008114 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch vùng |
nt |
4 |
008116 |
Thẩm định đồ án quy hoạch vùng |
nt |
5 |
007900 |
Thẩm định thiết kế cơ sở |
Xây dựng |
6 |
004278 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp 1, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định |
nt |
7 |
140958 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
nt |
II. NỘI DUNG SỬA ĐỔI CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Số TT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Nội dung sửa đổi |
1 |
008090 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị |
Quy hoạch xây dựng |
1. Điểm a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: - Tờ trình đề nghị phê duyệt. - Thuyết minh, các phụ lục tính toán. - Bản vẽ sơ đồ vị trí, mối liên hệ vùng, tỷ lệ 1/50.000 hoặc 1/100.000 và bản đồ ranh giới nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000. - Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị. - Các văn bản pháp lý có liên quan. 2. Mục 4 (Thời hạn giải quyết) thay thế bằng: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. 3. Mục 8 (Lệ phí) thay thế bằng: Không 4. Mục 11 (Căn cứ pháp lý) thay thế bằng: - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị; |
2 |
008115 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị |
nt |
1. Điểm a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: - Tờ trình đề nghị phê duyệt; - Thuyết minh tổng hợp; - Thành phần bản vẽ bao gồm: + Sơ đồ vị trí và mối liên hệ vùng, tỷ lệ 1/50.000 hoặc 1/250.000. + Các bản đồ hiện trạng gồm: hiện trạng sử dụng đất, kiến trúc cảnh quan, giao thông, cấp điện và chiếu sáng đô thị, cấp nước, cao độ nền và thoát nước mưa, thoát nước bẩn, thu gom chất thải rắn, nghĩa trang, môi trường, đánh giá tổng hợp và lựa chọn đất xây dựng, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000; tỷ lệ 1/2000 hoặc 1/5000 đối với Quy hoạch chung đô thị thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn. + Sơ đồ cơ cấu phát triển đô thị (tối thiểu 02 phương án. Sơ đồ này chỉ dùng khi nghiên cứu báo cáo, không nằm trong hồ sơ trình phê duyệt). + Sơ đồ định hướng phát triển không gian đô thị, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000; tỷ lệ 1/2000 hoặc 1/5000 đối với Quy hoạch chung đô thị thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn. + Bản đồ quy hoạch sử dụng đất và phân khu chức năng theo các giai đoạn quy hoạch, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000; tỷ lệ 1/2000 hoặc 1/5000 đối với Quy hoạch chung đô thị thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn. + Các bản đồ định hướng phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000: tỷ lệ 1/2000 hoặc 1/5000 đối với Quy hoạch chung đô thị thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn. - Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chung đô thị; - Dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị. 2. Mục 4 (Thời hạn giải quyết) thay thế bằng: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. 3. Mục 8 (Lệ phí) thay thế bằng: không 4. Mục 11 (Căn cứ pháp lý) thay thế bằng: - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị; |
3 |
008114 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch vùng |
nt |
Mục 8 (Lệ phí) thay thế bằng: Không |
4 |
008116 |
Thẩm định đồ án quy hoạch vùng |
nt |
Mục 8 (Lệ phí) thay thế bằng: Không |
5 |
007900 |
Thẩm định thiết kế cơ sở |
Xây dựng |
1. Tên thủ tục thay thế bằng: Ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ thuật đô thị và các dự án đầu tư xây dựng công trình khác do người quyết định đầu tư yêu cầu. 2. Bước 3 của mục 1 (Trình tự thực hiện) thay thế bằng: Nhận kết quả ý kiến về thiết kế cơ sở tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Tiền Giang theo bước sau: Người nhận kết quả đem theo phiếu hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả ý kiến về thiết kế cơ sở sau khi nộp phí (Đối với công trình thuộc vốn ngân sách tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định dự án thu và chuyển phí về cho Sở Xây dựng theo quy định; đối với công trình không thuộc vốn ngân sách tỉnh, nộp phí trực tiếp tại phòng Tổ chức Hành chính Sở Xây dựng hoặc chuyển khoản). Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). 3. Mục 3 (Thành phần, số lượng hồ sơ) thay thế bằng: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Đơn vị đầu mối thẩm định dự án gửi văn bản đề nghị lấy ý kiến về thiết kế cơ sở kèm theo hồ sơ dự án như sau: - Thuyết minh dự án: Được lập theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP. - Thiết kế cơ sở: + Thuyết minh thiết kế cơ sở: Được lập theo quy định tại khoản 2 Điều 37 Luật Xây dựng năm 2003; khoản 1 và khoản 2 Điều 8 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP. + Bản vẽ thiết kế cơ sở: Được lập theo quy định tại khoản 2 Điều 37 Luật Xây dựng năm 2003; khoản 1 và khoản 3 Điều 8 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP; Điều 15 Nghị định số 209/2004/NĐ-CP. - Các văn bản pháp lý có liên quan: + Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt tổng mặt bằng xây dựng kèm theo bản vẽ quy hoạch hoặc bản vẽ tổng mặt bằng xây dựng đã được phê duyệt (đối với dự án đã được phê duyệt Quy hoạch chi tiết hoặc phê duyệt tổng mặt bằng xây dựng); Giấy phép quy hoạch đối với những trường hợp theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP. + Quyết định phê duyệt kết quả thi tuyển thiết kế kiến trúc kèm theo bản vẽ đã được phê duyệt đối với công trình có thi tuyển thiết kế kiến trúc. + Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình trong bước thiết kế cơ sở (nếu có). + Các văn bản thỏa thuận đấu nối hạ tầng kỹ thuật của khu vực: đấu nối giao thông đường bộ, giao thông đường thủy; sử dụng hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy; cấp điện, cấp nước, thoát nước; hành lang bảo vệ an toàn đường dây điện, hành lang bảo vệ đê, ... (tùy theo đấu nối hạ tầng kỹ thuật sẽ có những loại giấy tờ trên). + Văn bản thỏa thuận công nghệ của cơ quan quản lý chuyên ngành về công nghệ đối với công trình có yêu cầu công nghệ. + Hồ sơ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức tư vấn, hồ sơ năng lực hành nghề của cá nhân tham gia tư vấn (hồ sơ năng lực theo đề xuất của tổ chức tư vấn được chủ đầu tư chấp thuận). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 4. Mục 8 (Lệ phí) thay thế bằng: - Phí ý kiến về thiết kế cơ sở = k nhân tổng mức đầu tư dự án nhân 25%; k: là hệ số tra theo Biểu mức thu lệ phí thẩm định đầu tư ban hành kèm theo Thông tư 109/2000/TT-BTC. - Phí ý kiến về thiết kế cơ sở được thu theo quy định tại Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. 5. Mục 9 (Kết quả thực hiện) thay thế bằng: Công văn trả lời. 6. Mục 11 (Căn cứ pháp lý): Bổ sung: - Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Công văn số 2464/UBND-CN ngày 02/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc thu, nộp và quản lý phí khi tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của các cơ quan quản lý. |
6 |
004278 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp 1, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hoá; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định |
nt |
1. Tên thủ tục thay thế bằng: Cấp Giấy phép xây dựng đối với các công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật do do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư (hoặc ủy quyền cho cơ quan cấp tỉnh quyết định đầu tư). 2. Điểm a, mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: - Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục IV kèm theo Nghị định 12/2009/NĐ-CP. Trường hợp xin cấp Giấy phép xây dựng tạm có thời hạn thì trong đơn xin cấp Giấy phép xây dựng còn phải có cam kết tự phá dỡ công trình khi Nhà nước thực hiện giải phóng mặt bằng. - Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của phát luật (có chứng thực). - Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình (đối với công trình theo tuyến); sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình (kèm theo một bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tư vấn thiết kế, chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thiết kế). 3. Mục 4 (Thời hạn giải quyết) thay thế bằng: - 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình tôn giáo. - 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình khác. 4. Mục 11 (Căn cứ pháp lý): Bổ sung: - Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
7 |
140958 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
nt |
1. Mục 4 (Thời hạn giải quyết) thay thế bằng: - 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình tôn giáo. - 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình khác. 2. Mục 11 (Căn cứ pháp lý): Bổ sung: - Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây